Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2001/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ, UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh gikết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 178/KH-UBND ngày 04/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển khai xác định Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính năm 2020 đối với các Sở, cơ quan tương đương Sở và UBND các quận, huyện, thị xã;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2020 của các Sở, cơ quan tương đương Sở, UBND các quận, huyện, thị xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (kết quả tổng hợp Chỉ số của 22 Sở, cơ quan tương đương Sở; 30 quận, huyện, thị xã kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2020, các Sở, cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan tương đương Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Thành ủy; TT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Thành viên BCĐ Chương trình số 01-CTr/TU;
- CVP, các PVP, các phòng: TK-BT, NC, TH
;
- Lưu: VT, SNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ

(Kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Điểm thẩm định

Điểm ĐTXHH

Tổng điểm

Chỉ số

1

Sở Tài chính

66.40

26.36

92.76

92.76

2

Sở Nội vụ

63.70

28.15

91.85

91.85

3

Sở Tư pháp

63.15

27.25

90.40

90.40

4

Sở Giao thông Vận tải

62.15

25.83

87.98

87.98

5

Sở Xây dựng

61.50

25.42

86.92

86.92

6

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

61.40

25.41

86.81

86.81

7

Văn phòng UBND Thành phố

60.33

26.37

86.70

86.70

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61.97

24.55

86.52

86.52

9

Sở Công Thương

60.75

25.67

86.42

86.42

10

Sở Khoa học và Công nghệ

60.45

25.71

86.16

86.16

11

Sở Văn hóa và Thể thao

59.80

26.15

85.95

85.95

12

Sở Thông Tin và Truyền Thông

60.98

24.79

85.77

85.77

13

Sở Du lịch

58.96

26.34

85.30

85.30

14

Thanh tra Thành phố

55.41

28.45

83.86

83.86

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

57.95

25.81

83.76

83.76

16

Sở Ngoại vụ

58.05

25.00

83.05

83.05

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

55.95

27.02

82.97

82.97

18

Sở Y tế

55.54

25.75

81.29

81.29

19

Ban quản lý các khu CN & CX

54.15

25.34

79.49

79.49

20

Ban Dân tộc

51.50

26.71

78.21

78.21

21

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

52.11

24.82

76.94

76.94

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.85

25.42

76.27

76.27

 

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 2001/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Điểm thẩm định

Điểm ĐTXHH

Tổng điểm

Chỉ số

1

Cầu Giấy

64.88

29.34

94.22

94.22

2

Long Biên

62.75

30.36

93.11

93.11

3

Đống Đa

62.75

30.29

93.04

93.04

4

Hoàn Kiếm

62.62

30.26

92.88

92.88

5

Tây Hồ

64.75

26.99

91.74

91.74

6

Thanh Trì

60.75

30.93

91.68

91.68

7

Mỹ Đức

58.81

32.84

91.65

91.65

8

Nam Từ Liêm

62.90

28.19

91.09

91.09

9

Thanh Xuân

61.00

30.03

91.03

91.03

10

Hai Bà Trưng

61.49

29.53

91.02

91.02

11

Mê Linh

60.29

30.68

90.97

90.97

12

Ba Đình

61.72

29.18

90.90

90.90

13

Bắc Từ Liêm

62.40

28.08

90.48

90.48

14

Phú Xuyên

58.05

32.34

90.39

90.39

15

Đông Anh

62.66

27.63

90.29

90.29

16

Sơn Tây

58.68

31.40

90.08

90.08

17

Thanh Oai

58.40

31.62

90.02

90.02

18

Hà Đông

62.49

27.51

90.00

90.00

19

Gia Lâm

60.50

28.07

88.57

88.57

20

Chương Mỹ

56.56

31.92

88.48

88.48

21

Đan Phượng

60.29

28.04

88.33

88.33

22

Sóc Sơn

61.03

27.11

88.14

88.14

23

Thạch Thất

58.91

29.16

88.07

88.07

24

Hoàng Mai

58.75

29.28

88.03

88.03

25

Hoài Đức

57.53

30.48

88.01

88.01

26

Ba Vì

61.04

26.77

87.81

87.81

27

Thường Tín

58.81

28.98

87.79

87.79

28

Ứng Hoà

57.81

29.63

87.44

87.44

29

Phúc Thọ

58.13

26.62

84.75

84.75

30

Quốc Oai

55.05

28.81

83.86

83.86