Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 09 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 phê duyệt Văn kiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay Ngân hàng Thế giới và Quyết định số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 27/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020.
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
1. Mục tiêu chung: Cải thiện hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường; tăng cường tiếp cận bền vững nước sạch và vệ sinh môi trường trên địa bàn nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2020:
a) Về cấp nước: phấn đấu tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 90%, trong đó: 45% được sử dụng nước sạch đạt tiêu chuẩn của Bộ Y tế; đấu nối cấp nước sạch trên 12.500 hộ gia đình nông thôn; 100% trường học, trạm y tế được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh.
b) Về vệ sinh:
- Xây dựng 16 xã đạt “vệ sinh toàn xã”.
- Xây dựng 2.400 nhà tiêu hợp vệ sinh.
- Xây dựng và sửa chữa, nâng cấp 86 công trình cấp nước và vệ sinh công cộng trường học; xây dựng và sửa chữa, nâng cấp 10 công trình cấp nước và vệ sinh công cộng trạm y tế; phấn đấu 100% trường học và trạm y tế ở nông thôn có công trình cấp nước hợp vệ sinh, có đầy đủ trang thiết bị rửa tay.
c) Về truyền thông, tăng cường năng lực:
- Người dân vùng dự án được truyền thông, nâng cao nhận thức trong sử dụng nước sạch.
- Trên 70% hộ dân tại xã đạt “vệ sinh toàn xã” được tuyên truyền, cung cấp kiến thức vệ sinh cá nhân, rửa tay với xà phòng và nước sạch; cung cấp thông tin về các loại nhà tiêu, cũng như cách sử dụng và bảo quản nhà tiêu đúng quy cách.
- 100% giáo viên, học sinh các trường mầm non và tiểu học (không kể các điểm trường) tại xã đạt “vệ sinh toàn xã” được cung cấp kiến thức về sử dụng và bảo quản nhà tiêu hợp vệ sinh đúng quy cách, rửa tay với xà phòng và nước sạch.
- 90% cán bộ trạm y tế xã, y tế thôn bản tham gia thực hiện Chương trình được đào tạo tập huấn về các mô hình thúc đẩy vệ sinh; truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh; kiểm tra, giám sát vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình; nhà tiêu trường học và trạm y tế.
- Hệ thống chính trị tại cơ sở, trưởng thôn, già làng, trưởng bản tại địa phương thực hiện Chương trình được cung cấp thông tin về tầm quan trọng và các nội dung vệ sinh và nước sạch nông thôn.
a) Xây dựng xã đạt “vệ sinh toàn xã”:
- Lựa chọn 16 xã có đủ điều kiện để thực hiện mô hình điểm xã “đạt vệ sinh toàn xã” nhằm nâng cao chất lượng đời sống sinh hoạt cho người dân nông thôn trong vùng.
- Các xã đạt “vệ sinh toàn xã” phải có 70% hộ gia đình có nhà tiêu cải thiện; 80% hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phòng hoặc sản phẩm thay thế xà phòng; tất cả các trường học, trạm y tế có công trình cấp nước vệ sinh và rửa tay hoạt động liên tục.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
b) Cấp nước nông thôn: Đầu tư xây mới; sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn, công trình cấp nước và vệ sinh trường học trên địa bàn nông thôn, gồm:
- Tiểu hợp phần 1: Xây dựng mới; sửa chữa nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn và thực hiện đấu nối cấp nước sạch cho trên 12.500 hộ gia đình nông thôn.
- Tiểu hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trường học cho 86 trường học, cụ thể: Xây dựng mới 34 công trình, sửa chữa nâng cấp 52 công trình.
Chi tiết tại Phụ lục III, IV đính kèm.
c) Vệ sinh nông thôn: Hỗ trợ xây mới nhà tiêu cho hộ nghèo, cận nghèo và hộ gia đình chính sách; cung cấp các trang thiết bị rửa tay, vệ sinh và thực hiện cung cấp nước sạch cho các trạm y tế trên địa bàn nông thôn, gồm:
+ Tiểu hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình cho 2.400 hộ dân nông thôn.
+ Tiểu hợp phần 2: Xây mới, sửa chữa 10 công trình cấp nước và vệ sinh trạm y tế.
Chi tiết tại Phụ lục V, VI đính kèm.
d) Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát, đánh giá:
- Lĩnh vực cấp nước nông thôn: Tổ chức các hoạt động tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, cộng đồng; đào tạo tiểu giáo viên tại các huyện, xã tham gia chương trình và xây dựng mô hình điểm về quản lý, vận hành với cách tiếp cận có sự tham gia của các bên liên quan và phương pháp cùng học cùng làm, các hoạt động cụ thể:
+ Tuyên truyền nâng cao nhận thức thông qua các hội thảo, hội nghị tại địa phương.
+ Rà soát, đánh giá hiện trạng quản lý, vận hành, khai thác công trình cấp nước tập trung; đánh giá hiện trạng và mô hình quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn; phân tích nguyên nhân, đề xuất giải pháp xử lý đối với các công trình, mô hình kém hiệu quả hoặc không hoạt động.
+ Thực hiện đào tạo cho đội ngũ cán bộ và công nhân làm công tác quản lý, khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn.
+ Xây dựng bộ tài liệu quản lý, vận hành công trình cấp nước tập trung nông thôn phục vụ công tác đào tạo.
+ Đào tạo, bồi dưỡng tiểu giáo viên về quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn cho cán bộ các xã.
+ Xây dựng 01 mô hình điểm để hỗ trợ các tiểu giáo viên thực hành và đào tạo lại cán bộ quản lý tại các trạm, đơn vị quản lý trực tiếp các công trình cấp nước tập trung nông thôn; nhân rộng mô hình ra các địa điểm khác.
- Lĩnh vực vệ sinh:
+ Tập huấn, đào tạo cho Hệ thống chính trị tại cơ sở, trưởng thôn, già làng, trưởng bản tại địa phương; cán bộ trạm y tế xã, y tế thôn bản về các mô hình thúc đẩy vệ sinh; truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh; kiểm tra, giám sát vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình; phổ biến các kiến thức, thông tin về tầm quan trọng và các nội dung vệ sinh phòng bệnh, đưa công tác vệ sinh phòng bệnh vào các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
+ Truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh tới cấp xã, thôn, bản nhằm cải thiện thói quen rửa tay, chấm dứt phóng uế bừa bãi và tăng cường sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh.
Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm.
4. Nguồn vốn: Tổng kinh phí: 210.181 triệu đồng, trong đó:
a) Theo các nguồn vốn:
- Vốn WB: 192.162 triệu đồng;
- Vốn đối ứng: 18.018 triệu đồng.
b) Theo hợp phần:
- Hợp phần 1 (Cấp nước nông thôn): 196.562 triệu đồng, gồm:
+ Tiểu hợp phần 1 (cấp nước cho cộng đồng dân cư): 169.622 triệu đồng.
+ Tiểu hợp phần 2 (cấp nước và vệ sinh cho trường học): 26.940 triệu đồng.
- Hợp phần 2 (Vệ sinh nông thôn): 5.388 triệu đồng, gồm:
+ Tiểu hợp phần 1 (hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình): 2.694 triệu đồng.
+ Tiểu hợp phần 2 (cấp nước và vệ sinh trạm y tế): 2.694 triệu đồng.
- Hợp phần 3 (Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá): 8.231 triệu đồng, gồm:
+ Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 2.492 triệu đồng.
+ Ngành Y tế : 4.305 triệu đồng.
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo: 1.434 triệu đồng.
Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm.
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Là cơ quan đầu mối chủ trì phối hợp các sở, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thực hiện Chương trình; thực hiện tiểu hợp phần 1 thuộc hợp phần 1 và các hoạt động có liên quan của hợp phần 3.
b) Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương thực hiện hợp phần 2 và các hoạt động có liên quan của hợp phần 3.
c) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương thực hiện tiểu hợp phần 2 thuộc hợp phần 1 và các hoạt động có liên quan của hợp phần 3.
d) Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh phân bổ nguồn vốn để thực hiện dự án và hướng dẫn các sở, ngành, địa phương thực hiện thủ tục thanh, quyết toán theo quy định của dự án và pháp luật Việt Nam.
đ) UBND các huyện, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị và các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
DỮ LIỆU CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
A | DỮ LIỆU HIỆN TẠI |
|
1 | DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH |
|
| 1.1. Diện tích (km2) | 977.354,5 |
| 1.2. Dân số năm 2014 | 1.259.255 |
| 1.3. Dân số năm 2015 | 1.271.848 |
| 1.4. Số huyện | 10 |
| 1.5. Số xã nông thôn | 117 |
| 1.6. Số thành phố/thị xã | 2 |
| 1.7. Tổng số hộ nông thôn năm 2015 | 183.514 |
| 1.8 Dân số nông thôn 2015 | 780.382 |
| 1.9. Quy mô hộ trung bình | 4,25 |
2 | TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC NĂM 2015 |
|
| 2.1. Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 7.804 |
| 2.2. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2015 | 671.129 |
| 2.3. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm | 1,0 |
| 2.4. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS hết năm 2015 | 86,0 |
| 2.5. Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm | 3.902 |
| 2.6. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2015 | 127.982 |
| 2.7. Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm | 0,5 |
| 2.8. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết năm 2015 | 16,9 |
3 | CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG |
|
| 3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn đến năm 2015 | 252 |
| a) Sử dụng nước ngầm |
|
| b) Sử dụng nước mặt |
|
| c) Cung cấp nước sạch |
|
| d) Cung cấp nước HVS |
|
| 3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn | 11.500 |
| 3.3.a. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3) | 1.000 |
| 3.3.b. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3) | 5.000 |
| 3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3) |
|
| 3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%) | 30 |
4 | VỆ SINH NĂM 2015 |
|
| 4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 1.835 |
| 4.2. Lũy tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 131.213 |
| 4.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS trong năm | 1,0 |
| 4.4. Lũy tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 71,5 |
| 4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS | 71,5 |
| 4.6. Lũy tích số hộ có nhà tiêu được cải thiện hết năm 2015 | 131.213 |
| 4.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu được cải thiện trong năm | 1,0 |
| 4.8. Số hộ có nhà tiêu | 181.679 |
| 4.9. Số hộ chưa có nhà tiêu | 1.835 |
| 4.10. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã” | 0 |
| 4.11. Số hộ có điểm rửa tay |
|
5 | TRƯỜNG HỌC (Điểm trường chính) năm 2015 |
|
| 5.1. Tổng số trường học các xã | 458 |
| a) Số lượng trường mẫu giáo công lập |
|
| b) Số lượng trường tiểu học |
|
| c) Số lượng trường trung học |
|
| 5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
| 5.3. Lũy tích số trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 441 |
| 5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
| 5.5. Lũy tích tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 96,3 |
6 | TRẠM Y TẾ XÃ NĂM 2015 |
|
| 6.1. Số lượng trạm y tế xã | 117 |
| 6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
| 6.3. Lũy tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 115 |
| 6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm |
|
| 6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết năm 2015 | 98,4 |
7 | MÔI TRƯỜNG |
|
| 7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 18.384 |
| 7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS | 69,0 |
8 | DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2015 |
|
| 8.1. Số hộ nghèo năm 2015 | 14.865 |
| 8.2. Số hộ nghèo được tiếp cận nước HVS đến hết năm 2015 | 3.568 |
| 8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS đến hết năm 2015 | 3.062 |
| 8.4. Số hộ nghèo có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2015 |
|
| 8.5. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2015 |
|
| 8.6. Số hộ thiểu số được tiếp cận nước HVS đến hết năm 2015 |
|
| 8.7. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS đến hết năm 2015 |
|
| 8.8. Số hộ thiểu số có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2015 |
|
9 | DỮ LIỆU GIỚI |
|
| 9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CTCNTT |
|
| 9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CT vệ sinh |
|
10 | THU HỒI ĐẤT |
|
| 10.1 Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình 10.2 Số hộ gia đình bị ảnh hưởng hoàn toàn do thu hồi đất 10.3 Số hộ gia đình bị ảnh hưởng một phần do thu hồi đất 10.4 Tổng số tiền đền bù thu hồi đất (VND) |
|
B | DỮ LIỆU KẾ HOẠCH |
|
1 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM |
|
| 1.1. Số công trình cấp nước tập trung đề xuất phục hồi, cải tạo | 74 |
| 1.2. Số công trình cấp nước tập trung đề xuất xây mới | 55 |
| 1.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | 65 |
| 1.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới. | 12.500 |
| 1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất | 2.400 |
| 1.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” | 16 |
| 1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm | 86 |
| 1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm | 10 |
2 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 2 NĂM ĐẦU |
|
| 2.1. Số công trình CNTT đề xuất phục hồi, cải tạo | 28 |
| 2.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới | 31 |
| 2.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | 40 |
| 2.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới | 1.226 |
| 2.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện đề xuất | 700 |
| 2.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã” | 5 |
| 2.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 2 năm | 23 |
| 2.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải tạo-xây mới trong kế hoạch 2 năm | 3 |
3 | TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (triệu VNĐ) | 210.181 |
| 3.1. Hợp phần 1: Cấp nước | 196.562 |
| 3.1.a Cấp nước cho dân cư | 169.622 |
| 3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học | 26.940 |
| 3.2. Hợp phần 2: Vệ sinh | 5.388 |
| 3.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát đánh giá | 8.231 |
| Tập huấn | 1.850 |
| Truyền thông, BCC | 4.850 |
| Kiểm tra giám sát | 1.531 |
| Khác |
|
HIỆN TRẠNG VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐẾN THÁNG 12/2015
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên Huyện/Xã | Số hộ | Tỷ lệ Hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phòng và sản phẩm thay thế | Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS | |||
Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS | Tỷ lệ hộ dân sử dụng nhà tiêu HVS % | Số hộ có nhà tiêu HVS | Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS % | ||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 183.514 | 0 | 131.213 | 71,5 | 131.213 | 71,5 |
I | H. Bảo Lâm | 23.515 |
| 16.886 | 71,8 | 16.886 | 71,8 |
1 | Xã B' Lá | 745 |
| 543 | 72,9 | 543 | 72,9 |
2 | Xã Lộc An | 4.402 |
| 3.414 | 77,6 | 3414 | 77,6 |
3 | Xã Lộc Bắc | 943 |
| 688 | 73,0 | 688 | 73,0 |
4 | Xã Lộc Bảo | 864 |
| 468 | 54,2 | 468 | 54,2 |
5 | Xã Lộc Đức | 1.784 |
| 1.250 | 70,1 | 1250 | 70,1 |
6 | Xã Lộc Lâm | 526 |
| 200 | 38,0 | 200 | 38,0 |
7 | Xã Lộc Nam | 3.107 |
| 2.765 | 89,0 | 2765 | 89,0 |
8 | Xã Lộc Ngãi | 3.367 |
| 1.799 | 53,4 | 1799 | 53,4 |
9 | Xã Lộc Phú | 758 |
| 392 | 51,7 | 392 | 51,7 |
10 | Xã Lộc Quảng | 1.100 |
| 657 | 59,7 | 657 | 59,7 |
11 | Xã Lộc Tân | 1.550 |
| 1.180 | 76,1 | 1180 | 76,1 |
12 | Xã Lộc Thành | 3.351 |
| 2.802 | 83,6 | 2802 | 83,6 |
13 | Xã Tân Lạc | 1.018 |
| 728 | 71,5 | 728 | 71,5 |
II | H. Cát Tiên | 7.128 | 0 | 3.477 | 48,8 | 3.477 | 48,8 |
1 | Xã ĐN Thượng | 366 |
| 166 | 45,4 | 166 | 45,4 |
2 | Xã Đức Phổ | 816 |
| 476 | 58,3 | 476 | 58,3 |
3 | Xã Gia Viễn | 1.234 |
| 624 | 50,6 | 624 | 50,6 |
4 | Xã Mỹ Lâm | 252 |
| 51 | 20,2 | 51 | 20,2 |
5 | Xã Nam Ninh | 567 |
| 276 | 48,7 | 276 | 48,7 |
6 | Xã Phước Cát 1 | 1.749 |
| 889 | 50,8 | 889 | 50,8 |
7 | Xã Phước Cát 2 | 579 |
| 157 | 27,1 | 157 | 27,1 |
8 | Xã Quảng Ngãi | 402 |
| 226 | 56,2 | 226 | 56,2 |
9 | Xã Tiên Hoàng | 787 |
| 404 | 51,3 | 404 | 51,3 |
10 | Xã Tư Nghĩa | 376 |
| 208 | 55,3 | 208 | 55,3 |
III | H. Di Linh | 32.481 | 0 | 24.152 | 74,4 | 24.152 | 74,4 |
1 | Xã Bảo Thuận | 1.534 |
| 1.279 | 83,4 | 1279 | 83,4 |
2 | Xã Đinh Lạc | 2.655 |
| 1.889 | 71,1 | 1889 | 71,1 |
3 | Xã Đ Trang Hòa | 3.173 |
| 2.797 | 88,2 | 2797 | 88,2 |
4 | Xã ĐTr. Thượng | 772 |
| 582 | 75,4 | 582 | 75,4 |
5 | Xã Gung Ré | 1.356 |
| 934 | 68,9 | 934 | 68,9 |
6 | Xã Gia Bắc | 517 |
| 214 | 41,4 | 214 | 41,4 |
7 | Xã Gia Hiệp | 2.528 |
| 1.753 | 69,3 | 1753 | 69,3 |
8 | Xã Hòa Bắc | 2.122 |
| 1.848 | 87,1 | 1848 | 87,1 |
9 | Xã Hòa Nam | 2.173 |
| 1.873 | 86,2 | 1873 | 86,2 |
10 | Xã Hòa Ninh | 2.466 |
| 1.629 | 66,1 | 1629 | 66,1 |
11 | Xã Hòa Trung | 877 |
| 588 | 67,0 | 588 | 67,0 |
12 | Xã Liên Đầm | 2.357 |
| 1.860 | 78,9 | 1860 | 78,9 |
13 | Xã Sơn Điền | 576 |
| 291 | 50,5 | 291 | 50,5 |
14 | Xã Tam Bố | 1.506 |
| 1.030 | 68,4 | 1030 | 68,4 |
15 | Xã Tân Châu | 2.275 |
| 1.968 | 86,5 | 1968 | 86,5 |
16 | Xã Tân Nghĩa | 2.661 |
| 1.754 | 65,9 | 1754 | 65,9 |
17 | Xã Tân Thượng | 1.242 |
| 873 | 70,3 | 873 | 70,3 |
18 | Xã Tân Lâm | 1.691 |
| 990 | 58,5 | 990 | 58,5 |
IV | H. Đạ Huoai | 5.484 | 0 | 4.504 | 82 | 4.504 | 82 |
1 | Xã Đạ M'ri | 294 |
| 308 | 104,8 | 308 | 104,8 |
2 | Xã Đạ Oai | 851 |
| 599 | 70,4 | 599 | 70,4 |
3 | Xã Đạ Plơa | 872 |
| 683 | 78,3 | 683 | 78,3 |
4 | Xã Đạ Tồn | 347 |
| 233 | 67,1 | 233 | 67,1 |
5 | Xã Đoàn Kết | 452 |
| 395 | 87,4 | 395 | 87,4 |
6 | Xã Hà Lâm | 850 |
| 624 | 73,4 | 624 | 73,4 |
7 | Xã Ma Đa Goui | 1.175 |
| 979 | 83,3 | 979 | 83,3 |
8 | Xã Phước Lộc | 643 |
| 683 | 106,2 | 683 | 106,2 |
V | H. Đạ Tẻh | 7.674 | 0 | 5.167 | 67,3 | 5.167 | 67,3 |
1 | Xã An Nhơn | 906 |
| 608 | 67,1 | 608 | 67,1 |
2 | Xã Đạ Kho | 1.139 |
| 762 | 66,9 | 762 | 66,9 |
3 | Xã Đạ Lây | 813 |
| 476 | 58,5 | 476 | 58,5 |
4 | Xã Đạ Pal | 595 |
| 395 | 66,4 | 395 | 66,4 |
5 | Xã Hà Đông | 431 |
| 245 | 56,8 | 245 | 56,8 |
6 | Xã Hương Lâm | 522 |
| 312 | 59,8 | 312 | 59,8 |
7 | Xã Mỹ Đức | 972 |
| 671 | 69,0 | 671 | 69,0 |
8 | Xã Quảng Trị | 660 |
| 539 | 81,7 | 539 | 81,7 |
9 | Xã Quốc Oai | 1.008 |
| 713 | 70,7 | 713 | 70,7 |
10 | Xã Triệu Hải | 628 |
| 446 | 71,0 | 446 | 71,0 |
VI | H. Đam Rông | 9.475 | 0 | 5.713 | 60,3 | 5.713 | 60,3 |
1 | Xã Đạ KNàng | 1.873 |
| 1.188 | 63,4 | 1188 | 63,4 |
2 | Xã Đạ Long | 600 |
| 563 | 93,8 | 563 | 93,8 |
3 | Xã Đạ Rsal | 1.007 |
| 682 | 67,7 | 682 | 67,7 |
4 | Xã Đạ Tông | 1.316 |
| 758 | 57,6 | 758 | 57,6 |
5 | Xã Đạ M'rông | 791 |
| 496 | 62,7 | 496 | 62,7 |
6 | Xã Liêng S'rônH | 993 |
| 657 | 66,2 | 657 | 66,2 |
7 | Xã Phi Liêng | 1.252 |
| 414 | 33,1 | 414 | 33,1 |
8 | Xã Rô Men | 1.643 |
| 955 | 58,1 | 955 | 58,1 |
VII | H. Đơn Dương | 16.254 | 0 | 12.015 | 73,9 | 12.015 | 73,9 |
1 | Xã Đạ Ròn | 1.952 |
| 1.318 | 67,5 | 1318 | 67,5 |
2 | Xã Ka Đô | 2.811 |
| 2.288 | 81,4 | 2288 | 81,4 |
3 | Xã Ka Đơn | 1.657 |
| 1.266 | 76,4 | 1266 | 76,4 |
4 | Xã Lạc Lâm | 1.817 |
| 1.366 | 75,2 | 1366 | 75,2 |
5 | Xã Lạc Xuân | 2.997 |
| 2.180 | 72,7 | 2180 | 72,7 |
6 | Xã Pró | 1.369 |
| 949 | 69,3 | 949 | 69,3 |
7 | Xã Quảng Lập | 1.131 |
| 899 | 79,5 | 899 | 79,5 |
8 | Xã Tu Tra | 2.520 |
| 1.749 | 69,4 | 1749 | 69,4 |
VIII | H. Đức Trọng | 31.118 | 0 | 22.490 | 72,3 | 22.490 | 72,3 |
1 | Xã Bình Thạnh | 1.720 |
| 1.480 | 86,0 | 1480 | 86,0 |
2 | Xã Đà Loan | 2.368 |
| 1.912 | 80,7 | 1912 | 80,7 |
3 | Xã Hiệp An | 2.934 |
| 2.121 | 72,3 | 2121 | 72,3 |
4 | Xã Hiệp Thạnh | 3.863 |
| 2.451 | 63,4 | 2451 | 63,4 |
5 | Xã Liên Hiệp | 2.642 |
| 1.161 | 43,9 | 1161 | 43,9 |
6 | Xã Ninh Gia | 3.400 |
| 2.620 | 77,1 | 2620 | 77,1 |
7 | Xã Ninh Loan | 1.373 |
| 851 | 62,0 | 851 | 62,0 |
8 | Xã NThol Hạ | 1.576 |
| 1.181 | 74,9 | 1181 | 74,9 |
9 | Xã Phú Hội | 4.316 |
| 3.461 | 80,2 | 3461 | 80,2 |
10 | Xã Tà Hi Ne | 779 |
| 661 | 84,9 | 661 | 84,9 |
11 | Xã Tà Năng | 1.245 |
| 980 | 78,7 | 980 | 78,7 |
12 | Xã Tân Hội | 2.599 |
| 1.911 | 73,5 | 1911 | 73,5 |
13 | Xã Tân Thành | 1.336 |
| 960 | 71,9 | 960 | 71,9 |
14 | Xã Đa Quyn | 967 |
| 740 | 76,5 | 740 | 76,5 |
IX | H. Lạc Dương | 3.036 | 0 | 1.584 | 52,2 | 1.584 | 52,2 |
1 | Xã Đạ Chais | 371 |
| 128 | 34,5 | 128 | 34,5 |
2 | Xã Đạ Nhim | 777 |
| 318 | 40,9 | 318 | 40,9 |
3 | Xã Đạ Sar | 1.007 |
| 528 | 52,4 | 528 | 52,4 |
4 | Xã Đưng KNớ | 399 |
| 323 | 81,0 | 323 | 81,0 |
5 | Xã Lát | 482 |
| 287 | 59,5 | 287 | 59,5 |
X | H. Lâm Hà | 27.226 | 0 | 17.062 | 62,7 | 17.062 | 62,7 |
1 | Xã Đạ Đờn | 2.913 |
| 1.788 | 61,4 | 1788 | 61,4 |
2 | Xã Đan Phượng | 1.530 |
| 929 | 60,7 | 929 | 60,7 |
3 | Xã Đông Thanh | 1.107 |
| 669 | 60,4 | 669 | 60,4 |
4 | Xã Gia Lâm | 1.426 |
| 984 | 69,0 | 984 | 69,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 2.098 |
| 1.269 | 60,5 | 1269 | 60,5 |
6 | Xã Liên Hà | 2.283 |
| 1.368 | 59,9 | 1368 | 59,9 |
7 | Xã Mê Linh | 1.431 |
| 1.239 | 86,6 | 1239 | 86,6 |
8 | xã Nam Hà | 852 |
| 489 | 57,4 | 489 | 57,4 |
9 | Xã Phi Tô | 1.016 |
| 669 | 65,8 | 669 | 65,8 |
10 | Xã Phú Sơn | 1.966 |
| 869 | 44,2 | 869 | 44,2 |
11 | Xã Phúc Thọ | 2.308 |
| 1.739 | 75,3 | 1739 | 75,3 |
12 | Xã Tân Hà | 2.987 |
| 1.778 | 59,5 | 1778 | 59,5 |
13 | Xã Tân Thanh | 2.715 |
| 1.726 | 63,6 | 1726 | 63,6 |
14 | Xã Tân Văn | 2.594 |
0 | 1.546 | 59,6 | 1546 | 59,6 |
XI | Tp Đà Lạt | 5.144 | 4.865 | 94,6 | 4.865 | 94,6 | |
1 | Xã Tà Nung | 1.049 |
| 939 | 89,5 | 939 | 89,5 |
2 | Xã Xuân Thọ | 1.430 |
| 1.469 | 102,7 | 1469 | 102,7 |
3 | Xã Xuân Trường | 1.510 |
| 1.388 | 91,9 | 1388 | 91,9 |
4 | Xã Trạm Hành | 1.155 |
| 1.069 | 92,6 | 1069 | 92,6 |
XII | Tp Bảo Lộc | 14.979 | 0 | 13.298 | 88,8 | 13.298 | 88,8 |
1 | Xã Đại Lào | 2.979 |
| 2.868 | 96,3 | 2868 | 96,3 |
2 | Xã Đạm Bri | 2.257 |
| 1.816 | 80,5 | 1816 | 80,5 |
3 | Xã Lộc Châu | 4.063 |
| 3.536 | 87,0 | 3536 | 87,0 |
4 | Xã Lộc Nga | 2.874 |
| 2.636 | 91,7 | 2636 | 91,7 |
5 | Xã Lộc Thanh | 2.806 |
| 2.442 | 87,0 | 2442 | 87,0 |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12/2015
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên Huyện/Xã | Chung | Các nguồn cấp nước Nhỏ lẻ và khác | Nguồn Nước máy | ||||||||||
Số người | Số người nghèo | Số người SD nước HVS | Tỷ lệ người dân SD nước HVS% | Số người nghèo sử dụng nước HVS | Tỷ lệ người nghèo SD nước HVS% | Số lượng nguồn | Số lượng nguồn HVS | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | Số lượng nguồn | Số người nghèo sử dụng nguồn HVS | Số người sử dụng nguồn HVS | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Tổng số | 780.382 | 51.555 | 671.129 | 86,0 | 12.498,0 | 24,2 | 123.895 | 111.902 |
| 620.202 | 139 |
| 50.927 |
I | H. Bảo Lâm | 99.176 | 8.180 | 84.088 | 84,8 | 1934,0 | 23,6 | 21.026 | 19.246 |
| 79.001 | 13 | 0 | 5.087 |
1 | Xã B' Lá | 2.927 | 395 | 2.625 | 89,7 | 78,0 | 19,7 | 409 | 409 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Lộc An | 18.408 | 760 | 16.780 | 91,2 | 162,0 | 21,3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Lộc Bắc | 3.856 | 665 | 2.309 | 59,9 | 216,0 | 32,5 | 757 | 92 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Lộc Bảo | 3.520 | 810 | 3.074 | 87,3 | 205,0 | 25,3 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Lộc Đức | 7.762 | 420 | 7.413 | 95,5 | 87,0 | 20,7 | 365 | 3.563 |
|
|
|
|
|
6 | Xã Lộc Lâm | 2.140 | 480 | 1.723 | 80,5 | 107,0 | 22,3 |
|
|
| 587 | 1 |
| 1.136 |
7 | Xã Lộc Nam | 13.083 | 2.005 | 11.100 | 84,8 | 476,0 | 23,7 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Lộc Ngãi | 15.092 | 465 | 12.429 | 82,4 | 108,0 | 23,2 | 2.295 | 1.084 |
| 8.478 | 12 |
| 3.951 |
9 | Xã Lộc Phú | 3.020 | 340 | 2.612 | 86,5 | 77,0 | 22,6 | 697 | 697 |
|
|
|
|
|
10 | Xã Lộc Quảng | 4.545 | 215 | 3.695 | 81,3 | 38,0 | 17,7 | 991 | 935 |
|
|
|
|
|
11 | Xã Lộc Tân | 6.457 | 640 | 5.178 | 80,2 | 152,0 | 23,8 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Lộc Thành | 14.671 | 660 | 12.094 | 82,4 | 150,0 | 22,7 | 14.554 | 11.508 |
|
|
|
|
|
13 | Xã Tân Lạc | 3.695 | 325 | 3.056 | 82,7 | 78,0 | 24,0 | 958 | 958 |
|
|
|
|
|
II | H. Cát Tiên | 30.909 | 2.475 | 26.428 | 85,5 | 435,0 | 17,6 | 6.859 | 6.517 |
| 25.802 | 4 |
| 626 |
1 | Xã ĐN Thượng | 1.547 | 320 | 1.400 | 90,5 | 53,0 | 16,6 | 365 | 336 |
|
|
|
|
|
2 | Xã Đức Phổ | 3.547 | 220 | 3.298 | 93,0 | 48,0 | 21,8 | 778 | 778 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Gia Viễn | 4.847 | 305 | 4.168 | 86,0 | 63,0 | 20,7 | 1.188 | 1.054 |
|
|
|
|
|
4 | Xã Mỹ Lâm | 1.227 | 235 | 1.225 | 99,8 | 48,0 | 20,4 | 306 | 226 |
|
|
|
|
|
5 | Xã Nam Ninh | 2.277 | 325 | 1.874 | 82,3 | 36,0 | 11,1 | 555 | 555 |
|
|
|
|
|
6 | Xã Phước Cát 1 | 8.101 | 320 | 6.792 | 83,8 | 61,0 | 19,1 | 1.722 | 1.690 |
| 6.636 | 1 |
| 156 |
7 | Xã Phước Cát 2 | 2.667 | 180 | 2.240 | 84,0 | 36,0 | 20,0 | 485 | 485 |
| 1.957 | 2 |
| 283 |
8 | Xã Quảng Ngãi | 1.994 | 130 | 1.521 | 76,3 | 23,0 | 17,7 | 399 | 399 |
|
|
|
|
|
9 | Xã Tiên Hoàng | 3.141 | 220 | 2.643 | 84,1 | 39,0 | 17,7 | 689 | 622 |
| 2.456 | 1 |
| 187 |
10 | Xã Tư Nghĩa | 1.561 | 220 | 1.267 | 81,2 | 28,0 | 12,7 | 372 | 372 |
|
|
|
|
|
III | H. Di Linh | 129.680 | 8.955 | 107.290 | 82,7 | 2284,0 | 25,5 | 9.509 | 6.871 |
| 98.842 | 6 | 0 | 8.448 |
1 | Xã Bảo Thuận | 5.812 | 555 | 5.429 | 93,4 | 124,0 | 22,3 | 496 | 258 |
| 4.513 | 1 |
| 916 |
2 | Xã Đinh Lạc | 2.661 | 760 | 2.107 | 79,2 | 163,0 | 21,4 | 2.296 | 2.296 |
|
|
|
|
|
3 | Xã Đ Trang Hòa | 14.930 | 1.270 | 13.162 | 88,2 | 292,0 | 23,0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã ĐTr. Thượng | 3.030 | 335 | 2.459 | 81,2 | 67,0 | 20,0 |
|
|
| 1.599 | 2 |
| 860 |
5 | Xã Gung Ré | 5.965 | 790 | 5.078 | 85,1 | 100,0 | 12,7 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Gia Bắc | 2.629 | 290 | 1.930 | 73,4 | 85,0 | 29,3 |
|
|
| 794 |
|
| 1.136 |
7 | Xã Gia Hiệp | 10.618 | 235 | 9.062 | 85,3 | 96,0 | 40,9 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Hòa Bắc | 14.641 | 335 | 12.005 | 82,0 | 58,0 | 17,3 |
|
|
| 8.773 |
|
| 3.232 |
9 | Xã Hòa Nam | 9.578 | 400 | 7.249 | 75,7 | 80,0 | 20,0 |
|
|
| 7.249 |
|
|
|
10 | Xã Hòa Ninh | 10.154 | 265 | 9.276 | 91,4 | 53,0 | 20,0 | 2.471 | 138 |
| 9.276 |
|
|
|
11 | Xã Hòa Trung | 3.220 | 270 | 2.825 | 87,7 | 120,0 | 44,4 |
|
|
| 2.825 |
|
|
|
12 | Xã Liên Đầm | 10.840 | 1.000 | 7.491 | 69,1 | 200,0 | 20,0 | 98 | 81 |
| 7.251 | 1 |
| 240 |
13 | Xã Sơn Điền | 2.795 | 600 | 1.926 | 68,9 | 214,0 | 35,7 |
|
|
| 1.386 | 1 |
| 540 |
14 | Xã Tam Bố | 6.479 | 230 | 5.386 | 83,1 | 72,0 | 31,3 | 1.364 | 1.351 |
| 3.862 | 1 |
| 1.524 |
15 | Xã Tân Châu | 10.528 | 270 | 9.121 | 86,6 | 87,0 | 32,2 |
|
|
| 9.121 |
|
|
|
16 | Xã Tân Nghĩa | 2.060 | 605 | 1.729 | 83,9 | 214,0 | 35,4 | 1.764 | 1.727 |
| 1.729 |
|
|
|
17 | Xã Tân Thượng | 5.216 | 220 | 4.021 | 77,1 | 44,0 | 20,0 | 1.020 | 1.020 |
| 4.021 |
|
|
|
18 | Xã Tân Lâm | 8.524 | 525 | 7.034 | 82,5 | 215,0 | 41,0 |
|
|
| 7.034 |
|
|
|
IV | H. Đạ Huoai | 22.015 | 1.990 | 18.981 | 86,2 | 547,0 | 27,5 | 1.745 | 4.428 |
| 14.201 | 4 | 0 | 4.780 |
1 | Xã Đạ M'ri | 1.144 | 60 | 1.402 | 122,6 | 12,0 | 20,0 | - | - |
| 1.402 | - |
| - |
2 | Xã Đạ Oai | 3.429 | 195 | 2.750 | 80,2 | 60,0 | 30,8 | 530 | 394 |
| 958 | 1 |
| 1.792 |
3 | Xã Đạ Plơa | 3.761 | 605 | 2.740 | 72,9 | 212,0 | 35,0 | 3 | - |
| 484 | 2 |
| 2.256 |
4 | Xã Đạ Tồn | 1.429 | 25 | 1.142 | 79,9 | 5,0 | 20,0 | 4 | 4 |
| 1.142 | - |
| - |
5 | Xã Đoàn Kết | 1.781 | 345 | 1.511 | 84,8 | 107,0 | 31,0 | 455 | 360 |
| 779 | 1 |
| 732 |
6 | Xã Hà Lâm | 3.475 | 65 | 3.154 | 90,8 | 12,0 | 18,5 | 753 | 746 |
| 3.154 |
|
|
|
7 | Xã Ma Đa Goui | 4.113 | 285 | 3.522 | 85,6 | 57,0 | 20,0 | - | 2.924 |
| 3.522 |
|
|
|
8 | Xã Phước Lộc | 2.883 | 410 | 2.760 | 95,7 | 82,0 | 20,0 | - | - |
| 2.760 |
|
|
|
V | H. Đạ Tẻh | 33.189 | 4.470 | 28.386 | 85,5 | 1320,0 | 29,5 | 9.897 | 5.556 |
| 26.827 | 10 | 0 | 1.559 |
1 | Xã An Nhơn | 4.182 | 410 | 3.765 | 90,0 | 136,0 | 33,2 | 872 | 857 |
| 3.385 | 1 |
| 380 |
2 | Xã Đạ Kho | 4.542 | 220 | 3.935 | 86,6 | 58,0 | 26,4 |
|
|
| 3.935 |
|
|
|
3 | Xã Đạ Lây | 3.423 | 415 | 2.683 | 78,4 | 134,0 | 32,3 | 749 | 722 |
| 2.683 |
|
|
|
4 | Xã Đạ Pal | 2.147 | 475 | 1.715 | 79,9 | 114,0 | 24,0 | 1.715 | 1.715 |
| 1.423 | 1 |
| 292 |
5 | Xã Hà Đông | 2.634 | 340 | 1.783 | 67,7 | 54,0 | 15,9 | 369 | 369 |
| 1.682 | 3 |
| 101 |
6 | Xã Hương Lâm | 2.316 | 365 | 1.687 | 72,8 | 121,0 | 33,2 | 503 |
|
| 1.687 |
|
|
|
7 | Xã Mỹ Đức | 4.293 | 660 | 3.650 | 85,0 | 245,0 | 37,1 | 3.661 |
|
| 3.650 |
|
|
|
8 | Xã Quảng Trị | 2.937 | 395 | 2.693 | 91,7 | 121,0 | 30,6 | 611 | 593 |
| 2.614 | 2 |
| 79 |
9 | Xã Quốc Oai | 3.963 | 850 | 3.856 | 97,3 | 252,0 | 29,6 | 784 | 776 |
| 3.228 | 1 |
| 628 |
10 | Xã Triệu Hải | 2.752 | 340 | 2.619 | 95,2 | 85,0 | 25,0 | 633 | 524 |
| 2.540 | 2 |
| 79 |
VI | H. Đam Rông | 46.309 | 7.520 | 37.313 | 80,6 | 2071,0 | 27,5 | 6.832 | 5.029 |
| 31.906 | 9 | 0 | 5.407 |
1 | Xã Đạ KNàng | 7.327 | 945 | 4.855 | 66,3 | 388,0 | 41,1 | 1.807 | 1.556 |
| 4.855 |
|
|
|
2 | Xã Đạ Long | 3.026 | 755 | 2.134 | 70,5 | 153,0 | 20,3 | 198 | 37 |
| 1.797 | 1 |
| 337 |
3 | Xã Đạ Rsal | 8.326 | 1.010 | 7.069 | 84,9 | 202,0 | 20,0 | 1.766 | 1.517 |
| 7.069 |
|
|
|
4 | Xã Đạ Tông | 7.818 | 1.080 | 5.798 | 74,2 | 317,0 | 29,4 | 618 | 170 |
| 5.430 | 2 |
| 368 |
5 | Xã Đạ M'rông | 4.205 | 890 | 3.952 | 94,0 | 178,0 | 20,0 | 432 | 196 |
| 3.952 |
|
|
|
6 | Xã Liêng S’rônH | 4.043 | 1.090 | 3.505 | 86,7 | 234,0 | 21,5 | 498 | 224 |
| (461) | 3 |
| 3.966 |
7 | Xã Phi Liêng | 5.347 | 820 | 4.527 | 84,7 | 264,0 | 32,2 | 1.169 | 985 |
| 4.527 |
|
|
|
8 | Xã Rô Men | 6.217 | 930 | 5.473 | 88,0 | 335,0 | 36,0 | 344 | 344 |
| 4.737 | 3 |
| 736 |
VII | H. Đơn Dương | 71.812 | 3.490 | 61.110 | 85,1 | 682,0 | 19,5 | 8.587 | 8.520 |
| 50.648 | 4 | 0 | 10.462 |
1 | Xã Đạ Ròn | 8.836 | 495 | 7.734 | 87,5 | 117,0 | 23,6 | 1.739 | 1.734 |
| 7.734 |
|
|
|
2 | Xã Ka Đô | 10.647 | 290 | 8.680 | 81,5 | 79,0 | 27,2 | 420 | 358 |
| 8.680 |
|
|
|
3 | Xã Ka Đơn | 8.227 | 580 | 7.430 | 90,3 | 112,0 | 19,3 | 1.700 | 1.700 |
| 7.162 | 1 |
| 268 |
4 | Xã Lạc Lâm | 8.835 | 75 | 7.744 | 87,7 | 13,0 | 17,3 | 26 | 26 |
| 14 | 1 |
| 7.730 |
5 | Xã Lạc Xuân | 12.440 | 435 | 9.804 | 78,8 | 103,0 | 23,7 |
|
|
| 8.592 | 1 |
| 1.212 |
6 | Xã Pró | 5.881 | 895 | 4.892 | 83,2 | 133,0 | 14,9 | 1.334 | 1.334 |
| 4.892 |
|
|
|
7 | Xã Quảng Lập | 4.833 | 20 | 4.470 | 92,5 | 2,0 | 10,0 | 1.114 | 1.114 |
| 4.470 |
|
|
|
8 | Xã Tu Tra | 12.113 | 700 | 10.356 | 85,5 | 123,0 | 17,6 | 2.254 | 2.254 |
| 9.104 | 1 |
| 1.252 |
VIII | H. Đức Trọng | 136.440 | 4.770 | 124.412 | 91,2 | 980,0 | 20,5 | 14.773 | 14.072 |
| 123.169 | 9 | - | 1.243 |
1 | Xã Bình Thạnh | 17.618 | 170 | 15.190 | 86,2 | 37,0 | 21,8 | 1.655 | 1.655 |
| 15.190 |
|
|
|
2 | Xã Đà Loan | 10.398 | 300 | 9.946 | 95,7 | 80,0 | 26,7 | 2.178 | 2.177 |
| 9.946 |
|
|
|
3 | Xã Hiệp An | 10.915 | 350 | 9.485 | 86,9 | 77,0 | 22,0 |
|
|
| 9.149 | 1 |
| 336 |
4 | Xã Hiệp Thạnh | 8.249 | 200 | 7.825 | 94,9 |
| 0,0 |
|
|
| 7.825 |
|
|
|
5 | Xã Liên Hiệp | 12.011 | 340 | 10.894 | 90,7 | 100,0 | 29,4 |
|
|
| 10.894 |
|
|
|
6 | Xã Ninh Gia | 14.459 | 310 | 12.537 | 86,7 | 62,0 | 20,0 | 391 | 388 |
| 12.537 |
|
|
|
7 | Xã Ninh Loan | 5.101 | 240 | 4.972 | 97,5 | 48,0 | 20,0 | 1.212 | 1.190 |
| 4.972 |
|
|
|
8 | Xã N'Thol Hạ | 7.211 | 645 | 6.779 | 94,0 | 103,0 | 16,0 | 1.471 | 1.379 |
| 6.619 | 1 |
| 160 |
9 | Xã Phú Hội | 18.334 | 380 | 16.613 | 90,6 | 100,0 | 26,3 | 3.895 | 3.745 |
| 15.891 | 6 |
| 722 |
10 | Xã Tà Hi Ne | 3.322 | 420 | 2.930 | 88,2 | 88,0 | 21,0 | 829 | 814 |
| 2.905 | 1 |
| 25 |
11 | Xã Tà Năng | 5.266 | 365 | 4.891 | 92,9 | 73,0 | 20,0 | 702 | 410 |
| 4.891 |
|
|
|
12 | Xã Tân Hội | 10.158 | 100 | 8.981 | 88,4 | 20,0 | 20,0 | 280 | 280 |
| 8.981 |
|
|
|
13 | Xã Tân Thành | 8.998 | 160 | 8.833 | 98,2 | 34,0 | 21,3 | 1.317 | 1.317 |
| 8.833 |
|
|
|
14 | Xã Đa Quyn | 4.400 | 790 | 4.536 | 103,1 | 158,0 | 20,0 | 843 | 717 |
| 4.536 |
|
|
|
IX | H. Lạc Dương | 14.093 | 1.460 | 11.249 | 79,8 | 300,0 | 20,5 | 1.437 | 1.372 |
| 7.365 | 7 | 0 | 3.884 |
1 | Xã Đạ Chais | 1.587 | 345 | 929 | 58,5 | 67,0 | 19,4 | 78 | 78 |
| 161 | 1 |
| 768 |
2 | Xã Đạ Nhim | 3.995 | 245 | 2.897 | 72,5 | 53,0 | 21,6 | 311 | 311 |
| 1.709 | 2 |
| 1.188 |
3 | Xã Đạ Sar | 4.462 | 190 | 3.861 | 86,5 | 36,0 | 18,9 | 907 | 842 |
| 3.861 |
|
|
|
4 | Xã Đưng KNớ | 1.863 | 325 | 1.640 | 88,0 | 71,0 | 21,8 |
|
|
| 840 | 1 |
| 800 |
5 | Xã Lát | 2.186 | 355 | 1.922 | 87,9 | 73,0 | 20,6 | 141 | 141 |
| 794 | 3 |
| 1.128 |
X | H. Lâm Hà | 112.360 | 6.120 | 96.316 | 85,7 | 1472,0 | 24,1 | 27.174 | 27.788 |
| 90.657 | 67 | 0 | 5.659 |
1 | Xã Đạ Đờn | 10.709 | 535 | 9.564 | 89,3 | 111,0 | 20,7 | 10.730 | 10.030 |
| 8.289 | 5 |
| 1.275 |
2 | Xã Đan Phượng | 6.426 | 490 | 5.590 | 87,0 | 98,0 | 20,0 | 1.454 | 1.325 |
| 5.500 | 3 |
| 90 |
3 | Xã Đông Thanh | 4.649 | 155 | 3.972 | 85,4 | 37,0 | 23,9 | 1.163 | 952 |
| 3.972 |
|
|
|
4 | Xã Gia Lâm | 5.893 | 240 | 4.755 | 80,7 | 76,0 | 31,7 | 1.328 | 1.328 |
| 4.755 |
|
|
|
5 | Xã Hoài Đức | 8.308 | 280 | 6.937 | 83,5 | 87,0 | 31,1 | 31 | #REF! |
| 6.937 |
|
|
|
6 | Xã Liên Hà | 10.325 | 690 | 8.878 | 86,0 | 150,0 | 21,7 | 1.096 | 1.093 |
| 8.752 | 5 |
| 126 |
7 | Xã Mê Linh | 6.727 | 485 | 5.570 | 82,8 | 100,0 | 20,6 | 1.453 | 1.453 |
| 4.858 | 1 |
| 712 |
8 | Xã Nam Hà | 2.964 | 195 | 2.422 | 81,7 | 39,0 | 20,0 | 794 | 784 |
| 2.422 |
|
|
|
9 | Xã Phi Tô | 4.765 | 435 | 4.310 | 90,5 | 147,0 | 33,8 | 1.098 | 1.098 |
| 4.310 |
|
|
|
10 | Xã Phú Sơn | 8.295 | 270 | 6.821 | 82,2 | 87,0 | 32,2 | 1.636 | 1.580 |
| 5.664 | 16 |
| 1.157 |
11 | Xã Phúc Thọ | 9.280 | 575 | 8.486 | 91,4 | 114,0 | 19,8 | 45 | 1.997 |
| 8.486 |
|
|
|
12 | Xã Tân Hà | 10.304 | 330 | 8.347 | 81,0 | 59,0 | 17,9 | 2.147 | 2.147 |
| 6.701 | 31 |
| 1.646 |
13 | Xã Tân Thanh | 11.928 | 990 | 10.497 | 88,0 | 204,0 | 20,6 | 2.340 | 2.204 |
| 9.990 | 4 |
| 507 |
14 | Xã Tân Văn | 11.787 | 450 | 10.167 | 86,3 | 163,0 | 36,2 | 1.859 | 1.797 |
| 10.021 | 2 |
| 146 |
XI | Tp Đà Lạt | 22.893 | 640 | 22.112 | 96,6 | 183,0 | 28,6 | 4.836 | 1.387 |
| 18.780 | 4 | 0 | 3.332 |
1 | Xã Tà Nung | 4.617 | 460 | 4.438 | 96,1 | 134,0 | 29,1 | 811 | 779 |
| 3.270 | 2 |
| 1.168 |
2 | Xã Xuân Thọ | 6.273 | 45 | 5.988 | 95,5 | 14,0 | 31,1 | 357 | 342 |
| 3.824 | 2 |
| 2.164 |
3 | Xã Xuân Trường | 6.614 | 80 | 6.818 | 103,1 | 25,0 | 31,3 |
|
|
| 6.818 |
|
|
|
4 | Xã Trạm Hành | 5.389 | 55 | 4.868 | 903 | 10,0 | 18,2 | 3.668 | 266 |
| 4.868 |
|
|
|
XII | Tp Bảo Lộc | 61.506 | 1.485 | 53.444 | 86,9 | 290,0 | 19,5 | 11.220 | 11.116 |
| 53.004 | 2 | 0 | 440 |
1 | Xã Đại Lào | 12.405 | 395 | 10.745 | 86,6 | 79,0 | 20,0 |
|
|
| 10.745 |
|
|
|
2 | Xã Đạm Bri | 9.207 | 310 | 8.948 | 97,2 | 68,0 | 21,9 | 2.346 | 2.346 |
| 8.948 |
|
|
|
3 | Xã Lộc Châu | 17.358 | 345 | 15.196 | 87,5 | 58,0 | 16,8 | 3.872 | 3.768 |
| 15.196 |
|
|
|
4 | Xã Lộc Nga | 11.607 | 240 | 8.726 | 75,2 | 48,0 | 20,0 | 2.293 | 2.293 |
| 8.286 | 2 |
| 440 |
5 | Xã Lộc Thanh | 10.929 | 195 | 9.829 | 89,9 | 37,0 | 19,0 | 2.709 | 2.709 |
| 9.829 |
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CHƯƠNG TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
| Chỉ số giải ngân (DLI) | Tổng số | Chia ra các năm | ||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |||
I | DLI I: Thay đổi hành vi và cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| DLI 1.1: Số Kế hoạch truyền thông thay đổi hành vi đã phê duyệt được thực hiện | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| DLI 1.2: Số xã mới đạt vệ sinh toàn xã | 16 | 2 | 3 | 5 | 3 | 3 |
| DLI 1.3: Số đấu nối mới cấp nước tới hộ gia đình được xây mới hay cải tạo đang hoạt động | 12.500 |
| 1.226 | 3.922 | 4.412 | 2.940 |
II | DLI II: Sự bền vững của cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
| DLI 2.1: Số hộ gia đình có hệ thống cấp nước bền vững sau hai năm sử dụng từ công trình CNBV | 9.560 |
|
| 1226 | 5.148 | 9.560 |
| DLI 2.2: Số xã đã đạt được tình trạng vệ sinh toàn xã cách đây 2 năm dương lịch, |
|
|
| 2 | 5 | 10 |
| nơi tất cả các trường mẫu giáo, tiểu học, trường học và trạm y tế duy trì |
|
|
|
|
|
|
| được tình trạng vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
III | DLI III: Lập kế hoạch và báo cáo |
|
|
|
|
|
|
| DLI 3.1: Số Kế hoạch và báo cáo của Chương trình hàng năm được công bố công khai | 10 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| DLI 3.2: Số Kế hoạch Phát triển năng lực hàng năm đã phê duyệt được thực hiện | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC CHƯƠNG TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Ghi chú:
Thời gian xây dựng công trình | |
Thời gian phát triển đấu nối và xác định tính bền vững |
KẾ HOẠCH VỆ SINH TOÀN XÃ THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên xã - Huyện | Số hộ | Dân số | Nhà tiêu hộ gia đình | Trường học | Trạm y tế | Các tổ chức phi chính phủ/đối tác hoạt động trên địa bàn xã về NSVSMT | ||||||||||||||
Tổng số hộ có nhà tiêu được cải thiện lũy tiến 2015 | Tổng số hộ có điểm rửa tay lũy tiến 2015 | Số nhà tiêu HVS mới trong năm xây dựng từ nguồn | |||||||||||||||||||
Số lượng | % | Số lượng | % | Trợ cấp | Vay vốn NHCS XH | Tự đầu tư | Tổng số xây mới | Tổng số trường học | Số trường có NS và nhà tiêu HVS | % trường có NS và nhà tiêu HVS | Số trường cần xây mới, cải tạo | Tổng số trạm | Số trạm có NS và nhà tiêu HVS | % trạm có NS và nhà tiêu HVS | Số trạm cần xây mới, cải tạo | Tên tổ chức PCP/đối tác | Các hoạt động chính (VD: CTLS, IEC...) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=9+10+11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2016-2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Xã Đạ Ròn, Đơn Dương | 1.952 | 8.836 | 1.318 | 67,5 |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 | 100% | 3 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
2 | Xã Tu Tra, Đơn Dương | 2.520 | 12.113 | 1.749 | 69,4 |
|
|
|
|
|
| 7 | 4 | 57% | 7 | 2 | 2 | 100 |
|
|
|
3 | Xã Liên Hiệp, Đức Trọng | 2.642 | 12.011 | 1.061 | 40,2 |
|
|
|
|
|
| 4 | 4 | 100% | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
4 | Xã Hiệp Thạnh, Đức Trọng | 3.863 | 8.249 | 2.451 | 63,4 |
|
|
|
|
|
| 8 | 8 | 100% | 2 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
5 | Xã Đạ Nhim, Lạc Dương | 777 | 3.995 | 318 | 40,9 |
|
|
|
|
|
| 4 | 4 | 100% | 1 | 1 | 1 | 100 | 1 |
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6 | Xã Hòa Trung, Di Linh | 877 | 3.220 | 588 | 67,0 |
|
|
|
|
|
| 5 | 5 | 100% | 2 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
7 | Xã Hòa Ninh, Di Linh | 2.466 | 10.154 | 1.629 | 66,1 |
|
|
|
|
|
| 4 | 2 | 50% | 3 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
8 | Xã Tân Văn, Lâm Hà | 2.594 | 11.787 | 1546 | 59,6 |
|
|
|
|
|
| 5 | 4 | 80% | 2 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
9 | Xã Tân Thanh, Lâm Hà | 2.715 | 11.928 | 1.725 | 63,5 |
|
|
|
|
|
| 5 | 3 | 60% | 2 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
10 | Xã Lộc Phú, Bảo Lâm | 758 | 3.020 | 392 | 51,7 |
|
|
|
|
|
| 2 | 2 | 100% | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
11 | Xã Đạ Sal, Đam Rông | 1.007 | 4.462 | 528 | 52,4 |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 | 100% | 3 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
12 | Xã Đạ Tông, Đam Rông | 1.316 | 7.818 | 758 | 57,6 |
|
|
|
|
|
| 11 | 11 | 100% | 4 | 1 | 1 | 100 | 1 |
|
|
13 | Xã Quảng Trị, Đạ Tẻh | 660 | 2.937 | 439 | 66,5 |
|
|
|
|
|
| 2 | 2 | 100% | 1 | 1 | 1 | 100 | 1 |
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
14 | Xã Đạ Lây, Đạ Tẻh | 813 | 3.423 | 476 | 58,5 |
|
|
|
|
|
| 6 | 6 | 100% | 2 | 1 | 1 | 100 | 1 |
|
|
15 | Xã Gia Viễn, Cát Tiên | 1.234 | 4.847 | 624 | 50,6 |
|
|
|
|
|
| 7 | 7 | 100% | 3 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
16 | Xã Đức Phổ, Cát Tiên | 816 | 3.547 | 476 | 58,3 |
|
|
|
|
|
| 3 | 3 | 100% | 1 | 1 | 1 | 100 |
|
|
|
TỔNG CỘNG | 23.885 | 102.456 | 13.963 | 795 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 81 | 75 | 94% | 41 | 15 | 15 | 100 | 4 |
|
|
SỐ ĐẤU NỐI NƯỚC KẾ HOẠCH 5 NĂM 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên Dự án | Địa điểm | Đối với công trình phục hồi: CT đã ngừng hoạt động bao lâu rồi? | Nguồn nước | Khu vực phục vụ | Nhu cầu dùng nước | Thời gian KC-HT | Nhu cầu vốn các năm | Thiết kế kỹ thuật | Dự kiến số đấu nối đạt được | Số đấu nối từ các công trình bền vững sau 2 năm hoạt động | Mô hình quản lý vận hành dự kiến | Ảnh hưởng biến đổi khí hậu |
| ||||||||||||||||||||
Đã xác định và đánh giá nguồn nước chưa ? | Nguồn nước | Chất lượng nguồn nước | Số xã/thôn-bản được cấp nước | Tên xã/thôn. bản được cấp nước | Đã có đánh giá nhu cầu dùng nước chưa? (Đã/chưa) | Ước lượng nước tiêu thụ (m3/ngày) | Người dân có sẵn sàng chi đấu nối và sử dụng nước không? | Cộng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Thiết kế kỹ thuật đã hoàn thành chưa? | Công suất thiết kế (m3/ngày) | Số đấu nối theo thiết kế | Mô hình QLVH | Dự kiến doanh thu tiền nước hàng tháng (VND) | Dự kiến chi phí hàng tháng (VND) | Các tác động có thể (hạn hán, lũ lụt...) | Biện pháp khắc phục | |||||||||||||
2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2018 | 2019 | 2020 |
| |||||||||||||||||||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 515.135 | - | 228.841 | 164.818 | 94.372 | 27.104 | - | 2.880 | 28.198 | 7.670 | 9.840 | 6.745 | 3.943 | 7.762 | 9.443 | 9.106 | - | 789.310.500 | 1.097.399.999 | - |
|
|
I | Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133.547 | - | 47.805 | 19.214 | 45.649 | 20.879 | - | - | 11.201 | 2.455 | 2.208 | 3.095 | 3.443 | 2.332 | 2.098 | 6.208 |
| 304.896.000 | 603.000.000 |
| - |
| ||
| TP. Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.664 | - | 3.664 | - | - | - | - | - | 340 | 340 | - | - | - | 323 | - | - |
| 9.690.000 | 12.000.000 |
| - |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt xã Tà Nung | Tà Nung |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 3.664 |
| 3.664 |
|
|
|
|
| 340 | 340 |
|
|
| 323 |
|
| TTNS tỉnh | 9.690.000 | 12.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.318 | - | 3.200 | 3.772 | 269 | 1.077 | - | - | 772 | - | 297 | 375 | 100 | - | 282 | 451 | - | 22.002.000 | 32.000.000 | - | - |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Đạ Nhim | Đạ Nhim |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 3.200 |
| 3.200 |
|
|
|
|
| 297 |
| 297 |
|
|
| 282 |
| TTNS tỉnh | 8.464.500 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
3 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Sar | Đạ Sar |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2018 | 3.772 |
|
| 3.772 |
|
|
|
| 350 |
|
| 350 |
|
|
| 333 | TTNS tỉnh | 9.975.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
4 | Cấp nước sinh hoạt điểm ĐCĐC Đạ Sar | Đạ Sar |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 269 |
|
|
| 269 |
|
|
| 25 |
|
| 25 |
|
|
| 24 | TTNS tỉnh | 712.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
5 | Cấp nước sinh hoạt Lán Tranh | Đưng K'Nớ |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 808 |
|
|
|
| 808 |
|
| 75 |
|
|
| 75 |
|
| 71 | TTNS tỉnh | 2.137.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
6 | Cấp nước sinh hoạt Đưng Trang | Đưng K'Nớ |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 269 |
|
|
|
| 269 |
|
| 25 |
|
|
| 25 |
|
| 24 | TTNS tỉnh | 712.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.308 | - | 5.161 | 4.095 | 8.190 | 862 | - | - | 1.699 | 359 | 170 | 390 | 780 | 341 | 162 | 1.112 | - | 48.421.500 | 195.000.000 | - | - |
|
7 | Cấp nước sinh hoạt Thôn R'Lôm | Xã Tu Tra |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 3.265 |
| 3.265 |
|
|
|
|
| 303 | 303 |
|
|
| 288 |
|
| TTNS tỉnh | 8.635.500 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
8 | Cấp nước sinh hoạt | Xã Lạc Xuân |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 603 |
| 603 |
|
|
|
|
| 56 | 56 |
|
|
| 53 |
|
| TTNS tỉnh | 1.596.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
9 | Cấp nước sinh hoạt Bokabang I | Xã Tu Tra |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.293 |
| 1.293 |
|
|
|
|
| 120 |
| 120 |
|
|
| 114 |
| TTNS tỉnh | 3.420.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
10 | Cấp nước sinh hoạt B'Kal, Dioma | Xã Lạc Xuân |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 3.556 |
|
| 3.556 |
|
|
|
| 330 |
|
| 330 |
|
|
| 314 | TTNS tỉnh | 9.405.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
11 | Cấp nước sinh hoạt | Xã Đạ Ròn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 539 |
|
| 539 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
| 48 |
| TTNS tỉnh | 1.425.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
12 | Cấp nước sinh hoạt Lạc Lâm | Xã Lạc Lâm |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2019 | 7.543 |
|
|
| 7.543 |
|
|
| 700 |
|
|
| 700 |
|
| 665 | TTNS tỉnh | 19.950.000 | 150.000.000 | Hạn hán |
|
|
13 | Cấp nước sinh hoạt | Xã Đạ Ròn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 647 |
|
|
| 647 |
|
|
| 60 |
|
| 60 |
|
|
| 57 | TTNS tỉnh | 1.710.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
14 | Cấp nước sinh hoạt | Xã Ka Đô |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 862 |
|
|
|
| 862 |
|
| 80 |
|
|
| 80 |
|
| 76 | TTNS tỉnh | 2.280.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.986 | - | 4.149 | 539 | 7.867 | 431 | - | - | 880 | 185 | 250 | 405 | 40 | 176 | 238 | 420 | - | 24.997.500 | 42.500.000 | - | - |
|
15 | Cấp nước sinh hoạt làng Đại Dương | Hiệp An |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.078 |
| 1.078 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
16 | Cấp nước sinh hoạt Đăng Srỗn | Ninh Gia |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 916 |
| 916 |
|
|
|
|
| 85 | 85 |
|
|
| 81 |
|
| TTNS tỉnh | 2.422.500 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
17 | Cấp nước sinh hoạt thôn Định An | Hiệp An |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.155 |
| 2.155 |
|
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
| 190 |
| TTNS tỉnh | 5.700.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
18 | Cấp nước sinh hoạt Hiệp Hòa | Ninh Gia |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 539 |
|
| 539 |
|
|
|
| 50 |
| 50 |
|
|
| 48 |
| TTNS tỉnh | 1.425.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
19 | Cấp nước sinh hoạt Gân REo | Liên Hiệp |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Xã | Đã |
|
| 2019 | 539 |
|
|
| 539 |
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
| 48 | TTNS tỉnh | 1.425.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
20 | Cấp nước sinh hoạt K65 | Đa Quyn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 593 |
|
|
| 593 |
|
|
| 55 |
|
| 55 |
|
|
| 50 | TTNS tỉnh | 1.485.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
21 | Đấu nối với hệ thống cấp nước huyện | Xã Phú Hội |
| Đã | NMN huyện |
| 1 | Xã | Đã |
|
| 2019 | 6.735 |
|
|
| 6.735 |
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
| 285 | NMN huyện | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
22 | Cấp nước sinh hoạt K67 | Đa Quyn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 431 |
|
|
|
| 431 |
|
| 40 |
|
|
| 40 |
|
| 38 | TTNS tỉnh | 1.140.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.425 | - | 3.287 | 2.047 | 1.078 | 1.013 | - | - | 689 | 205 | 140 | 250 | 94 | 195 | 133 | 327 | - | 19.636.500 | 41.000.000 | - | - |
|
23 | Cấp nước sinh hoạt thôn 10 | Tân Thanh |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.616 |
| 1.616 |
|
|
|
|
| 150 | 150 |
|
|
| 143 |
|
| TTNS tỉnh | 4.275.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
24 | Cấp nước sinh hoạt xóm Đa Me | Liên Hà |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 593 |
| 593 |
|
|
|
|
| 55 | 55 |
|
|
| 52 |
|
| TTNS tỉnh | 1.567.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
25 | Cấp nước sinh hoạt thôn Cổng Trời | Mê Linh |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.078 |
| 1.078 |
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
26 | Cấp nước sinh hoạt thôn Phi Suor | Phi Tô |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 1.616 |
|
| 1.616 |
|
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
| 143 | TTNS tỉnh | 4.275.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
27 | Cấp nước sinh hoạt thôn R' Lơm | Đạ Đờn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 431 |
|
| 431 |
|
|
|
| 40 |
| 40 |
|
|
| 38 |
| TTNS tỉnh | 1.140.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
28 | Cấp nước sinh hoạt thôn Tân Lập | Đan Phượng |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 647 |
|
|
| 647 |
|
|
| 60 |
|
| 60 |
|
|
| 57 | TTNS tỉnh | 1.710.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
29 | Cấp nước sinh hoạt Bản Pốt Pe | Liên Hà |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 431 |
|
|
| 431 |
|
|
| 40 |
|
| 40 |
|
|
| 38 | TTNS tỉnh | 1.140.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
30 | Cấp nước sinh hoạt Đa Nung A - 2 | Đạ Đờn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 1.013 |
|
|
|
| 1.013 |
|
| 94 |
|
|
| 94 |
|
| 89 | TTNS tỉnh | 2.679.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.746 | - | 3.848 | 3.556 | ##### | 3.340 | - | - | 1.693 | 222 | 177 | 700 | 594 | 211 | 168 | 1.229 | - | 48.250.500 | 76.500.000 | - | - |
|
31 | Cấp nước sinh hoạt Đ.T. Thượng... | ĐT Thượng |
| Đã | Nước mặt | Khá | 3 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.940 |
| 1.940 |
|
|
|
|
| 180 | 180 |
|
|
| 171 |
|
| TTNS tỉnh | 5.130.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
32 | Cấp nước sinh hoạt thôn.... | Tân Nghĩa |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 453 |
| 453 |
|
|
|
|
| 42 | 42 |
|
|
| 40 |
|
| TTNS tỉnh | 1.197.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
33 | Cấp nước sinh hoạt Sơn Điền | Sơn Điền |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2017 | 1.455 |
| 1.455 |
|
|
|
|
| 135 |
| 135 |
|
|
| 128 |
| TTNS tỉnh | 3.847.500 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
34 | Cấp nước sinh hoạt Bảo Thuận | Bảo Thuận |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2018 | 3.103 |
|
| 3.103 |
|
|
|
| 288 |
|
| 288 |
|
|
| 274 | TTNS tỉnh | 8.208.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
35 | Cấp nước sinh hoạt K liêng | Sơn Điền |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 453 |
|
| 453 |
|
|
|
| 42 |
| 42 |
|
|
| 40 |
| TTNS tỉnh | 1.197.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
36 | Cấp nước sinh hoạt Gia Bắc | Gia Bắc |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
|
| 2019 | 3.060 |
|
|
| 3.060 |
|
|
| 284 |
|
|
| 284 |
|
| 270 | TTNS tỉnh | 8.094.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
37 | Cấp nước sinh hoạt Thôn 9 | Liên Đầm |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 539 |
|
|
| 539 |
|
|
| 50 |
|
| 50 |
|
|
| 48 | TTNS tỉnh | 1.425.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
38 | Cấp nước sinh hoạt Lăng băng | Sơn Điền |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 668 |
|
|
| 668 |
|
|
| 62 |
|
| 62 |
|
|
| 59 | TTNS tỉnh | 1.767.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
39 | Đấu nối với hệ thống | các xã: Tân châu, Đinh lạc, Tân nghĩa Hòa ninh, ĐTH |
| Đã | Nhà máy nước | Khá |
|
| Đã |
|
| 2019 | 6.735 |
|
|
| 6.735 |
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
| 285 | NMN huyện | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
40 | Cấp nước sinh hoạt... | Tam Bố |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
|
| 2020 | 2.823 |
|
|
|
| 2.823 |
|
| 262 |
|
|
| 262 |
|
| 249 | TTNS tỉnh | 7.467.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
41 | Cấp nước sinh hoạt... | Liên Đầm |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 517 |
|
|
|
| 517 |
|
| 48 |
|
|
| 48 |
|
| 46 | TTNS tỉnh | 1.368.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| TP. Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.190 | - | - | - | 992 | 2.198 | - | - | 296 | - | - | 92 | 204 | - | - | 281 | - | 8.436.000 | 14.000.000 | - | - |
|
42 | Cấp nước sinh hoạt số 3 Đạ.... | Lộc Châu |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 496 |
|
|
| 496 |
|
|
| 46 |
|
| 46 |
|
|
| 44 | TTNS tỉnh | 1.311.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
43 | Cấp nước sinh hoạt số 4 Đạ... | Lộc Châu |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 496 |
|
|
| 496 |
|
|
| 46 |
|
| 46 |
|
|
| 44 | TTNS tỉnh | 1.311.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
44 | Cấp nước sinh hoạt NauSri | Lộc Nga |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 2.198 |
|
|
|
| 2.198 |
|
| 204 |
|
|
| 204 |
|
| 194 | TTNS tỉnh | 5.814.000 | 6.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.004 | - | 3.966 | 302 | 1.391 | 345 | - | - | 557 | 95 | 301 | 129 | 32 | 90 | 286 | 153 | - | 15.874.500 | 34.500.000 | - | - |
|
45 | Cấp nước sinh hoạt Thôn 2 | Lộc Bắc |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 647 |
| 647 |
|
|
|
|
| 60 | 60 |
|
|
| 57 |
|
| TTNS tỉnh | 1.710.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
46 | Cấp nước sinh hoạt Hang Bom... | Lộc Bắc |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 377 |
| 377 |
|
|
|
|
| 35 | 35 |
|
|
| 33 |
|
| TTNS tỉnh | 997.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
47 | Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3... | Lộc Lâm |
| Đã | Nước mặt | Khá | 3 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.942 |
| 2.942 |
|
|
|
|
| 273 |
| 273 |
|
|
| 259 |
| TTNS tỉnh | 7. 780.500 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
48 | Cấp nước sinh hoạt B’Xá (Thôn 3) | Lộc Bảo |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 302 |
|
| 302 |
|
|
|
| 28 |
| 28 |
|
|
| 27 |
| TTNS tỉnh | 798.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
49 | Cấp nước sinh hoạt Xinia (Thôn 3) | Lộc Bảo |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 313 |
|
|
| 313 |
|
|
| 29 |
|
| 29 |
|
|
| 28 | TTNS tỉnh | 826.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
50 | Cấp nước sinh hoạt thôn B’Đơr | Lộc An |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 1.078 |
|
|
| 1.078 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| 95 | TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
51 | Cấp nước sinh hoạt 2 thôn 4 | Lộc Bắc |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 345 |
|
|
|
| 345 |
|
| 32 |
|
|
| 32 |
|
| 30 | TTNS tỉnh | 912.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.598 | - | 10.346 | 2.942 | 2.155 | 2.155 | - | - | 1.633 | 610 | 440 | 383 | 200 | 580 | 418 | 554 | - | 46.540.500 | 59.000.000 | - | - |
|
52 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Ploa 1 | Đạ Ploa |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 5.927 |
| 5.927 |
|
|
|
|
| 550 | 550 |
|
|
| 523 |
|
| TTNS tỉnh | 15.675.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
53 | Cấp nước sinh hoạt thôn Phước ... | Phước Lộc |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 647 |
| 647 |
|
|
|
|
| 60 | 60 |
|
|
| 57 |
|
| TTNS tỉnh | 1.710.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
54 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Ploa 2 | Đạ Ploa |
| Đã | Nước mặt | Khá | 3 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 3.772 |
| 3.772 |
|
|
|
|
| 350 |
| 350 |
|
|
| 333 |
| TTNS tỉnh | 9.975.000 | 12.000.000 | Hạn hán |
|
|
55 | Cấp nước sinh hoạt Đoàn Kết | Đoàn Kết |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2018 | 1.972 |
|
| 1.972 |
|
|
|
| 183 |
|
| 183 |
|
|
| 174 | TTNS tỉnh | 5.215.500 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
56 | Cấp nước sinh hoạt thôn Phước Hồng | Phước Lộc |
| Đă | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 970 |
|
| 970 |
|
|
|
| 90 |
| 90 |
|
|
| 86 |
| TTNS tỉnh | 2.565.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
57 | Cấp nước sinh hoạt Phước Lộc | Phước Lộc |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2019 | 2.155 |
|
|
| 2.155 |
|
|
| 200 |
|
| 200 |
|
|
| 190 | TTNS tỉnh | 5.700.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
58 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Oai | Đạ Oai |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2020 | 2.155 |
|
|
|
| 2.155 |
|
| 200 |
|
|
| 200 |
|
| 190 | TTNS tỉnh | 5.700.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.712 | - | 4.009 | 560 | 6.250 | 6.893 | - | - | 1.102 | 72 | 227 | 241 | 562 | 68 | 216 | 763 | - | 17.157.000 | 37.500.000 | - | - |
|
59 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Nha | Ouốc Oai |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | X | Đã |
|
| 2017 | 1.886 |
| 1.886 |
|
|
|
|
| 175 |
| 175 |
|
|
| 166 |
| TTNS tỉnh | 4.987.500 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
60 | Cấp nước sinh hoạt thôn 5b | An Nhơn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 776 |
| 776 |
|
|
|
|
| 72 | 72 |
|
|
| 68 |
|
| TTNS tỉnh | 2.052.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
61 | Cấp nước sinh hoạt Thôn K'Long | Đạ Pal |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.347 |
| 1.347 |
|
|
|
|
| 125 |
|
| 125 |
|
|
| 119 | TTNS tỉnh | 3.562.500 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
62 | Cấp nước sinh hoạt thôn 4b | Đạ Kho |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 560 |
|
| 560 |
|
|
|
| 52 |
| 52 |
|
|
| 49 |
| TTNS tỉnh | 1.482.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
63 | Cấp nước sinh hoạt thôn Lộc Hòa | Đạ Lây |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 496 |
|
|
| 496 |
|
|
| 46 |
|
| 46 |
|
|
| 44 | TTNS tỉnh | 1.311.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
64 | Cấp nước sinh hoạt thôn 5a | An Nhơn |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 754 |
|
|
| 754 |
|
|
| 70 |
|
| 70 |
|
|
| 67 | TTNS tỉnh | 1.995.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
65 | Đấu nối với nhà máy nước vùng... | NMH |
| Đã | Nước mặt | Khá |
| xã | Đã |
|
| 2019-2020 | 11.225 |
|
|
| 5.000 | 6.225 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
|
| 475 | NMN huyện |
|
|
|
|
|
66 | Cấp nước sinh hoạt thôn 2 | Quảng Trị |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 668 |
|
|
|
| 668 |
|
| 62 |
|
|
| 62 |
|
| 59 | TTNS tỉnh | 1.767.000 | 4.500.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.175 | - | 1.175 | - | - | - | - | - | 109 | 81 | 28 | - | - | 77 | 27 | - | - | 3.106.500 | 12.000.000 | - | - |
|
67 | Cấp nước sinh hoạt thôn 3 | Phước Cát 2 |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 323 |
| 323 |
|
|
|
|
| 30 | 30 |
|
|
| 29 |
|
| TTNS tỉnh | 855.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
68 | Cấp nước sinh hoạt thôn 4 | Phước Cát 2 |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 302 |
| 302 |
|
|
|
|
| 28 |
| 28 |
|
|
| 27 |
| TTNS tỉnh | 798.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
69 | Cấp nước sinh hoạt thôn 6 | Tiên Hoàng |
| Đã | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 550 |
| 550 |
|
|
|
|
| 51 | 51 |
|
|
| 48 |
|
| TTNS tỉnh | 1.453.500 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.421 | - | 5.000 | 1.401 | 6.455 | 2.565 | - | - | 1.431 | 286 | 178 | 130 | 837 | 272 | 169 | 919 | - | 40.783.500 | 47.000.000 | - | - |
|
70 | Cấp nước sinh hoạt Đãk Tông | Đạ Tông |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 3.082 |
| 3.082 |
|
|
|
|
| 286 | 286 |
|
|
| 272 |
|
| TTNS tỉnh | 8.151.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
71 | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã | Đạ Long |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 1.918 |
| 1.918 |
|
|
|
|
| 178 |
| 178 |
|
|
| 169 |
| TTNS tỉnh | 5.073.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
72 | Cấp nước sinh hoạt thôn Dong Glê | Phi Liêng |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 1.401 |
|
| 1.401 |
|
|
|
| 130 |
|
| 130 |
|
|
| 124 | TTNS tỉnh | 3.705.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
73 | Cấp nước sinh hoạt Đầm Ròn | Đạ M'Rông |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2019 | 6.455 |
|
|
| 6.455 |
|
|
| 599 |
|
|
| 599 |
|
| 569 | TTNS tỉnh | 17.071.500 | 15.000.000 | Hạn hán |
|
|
74 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Nhinh | Đạ Tông |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2020 | 2.565 |
|
|
|
| 2.565 |
|
| 238 |
|
|
| 238 |
|
| 226 | TTNS tỉnh | 6.783.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
II | Dự án xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 381.588 | - | 181.036 | 145.604 | 48.723 | 6.225 | - | 2.880 | 16.997 | 5.215 | 7.632 | 3.650 | 500 | 5.429 | 7.345 | 2.898 | - | 484.414.500 | 494.399.999 | - | - |
| |
| Huyện Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.735 | - | 4.490 | 2.245 | - | - | - | - | 300 | 200 | 100 | - | - | 190 | 95 | - | - | 8.550.000 | 12.000.000 | - | - |
|
1 | NSH tập trung giếng khoan xã Lát | Xã Lát |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
2 | Hệ cấp nước Păng Tiêng 1 | Xã Lát |
| Đã | Klong | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
3 | Cấp nước sinh hoạt Đa Ra Hoa | Đạ Nhim |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đơn Dưong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.655 | - | 18.470 | 17.960 | 6.225 | - | - | - | 1.900 | 600 | 800 | 500 | - | 570 | 760 | 475 | - | 54.150.000 | 58.000.000 | - | - |
|
4 | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã | Tu Tra |
|
| Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 475 |
|
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
5 | Cấp nước sinh hoạt Đạ Ròn | Đạ Ròn |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
6 | Cấp nước sinh hoạt xã Ka Đơn | Ka Đơn |
|
| Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
7 | Cấp nước sinh hoạt Lạc Xuân 2 | Xã Lạc Xuân |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 4.490 |
|
| 4.490 |
|
|
|
| 200 |
| 200 |
|
|
| 190 |
| TTNS tỉnh | 5.700.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
8 | Cấp nước sinh hoạt P'ro Trong | Xã Proh |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
9 | Cấp nước sinh hoạt xã P'Ró | Xã Proh |
|
| Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
| 2018-2019 | 11.225 |
|
| 5.000 | 6.225 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| 475 | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
| Huyện Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.002 | - | 17.817 | 26.185 | - | - | - | 1.440 | 1.960 | 660 | 800 | 500 | - | 1.102 | 285 | 475 | - | 55.860.000 | 47.000.000 | - | - |
|
10 | Cấp nước sinh hoạt xã Phi Liêng | Phi Liêng |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 12.572 |
| 12.572 |
|
| HT2013 | #### | 560 | 560 |
|
|
| 532 |
|
| TTNS tỉnh | 15.960.000 | 15.000.000 | Hạn hán |
|
| |
11 | Cấp nước sinh hoại xã Đạ K'Nàng | Đạ K'Nàng |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
| 2017-2018 | 6.735 |
| 3.000 | 3.735 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
| 285 |
|
| 8.550.000 | 10.000.000 |
|
|
| |
12 | Cấp nước sinh hoạt xã Đạ Rsal | Xã Đạ Rsal |
| Đã | Nước mặt | Khá | 4 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 11.225 |
|
| 11.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
| 475 |
|
| Tư nhân | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
13 | Cấp nước sinh hoạt 05 thôn dân tộc | Phi Liêng |
| Chưa | Nước ngầm |
| 5 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
14 | Cấp nước sinh hoạt Trung tâm xã | Đạ Long |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Xã | Đã |
|
| 2018 | 11.225 |
|
| 11.225 |
|
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| 475 | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.900 | - | 34.185 | 8.470 | 2.245 | - | - | - | 2.000 | 500 | 1.400 | 100 | - | 475 | 1.330 | 95 | - | 57.000.000 | 56.400.000 | - | - |
|
15 | Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã | Phi Tô |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 475 |
|
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
16 | Cấp nước sinh hoạt xã Tân Hà | Tân Hà |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
17 | Cấp nước sinh hoạt xã Đạ Đờn | Đạ Đờn |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
18 | Cấp nước sinh hoạt xã Phú Sơn | Phú Sơn |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2018 | 6.735 |
| 6.735 |
|
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
| 285 |
| TTNS tỉnh | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
19 | Cấp nước sinh hoạt cho 5 thôn | Phi Tô |
| Chưa | Nước ngầm |
| 5 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 400.000 | Hạn hán |
|
|
20 | Cấp nước sinh hoạt cho 5 thôn | Mê Linh |
| Chưa | Nước ngầm |
| 5 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 2.245 |
|
|
| 2.245 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| 95 | TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51.640 | - | 23.470 | 19.695 | 8.475 | - | - | - | 2.300 | 600 | 1.100 | 600 | - | 570 | 1.615 | - | - | 65.550.000 | 61.999.999 | - | - |
|
21 | Cấp nước sinh hoạt xã Ninh Gia | Ninh Gia |
| Chưa | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 475 |
|
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
22 | Cấp nước sinh hoạt xã Đà Loan | Đà Loan |
| Chưa | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
23 | Cấp nước sinh hoạt thôn 4 | Phú Hội |
| Chưa | Nước mặt |
| 1 | thôn | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
24 | Cấp nước sinh hoạt K'Long A | Hiệp An |
| Chưa | Nước mặt |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2019 | 2.250 |
|
|
| 2.250 |
|
|
| 100 |
|
| 100 |
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 8.000.000 | Hạn hán |
|
|
25 | Cấp nước sinh hoạt Tân Phú | Ninh Gia |
| Chưa | Nước ngầm |
| 0 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 3.999.999 | Hạn hán |
|
|
26 | Cấp nước sinh hoạt Thiện Chí | Ninh Gia |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
| 2018-2019 | 11.225 |
|
| 5.000 | 6.225 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
| |
27 | Cấp nước sinh hoạt Ninh Thiện | Ninh Gia |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71.840 | - | 18.470 | 23.470 | 23.675 | 6.225 | - | - | 3.200 | 600 | 600 | 1.500 | 500 | 570 | 570 | 1.425 | - | 91.200.000 | 92.000.000 | - | - |
|
28 | Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã | Gia Hiệp, Tam Bố |
| Đã | Nước mặt |
| 2 | xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 475 |
|
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
29 | Cấp nước sinh hoạt xã Gia Hiệp | Gia Hiệp |
| Chưa | Nước ngầm |
| 4 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
30 | Cấp nước sinh hoạt Hòa Nam | Hòa Nam |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
31 | Cấp nước sinh hoạt xã Hòa Trung | Hòa Trung |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
| 2018-2019 | 11.225 |
|
| 5.000 | 6.225 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| 475 | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
32 | Cấp nước sinh hoạt 5 thôn | Tân Thượng |
| Chưa | Nước ngầm |
| 5 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
33 | Cấp nước sinh hoạt xã Giang Ré | Giang Ré |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
| 2018-2019 | 11.225 |
|
| 5.000 | 6.225 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| 475 | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
34 | Cấp nước sinh hoạt xã Tân | Tân Thượng |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
| 2018-2019 | 11.225 |
|
| 5.000 | 6.225 |
|
|
| 500 |
|
| 500 |
|
|
| 475 | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
35 | Cấp nước sinh hoạt... | Đ.T Thượng |
| Đã | Nước mặt |
| 1 | Xã | Đã |
| 2019-2020 | 11.225 |
|
|
| 5.000 | 6.225 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
|
|
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
| Huyện Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.715 | - | 2.245 | 6.735 | 6.735 | - | - | - | 700 | 100 | 300 | 300 | - | 95 | 285 | 285 | - | 19.950.000 | 24.000.000 | - | - |
|
36 | Cấp nước sinh hoạt xã Lộc Nam | Lộc Nam |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2018 | 6.735 |
|
| 6.735 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
| 285 |
| TTNS tỉnh | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
37 | Cấp nước sinh hoạt xã Lộc Phú | Lộc Phú |
| Chưa | Nước ngầm |
| 2 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
38 | Cấp nước sinh hoạt xã Lộc Thanh | Lộc Thanh |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2019 | 6.735 |
|
|
| 6.735 |
|
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
| 285 | TTNS tỉnh | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
| Huyện Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.472 | - | 16.247 | 6.225 | - | - | - | #### | 1.001 | 501 | 500 | - | - | 476 | 475 | - | - | 28.528.500 | 28.000.000 | - | - |
|
39 | Cấp nước sinh hoạt xã Hà Lâm | Hà Lâm |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 11.247 |
| 11.247 |
|
| HT2013 | #### | 501 | 501 |
|
|
| 476 |
|
| TTNS tỉnh | 14.278.500 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
40 | Cấp nước sinh hoạt Madagui | Madagui |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
| |
| Huyện Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.601 | - | 14.474 | 14.127 | - | - | - | - | 1.274 | 422 | 852 | - | - | 401 | 809 | - | - | 36.309.000 | 44.000.000 | - | - |
|
41 | Cấp nước sinh hoạt Đakala | Triệu Hải |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Thôn | Đã |
|
| 2018 | 6.735 |
|
| 6.735 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
| 285 |
| TTNS tỉnh | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
42 | Cấp nước sinh hoạt thôn 5b | An Nhơn |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.616 |
| 1.616 |
|
|
|
|
| 72 | 72 |
|
|
| 68 |
|
| TTNS tỉnh | 2.052.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
43 | Cấp nước sinh hoạt thôn 4b | Đạ Kho |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 1.167 |
|
| 1.167 |
|
|
|
| 52 |
| 52 |
|
|
| 49 |
| TTNS tỉnh | 1.482.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
44 | Cấp nước sinh hoạt xã An Nhơn | An Nhơn |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 |
|
|
| |
45 | Cấp nước sinh hoạt xã Triệu Hải | Triệu Hải |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 7.858 |
| 7.858 |
|
|
|
|
| 350 | 350 |
|
|
| 333 |
|
| TTNS tỉnh | 9.975.000 | 12.000.000 |
|
|
|
| Huyện Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.088 | - | 12.698 | 12.022 | 1.368 | - | - | - | 1.162 | 432 | 580 | 150 | - | 410 | 551 | 143 | - | 33.117.000 | 35.000.000 | - | - |
|
46 | Cấp nước sinh hoạt xã | Tư Nghĩa |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
|
| 2017 | 8.980 |
| 8.980 |
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
|
| 380 |
|
| TTNS tỉnh | 11.400.000 | 12.000.000 |
|
|
|
47 | Cấp nước sinh hoạt xã Phước Cát | Phước Cát 1 |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
| 2017-2018 | 5.613 |
| 3.000 | 2.613 |
|
|
|
| 250 |
| 250 |
|
|
| 238 |
| TTNS tỉnh | 7.125.000 | 1.000.000 |
|
|
| |
48 | Cấp nước sinh hoạt xã Phước Cát | Phước Cát 2 |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | xã | Đã |
| 2018-2019 | 3.368 |
|
| 2.000 | 1.368 |
|
|
| 150 |
|
| 150 |
|
|
| 143 | TTNS tỉnh | 4.275.000 | 4.000.000 |
|
|
| |
49 | Cấp nước sinh hoạt xã Gia Viễn | Gia Viễn |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2018 | 6.735 |
|
| 6.735 |
|
|
|
| 300 |
| 300 |
|
|
| 285 |
| TTNS tỉnh | 8.550.000 | 10.000.000 | Hạn hán |
|
|
50 | Cấp nước sinh hoạt thôn Bê Đê | Đồng Nai Thượng |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 718 |
| 718 |
|
|
|
|
| 32 | 32 |
|
|
| 30 |
|
| TTNS tỉnh | 912.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
51 | Cấp nước sinh hoạt thôn Bi Nao | Đồng Nai Thượng |
| Chưa | Nước ngầm |
| 1 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 674 |
|
| 674 |
|
|
|
| 30 |
| 30 |
|
|
| 29 |
| TTNS tỉnh | 855.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
| TP. Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.940 | - | 18.470 | 8.470 | - | - | - | - | 1.200 | 600 | 600 | - | - | 570 | 570 | - | - | 34.200.000 | 36.000.000 | - | - |
|
52 | Cấp nước sinh hoạt xã Lộc Tân | Lộc Tân |
| Đã | Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
|
| 2017 | 11.225 |
| 11.225 |
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
| 475 |
| - | TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
53 | Cấp nước sinh hoạt thôn 3. 4 | Đại Lào |
| Chưa | Nước ngầm |
| 2 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
| 2.245 |
|
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| 95 |
|
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
54 | Cấp nước sinh hoạt | Lộc Châu |
| Chưa | Nước ngầm |
| 2 | Thôn | Đã |
|
| 2017 | 2.245 |
|
| 2.245 |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| 95 |
| TTNS tỉnh | 2.850.000 | 4.000.000 | Hạn hán |
|
|
55 | Cấp nước sinh hoạt xã Đại Lào | Đại Lào |
|
| Nước mặt | Khá | 1 | Xã | Đã |
| 2017-2018 | 11.225 |
| 5.000 | 6.225 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
|
| 475 |
| TTNS tỉnh | 14.250.000 | 14.000.000 | Hạn hán |
|
|
SỐ TRƯỜNG HỌC CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT | Huyện/Xã/Trường | TRƯỜNG HỌC | |||||||||||
Số công trình/trường học | Vốn đầu tư (triệu đồng) | ||||||||||||
Tổng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
I | H. Bảo Lâm | 5 |
|
|
| 5 |
| 1.566,3 |
|
|
| 1.566,3 |
|
1 | Xã Lộc Lâm | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
2 | Xã Lộc Phú | 1 |
|
|
| 1 |
| 313,3 |
|
|
| 313,3 |
|
3 | Xã Tân Lạc | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
II | H. Cát Tiên | 5 |
|
|
|
| 5 | 1.565,4 |
|
|
| - | 1.565,4 |
1 | Xã ĐN Thượng | 1 |
|
|
|
| 1 | 313,3 |
|
|
|
| 313,3 |
2 | Xã Đức Phổ | 1 |
|
|
|
| 1 | 313,3 |
|
|
|
| 313,3 |
3 | Xã Gia Viễn | 2 |
|
|
|
| 2 | 626,5 |
|
|
|
| 626,5 |
4 | Xã Tiên Hoàng | 1 |
|
|
|
| 1 | 312,3 |
|
|
|
| 312,3 |
III | H. Di Linh | 12 |
| 5 |
| 2 | 5 | 3.759.0 |
| 1.566,2 |
| 626,5 | 1.566,3 |
1 | Xã Gia Bắc | 2 |
|
|
|
| 2 | 626,5 |
|
|
|
| 626,5 |
2 | Xã Hòa Bắc | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
3 | Xã Hòa Ninh | 3 |
| 3 |
|
|
| 939,7 |
| 939,7 |
|
|
|
4 | Xã Hòa Trung | 2 |
| 2 |
|
|
| 626,5 |
| 626,5 |
|
|
|
5 | Xã Sơn Điền | 2 |
|
|
|
| 2 | 626,5 |
|
|
|
| 626,5 |
6 | Xã Tam Bố | 1 |
|
|
|
| 1 | 313,3 |
|
|
|
| 313,3 |
IV | H. Đạ Huoai | 6 |
|
|
| 6 |
| 1.879,6 |
|
|
| 1.879,6 | - |
1 | Xã Đạ M'ri | 1 |
|
|
| 1 |
| 313,3 |
|
|
| 313,3 |
|
2 | Xã Đạ Oai | 1 |
|
|
| 1 |
| 313,3 |
|
|
| 313,3 |
|
3 | Xã Hà Lâm | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
4 | Xã Phước Lộc | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
V | H. Đạ Tẻh | 5 |
|
|
| 5 |
| 1.566,4 |
|
|
| 1.566,4 | - |
1 | Xã An Nhơn | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,5 |
|
|
| 626,5 |
|
2 | Xã Đạ Lây | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,6 |
|
|
| 626,6 |
|
3 | Xã Quảng Trị | 1 |
|
|
| 1 |
| 313,3 |
|
|
| 313,3 |
|
VI | H. Đam Rông | 12 |
|
| 12 |
|
| 3.759,0 |
|
| 3.759,0 | - | - |
1 | Xã Đạ Rsal | 3 |
|
| 3 |
|
| 939,7 |
|
| 939,7 |
|
|
2 | Xã Đạ Tông | 3 |
|
| 3 |
|
| 939,7 |
|
| 939,7 |
|
|
3 | Xã Liêng S'rônH | 1 |
|
| 1 |
|
| 313,3 |
|
| 313,3 |
|
|
4 | Xã Phi Liêng | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
5 | Xã Rô Men | 3 |
|
| 3 |
|
| 939,7 |
|
| 939,7 |
|
|
VII | H. Đơn Dương | 12 | 0 | 12 |
|
|
| 3.758,8 | - | 3.758,8 |
| - | - |
1 | Xã Đạ Ròn | 3 |
| 3 |
|
|
| 939,7 |
| 939,7 |
|
|
|
2 | Xã Lạc Lâm | 3 |
| 3 |
|
|
| 939,7 |
| 939,7 |
|
|
|
3 | Xã Lạc Xuân | 3 |
| 3 |
|
|
| 939,7 |
| 939,7 |
|
|
|
4 | Xã Tu Tra | 3 |
| 3 |
|
|
| 939,7 |
| 939,7 |
|
|
|
VIII | H. Đức Trọng | 11 |
| 3 | 6 | 2 |
| 3.446,3 |
| 939,9 | 1.879,8 | 626,6 | - |
1 | Xã Hiệp An | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,6 |
|
|
| 626,6 |
|
2 | Xã Hiệp Thạnh | 2 |
| 2 |
|
|
| 626,6 |
| 626,6 |
|
|
|
3 | Xã Liên Hiệp | 1 |
| 1 |
|
|
| 313,3 |
| 313,3 |
|
|
|
4 | Xã Ninh Gia | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
5 | Xã N'Thol Ha | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
6 | Xã Đa Quyn | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
IX | H. Lạc Dương | 7 |
| 3 | 4 |
|
| 2.193 |
| 939,9 | 1.253 | - | - |
1 | Xã Đạ Nhim | 1 |
| 1 |
|
|
| 313,3 |
| 313,3 |
|
|
|
2 | Xã Đạ Sar | 2 |
| 2 |
|
|
| 626,6 |
| 626,6 |
|
|
|
3 | Xã Đưng KNớ | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
4 | Xã Lát | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
X | H. Lâm Hà | 11 |
|
| 4 | 7 |
| 3.446,1 |
|
| 1.253,2 | 2.192,9 | - |
1 | Xã Liên Hà | 3 |
|
|
| 3 |
| 939,7 |
|
|
| 939,7 |
|
2 | Xã Mê Linh | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,6 |
|
|
| 626,6 |
|
3 | Xã Phú Sơn | 2 |
|
|
| 2 |
| 626,6 |
|
|
| 626,6 |
|
4 | Xã Tân Thanh | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
5 | Xã Tân Văn | 2 |
|
| 2 |
|
| 626,6 |
|
| 626,6 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 86 | 0 | 23 | 26 | 27 | 10 | 26.940,0 | - | 7.204,8 | 8.145,2 | 8.458,3 | 3.131,7 |
SỐ TRẠM Y TẾ CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT | Huyện/Xã/Trạm y tế | TRẠM Y TẾ | |||||||||||
Số công trình/Trạm Y tế | Vốn đầu tư (triệu đồng) | ||||||||||||
Tổng | Ước TH 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
I | Huyện Cát Tiên | 1 | - | 1 | - | - | - | 269,4 | - | 269,4 | - | - | - |
| 1. Phước Cát 1 | - |
| 1 |
|
|
| 269,4 |
| 269,4 |
|
|
|
II | Huyện Đạ Tẻh | 2 | - | - | - | 2 | - | 538,8 | - | - | 538,8 | - | - |
| 2. Đạ Lây | 1 |
|
|
| 1 |
| 269,4 |
|
| 269,4 |
|
|
| 3. Quảng Trị | 1 |
|
|
| 1 |
| 269,4 |
|
| 269,4 |
|
|
III | Huyện Đạ Huoai | 1 | - | 1 | - | - | - | 269,4 | - | 269,4 | - | - | - |
| 4. Phước Lộc | 1 |
| 1 |
|
|
| 269,4 |
| 269,4 |
|
|
|
IV | Huyện Đức Trọng | 1 | - | - | - | 1 | - | 269,4 | - | - | - | 269,4 | - |
| 5. Đạ Quin | 1 |
|
|
| 1 |
| 269,4 |
|
|
| 269,4 |
|
V | Huyện Lâm Hà | 1 | - | - | - | 1 | - | 269,4 | - | - | - | 269,4 | - |
| 6. Phi Tô | 1 |
|
|
| 1 |
| 269,4 |
|
|
| 269,4 |
|
VI | Huyện Đam Rông | 2 | - | - | 1 | - | 1 | 538,8 | - | - | 269,4 | - | 269,4 |
| 7. Đạ Tông | 1 |
|
| 1 |
|
| 269,4 |
|
| 269,4 |
|
|
| 8. Đạ Long | 1 |
|
|
|
| 1 | 269,4 |
|
|
|
| 269,4 |
VII | Huyện Lạc Dương | 1 |
| 1 |
|
|
| 269,4 | - | 269,4 |
|
|
|
| 9. Đạ Nhim | 1 |
| 1 |
|
|
| 269,4 |
| 269,4 |
|
|
|
VIII | TP. Bảo Lộc | 1 |
|
|
|
| 1 | 269,4 | - | - | - | - | 269,4 |
| 10. Đại Lào | 1 |
|
|
|
| 1 | 269,4 |
|
|
|
| 269,4 |
| Tổng cộng | 10 | - | 3 | 1 | 4 | 2 | 2.694.0 | - | 808,2 | 808,2 | 538,8 | 538,8 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
| Khoản mục | Tổng số vốn thực hiện | Vốn Ngân hàng Thế giới (WB) | ||||||||||
Tổng số | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | Tổng số | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||
| A. Phân theo nguồn vốn | 210.181 | 760 | 81.297 | 68.384 | 42.109 | 17.631 | 192.162 | 733 | 74.297 | 62.980 | 37.965 | 16.187 |
1 | Vốn WB Chương trình PforR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn WB Chương trình SupRSWS | 192.162 | 733 | 74.297 | 62.980 | 37.965 | 16.187 | 192.162 | 733 | 74.297 | 62.980 | 37.965 | 16.187 |
3 | Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ngân sách địa phương | 18.019 | 27 | 7.000 | 5.404 | 4.144 | 1.444 |
|
|
|
|
|
|
| B. Phân theo hợp phần | 210.181 | 760 | 81.297 | 68.384 | 42.109 | 17.631 | 192.162 | 733 | 74.297 | 62.980 | 37.965 | 16.187 |
I | Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn | 196.562 | - | 77.804 | 64.776 | 39.150 | 14.832 | 179.600 | - | 71.017 | 59.592 | 35.326 | 13.685 |
1 | Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư | 169.622 | - | 70.599 | 56.631 | 30.692 | 11.700 | 152.660 |
| 63.812 | 51.446 | 26.868 | 10.553 |
2 | Vệ sinh cho trường học | 26.940 | - | 7.205 | 8.145 | 8.458 | 3.132 | 26.940 |
| 7.205 | 8.145 | 8.458 | 3.132 |
II | Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn | 5.388 | - | 1.593 | 1.708 | 1.099 | 988 | 5.388 | - | 1.593 | 1.708 | 1.099 | 998 |
1 | Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng | 2.694 |
| 785 | 900 | 560 | 449 | 2.694 |
| 785 | 900 | 560 | 449 |
2 | Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế | 2.694 | - | 808 | 808 | 539 | 539 | 2.694 |
| 808 | 808 | 539 | 539 |
III | Hợp phần 3: Nâng cao năng lực | 8.231 | 760 | 1.900 | 1.900 | 1.860 | 1.811 | 7.174 | 733 | 1.687 | 1.680 | 1.540 | 1.514 |
1 | Ngành Y tế | 4.305 | 700 | 910 | 910 | 890 | 895 | 3.803 | 533 | 837 | 830 | 790 | 793 |
| Tập huấn | 1.850 | 330 | 390 | 390 | 370 | 370 | 1.600 | 273 | 347 | 340 | 320 | 320 |
| Truyền thông, BCC | 1.850 | 370 | 370 | 370 | 370 | 370 | 1.600 | 260 | 340 | 340 | 320 | 320 |
| Kiểm tra, giám sát | 605 |
| 150 | 150 | 150 | 155 | 603 |
| 150 | 150 | 150 | 153 |
2 | Ngành Nông nghiệp | 2.492 | 60 | 620 | 620 | 620 | 572 | 2.201 | 60 | 580 | 580 | 500 | 481 |
| Truyền thông | 2.000 | 60 | 500 | 500 | 500 | 440 | 1.800 | 60 | 480 | 480 | 400 | 380 |
| Kiểm tra, giám sát | 492 |
| 120 | 120 | 120 | 132 | 401 |
| 100 | 100 | 100 | 101 |
3 | Ngành GDĐT | 1.434 | - | 370 | 370 | 350 | 344 | 1.170 | 140 | 270 | 270 | 250 | 240 |
| Truyền thông | 1.000 |
| 250 | 250 | 250 | 250 | 740 | 140 | 150 | 150 | 150 | 150 |
| Giám sát đánh giá | 434 |
| 120 | 120 | 100 | 94 | 430 |
| 120 | 120 | 100 | 90 |
- 1Kế hoạch 323/KH-UBND tăng cường năng lực thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Kế hoạch 324/KH-UBND truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Kế hoạch 4621/KH-UBND năm 2016 truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Thuận thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
- 5Kế hoạch 1016/KH-UBND về tăng cường năng lực Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Văn kiện chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Kế hoạch 323/KH-UBND tăng cường năng lực thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Kế hoạch 324/KH-UBND truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh thuộc Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, năm 2016 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Kế hoạch 4621/KH-UBND năm 2016 truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh nông thôn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Thuận thuộc Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả
- 7Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang
- 8Kế hoạch 1016/KH-UBND về tăng cường năng lực Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả năm 2020 do tỉnh Lai Châu
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- Số hiệu: 479/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra