Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 09 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LỘC NINH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;.

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 01/3/2018 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 12/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH;

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: chi tiết tại bảng 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi tiết tại bảng 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: chi tiết tại bảng 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Năm 2018, huyện Lộc Ninh không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lộc Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH

Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh)

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tấn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+
…+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

85.329,33

783,38

1.572,48

12.267,80

5.044,19

7.549,02

6.555,74

2.901,13

3.220,24

4386,58

4363,26

3.177,79

3.758,10

2.958,34

6.156,05

7.910,62

12.724,60

1

Đất nông nghiệp

76.375,52

375,32

1.376,45

11.006,14

4.030,41

6.047,93

6.309,31

2.634,82

2.765,89

3.811,51

4.057,69

2.961,94

3.577,28

2.645,09

5.910,75

6.967,31

11.897,68

1.1

Đất trồng lúa

2.548,56

-

36,83

30,85

356,88

22,50

102,15

97,97

121,58

395,64

12,41

80,68

396,67

387,09

-

179,61

327,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

186,13

-

3,87

-

-

2,57

64,06

46,34

10,51

-

18,15

6,86

13,12

11,31

-

3,44

5,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

50.190,60

375,32

1.333,84

6.142,46

2.564,70

1.997,13

4.714,23

2.457,97

2.633,24

3.348,45

3.987,76

2.856,89

3.141,98

2.197,52

3.221,90

3.220,56

5.996,66

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

22.404,40

-

-

4.681,04

1.079,81

3.899,14

1.405,83

-

-

-

-

-

-

-

2.677,85

3.443,33

5.217,40

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

47,42

-

1,91

1,00

1,00

2,00

3,99

12,54

0,57

0,41

5,38

2,00

2,18

9,18

1,00

2,26

2,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

998,42

-

-

150,80

28,02

124,60

19,05

20,00

-

67,00

34,00

15,50

23,33

40,00

10,00

118,10

348,02

2

Đất phi nông nghiệp

8.953,81

408,06

196,03

1.261,66

1.013,78

1.501,09

246,44

266,31

454,35

575,07

305,57

215,85

180,82

313,25

245,31

943,32

826,93

2.1

Đất quốc phòng

283,75

120,99

0,30

13,70

7,56

12,11

20,61

-

-

-

20,00

-

-

34,66

4,60

34,79

14,44

2.2

Đất an ninh

9,42

6,20

 

2,00

0,99

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

221,06

-

-

-

-

221,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

484,43

1,63

1,51

0,55

13,24

4,17

0,11

36,83

0,60

0,18

-

0,26

0,10

2,08

-

422,96

0,20

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

2.094,10

20,11

3,61

223,31

620,45

868,53

8,02

13,47

28,15

-

19,79

0,43

-

28,03

0,20

90,37

169,63

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

324,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,85

-

-

-

78,46

245,25

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.838,83

114,02

93,43

793,49

201,94

258,55

101,60

109,09

44,73

440,73

68,12

63,30

73,27

116,15

136,40

104,20

119,81

2.8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

117,31

0,59

-

-

-

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

-

-

115,77

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

25,82

-

-

20,53

-

3,20

-

-

-

-

-

2,10

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

967,90

-

71,81

83,68

84,35

73,81

61,43

56,92

46,74

25,49

70,09

81,55

47,14

70,22

73,93

51,19

69,56

2.11

Đất ở tại đô thị

112,64

112,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

47,51

9,37

0,19

2,60

7,58

1,46

0,58

2,30

1,50

1,30

0,68

0,80

0,46

1,08

0,34

15,69

1,59

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

5,74

5,59

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

83,10

1,16

2,82

1,34

0,45

1,39

 

1,96

1,23

1,00

0,21

3,65

4,26

1,98

1,61

60,00

0,04

2.15

Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ

120,60

1,37

7,03

5,06

9,81

3,49

8,01

5,47

8,15

1,29

13,70

16,50

7,98

11,92

8,08

1,14

11,59

2.16

Đất vật liệu xây dựng, đồ gốm

63,81

-

-

-

-

-

15,67

 

1,63

-

-

-

-

10,51

14,09

11,92

10,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

23,05

0,87

1,20

1,75

2,95

0,81

1,97

0,63

1,20

0,96

1,70

0,64

1,24

3,12

0,53

1,48

2,01

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

393,84

8,42

14,08

33,95

8,92

22,29

28,43

30,10

20,97

44,81

7,69

23,08

38,15

30,48

3,53

56,10

22,84

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

721,88

5,00

-

77,69

55,25

24,23

-

9,54

299,43

58,36

103,59

22,63

7,99

3,03

-

15,03

40,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

14,41

0,08

-

2,00

0,27

6,00

-

-

-

 

 

0,06

-

-

2,00

-

4,00

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu kinh tế

3.957,74

-

-

-

630,00

2.907,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

420,74

-

5

Đất đô thị

783,38

783,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH

Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+
….+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

1.152,36

25,00

2,10

88,81

0,90

3,35

0,51

11,90

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

1.151,91

24,82

2,10

88,81

0,90

3,35

0,51

11,90

0,25

2,01

21,91

8,60

8,40

0,80

37,25

560,30

380,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

182,89

24,82

2,10

68,28

0,90

3,35

0,51

11,90

0,25

2,01

21,91

8,60

8,40

0,80

27,96

1,10

-

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

969,02

-

-

20,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,29

559,20

380,00

2

Đất phi nông nghiệp

0,45

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

 

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN LỘC NINH

Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Lộc Ninh

Xã Lộc Thái

Xã Lộc Tn

Xã Lộc Hòa

Xã Lộc Thạnh

Xã Lộc An

Xã Lộc Hiệp

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Quang

Xã Lộc Thuận

Xã Lộc Điền

Lộc Khánh

Xã Lộc Hưng

Xã Lộc Thiện

Xã Lộc Thịnh

Xã Lộc Thành

(1)

(2)

(3)=(4)+
...+(19)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.656,82

29,33

3,50

754,25

1,30

157,65

5,89

24,16

2,97

2,43

22,35

8,84

10,76

13,73

46,67

562,59

10,40

1.1

Đất trồng cây lâu năm

618,74

29,33

3,50

438,66

1,30

3,65

5,89

24,16

2,97

2,43

22,35

8,84

10,76

13,73

37,38

3,39

10,40

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

1.038,08

-

-

315,59

 

154,00

-

-

-

-

-

-

-

-

9,29

559,20

-

2

Chuyển đổi cơ cu sở dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

502,19

-

1,00

72,80

-

52,50

2,00

2,00

2,00

-

11,00

19,79

10,50

5,00

-

65,10

258,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

69,79

-

-

-

-

-

-

-

2,00

 

9,00

17,79

8,50

5,00

-

7,50

20,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

17,00

-

1,00

-

-

2,00

2,00

2,00

-

-

2,00

2,00

2,00

-

-

2,00

2,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

415,40

-

-

72,80

-

50,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55,60

236,50

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,24

2,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-