Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2017/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua danh mục 609 dự án cần thu hồi đất năm 2018 với tổng diện tích 13.544,93 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
2. Thông qua 4 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018 với tổng diện tích 10,852 ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Diện tích thu hồi (ha) | Loại đất thu hồi (*) | Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) | Số tiền để bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW…) | ||||||||
I | Thị xã Đồng Xoài | 275,64 |
|
| 3.697.733 | 1.692.683 | 2.004.300 | 750 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 125,50 |
|
| 2.176.737 | 426.987 | 1.749.000 | 750 |
|
|
1 | Đường số 18 | 0,50 | CLN+ODT | Tân Bình | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
2 | Đường số 5 | 0,22 | CLN+ODT | Tân Bình | 4.400 |
| 4.400 |
| QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
|
3 | Khu đô thị mới và Công viên thị xã Đồng Xoài (tái định cư) | 56,00 | CLN+ODT | Tân Bình | 1.300.000 |
| 1.300.000 |
| QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
|
4 | Đường quy hoạch số 30 (Nguyễn Chánh đến Phan Bội Châu) | 2,00 | CLN+ODT | Tân Bình | 40.000 | 40.000 |
|
| QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
|
5 | Đường số 18 (Lê Duẩn đến đường Võ Văn Tần) | 0,70 | CLN+ODT | Tân Bình | 2.100 |
| 2.100 |
| QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
|
6 | Đường Võ Văn Tần nối dài | 0,70 | CLN+ODT | Tân Bình | 1.400 |
| 1.400 |
| QĐ số 459/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
|
7 | TTHC phường Tân Đồng | 0,06 | CLN+ODT | Tân Đồng | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
8 | Đường số 11 (Phú Riềng Đỏ vào TTHC P. Tân Đồng) | 1,10 | CLN+ODT | Tân Đồng | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
9 | TTHC phường Tân Đồng (phần còn lại) | 0,34 | CLN+ODT | Tân Đồng | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
10 | Đường số 7 | 0,83 | CLN+ODT | Tân Phú | 17.000 |
| 17.000 |
|
|
|
11 | Đường Trần Hưng Đạo nối dài | 8,10 | CLN+ODT | Tân Phú | 243.000 | 243.000 |
|
|
|
|
12 | Hai tuyến đường 28m, 23m thuộc KDC phía Bắc tỉnh | 1,37 | CLN+ODT | Tân Phú | 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm Thương mại Đồng Xoài | 3,30 | CLN+ODT | Tân Phú | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
14 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường vòng quanh hồ suối Cam | 0,02 | ODT | Tân Phú | 167 | 167 |
|
|
|
|
15 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp 2, ấp 7 và ấp 8 | 0,75 | CLN | Tân Thành | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
16 | Mương nước ngoài hàng rào và Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài l | 3,00 | CLN+ONT | Tân Thành | 1.260 | 1.260 |
|
|
|
|
17 | Nghĩa trang nhân dân Đồng Xoài II | 18,83 | CLN | Tân Thành | 38.000 |
| 38.000 |
|
|
|
18 | Mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I | 0,50 | CLN+ODT | Tân Thành | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
19 | Bia di tích lịch sử Quốc gia đường Hồ Chi Minh | 0,03 | CLN | Tân Thiện | 900 |
| 900 |
|
|
|
20 | Trường THCS chất lượng cao | 4,00 | CLN+ODT | Tân Thiện | 90.000 |
| 90.000 |
| QĐ số 2690/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND thị xã |
|
21 | Đường số 2 (QL 14 đến Trần Quang Khải) | 4,96 | CLN+ODT | Tân Thiện | 90.000 |
| 90.000 |
| QĐ số 430/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh. |
|
22 | Khu dân cư dịch vụ hỗn hợp (Trường THCS chất lượng cao) | 16,00 | CLN+ODT | Tân Thiện | 160.000 |
| 160.000 |
|
|
|
23 | Nhà máy xử lý nước thải (phần còn lại) | 0,05 | CLN+ODT | Tân Xuân | 750 |
|
| 750 |
|
|
24 | Mương nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài II | 0,48 | CLN+ONT | Tiến Thành | 960 | 960 |
|
|
|
|
25 | Trung tâm giám định y khoa - pháp y | 0,40 | CLN+ONT | Tiến Thành | 8.000 | 8.000 |
|
| QĐ số 2352/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh |
|
26 | Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm | 0,26 | CLN+ONT | Tiến Thành | 5.600 | 5.600 |
|
| QĐ số 6545/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 UBND thị xã |
|
27 | Đường nối QL 14 vào KDC ấp 1, Tiến Thành | 1,00 | CLN+ODT | Tiến Thành | 2.000 |
| 2.000 |
| Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 28/02/2016 |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 150,14 |
|
| 1.520.996 | 1.265.696 | 255.300 |
|
|
|
1 | Khu du lịch Hồ Suối Cam | 4,70 | CLN+ODT | Tân Phú | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B | 0,30 | CLN+ONT | Tiến Hưng | 300 |
| 300 |
|
|
|
3 | Mương nước ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài III | 1,00 | CLN+ONT | Tiến Hưng | 1.260 | 1.260 |
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non và tiểu học Tân Thiện | 4,50 | CLN+ODT | Tân Thiện | 80.000 |
| 80.000 |
|
|
|
5 | Kè và nạo vét hồ Suối Cam | 4,80 | CLN+ODT | Tân Phú | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
6 | Nghĩa trang nhân dân thị xã Đồng Xoài III | 19,00 | CLN | Tiến Hưng |
|
|
|
|
| Đất của Công ty cao su Đồng Phú không bồi thường về đất |
7 | Xây dựng đường giao thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa. | 98,24 | CLN, NTS, ONT | TX. Đồng Xoài | 982.436 | 982.436 |
|
|
|
|
8 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ) | 1,85 | CLN+ODT | Tân Đồng | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
9 | Đường Nguyễn Huệ nối dài | 3,35 | CLN+ODT | Tân Đồng | 65.000 |
| 65.000 |
|
|
|
10 | Đường tránh nội ô TX. Đồng Xoài | 1,40 | CLN+ODT | Tân Xuân | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
11 | Đường vành đai thị xã | 9,60 | CLN+ODT | Tân Bình | 150.000 | 150.000 |
|
| QĐ số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
|
12 | Đường từ Đặng Thai Mai đến Lý Thường Kiệt | 1,40 | CLN+ODT | Tân Phú | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
II | Thị xã Bình Long | 254,64 |
|
| 120.560 | 64.492 | 56.068 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 171,62 |
|
| 90.494 | 58.890 | 31.603 |
|
|
|
1 | Cải tạo chợ Bình Long | 1,90 | ODT | An Lộc | 22.800 |
| 22.800 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
2 | Đường Bùi Thị Xuân nối dài (320m) | 0,34 | CLN, HNK | An Lộc | 99 |
| 99 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
3 | Đường Phan Bội Châu nối dài (2500m) | 1,71 | CLN, HNK, ODT | An Lộc | 410 |
| 410 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
4 | Đường Trần Phú nối dài (360m) | 0,58 | CLN | An Lộc | 261 |
| 261 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
5 | Mương 2m từ đường ALT22 đến suối giáp ranh P.Hưng Chiến (KP Phú Tân) | 0,01 | CLN | An Lộc | 5 |
| 5 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
6 | Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
7 | Mương 2m từ đường ALT1 ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15 | 0,09 | CLN | An Lộc | 41 |
| 41 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
8 | Mương nước từ đường ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung | 0,04 | CLN | An Lộc | 18 |
| 18 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
9 | Mương 2m từ đường ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12 | 0,01 | CLN | An Lộc | 5 |
| 5 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
10 | Mương 2m từ đường ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14 | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
11 | Mương 2m từ đường đất (khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa đất số 200, thửa 336 | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
12 | Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 27,29,31,32,38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
13 | Mương 2m từ đường đất đi qua các thửa số 43,54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
14 | Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối | 0,03 | CLN | An Lộc | 14 |
| 14 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
15 | Mương 3m từ đường ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12,15 tờ 21 | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
16 | Mương 3m từ đường ALT16 đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21 | 0,03 | CLN | An Lộc | 14 |
| 14 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
17 | Trung tâm học tập cộng đồng | 2,00 | CLN | An Lộc | 900 |
| 900 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
18 | XD cơ sở văn hóa khu phố Bình An | 0,70 | DGD | An Lộc | 315 |
| 315 |
| QĐ 2180/QĐ-UB ngày 18/12/2006 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
19 | Đường điện khu phố Bình Ninh I | 1,64 | CLN | Hưng Chiến | 738 |
| 738 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
20 | Khu đô thị mới Nam An Lộc | 55,51 | CLN | Hưng Chiến | 24.980 | 24.980 |
|
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
21 | Mở rộng Đường Phan Bội Châu | 1,79 | CLN, HNK, ODT | Hưng Chiến | 1.898 |
| 1.898 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
22 | Tiểu dự án bồi thường, GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án XD mới tuyến Đ. Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT | 85,87 | CLN | Hưng Chiến | 30.320 | 30.320 |
|
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
23 | Mở rộng Khu dân cư khu phố Phú Tân | 6,00 | CLN | Hưng Chiến | 2.700 |
| 2.700 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
24 | Mở rộng Trường tiểu học Thanh Bình | 1,07 | CLN | Hưng Chiến | 482 |
| 482 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
25 | Khu dân cư trường học Võ Thị Sáu | 0,07 | CLN | Phú Đức | 32 |
| 32 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
26 | Tiểu dự án bồi thường, GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT | 8,49 | CLN | Phú Đức | 3.591 | 3.591 |
|
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
27 | XD mương thoát nước 1,6m từ thửa số 23, tờ bđ 51 đến thửa.... | 0,01 | CLN | Phú Đức | 5 |
| 5 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
28 | Đường PTT3 từ đường Nơ Trang Long đến TPT22 | 0,10 | CLN | Phú Thịnh | 45 |
| 45 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
29 | Chợ Thanh Lương | 0,79 | CLN | Xã Thanh Lương | 174 |
| 174 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
30 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,02 | CLN | Xã Thanh Lương | 4 |
| 4 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
31 | Mở rộng đường giao thông nông thôn | 1,80 | CLN, HNK | Xã Thanh Lương | 396 |
| 396 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
32 | Nhà công vụ trường THCS Thanh Lương | 0,10 | CLN | Xã Thanh Lương | 22 |
| 22 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
33 | Trường MN xã Thanh Lương | 0,80 | CLN | Xã Thanh Lương | 176 |
| 176 |
| Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017 |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 83,02 |
|
| 30.066 | 5.601 | 24.465 | 0 |
|
|
1 | Đường Thanh Xuân - Thanh Sơn (2000m) | 1,20 | CLN | Xã Thanh Phú | 264 |
| 264 |
| Đăng ký nhu cầu mới năm 2018 |
|
2 | Mở rộng trường tiểu học Thanh Phú B | 1,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 220 |
| 220 |
| Đăng ký nhu cầu mới năm 2018 |
|
3 | Sân thể thao cụm ấp | 3,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 660 |
| 660 |
| Đăng ký nhu cầu mới năm 2018 |
|
4 | Trụ sở công an, xã đội và nhà văn hóa | 3,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 660 |
| 660 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
5 | Trường PTTH Nguyễn Huệ | 6,00 | CLN | Xã Thanh Phú | 1.320 | 1.320 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
6 | Đường mương song song đường ALT 13 khu phố An Bình qua thửa 223;224;232;237;240 tờ số 23 | 0,02 | CLN | An Lộc | 9 |
| 9 |
|
|
|
7 | Đường mương từ đường bê tông đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm-ĐT 752 qua thửa 25; 5;6;12;13 tờ 23 | 0,04 | CLN | An Lộc | 18 |
| 18 |
|
|
|
8 | Khu dân cư phía Tây thị xã Binh Long | 2,54 | CLN | An Lộc | 110 | 110 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế |
|
9 | Khu dân cư dọc 2 bên đường Trần Hung Đạo và ĐT 758 | 0,54 | CLN | Phú Thịnh | 243 |
| 243 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
10 | Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long | 3,79 | CLN | Phú Thịnh | 1.710 |
| 1.710 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
11 | Khu dân cư dọc 2 bên đường Trần Hưng Đạo và ĐT 758 | 2,51 | CLN | Phú Đức | 1.130 |
| 1.130 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017 |
|
12 | Khu dân cư phía Đông thị xã Bình Long | 1,72 | CLN | Phú Đức | 774 |
| 774 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế. |
|
13 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội | 0,27 | CLN | Phú Đức | 122 | 122 |
|
| CV số 255/UBND-SX ngày 08/03/2017 của UBND thị xã Bình Long |
|
14 | Khu dân cư phía Tây thị xã Bình Long | 5,69 | CLN | Hưng Chiến | 2.562 |
| 2.562 |
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế |
|
15 | Trường THPT Bình Long | 9,00 | CLN | Hưng Chiến | 4.050 | 4.050 |
|
| Thông báo số 195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế |
|
16 | Khu Trung tâm hành chính Thị xã dự kiến | 42,70 | CLN | Hưng Chiến | 16.215 |
| 16.215 |
| CV số 3238/UBND-KT ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về việc thuận vị trí QH xây dựng khu trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long. |
|
III | Thị xã Phước Long | 268,90 |
|
| 134.885 | 1.305 | 67.080 | 66.500 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 170,88 |
|
| 88.300 | 0 | 64.800 | 23.500 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao (Theo QHCT khu TTHC) | 3,10 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
2 | Khu bảo tồn văn hóa (Theo QHCT khu TTHC) | 0,17 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
3 | QHM trường Tiểu học Sơn Giang | 1,00 | LNC | Phường Sơn Giang | 35.000 |
| 35.000 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
4 | Xây dựng trường Mẫu giáo Sơn Giang (tại xí nghiệp KSMN) | 0,66 | TSC | Phường Sơn Giang |
|
|
|
| QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
5 | QHM trường Mẫu giáo phước Tín (tại sân bóng xã) | 0,45 | DTT | Xã Phước Tín |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
6 | QHM trường Mẫu giáo Long Phước (Theo QHCT khu TTHC) | 0,57 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
7 | QHM trường Mẫu giáo Phước Bình | 0,75 | NTD | Phường Phước Bình |
|
|
|
| QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
8 | Đường Vành Đai 2 (Từ khu Phước Vĩnh- phường Phước Bình đến khu Sơn Long- phường Sơn Giang) | 4,86 | CLN | Phường Sơn Giang, phường Phước Bình | 3.900 |
| 3.900 |
| Thông báo số 138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
9 | Đoạn qua phường Sơn Giang | 3,07 | CLN | Phường Sơn Giang | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
10 | Đoạn qua phường Phước Bình | 1,79 | CLN | Phường Phước Bình | 1.400 |
| 1.400 |
|
|
|
11 | Đường vào hội trường thôn Phước Quả | 0,06 | CLN | Xã Phước Tín | 50 |
| 50 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 | Đường cứu nạn tại KP Sơn Long | 0,17 | CLN | Phường Sơn Giang | 250 |
| 250 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
13 | Đường D1 (dài 796m, lộ giới 24m, mặt 12m - vỉa hè mỗi bên 6m) | 1,06 | CLN | Phường Long Phước | 850 |
| 850 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
14 | Đường vào khu tái định cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài) | 0,08 | CLN | Phường Thác Mơ | 150 |
| 150 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
15 | Đường D10 (Đăk Sol nối dài) | 2,59 | CLN, ODT | Phường Long Thủy | 300 |
| 300 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
16 | Đường Nhơn Hòa 1 đi phường Long Thủy | 0,91 | CLN, ONT | Xã Long Giang | 250 |
| 250 |
| QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND xã Long Giang |
|
17 | Nâng cấp đường Tập đoàn 7 | 0,62 | CLN, ONT | Xã Long Giang | 530 |
| 530 |
| QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã |
|
18 | Trạm xử lý nước thải phía Bắc dự án (khu TTHC và ĐTM) | 0,62 | CLN | Xã Long Giang | 470 |
| 470 |
| Thông báo số 107/TB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND thị xã |
|
19 | Đầu tư nâng cấp Chợ Phước Long | 0,79 | DCH | Phường Thác Mơ |
|
|
|
| QĐ số 1298/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã | Đất công, không bồi thường đất |
20 | Khu di tích vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá | 7,00 | CLN | Phường Sơn Giang | 8.000 |
| 8.000 |
| Công văn số 1518/UBND-KT ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 805/UBND-KT ngày 24/9/2015 của UBND thị xã Phước Long |
|
21 | Di tích Miếu Bà Rá; Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,... | 19,50 | RDD | Phường Sơn Giang | 17.000 |
|
| 17.000 | Công văn số 2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá |
|
22 | Bãi thải, xử lý rác thị xã Phước Long | 10,68 | CLN | Xã Long Giang | 11.000 |
| 11.000 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
23 | Mở rộng trụ sở UBND phường Thác Mơ (ngân hàng chính sách Phước Long) | 0,20 | TSC | Phường Thác Mơ |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
24 | Nghĩa địa xã Phước Tín | 1,00 | CLN | Xã Phước Tín | 150 |
| 150 |
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
25 | Hội trường khu phố 2 | 0,12 | NDT | Phường Phước Bình |
|
|
|
| Công văn số 1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
26 | Hội trường khu phố 3 | 0,02 | ODT | Phường Phước Bình |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
27 | Hội trường khu phố Bình Giang 1 (tại SVĐ) | 0,05 | DTT | Phường Sơn Giang |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
28 | Hội trường khu phố Bình Giang 2 | 0,12 | TSC | Phường Sơn Giang |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
29 | Trung tâm thương mại (Theo QHCT khu TTHC) | 1,30 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
30 | Trung tâm thương mại Phước Tín | 2,20 | CLN, ONT | xã Phước Tín | 6.500 |
|
| 6.500 | QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
31 | Khu Công viên cây xanh - Hồ nước (Theo QHCT khu TTHC) | 6,18 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
32 | Dự án đầu tư Công viên hồ Long Thủy | 7,78 | MNC | phường Long Thủy |
|
|
| Nguồn vốn DN | QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
33 | Khu đất trụ sở UBND phường Long Phước cũ (đấu giá) | 0,11 | TSC | Phường Long Phước |
|
|
|
| QĐ số 327/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
34 | Đất ở (trong khu 90 ha rừng đặc dụng chuyển về địa phương) | 16,00 | RDD | phường Sơn Giang |
|
|
|
| Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 27/5/2013 của UBND thị xã Phước Long | Đất rừng đặc dụng chuyển về địa phương không bồi thường đất |
35 | Khu dân cư hiện hữu (Công ty CP Thủy điện Thác Mơ đang quản lý) | 57,00 | DNL | phường Thác Mơ |
|
|
|
| Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND thị xã Phước Long | Đất cty CP Thủy điện chuyển về địa phương không bồi thường đất |
36 | Đất ở trong khu hành chính mới và một số khu đất thuộc Dự án TTHC và khu đô thị mới được điều chỉnh thành đất ở để đấu giá | 18,30 | TSC | phường Long Phước |
|
|
|
| Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh Bình Phước | Đất công, không bồi thường đất |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 98,01 |
|
| 46.585 | 1.305 | 2.280 | 43.000 |
|
|
1 | Cầu treo dân sinh thôn An Lương | 0,20 | CLN | Xã Long Giang | 120 |
| 120 |
|
|
|
2 | Đường đi ngang nghĩa địa khu phố 2, phường Phước Bình | 0,05 | NDT | Phường Phước Bình |
|
|
|
| Công văn số 1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long | Đất công, không bồi thường đất |
3 | Hạ tầng kỹ thuật đường Vòng Sân Bay (đoạn tiếp giáp ngoài dự án TTHC và ĐTM) | 0,70 | CLN | Phường Long Phước | 600 |
| 600 |
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
4 | Mở rộng hành lang đường Vòng Sân Bay (khu đất công ty Triệu Phước, đoạn trong dự án) | 0,01 | CLN | Phường Sơn Giang | 250 |
| 250 |
|
|
|
5 | Mở rộng hành lang đường Vòng Sân Bay (khu đất nông trường 5 - Công ty CP Cao su Phú Thịnh, đoạn ngoài dự án) | 0,01 | CLN, ODT | Phường Long Phước | 150 |
| 150 |
|
|
|
6 | Đường giao thông tại khu phố 3 (sau lưng sân vận động) | 0,05 | ODT | Phường Long Thủy | 400 |
| 400 |
|
|
|
7 | Trạm xử lý nước thải phía Tây dự án (khu TTHC và ĐTM) | 0,42 | CLN | Phường Long Phước | 340 |
| 340 |
| Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long |
|
8 | Hệ thống thoát nước ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt) | 0,01 | CLN | Phường Long Phước | 300 |
| 300 |
|
|
|
9 | Dự án quần thể văn hóa -Cứu sinh núi Bà Rá | 50,00 | RDD, CLN | Phường Sơn Giang, Thác Mơ, xã Phước Tín | 15.000 |
|
| 15.000 | QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
10 | Hội trường khu phố Sơn Long | 0,05 | CLN | Phường Sơn Giang | 120 |
| 120 |
| Phù hợp quy hoạch |
|
11 | Khu dân cư sinh thái số 1+2 (Thuộc Khu du lịch núi Bà Rá) | 46,23 | CLN, RDD | phường Thác Mơ | 28.000 |
|
| 28.000 | Quyết định số 1799/QĐ-UBND, ngày 26/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước |
|
12 | Thanh lý khu đất trường mẫu giáo Phước Bình (cũ) | 0,18 | DGD | UBND phường Phước Bình |
|
|
|
| Chủ trương của UBND thị xã | Đất trường học, không bồi thường đất |
13 | Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,10 | CLN, ODT, NTS | thị xã Phước Long | 1.305 | 1.305 |
|
| Ban QLDA ĐTXD CTGT |
|
IV | Huyện Bù Đăng | 527,28 |
|
| 246.071 | 24.320 | 46.655 | 175.096 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 449,96 |
|
| 233.822 | 24.320 | 34.406 | 175.096 |
|
|
1 | Khu bảo tồn VHDT S'tieng sóc Bom Bo | 11,36 | CLN | Bình Minh | 5.680 | 5.680 |
|
| QĐ số 2441/QĐ-UBND ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
2 | Nghĩa địa xã Bình Minh | 2,44 | CLN | Bình Minh | 500 |
| 500 |
| Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
3 | Tường tiểu học Xuân Hồng (TTHC xã) | 1,20 | CLN | Bình Minh | 600 |
|
| 600 | Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
4 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 1,50 | CLN | Bom Bo | 750 |
| 750 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
5 | Xây dựng Trụ sở mới thôn 5 | 0,17 | CLN | Bom Bo | 85 |
| 85 |
|
|
|
6 | Bến xe Đắk Nhau | 1,33 | CLN | Đắk Nhau | 667 |
| 667 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 |
|
7 | Khu TTHC xã Đắk Nhau | 7,47 | CLN | Đắk Nhau | 2.989 |
| 2.989 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh |
|
8 | Nghĩa địa xã Đắk Nhau | 1,99 | CLN | Đắk Nhau | 997 |
| 997 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh |
|
9 | Đường QL14 vào Thọ Sơn, Đắk Nhau | 6,25 | CLN | Đắk Nhau | 3.125 | 3.125 |
|
|
|
|
10 | Bãi rác | 5,20 | CLN | Đắk Nhau, Nghĩa Trung, Phước Sơn, Phú Sơn | 2.644 |
| 2.644 |
|
|
|
11 | Mở rộng MG Hoa Cúc | 0,45 | CLN | Đăng Hà | 225 |
| 225 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
12 | Nghĩa địa thôn 3 | 1,00 | CLN | Đăng Hà | 500 |
| 500 |
| Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh | Đất công, không bồi thường đất |
13 | Đường thác đứng | 0,02 | CLN | Đoàn Kết | 12 |
| 12 |
|
|
|
14 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân huyện | 3,49 | CLN | Đoàn Kết | 1.743 |
| 1.743 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
15 | Trường mẫu giáo Hoa Sen | 0,20 | CLN | Đoàn Kết | 100 |
| 100 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
16 | Cửa xả, mương, cống thuộc dự án QL14 | 0,22 | CLN | Đoàn Kết, Đức Liễu, Đức Phong, Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Thọ Sơn | 112 |
|
| 112 |
|
|
17 | Mở rộng Đường vào xã Đồng Nai | 31,03 | CLN, ONT | Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai | 15.515 | 15.515 |
|
|
|
|
18 | Phim trường trảng cỏ Bù Lạch | 345,29 | RSX | Đồng Nai | 172.645 |
|
| 172.645 |
|
|
19 | Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng | 0,85 | CLN | Đức Liễu | 427 |
| 427 |
|
|
|
20 | Trường mẫu giáo Tuổi Thơ | 1,20 | CLN | Đức Liễu | 600 |
| 600 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
21 | Xây mới mẫu giáo Tuổi Thơ | 1,20 | CLN | Đức Liễu | 600 |
|
| 600 |
|
|
22 | Cải tạo suối Đak Woa | 0,54 | CLN | Đức Phong | 270 |
| 270 |
|
|
|
23 | Mở rộng Trung tâm dạy nghề | 1,76 | CLN | Đức Phong | 880 |
| 880 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
24 | Mương dẫn dòng Đường Điểu Ong | 0,01 | CLN | Đức Phong | 410 |
| 410 |
|
|
|
25 | Đường số 6 nối dài | 0,28 | CLN | Đường 10 | 138 |
| 138 |
| UBND xã Đăng ký nhu cầu |
|
26 | Nhà văn hóa Thôn 4 | 0,08 | CLN | Đường 10 | 166 |
|
| 166 |
|
|
27 | Đất đường điện 220KV | 1,64 | CLN | Minh Hưng |
|
|
|
|
| Thu hồi đất cty cao su không đền bù |
28 | Xây mới TH Nguyễn Bá Ngọc | 1,10 | CLN | Minh Hưng | 550 |
| 550 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
29 | Đập cấp nước thôn Bình Trung | 4,50 | DTL | Nghĩa Bình | 2.250 |
| 2.250 |
|
|
|
30 | Nhà văn hóa thôn Bình Trung | 0,10 | CLN | Nghĩa Bình | 50 |
|
| 50 |
|
|
31 | Mở rộng chợ Bù Na | 1,06 | CLN | Nghĩa Trung | 423 |
|
| 423 | Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
32 | Mờ rộng Trường THCS Nghĩa Trung | 0,50 | CLN | Nghĩa Trung | 250 |
| 250 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh) |
|
33 | Trung tâm Thương mại Nghĩa Trung | 0,58 | CLN | Nghĩa Trung | 290 |
| 290 |
|
|
|
34 | Sân vận động các xã | 2,50 | CLN | Nghĩa Trung, Đoàn Kết, Thọ Sơn | 600 |
| 600 |
|
|
|
35 | Nghĩa địa thôn Sơn Tân | 1,00 | CLN | Phú Sơn | 500 |
|
| 500 | UBND xã đăng ký |
|
36 | Nghĩa địa xã Phú Sơn | 0,80 | CLN | Phú Sơn | 400 |
| 400 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh |
|
37 | Mở rộng Trường mẫu giáo Phước Sơn | 0,95 | CLN | Phước Sơn | 476 |
| 476 |
|
|
|
38 | Đường liên xã từ Sơn Lập đi Đồng Nai | 1,31 | CLN | Thọ Sơn | 655 |
| 655 |
| UBND xã Đăng ký nhu cầu |
|
39 | Xây dựng tuyến đường D1 nối dài, tại khu Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 7,38 | CLN, ONT | thị trấn Đức Phong | 15.000 |
| 15.000 |
| Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Bù Đăng |
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 77,33 |
|
| 12.249 | 0 | 12.249 | 0 |
|
|
1 | Mở rộng Võ Thị Sáu | 0,82 | CLN | Bình Minh | 410 |
| 410 |
|
|
|
2 | Trụ sở UBND xã Bom Bo | 1,00 | CLN | Bom Bo | 500 |
| 500 |
| CV 361/BQLNN-KTTĐ ngày 23/10/2018 |
|
3 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Bom Bo | 1,00 | CLN | Bom Bo | 85 |
| 85 |
|
|
|
4 | Xây dựng Trường cấp 3 Ngô Gia Tự | 2,00 | CLN | Bom Bo | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
5 | Xây mới trường THPT Lương Thế Vinh | 1,20 | CLN | Bom Bo | 600 |
| 600 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
6 | Trường mẫu giáo Hoa Hồng | 0,02 | CLN | Đắk Nhau | 10 |
| 10 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
7 | Mở rộng Tiểu học Đăng Hà | 0,76 | CLN | Đăng Hà | 380 |
| 380 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
8 | Mở rộng Trường tiểu học thôn 5 Đăng Hà | 1,12 | CLN | Đăng Hà | 560 |
| 560 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
9 | Mở rộng TH Đoàn Kết | 0,60 | CLN | Đoàn Kết | 300 |
| 300 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh |
|
10 | Mở rộng Trường tiểu học thôn 5 Đoàn Kết | 0,25 | CLN | Đoàn Kết | 125 |
| 125 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
11 | Nhà văn hóa thôn 8 | 0,12 | CLN | Đoàn Kết | 60 |
| 60 |
| Công trình nông thôn mới |
|
12 | Mở rộng Tiểu học Đồng Nai | 0,70 | CLN | Đồng Nai | 350 |
| 350 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
13 | Mở rộng Trường tiểu học xã Đồng Nai | 0,40 | CLN | Đồng Nai | 200 |
| 200 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
14 | Chợ thôn thôn 2, Đức Liễu | 0,58 | CLN | Đức Liễu | 290 |
| 290 |
|
|
|
15 | Mở rộng TH Đức Liễu | 0,31 | CLN | Đức Liễu | 155 |
| 155 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
16 | Nghĩa trang xã Đường 10 | 1,40 | CLN | Đường 10 | 700 |
| 700 |
| Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh |
|
17 | Mở rộng TH Lê Văn Tám | 0,76 | CLN | Nghĩa Trung | 380 |
| 380 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
18 | Mở rộng TH Nghĩa Trung | 0,41 | CLN | Nghĩa Trung | 205 |
| 205 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
19 | Trường mẫu giáo Sao Mai | 0,18 | DGD | Nghĩa Trung | 89 |
| 89 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
20 | Xây mới TH Sao Mai | 1,00 | CLN | Nghĩa Trung | 500 |
| 500 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
21 | Mở rộng mẫu giáo Hướng Dương | 0,30 | CLN | Phú Sơn | 150 |
| 150 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
22 | Mở rộng Trường tiểu học Sơn Phú | 0,50 | CLN | Phú Sơn | 250 |
| 250 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
23 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn | 1,50 | CLN | Phú Sơn | 750 |
| 750 |
|
|
|
24 | Tuyến tràn và cống lấy nước xã Phú Sơn | 0,50 | CLN | Phú Sơn | 250 |
| 250 |
|
|
|
25 | Mở rộng THCS Thọ Sơn | 0,30 | CLN | Thọ Sơn | 150 |
| 150 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
26 | Trường mẫu giáo Hoa Phượng | 1,20 | CLN | Thợ Sơn | 600 |
| 600 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
27 | Nhà văn hóa thôn Sơn Lập, Sơn Lợi | 0,50 | CLN | Thọ Sơn, Phú Sơn | 250 |
| 250 |
|
|
|
28 | Mẫu giáo Anh Đào | 0,50 | CLN | Thống Nhất | 250 |
| 250 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
29 | Mở rộng MG Sơn Ca | 1,00 | CLN | Thống Nhất | 500 |
| 500 |
| đề án phát triển giáo dục |
|
30 | Nhà văn hóa thôn 3 | 0,50 | CLN | Thống Nhất | 250 |
| 250 |
|
|
|
31 | Sân bóng xã Thống Nhất | 1,00 | CLN | Thống Nhất | 500 |
| 500 |
| Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 |
|
32 | Nâng cấp, mở rộng ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 35,00 | DGT và HLLG | TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung | 600 |
| 600 |
|
|
|
33 | Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn | 19,60 | DGT và HLLG | xã Nghĩa Trung- Thống Nhất | 700 |
| 700 |
| Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh | Đất công, không bồi thường đất |
34 | Giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,30 | CLN, NTS, ONT |
| 150 |
| 150 |
| CV 175/BQLDA-KHTH ngày 13/11/2018 |
|
V | Huyện Hớn Quản | 3.051,19 |
|
| 2.107.307 | 498.499 | 333.620 | 1.275.188 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 1.625,39 |
|
| 964.691 | 220.208 | 177.448 | 567.035 |
|
|
1 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0,20 | CLN | Xã An Khương | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
2 | Trung tâm văn hóa TDTT xã An Khương | 2,30 | CLN | Xã An Khương | 480 |
| 480 |
|
| Đất dân |
3 | Đường điện 220 kV Bình Long - Tây Ninh | 0,48 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 465 |
|
| 465 |
|
|
4 | Mỏ đá vôi Thanh Lương | 198,06 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 148.545 |
|
| 148.545 |
|
|
5 | Khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico | 655,00 | RSX, CLN | Xã Đồng Nơ | 198.900 |
|
| 198.900 |
|
|
6 | Mở rộng nghĩa địa ấp 3 | 1,00 | CLN | Xã Đồng Nơ | 360 |
| 360 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
7 | Nhà văn hóa ấp 1 | 0,18 | CLN | Xã Đồng Nơ | 65 |
| 65 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
8 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0,50 | CLN | Xã Đồng Nơ | 180 |
| 180 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
9 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0,50 | CLN | Xã Đồng Nơ | 180 |
| 180 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
10 | Nhà văn hóa ấp 1B | 0,30 | CLN | Xã Minh Đức | 180 |
| 180 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
11 | Nhà văn hóa ấp Đồng Dầu | 0,30 | CLN | Xã Minh Đức | 180 |
| 180 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
12 | Mỏ vật liệu, trạm đập - Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1) | 30,70 | CLN | Xã Minh Tâm | 23.025 |
|
| 23.025 |
|
|
13 | Nhà văn hóa ấp Tổng Cui Nhỏ | 0,20 | CLN | Xã Phước An | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
14 | Trung tâm hành chính xã Tân Hiệp | 10,58 | CLN | Xã Tân Hiệp | 12.696 |
| 12.696 |
|
|
|
15 | Đài tưởng niệm liệt sỹ | 0,20 | CLN | Xã Tân Hưng | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
16 | Đường điện trung thế | 3,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 1.080 |
| 1.080 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
17 | Vùng lõi Căn cứ HCKT của Ban CHQS Hớn Quản và Bình Long | 57,44 | CLN | Xã Tân Hưng, Phước An | 37.508 | 37.508 |
|
|
|
|
18 | Đường Tân Khai đi Cầu Huyện ủy | 1,83 | CLN | Xã Tân Khai | 5.475 |
| 5.475 |
|
|
|
19 | Khu công nghiệp Tân Khai II | 160,00 | CLN | Xã Tân Khai | 57.600 |
|
| 57.600 |
| Đất của BQLKKT |
20 | Khu dân cư Trục chính Bắc Nam | 1,78 | CLN | Xã Tân Khai | 5.340 |
| 5.340 |
|
|
|
21 | Khu dân cư Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9 | 3,84 | CLN | Xã Tân Khai | 11.520 |
| 11.520 |
|
|
|
22 | Khu dân cư trước Trường Nguyễn Hữu Cảnh | 3,00 | CLN | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
23 | Nghĩa trang nhân dân xã Tân Khai | 3,47 | NTD | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
| Đất nghĩa địa không GPMB |
24 | Nhà tiếp dân của Công an huyện | 0,40 | TSC | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
| Đất của công an huyện đã GPMB |
25 | Nhà Văn hóa ấp 2 | 0,05 | CLN | Xã Tân Khai | 150 |
| 150 |
|
|
|
26 | Nhà Văn hóa ấp 3 | 0,05 | CLN | Xã Tân Khai | 150 |
| 150 |
|
|
|
27 | Nhà Văn hóa ấp 4 | 0,05 | CLN | xa Tân khai | 150 |
| 150 |
|
|
|
28 | Nhà Văn hóa ấp 5 | 0,07 | CLN | Xã Tân Khai | 210 |
| 210 |
|
|
|
29 | Trạm CSGT Quốc lộ 13 | 1,10 | TSC | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
30 | Trục chính Bắc Nam nối dài (GĐ1) đoạn 1 và 2 | 0,30 | CLN | Xã Tân Khai | 900 |
| 900 |
|
|
|
31 | Trung Tâm VHTT Huyện | 11,70 | CLN, ONT | Xã Tân Khai | 62.100 |
| 62.100 |
|
|
|
32 | Cụm công nghiệp Lê Vy | 20,00 | CLN, ONT | Xã Tân Khai | 102.500 |
|
| 102.500 |
|
|
33 | Nhà văn hóa thể thao - Tân Lợi | 0,60 | CLN | Xã Tân Lợi | 480 |
| 480 |
|
|
|
34 | Nhà văn hóa ấp Ân Lợi | 0,41 | ONT | Xã Tân Lợi | 492 |
| 492 |
|
|
|
35 | Nhà văn hóa ấp Bà Lành | 0,10 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
| Đất trường học không bồi thường |
36 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | 0,15 | CLN | Xã Tân Lợi | 105 |
| 105 |
|
|
|
37 | Nhà văn hóa ấp Núi Gió | 0,15 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
| Đất trường học không bồi thường |
38 | Nhà văn hóa ấp Phú Miêng | 0,15 | ONT | Xã Tân Lợi | 150 |
| 150 |
|
|
|
39 | Nhà văn hóa ấp Quản Lợi A | 0,10 | CLN | Xã Tân Lợi | 80 |
| 80 |
|
|
|
40 | Nhà văn hóa thể thao xã | 0,60 | CLN | Xã Tân Lợi | 480 |
| 480 |
|
|
|
41 | Văn phòng ấp Sóc Trào A | 0,15 | CLN | Xã Tân Lợi | 105 |
| 105 |
|
|
|
42 | Nhà văn hóa ấp Phùm Lu | 0,20 | CLN | Xã Thanh An | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
43 | Nhà văn hóa ấp Trà Thanh | 0,20 | CLN | Xã Thanh An | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
44 | Trường cấp I,II Bù Dinh | 0,46 | CLN | Xã Thanh An | 204 |
| 204 |
|
|
|
45 | Trường mẫu giáo Thanh An | 0,32 | CLN | Xã Thanh An | 256 |
| 256 |
|
|
|
46 | Khu công nghiệp Việt Kiều | 100,00 | CLN | Xã Thanh Bình | 36.000 |
|
| 36.000 |
| Đất của BQLKKT |
47 | Xây dựng chợ Thanh Bình | 0,12 | CLN | Xã Thanh Bình | 144 |
| 144 |
|
|
|
48 | Mở rộng trường THCS Phước An | 1,10 | CLN | Xã Phước An | 396 |
| 396 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
49 | Sân Bay Tecnich | 261,00 | CLN | Xã Tân Lợi | 182.700 | 182.700 |
|
|
|
|
50 | GPMB Làm đối ứng đường Minh Hưng - Đồng Nơ | 91,00 | CLN | Xã Thanh Bình | 72.800 |
| 72.800 |
|
|
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 1.425,80 |
|
| 1.142.616 | 278.291 | 156.172 | 708.153 |
|
|
1 | Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,23 | CLN, DGT, HLBVĐB | An Khương, Tân Hưng | 2.909 |
|
| 2.909 | Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
2 | Bãi thải nhà máy xi măng An Phú | 66,40 | CLN | Xã An Phú | 49.800 |
|
| 49.800 |
|
|
3 | Khu dân cư phía tây thị xã Bình Long tiên địa bàn huyện Hớn Quản) | 5,60 | CLN | Xã An Phú | 21.016 | 21.016 |
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
4 | Mỏ đá vôi nhà máy xi măng Minh Tâm (139,2 ha trên An Phú, Minh Tâm) | 21,00 | CLN | Xã An Phú | 15.750 |
|
| 15.750 |
|
|
5 | Mỏ nguyên liệu nhà máy xi măng An Phú | 200,00 | CLN | Xã An Phú | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
|
6 | Nhà văn hóa ấp Phố Lố | 0,26 | CLN | Xã An Phú | 94 |
| 94 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
7 | Nhà văn hóa, khu vui chơi giải trí xã An Phú | 2,02 | CLN | Xã An Phú | 727 |
| 727 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
8 | Thu hồi ngoài ranh quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương | 3,50 | CLN | Xã An Phú | 2.625 |
|
| 2.625 |
|
|
9 | Mỏ đá vôi Thanh Lương mở rộng (bổ sung diện tích 30,6 ha ở ba xã A Phú, M.Tâm) | 30,60 | CLN | Xã An Phú, Minh Tâm | 11.475 |
|
| 11.475 |
|
|
10 | Các công trình công cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ | 7,05 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
| Đất của BQLKKT đã GPMB |
11 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng xã Đồng Nơ | 0,40 | CLN | Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
12 | Căn cứ chiến đấu | 20,00 | CLN | Xã Minh Đức | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
13 | Mở rộng trường mầm non Minh Đức | 0,15 | CLN | Xã Minh Đức |
|
|
|
|
| Không bồi thường do dân hiến đất |
14 | Nâng cấp đường GT vào nhà máy xi măng Minh Tâm | 3,70 | CLN | Xã Minh Đức | 2.775 | 2.775 |
|
|
|
|
15 | Bãi chứa nguyên liệu và trạm đập nhà máy xi măng An Phú | 102,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 76.500 |
|
| 76.500 |
|
|
16 | Bãi thải nhà máy xi măng Minh Tâm | 50,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 37.500 |
|
| 37.500 |
|
|
17 | Các hạng mục bổ sung của nhà máy xi măng Minh Tâm (bãi thải, hồ lắng, khu phụ trợ) | 55,20 | CLN | Xã Minh Tâm | 41.400 |
|
| 41.400 |
|
|
18 | Cải tạo đường QL 14C | 0,45 | CLN | Xã Minh Tâm | 338 |
| 338 |
|
|
|
19 | Chợ xã Minh Tâm | 2,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 720 |
| 720 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
20 | Đường băng tải Nhà máy xi măng Minh Tâm | 9,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 6.750 |
|
| 6.750 |
|
|
21 | Khu dân cư ấp 1 (cho Việt Kiều Campuchia) | 0,99 | CLN | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
22 | Khu dân cư nhà máy xi măng An Phú | 70,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 52.500 |
|
| 52.500 |
|
|
23 | Khu nhà ở CBCNV nhà máy xi măng Minh Tâm | 52,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 39.000 |
|
| 39.000 |
|
|
24 | Khu văn hóa - thể thao | 4,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 1.440 |
| 1.440 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
25 | Khu xử lý chất thải rắn | 35,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 26.250 |
|
| 26.250 |
|
|
26 | Mặt bằng bãi chứa nguyên liệu và nhà máy xi măng Minh Tâm | 168,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 126.000 |
|
| 126.000 |
|
|
27 | Mặt bằng nhà máy xi măng An Phú | 70,10 | CLN | Xã Minh Tâm | 52.575 |
|
| 52.575 |
|
|
28 | Nâng cấp đường GT vào nhà máy xi măng Minh Tâm | 8,00 | CLN | Xã Minh Tâm | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
29 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,06 | CLN | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
30 | Thu hồi ngoài ranh quy hoạch nhà máy xi măng Minh Tâm (hạng mục mặt bằng, mỏ vật liệu) | 9,50 | CLN | Xã Minh Tâm | 7.125 |
|
| 7.125 |
|
|
31 | Nhà văn hóa ấp Văn Hiên 2. | 0,07 | CLN | Xã Phước An |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
32 | Trường tiểu học Phước An B | 1,50 | CLN | Xã Phước An | 540 |
| 540 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
33 | Trường bắn núi gió | 287,00 | CLN | Xã Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình | 200.900 | 200.900 |
|
|
|
|
34 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0,20 | TMD | Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
| Đất của Điện lực Bình Phước |
35 | Chợ Tân Hiệp | 0,98 | CLN | Xã Tân Hiệp | 1.176 | 1.176 |
|
|
|
|
36 | Bưu điện văn hóa Tân Hưng | 0,03 | CLN | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
37 | Trường tiểu học Tân Hưng B | 2,00 | CLN | Xã Tân Hưng | 720 |
| 720 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
38 | Văn phòng ấp Đông Hồ | 0,10 | CLN | Xã Tân Hưng | 36 |
| 36 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
39 | Văn phòng ấp Hưng Phát | 0,10 | CLN | Xã Tân Hưng | 36 |
| 36 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
40 | Bến xe Hớn Quản | 1,37 | CLN | Xã Tân Khai | 13.125 |
| 13.125 |
|
|
|
41 | Chợ mới Tân Khai | 3,15 | CLN, ONT, DGD | Xã Tân Khai | 33.000 |
| 33.000 |
|
|
|
42 | Chợ Tân Khai | 0,73 | CLN, ONT | Xã Tân Khai | 22.956 |
| 22.956 |
|
|
|
43 | Đường Bắc Nam 2 | 0,45 | CLN | Xã Tân Khai | 1.350 |
| 1.350 |
|
|
|
44 | Đường Đông Tây 7 nối dài | 0,03 | CLN | Xã Tân Khai | 75 |
| 75 |
|
|
|
45 | Đường từ QL13 vào KCN Tân Khai II | 8,10 | CLN, ONT | Xã Tân Khai | 27.600 | 27.600 |
|
|
|
|
46 | Đường vào nghĩa trang xã Tân Khai | 0,40 | CLN | Xã Tân Khai | 560 |
| 560 |
|
|
|
47 | Khu công viên cây xanh | 2,10 | CLN | Xã Tân Khai | 7.350 |
| 7.350 |
|
|
|
48 | Khu dân cư phía trước nghĩa trang LS huyện | 8,00 | CLN | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
| Đất công của UBND xã |
49 | Khu dân cư Tân Khai | 55,52 | CLN | Xã Tân Khai | 9.994 |
|
| 9.994 |
| Đất của BQLKKT |
50 | Khu tăng áp nước | 0,40 | CLN | Xã Tân Khai | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
51 | Khu dân cư chợ cũ Tân Khai | 0,20 | ONT, DGT | Xã Tân Khai | 8.640 |
| 8.640 |
|
|
|
52 | Trung tâm Giáo dục | 9,57 | CLN, ONT | Xã Tân Khai | 56.985 |
| 56.985 |
|
|
|
53 | Khu dân cư phía đông thị xã Bình Long (trên địa bàn huyện Hớn Quản) | 13,40 | CLN | Xã Tân Lợi | 4.824 | 4.824 |
|
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
54 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Quản Lợi B | 0,06 | CLN | Xã Tân Lợi | 48 |
| 48 |
|
|
|
55 | Mở rộng trường THCS Tân Lợi | 0,15 | CLN | Xã Tân Lợi | 120 |
| 120 |
|
|
|
56 | Trung tâm VHTT - học tập cộng đồng | 0,50 | DGD | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
| Đất trường học không bồi thường |
57 | Mở rộng trạm y tế xã Tân Quan | 1,00 | CLN | Xã Tân Quan | 360 |
| 360 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
58 | Nghĩa trang nhân dân xã Tân Quan | 5,00 | CLN | Xã Tân Quan | 1.800 |
| 1.800 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
59 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0,20 | CLN | Xã Tân Quan | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
60 | Nhà văn hóa ấp 4, 5 | 1,20 | CLN | Xã Tân Quan | 432 |
| 432 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
61 | Nhà văn hóa ấp Long Bình | 0,20 | CLN | Xã Tân Quan | 72 |
| 72 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
62 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Quan | 2,00 | CLN | Xã Tân Quan | 720 |
| 720 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
63 | Trường mầm non Tân Quan | 1,00 | CLN | Xã Tân Quan | 360 |
| 360 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
64 | Trường mần non Xạc Lây | 1,00 | CLN | Xã Tân Quan | 360 |
| 360 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
65 | Mở rộng đường đi Thanh Sơn | 0,97 | CLN | Xã Thanh An | 349 |
| 349 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
66 | Mở rộng trường mầm non Thanh Sơn | 0,10 | CLN | Xã Thanh An | 80 |
| 80 |
|
|
|
67 | Nhà văn hóa An Quý | 0,25 | CLN | Xã Thanh An | 90 |
| 90 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
68 | Nhà văn hóa Sóc Dầm | 0,03 | CLN | Xã Thanh An | 18 |
| 18 |
|
|
|
69 | Nhà văn hóa Tư Ly | 0,25 | CLN | Xã Thanh An | 90 |
| 90 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
70 | Trường mầm non Trà Thanh | 1,00 | CLN | Xã Thanh An | 360 |
| 360 |
|
| Đất Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
71 | Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các khu đất giao nhà đầu tư thực hiện các dự án khác, phần mặt bằng tuyến và khu tái định cư dự án Xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT | 16,80 | CLN | Đồng Nơ |
|
|
|
| Ban QLDA CTGT đăng ký | Đất công, không bồi thường đất |
72 | Trường Mầm non Tân Khai A | 1,50 | CLN | Xã Tân Khai | 350 |
| 350 |
|
|
|
VI | Huyện Chơn Thành | 5.380,33 |
|
| 4.358.462 | 24.035 | 6.520 | 4.327.907 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ 2016, 2017 | 5.366,32 |
|
| 4.352.858 | 24.035 | 6.500 | 4.322.323 |
|
|
1 | Trung tâm thương mại Suối Đôi, Vincom | 8,73 | CLN | TT Chơn Thành | 6.500 |
| 6.500 |
|
|
|
2 | Đường N9 nối dài đến đường số 7 (đường N3 quy hoạch) | 19,84 | CLN, ODT | TT. Chơn Thành | 14.512 |
|
| 14.512 |
|
|
3 | Đất SXKD khu mở rộng Minh Hưng - Hàn Quốc | 5,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
4 | Khách sạn và khu dân cư văn phòng Tỉnh ủy | 20,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
5 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ | 16,00 | CLN | Xã Minh Hưng | 6.400 |
|
| 6.400 |
|
|
6 | Mở rộng khu Công nghiệp Minh Hưng III | 577,53 |
| Xã Minh Hưng | 231.012 |
|
| 231.012 |
|
|
7 | Nối tiếp hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc | 4,16 | CLN | Xã Minh Hưng | 1.664 |
|
| 1.664 |
|
|
8 | Trạm 110KV Khu CN Minh Hưng và đường dây đấu nối | 0,43 | CLN | Xã Minh Hưng | 172 |
|
| 172 |
|
|
9 | Thu hồi bổ sung lòng hồ Phước Hòa | 15,00 | CLN | Xã Minh Lập | 5.250 | 5.250 |
|
|
|
|
10 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật | 25,10 | CLN | Xã Minh Thắng | 8.785 | 8.785 |
|
|
|
|
11 | Khu dân cư Minh Thành | 20,00 | ONT+CLN | Xã Minh Thành | 10.400 |
|
| 10.400 | QĐ 1818 ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh |
|
12 | Móng trụ đường dây 500kV đấu nối | 0,09 | CLN | Xã Minh Thành | 34 |
|
| 34 |
|
|
13 | Trạm biến áp 500KV | 20,07 | CLN | Xã Minh Thành | 8.028 |
|
| 8.028 |
|
|
14 | Móng trụ đường dây 220kV đấu nối | 1,11 | CLN | Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT. Chơn Thành | 444 |
|
| 444 |
|
|
15 | Đất TMDV dân cư Becamex | 2.208,27 | CLN | Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành | 1.908.875 |
|
| 1.908.875 |
|
|
16 | Khu công nghiệp và dân cư Becamex | 2.425,00 | CLN | Xã Minh Thành, TT Chơn Thành | 2.138.782 |
|
| 2.138.782 |
|
|
b | Các dự án đăng ký mới 2018 | 14,01 |
|
| 5.604 | 0 | 20 | 5.584 |
|
|
1 | Khu đất tạo vốn đối ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ | 13,96 | CLN | Xã Thành Tâm | 5.584 |
|
| 5.584 |
|
|
2 | NVH ấp 1, ấp Hòa Vinh 2 | 0,05 | CLN | Xã Thành Tâm | 20 |
| 20 |
|
|
|
VII | Huyện Phú Riềng | 497,33 |
|
| 53.534 | 22.241 | 31.293 | 0 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 431,17 |
|
| 30.523 | 11.095 | 19.428 | 0 |
|
|
1 | GTNT các xã | 5,00 | CLN | Các xã | 2.064 |
| 2.064 |
|
|
|
2 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Sơn | 3,00 | CLN | Xã Bình Sơn | 360 |
| 360 |
|
|
|
3 | Trung tâm văn hóa -TDTT xã Bình Sơn | 2,10 | CLN | Xã Bình Sơn | 867 |
| 867 |
|
|
|
4 | MR NVH thôn Phước Lộc | 0,21 | CLN | Xã Bình Tân | 25 |
| 25 |
|
|
|
5 | Nghĩa trang nhân dân xã Bình Tân | 5,97 | CLN | Xã Bình Tân | 716 |
| 716 |
|
|
|
6 | Sân bay quân sự | 300,00 | CLN | Xã Bình Tân |
|
|
|
| Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ | Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
7 | SVĐ Bình Tân | 1,01 | CLN | Xã Bình Tân | 55 |
| 55 |
| TTr 66/TTr-UBND.H 23/6/2017 |
|
8 | Khu Trung tâm hành chính huyện | 22,83 | CLN, NTS, ONT | Xã Bù Nho | 11.095 | 11.095 |
|
|
|
|
9 | Đường Tân Hiệp 1 số 12 | 0,70 | CLN | Xã Bù Nho | 289 |
| 289 |
| QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập |
|
10 | Đường Tân Long số 40 | 0,60 | CLN | Xã Bù Nho | 248 |
| 248 |
| QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập |
|
11 | Đường Tân Lực số 18 | 0,60 | CLN | Xã Bù Nho | 248 |
| 248 |
| QĐ 4051/QĐ-UBND ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập |
|
12 | NVH thôn Tân Bình, Tân Hiệp 1, 2, Tân Long | 0,41 | CLN | Xã Bù Nho | 81 |
| 81 |
| Tờ trình 24 (19/3/2013) |
|
13 | Thao trường huấn luyện | 22,19 | CLN | Xã Bù Nho | 2.663 |
| 2.663 |
| Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ |
|
14 | Trạm xử lý nước thải TTTM Bù Nho | 0,10 | CLN | Xã Bù Nho | 41 |
| 41 |
|
|
|
15 | Trường mẫu giáo Bù Nho | 0,17 | CLN | Xã Bù Nho | 70 |
| 70 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
16 | Trường Mẫu giáo thôn Tân Phước, Tân Binh | 1,25 | CLN | Xã Bù Nho | 60 |
| 60 |
|
|
|
17 | Đường Bù Nho - Long Tân | 3,50 | CLN | Xã Bù Nho, Long Tân | 1.049 |
| 1.049 |
| QĐ 2149/QĐ-UBND H ngày 15/8/2016 |
|
18 | Chợ xã Long Bình | 1,00 | CLN | Xã Long Bình | 120 |
| 120 |
|
|
|
19 | Mở rộng trường THCS Long Bình | 0,42 | CLN | Xã Long Bình | 50 |
| 50 |
|
|
|
20 | SVĐ Long Bình | 1,50 | CLN | Xã Long Bình | 180 |
| 180 |
|
|
|
21 | Đường thôn Bù Ka 1 | 1,20 | CLN | Xã Long Hà | 495 |
| 495 |
|
|
|
22 | NVH thôn 6,9, Thanh Long | 0,75 | CLN | Xã Long Hà | 163 |
| 163 |
|
|
|
23 | Trường mẫu giáo Vành Khuyên thôn Bù Ka 1 | 0,15 | CLN | Xã Long Hà | 62 |
| 62 |
|
|
|
24 | NVH thôn 10, thôn 2 | 0,20 | CLN | Xã Long Hưng | 83 |
| 83 |
|
|
|
25 | Bãi rác huyện | 10,00 | CLN | Xã Long Tân | 1.200 |
| 1.200 |
| Điều chỉnh diện tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su |
|
26 | Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật | 30,00 | CLN | Xã Long Tân | 3.600 |
| 3.600 |
| Cv 125/BCHT-TM ngày 21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH- TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ |
|
27 | Trạm cấp nước xã Long Tân | 0,16 | TMD | Xã Long Tân |
|
|
|
| CV1248/CV-UBND (12/9) | Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
28 | Bãi rác xã Phú Riềng | 1,51 | CLN | Xã Phú Riềng | 1.325 |
| 1.325 |
| CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013) |
|
29 | Khu xử lý nước thải TTTM Phú Riềng | 0,10 | CLN | Xã Phú Riềng | 58 |
| 58 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
30 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Riềng | 1,88 | CLN | Xã Phú Riềng | 226 |
| 226 |
|
|
|
31 | SVĐ Phú Riềng (chuyển cho địa phương quản lý) | 2,12 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
|
|
| CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013) | Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
32 | Trường mẫu giáo Phú Riềng | 0,50 | CLN | Xã Phú Riềng | 250 |
| 250 |
| CV 925/CSVN-KHĐT (05/04/2013) |
|
33 | Trường mẫu giáo, tiểu học thôn Phú Bình, Phú Thuận | 0,20 | CLN | Xã Phú Riềng | 83 |
| 83 |
|
|
|
34 | Cầu Long Tân - Phú Riềng | 0,52 | DGT và HLLG, CLN | Xã Phú Riềng, Long Tân | 78 |
| 78 |
|
|
|
35 | NVH thôn Phú Tâm | 0,20 | DYT | Xã Phú Trung | 25 |
| 25 |
|
|
|
36 | UBND xã Phú Trung (mới) | 0,70 | CLN | Xã Phú Trung | 84 |
| 84 |
|
|
|
37 | Bãi rác xã Phước Tân | 2,00 | CLN | Xã Phước Tân | 240 |
| 240 |
|
|
|
38 | Nghĩa địa thôn Bàu Đỉa | 1,00 | CLN | Xã Phước Tân | 413 |
| 413 |
|
|
|
39 | Nghĩa địa thôn Đồng Tháp | 1,00 | CLN | Xã Phước Tân | 413 |
| 413 |
|
|
|
40 | NVH thôn Bàu Đỉa | 0,50 | CLN | Xã Phước Tân | 206 |
| 206 |
|
|
|
41 | NVH thôn Đồng Tâm | 0,50 | CLN | Xã Phước Tân | 206 |
| 206 |
|
|
|
42 | NVH thôn Đồng Tháp | 0,50 | CLN | Xã Phước Tân | 206 |
| 206 |
|
|
|
43 | NVH thôn Đồng Tiến | 0,50 | CLN | Xã Phước Tân | 206 |
| 206 |
|
|
|
44 | Sân bóng xã Phước Tân | 0,92 | CLN | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
| Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
45 | Trường tiểu học Chu Văn An | 1,00 | CLN | Xã Phước Tân | 413 |
| 413 |
|
|
|
46 | Trường tiểu học Trần Phú | 0,50 | CLN | Xã Phước Tân | 206 |
| 206 |
|
|
|
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 66,17 |
|
| 23.011 | 11.146 | 11.865 |
|
|
|
1 | Đường GTNT Long Hưng-Phước Bình | 22,40 | DGT và HLLG | Long Hưng, Bình Sơn | 9.247 |
| 9.247 |
| Bổ sung theo ý kiến của Sở |
|
2 | Khu vui chơi thôn Phú Châu | 0,10 | DGD | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
| Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
3 | NVH thôn Sơn Hà 1 | 0,08 | CLN | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
| Thu hồi đất Công ty Cao su nên không bồi thường về đất |
4 | NVH thôn Sơn Hà 2 | 0,16 | CLN | Xã Bình Sơn | 20 |
| 20 |
|
|
|
5 | Bãi rác xã Bình Tân | 1,50 | CLN | Xã Bình Tân | 180 |
| 180 |
|
|
|
6 | Đất giao thông KDC Bù Nho | 0,08 | CLN | Xã Bù Nho |
|
|
|
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 | Đất công không bồi thường |
7 | Khu an sinh xã hội | 0,11 | CLN | Xã Bù Nho |
|
|
|
|
| Đất công không bồi thường |
8 | Trạm biến áp 110KV | 0,70 | CLN | Xã Bù Nho | 84 |
| 84 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
9 | Đường Bù Nho - Phước Tân | 27,00 | CLN | Xã Bù Nho, Phước Tân | 11.146 | 11.146 |
|
|
|
|
10 | Nghĩa trang xã Long Bình | 2,00 | CLN | Xã Long Bình | 826 |
| 826 |
|
|
|
11 | TTHC+TTVH xã Long Bình | 4,00 | CLN | Xã Long Bình | 480 |
| 480 |
|
|
|
12 | Khu dân cư xã Long Tân | 0,09 | CLN | Xã Long Tân | 37 |
| 37 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
13 | Khu VH-TDTT xã Long Tân | 0,49 | CLN | Xã Long Tân | 202 |
| 202 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
14 | NVH thôn 1, thôn 2 | 1,03 | DTT, CLN | Xã Long Tân | 170 |
| 170 |
|
|
|
15 | Xây dựng đường và hành lang an toàn lưới điện trung thế | 1,03 | CLN | Xã Long Tân | 113 |
| 113 | . | CV 409/UBND-SX (29/3/2017) |
|
16 | Khu dân cư Phú Thành Phú Riềng | 0,46 | CLN | Xã Phú Riềng | 190 |
| 190 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
17 | Mở rộng NVH thôn Phú Vinh | 0,03 | CLN | Xã Phú Riềng |
|
|
|
|
| Đất công không bồi thường |
18 | Sân bóng Phú Vinh | 0,90 | CLN | Xã Phú Riềng | 108 |
| 108 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
19 | TTHC+TTVH xã Phú Riềng | 3,00 | CLN | Xã Phú Riềng | 88 |
| 88 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND.T ngày 04/8/2017 |
|
20 | Bãi rác xã Phú Trung | 1,00 | CLN | Xã Phú Trung | 120 |
| 120 |
|
|
|
VIII | Huyện Bù Gia Mập | 231,94 |
|
| 90.348 |
| 6.711 | 83.638 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 106,60 |
|
| 6.750 |
| 2.000 | 4.750 |
|
|
1 | Trường mẫu giáo xã Bình Thắng (điểm chính) | 0,23 | TMD | Xã Bình Thắng |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
2 | Bãi trung chuyển rác xã Bình Thắng | 1,00 | CLN | Xã Bình Thẳng |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
3 | Hội trường thôn 2B | 0,50 | CLN | Xã Bình Thắng |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất Ban quản lý rừng |
4 | Hội trường thôn 3 | 0,70 | CLN | Xã Bình Thắng |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
5 | Nhà văn hóa Thôn 4 | 0,05 | CLN | Xã Bình Thắng |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
6 | Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1 | 2,35 | CLN, RSX, RPH, SON | Xã Bù Gia Mập | 3.750 |
|
| 3.750 | QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
7 | Đường từ ĐT760-TT xã BGM | 26,07 | CLN, RSX, RSX,RPH | Xã Bù Gia Mập, Phú Văn |
|
|
|
| 2863/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 | Đất công ty cao su |
8 | Bãi rác thôn 4 | 4,00 | CLN | Xã Đa Kia |
|
|
|
| Ban QLDA CTGT Đăng ký |
|
9 | Mở rộng nhà Văn hóa thôn 6 | 0,05 | CLN | Xã Đa Kia |
|
|
|
| 2864/QĐ-UBND ngày 28/102017 | Đất công ty cao su |
10 | Mở rộng trường TH Đa Kia C | 0,03 | CLN | Xa Đa Kia | 2.000 |
| 2.000 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
11 | Nghĩa địa thôn 5 | 5,00 | CLN | Xã Đa Kia |
|
|
|
| QĐ 4047/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016 | Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su |
12 | Tổ điện Bù Gia Mập | 0,10 | CLN | Xã Đa Kia |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
13 | Mô hình trình diễn cây điều | 20,00 | RSX | Xã Đăk Ơ | 1.000 |
|
| 1.000 | QĐ 1072/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 |
|
14 | Nhà địa bàn đồn 783 | 0,03 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 | Đất công ty cao su |
15 | Quốc lộ 14C (Đoạn xã Phú Nghĩa) | 29,25 | RSX, CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 | Đất công ty cao su |
16 | Trụ sở Đội Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Bù Gia Mập | 0,20 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
17 | Trường Tiểu học TT Phú Nghĩa (C13) | 1,13 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập | Đất Ủy ban quản lý |
18 | TT văn hóa thể thao (Khu A11, A12, A16) | 7,11 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
19 | Đường ĐT 760 nối dài Phú Nghĩa - Đa Kia | 6,30 | CLN | Xã Phú Nghĩa, Đa Kia |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
20 | Điểm mẫu giáo Họa My | 2,00 | CLN | Xã Phước Minh |
|
|
|
| CV 3258/UBND-KTN của UBND tỉnh ngày 31/10/2017 | Đất công ty cao su |
21 | TT thương mại xã Phước Minh | 0,50 | CLN | Xã Phước Minh |
|
|
|
| Quyết định 336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KHSDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập | Đất công ty cao su |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 125,35 |
|
| 83.598 | 0 | 4.711 | 78.888 |
|
|
1 | Bãi trung chuyển rác xã Bù Gia Mập | 0,50 | RSX | Xã Bù Gia Mập | 6 |
| 6 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
2 | Đồn biên phòng Đăk Nô | 3,00 | RDD | Xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất rừng đặc dụng |
3 | Nhà địa bàn đồn 785 | 0,10 | CLN | Xã Bù Gia Mập |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
4 | Nghĩa địa thôn Bình Hà 2 | 1,00 | CLN | Xã Đa Kia |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su |
5 | Nhà văn hóa thôn 9 | 0,12 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2016 | Đất công ty cao su |
6 | Trường Mẫu giáo Ánh Dương (Điểm chính) | 0,90 | CLN | Xã Đăk Ơ |
|
|
|
| QĐ 1679 6/8/2014 Công nhận xếp hạng di tích cấp tỉnh | Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su |
7 | Mở rộng UBND xã Đức Hạnh | 0,20 | CLN | Xã Đức Hạnh |
|
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 | Đất Ban quản lý rừng |
8 | Đường D2, D3 khu TTHC | 1,43 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
9 | Cụm TTCN Phú nghĩa 2 | 49,30 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất Ủy ban quản lý |
10 | Đường D19 khu TTHC | 0,18 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 2.000 |
| 2.000 |
| QĐ 1907/QĐ-UBND ngày 4/8/2018 |
|
11 | Hồ thủy lợi thôn Khắc Khoan | 15,00 | CLN | Xã Phú Nghĩa | 1.000 |
| 1.000 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
12 | Mở rộng Công An huyện | 0,70 | CLN | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 | Đất công ty cao su |
13 | Trường THCS Phú Nghĩa | 0,80 | DGD | Xã Phú Nghĩa | 704 |
| 704 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 |
|
14 | Cụm Tiểu thủ công nghiệp Phú Nghĩa 3 | 44,30 | CLN | Xã Phú Nghĩa, Đức Hạnh |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Đất Ban quản lý rừng và đất công ty cao su |
15 | Bãi rác thôn Cây Da | 1,00 | RSX | Xã Phú Văn | 78.888 |
|
| 78.888 | BC 72 ngày 6/5/2017 Thanh tra |
|
16 | Đường thôn 2-thôn 3 | 0,12 | CLN | Xã Phú Văn |
|
|
|
| CV 2095/UBND-KTN ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh | Đất công ty cao su |
17 | Mở rộng trường Mẫu giáo Bông Sen | 0,23 | CLN | Xã Phú Văn |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất Ban quản lý rừng |
18 | Trường cấp 2+Mẫu giáo Bông Sen thôn Cây Da | 2,00 | RSX | Xã Phú Văn |
|
|
|
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 | Đất công ty cao su |
19 | TT thể dục - thể thao | 1,00 | CLN | Xã Phú Văn | 435 |
| 435 |
| QĐ 2670/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2021 |
|
20 | Đường vào TT xã Phước Minh | 2,43 | CLN | Xã Phước Minh | 19 |
| 19 |
| CV 124/UBND-KT ngày 30/8/2017 |
|
21 | Mở rộng đường ĐT 759 (Phước Tân - Bù Đốp) | 0,04 | CLN | Xã Phước Minh | 206 |
| 206 |
| QĐ 4047/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016 |
|
22 | Nghĩa địa thôn Bình Tân | 1,00 | CLN | Xã Phước Minh | 341 |
| 341 |
| QĐ 3793/QĐ-UBND 29/10/2011 |
|
IX | Huyện Bù Đốp | 925,41 |
|
| 40.837 | 8.181 | 8.024 | 24.632 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 14,86 |
|
| 12 | 0 | 12 | 0 |
|
|
1 | Trụ sở ấp Thanh Trung, TT Thanh Bình | 0,05 | CLN | thị trấn Thanh Bình | 12 |
| 12 |
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 |
|
2 | Nhà văn hóa xã Hưng Phước | 0,59 | LUK | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
3 | Nghĩa địa xã Hưng Phước | 5,00 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
4 | Trường Mẫu giáo Hưng Phước | 0,30 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
5 | Mở rộng trường THCS Hưng Phước | 0,50 | CLN | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
6 | Trường THCS Phước Thiện | 1,50 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
7 | Mở rộng trường mẫu giáo Phước Thiện | 0,40 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
8 | Sân vận động xã Phước Thiện | 2,00 | CLN | Xã Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
9 | Nghĩa địa xã Tân Tiến | 3,30 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
10 | Mở rộng trường mẫu giáo Tân Tiến | 0,57 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
11 | Trường TH Thanh Hòa | 0,15 |
| Xã Thanh Hòa |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
12 | Trường Tiểu học Thiện Hưng B | 0,30 | CLN | Xã Thiện Hưng |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
13 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C | 0,57 | DVH | Xã Thiện Hưng |
|
|
|
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
14 | Trường THCS Bù Đốp | 0,20 | NTD | Xã Thiện Hưng |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
15 | Sân Vận động xã Thiện Hưng | 3.0 | CLN | Xã Thiện Hưng |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 910,55 |
|
| 40.825 | 8.181 | 8.012 | 24.632 |
|
|
1 | Dự án Đường Vành đai và khu dân cư KP Thanh Bình | 10,00 | LUK+CLN+ QNT | thị trấn Thanh Bình | 20.782 |
|
| 20.782 | QĐ số 334/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND huyện | thu hồi đất dân (1000m2 ODT,CLN 66900 m2, LUK: 23000m2) |
2 | Trường PTTH Thanh Hòa | 5,00 | ODT | Thị trấn Thanh Bình |
|
|
|
| QĐ số: 2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
3 | Chợ Hưng Phước | 0,31 | TSC | Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
4 | Trường bắn BCHBĐ Biên Phòng | 30,00 | RSX | Xã Phước Thiện |
|
|
|
| CV số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ2016 | Thu hồi đất Nông lâm trường, Không bồi thường về đất |
5 | Kênh thủy lợi đập M26 | 0,70 | LUK | Xã Phước Thiện |
|
|
|
| QĐ số 2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước | Hiến đất, không bồi thường |
6 | Khu Thương mại - DV -Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu | 495,00 | RSX | Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước |
|
|
|
| QĐ số: 1928/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Bình Phước | thu hồi đất công ty, không bồi thường về đất |
7 | Khu Thương mại - DV- Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành | 317,18 | CLN, ONT, DGT | Xã Tân Thành |
|
|
|
| QĐ số 1668/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bình Phước | Thu hồi đất Trung đoàn 717, Không bồi thường về đất |
8 | Trụ sở ấp Tân Phú | 0,05 | CLN | Xã Tân Thành | 12 |
| 12 |
| QĐ số: 1609/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện |
|
9 | Công trình thủy lợi | 5,00 | CLN | Xã Tân Thành | 950 |
| 950 |
| QĐ số 2956/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước | thu hồi đất dân |
10 | Dự án cấp nước sạch | 0,11 | CLN | Xã Tân Thành |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | Hiến đất, không bồi thường |
11 | Dự án cấp nước sạch | 0,04 | CLN | Xã Tân Tiến |
|
|
|
| QĐ số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020 | đất xã quản lý |
12 | Dự án khai thác tài nguyên (Phún sỏi đỏ) | 7,00 | CLN | Xã Thanh Hòa | 3.850 |
|
| 3.850 | QĐ số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước | Thu hồi đất dân |
13 | Căn cứ hậu cần kỹ thuật | 20,00 | CLN | Xã Thanh Hòa |
|
|
|
| CV số 125/BCHT-TM ngày 21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ 2016 | thu hồi đất Công ty cao su, Không bồi thường về đất |
14 | Đập thủy lợi (ấp 4+5) | 20,00 | CLN | Xã Thanh Hòa | 4.000 | 4.000 |
|
|
| Đền bù cây trồng |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500 | 30.88 | CLN, ONT | Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước | 7.050 |
| 7.050 |
| QĐ số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước | Đền bù cây trồng |
16 | Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,16 | CLN | Huyện Bù Gia Mập | 4.181 | 4.181 |
|
|
| Đền bù cây trồng |
X | Huyện Đồng Phú | 979,30 |
|
| 347.855 | 73.386 | 121.785 | 152.685 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 911,53 |
|
| 266.566 | 18.701 | 96.866 | 151.000 |
|
|
1 | Nhà VH ấp Dên Dên | 0,10 | CLN | TT. Tân Phú |
|
|
|
|
| Đất thuộc Công ty CP cao su Đồng Phú, khống bồi thường về đất |
2 | Trường Mầm non Tuổi Ngọc (điểm chính) | 0,67 | DTT | X. Đồng Tiến |
|
|
|
|
| |
3 | Trường mầm non ấp Pa Pếch + Nhà văn hóa ấp | 0,30 | CLN | X. Tân Hưng |
|
|
|
|
| |
4 | Trường tiểu học ấp Pa Pếch | 0,50 | CLN | X. Tân Hưng |
|
|
|
|
| |
5 | Nhà VH ấp Cây Cầy | 0,70 | CLN | X. Tân Hưng |
|
|
|
|
| |
6 | Bãi rác trung chuyển ấp 2 và ấp 4 | 0,02 | CLN | X. Tân Lập |
|
|
|
|
| |
7 | Nhà VH ấp 4 và ấp 7 | 0,30 | CLN | X. Tân Lập |
|
|
|
|
| |
8 | Hồ Tân Lợi | 23,21 | CLN | X. Tân Lợi |
|
|
|
|
| |
9 | Dự án cấp đất cho các hộ thiếu đất sản xuất | 60,00 | RSX | X. Tân Lợi |
|
|
|
|
| |
10 | Nghĩa trang nhân dân xã Đồng Tâm | 4,00 | CLN | X.Đồng Tâm |
|
|
|
|
| |
11 | Xây dựng trường TH Đồng Tâm B | 2,07 | CLN | X. Đồng Tâm |
|
|
|
|
| |
12 | Xây dựng công trình khu vực phòng thủ huyện | 51,00 | RSX | X. Tân Hòa |
|
|
|
|
| |
13 | Nhà văn hóa ấp Sắc Xi và ấp Lam Sơn | 0,20 | RSX | X. Tân Phước |
|
|
|
|
| |
14 | Điểm tập kết rác ấp Minh Hòa | 0,30 | CLN | X. Tân Tiến |
|
|
|
|
| |
15 | Mở rộng nghĩa trang ấp Minh Tân | 2,00 | CLN | X.Tân Tiến |
|
|
|
|
| |
16 | Di dời, mở rộng nhà VH ấp Minh Hòa và ấp Tân Hà | 1,00 | CLN | X. Tân Tiến |
|
|
|
|
| |
17 | Nghĩa trang nhân dân xã | 2,00 | CLN | X. Thuận Lợi |
|
|
|
|
| |
18 | Nhà VH ấp Thuận Hòa 2 (mở rộng) | 0,20 | CLN | X. Thuận Lợi |
|
|
|
|
| |
19 | Nhà VH -TDTT ấp Thuận Bình | 0,20 | CLN | X. Thuận Lợi |
|
|
|
|
| |
20 | Sân vận động+ khu vui chơi ấp Thuận Hòa 1 | 0,60 | CLN | X. Thuận Lợi |
|
|
|
|
| |
21 | Cụm công nghiệp Thuận Phú | 50,00 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
22 | Khu dân cư ấp Thuận Hải (khu tái định cư +khu cấp đất cho hộ gia đình chính sách hộ nghèo) | 0,70 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
23 | Khu dân cư ấp Thuận Phú 2 | 0,60 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
24 | Bãi rác trung chuyển ấp Thuận Phú 1, 2, 3 | 0,07 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
25 | Khu văn hóa -TDTT ấp Thuận Phú 3 và ấp Thuận Hải | 2,14 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
26 | Mở rộng chợ Thuận Phú | 1,16 | CLN | X. Thuận Phú |
|
|
|
|
| |
27 | Đường Phú Riềng Đỏ nối dài Từ khu TTHC huyện đến khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | 5,59 | CLN | TT. Tân Phú | 6.800 |
| 6.800 |
|
|
|
28 | Đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến | 0,32 | CLN | TT. Tân Phú, Xã Tân Tiến | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
29 | Mở rộng trụ sở Binh đoàn 16 | 6,73 | CLN | X. Đồng Tiến | 5.300 |
| 5.300 |
|
|
|
30 | Mở rộng trạm thu phí QL14 | 0,30 | CLN | X. Đồng Tiến | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
|
31 | Hạ lưu cống thoát nước QL14 | 0,20 | CLN | X. Đồng Tiến | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
|
32 | Đường vào khu dân cư ấp 2+ ấp 9 | 0,20 | CLN | X. Tân Lập | 978 |
| 978 |
|
|
|
33 | Đường vào sân bóng cũ | 0,04 | CLN | X. Tân Lập | 120 |
| 120 |
|
|
|
34 | Đường từ trung tâm huyện đi xã Tân Lợi | 3,32 | CLN | X. Tân Lợi | 520 |
| 520 |
|
|
|
35 | Đường TTHC xã | 0,40 | CLN | X. Tân Lợi | 515 |
| 515 |
|
|
|
36 | Nhà VH ấp 3, 5, 6 | 0,90 | CLN | X. Đồng Tâm | 2.910 |
| 2.910 |
|
|
|
37 | Dự án Công trình QK1 | 28,77 | CLN | X. Tân Tiến | 18.701 | 18.701 |
|
|
|
|
38 | Khu tái định cư công ty TNHH MTV cao su Bình Phước | 90,00 | CLN | X. Tân Tiến | 63.500 |
| 63.500 |
|
|
|
39 | Dự án xây dựng trường MN ấp Thuận Đình | 0,05 | CLN | X. Thuận Lợi | 3 |
| 3 |
|
|
|
40 | Xây dựng cầu tổ 6 | 0,07 | CLN | X. Thuận Phú | 70 |
| 70 |
|
|
|
41 | Nâng cấp, mở rộng đường Lam Sơn (ĐT 753B) | 14,00 | CLN+ONT | Xã Đồng Tâm | 7.700 |
| 7.700 |
|
|
|
42 | Đường liên xã Đồng Tâm - Thuận Lợi | 5,00 | CLN | Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi | 3.700 |
| 3.700 |
|
|
|
43 | Đường liên xã Tân Hòa- Tân Lợi | 1,48 | CLN | Xã Tân Hòa, Tân Lợi | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
44 | Đường Đồng Phú- Bình Dương | 550,12 | CLN+NTS+ DGT+SON | Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tâm | 151.000 |
|
| 151.000 |
| Mới thực hiện BOT Đường Đồng Phú-Bình Dương |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 67,77 |
|
| 81.289 | 54.685 | 24.919 | 1.685 | - |
|
1 | Đường Nông thôn mới ấp An Hòa 1 và An Hòa 2 | 0,36 | CLN | X. Tân Tiến |
|
|
|
|
| Đất cao su không bồi thường |
2 | Thu hồi làm đường điện | 0,17 | CLN | X. Tân Lập | 67 |
| 67 |
|
|
|
3 | Dự án đường vào khu B KCN Bắc Đồng Phú | 2,50 | SKK | TT. Tân Phú | 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
4 | Đường tổ 8 và tổ 10 | 0,03 | CLN | TT. Tân Phú | 700 |
| 700 |
|
|
|
5 | Đường ngã 3 ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Mảng | 1,20 | CLN | X. Tân Lợi | 1.250 |
| 1.250 |
|
|
|
6 | Mở rộng TTHC xã Tân Hòa | 0,49 | CLN | X. Tân Hòa | 294 |
| 294 |
|
|
|
7 | Dự án nâng cấp mở rộng ĐT 741 | 18,70 | CLN+DGT+ ONT | X. Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú | 53.000 | 53.000 |
|
|
|
|
8 | Thu hồi đất lộ giới đường ĐT 753 (trường hợp Bà Mười -Tân Phước) | 0,04 | CLN | X. Tân Phước | 715 |
| 715 |
|
|
|
9 | Dự án xây dựng khu dân cư xã Tân Tiến | 10,89 | CLN | X. Tân Tiến | 7.623 |
| 7.623 |
|
|
|
10 | Xây dựng cầu ông Nhất | 0,05 | CLN | X.Tân Tiến | 50 |
| 50 |
|
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào trường THPT Đồng Phú mới | 1,00 | CLN | X. Tân Tiến | 2.650 |
| 2.650 |
|
|
|
12 | Xây dựng cầu Suối Đá | 0,02 | CLN | X. Thuận Lợi | 20 |
| 20 |
|
|
|
13 | Xây dựng cầu Dara | 0,17 | CLN | X. Thuận Phú | 170 |
| 170 |
|
|
|
14 | Đường liên xã Đồng Tiến -Tân Hòa | 11,45 | CLN | Xã Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa | 7.900 |
| 7.900 |
|
|
|
15 | Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,23 |
| Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm, |
|
|
|
|
| Đất công, không bồi thường đất |
16 | Đường GTNT xã Tân Phước-Đồng Tiến- Đồng Tâm | 16,80 | DGT và HLBVĐB | Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm, | 1.685 |
|
| 1.685 |
|
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt Pa Pech | 0,13 | CLN | Xã Tân Hưng | 1.685 | 1.685 |
|
| CV 361/BQLNN-KTTĐ ngày 23/10/2017 |
|
18 | Mở rộng nghĩa trang xã Tân Lập | 0,25 | CLN | X. Tân Lập |
|
|
|
|
| dân hiến đất |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi | 3,30 | DGT | Xã Tân Lợi | 980 |
| 980 |
| công văn số 2349/UBND-KT ngày 06/11/2017 |
|
XI | Huyện Lộc Ninh | 1.152,96 |
|
| 160.834 | 113.524 | 22.341 | 24.969 |
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2016, 2017 | 1.078,99 |
|
| 142.098 | 102.024 | 15.106 | 24.969 |
|
|
1 | Đường GTNT Lộc Khánh-Lộc Hiệp | 16,80 | DGT và HLLG | Lộc Khánh, Lộc Hiệp | 350 |
| 350 |
|
|
|
2 | Đường KP Ninh Phú | 0,28 | CLN | TT Lộc Ninh | 64 |
| 64 |
|
|
|
3 | Mở rộng QL-13 | 0,10 | ODT | TT. Lộc Ninh | 650 | 650 |
|
|
|
|
4 | Hồ chứa nước | 10,00 | CLN | TT. Lộc Ninh | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
5 | Đường tránh QL-13 | 11,88 | CLN | TT. Lộc Ninh, Xã Lộc Thiện, Lộc Tấn | 14.138 | 14.138 |
|
|
|
|
6 | Nhà công vụ CBCNV | 0,03 | CLN | Xã Lộc An | 7 |
| 7 |
|
|
|
7 | Nhà công vụ cho đội công tác | 0,03 | CLN | Xã Lộc An | 7 |
| 7 |
|
|
|
8 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | 1,50 | CLN | Xã Lộc Hiệp | 345 |
| 345 |
|
|
|
9 | Sân vận động | 2,00 | CLN | Xã Lộc Hiệp | 460 |
| 460 |
|
|
|
10 | Nhà văn hóa ấp 6 và ấp 8 | 0,90 | CLN | Xã Lộc Hòa | 138 |
| 138 |
|
|
|
11 | Sân vận động ấp Hoa Lư | 0,30 | CLN | Xã Lộc Hòa | 69 |
| 69 |
|
|
|
12 | Nhà VH ấp Tân Lợi | 0,25 | CLN | Xã Lộc Phú | 58 |
| 58 |
|
|
|
13 | Trạm bơm ấp Việt Quang | 0,01 | CLN | Xã Lộc Quang | 2 |
| 2 |
|
|
|
14 | Trường Tiểu học ấp Việt Tân | 2,00 | CLN | Xã Lộc Quang | 460 |
| 460 |
|
|
|
15 | Khu văn hóa thể thao | 1,00 | CLN | Xã Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
|
|
|
16 | Mở rộng tiểu học Lộc Tấn B | 1,00 | CLN | Xã Lộc Tấn | 230 |
| 230 |
|
|
|
17 | Đường ấp 12 | 2,10 | CLN | Xã Lộc Tấn | 483 |
| 483 |
|
|
|
18 | Khu xử lý chất thải | 20,53 | RSX | Xã Lộc Tấn | 3.695 |
| 3.695 |
|
|
|
19 | Đường Tà Thiết -Hoa Lư | 30,30 | CLN | Xã Lộc Tấn | 6.969 | 6.969 |
|
|
|
|
20 | Trường tiểu học Lộc Thái A (đã XD) | 1,00 | CLN | Xã Lộc Thái | 230 |
| 230 |
|
|
|
21 | Đường ấp Thạnh Phú-Ấp 11 B | 0,35 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 81 |
| 81 |
|
|
|
22 | Trường học và sân Vận động xã | 1,00 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 230 |
| 230 |
|
|
|
23 | Tượng đài chiến thắng Hoa Lư | 2,00 | CLN | Xã Lộc Thạnh | 460 | 460 |
|
|
|
|
24 | Đường ấp 11B đi ấp 10 | 1,52 | CLN | Xã Lộc Thiện | 349 |
| 349 |
|
|
|
25 | Đường Tà Thiết -Hoa Lư | 9,29 | RSX | Xã Lộc Thiện | 1.672 | 1.672 |
|
|
|
|
26 | Đường Tà Thiết -Hoa Lư | 10,44 | CLN | Xã Lộc Thiện | 2.401 | 2.401 |
|
|
|
|
27 | Khu dân cư ấp 11A | 12,00 | CLN | Xã Lộc Thiện | 2.760 |
| 2.760 |
|
|
|
28 | Đường điện 220KV Bình Long - Tây Ninh | 0,20 | CLN | Xã Lộc Thịnh | 46 |
|
| 46 |
|
|
29 | Chợ Xã Lộc Thịnh | 0,90 | CLN | Xã Lộc Thịnh | 208 |
| 208 |
|
|
|
30 | Thiền viện Trúc Lâm | 60,00 | RSX | Xã Lộc Thịnh | 10.800 |
|
| 10.800 |
|
|
31 | Dự án khai thác mỏ đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước | 78,46 | RSX | Xã Lộc Thịnh | 14.123 |
|
| 14.123 |
|
|
32 | Khu TM -Dịch vụ - Công nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh | 420,74 | RSX | Xã Lộc Thịnh | 75.733 | 75.733 |
|
| Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh |
|
33 | Dự án thành phần GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 0,08 | DGT và HLLG | Lộc Ninh | 650 |
| 650 |
|
|
|
34 | Đất di tích lịch sử và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết | 380,00 | RSX | Lộc Thành |
|
|
|
|
| Đất Ban Quản lý rừng Tà Thiết quản lý |
b | Các dự án phát sinh mới năm 2018 | 73,97 |
|
| 18.736 | 11.500 | 7.236 | 0 |
|
|
1 | Trung tâm văn hóa xã | 0,27 | CLN | Xã Lộc Hưng | 62 |
| 62 |
|
|
|
2 | Trường Mẫu Giáo | 0,80 | CLN | Xã Lộc Hưng | 184 |
| 184 |
|
|
|
3 | Mở rộng THCS Lộc Điền | 0,20 | CLN | Lộc Điền | 46 |
| 46 |
|
|
|
4 | Bãi rác | 2,00 | CLN | Lộc Điền | 460 |
| 460 |
|
|
|
5 | Nghĩa địa | 3,50 | CLN | Lộc Điền | 805 |
| 805 |
|
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Sao Sáng | 0,50 | CLN | Lộc Thuận | 115 |
| 115 |
|
|
|
7 | Trụ sở ấp 6 và ấp 7 | 0,90 | CLN | Lộc Thuận | 138 |
| 138 |
|
|
|
8 | Trường Tiểu học | 0,51 | CLN | Lộc Thuận | 118 |
| 118 |
|
|
|
9 | Căn cứ hậu cần | 20,00 | CLN | Lộc Thuận | 4.600 | 4.600 |
|
|
|
|
10 | Chợ ấp 54 | 0,15 | CLN | Xã Lộc An | 35 |
| 35 |
|
|
|
11 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0,30 | CLN | Xã Lộc An | 69 |
| 69 |
|
|
|
12 | Đường giao thông ấp 8 | 0,56 | CLN | Xã Lộc Điền | 129 |
| 129 |
|
|
|
13 | Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 8 | 1,04 | CLN | Xã Lộc Điền | 239 |
| 239 |
|
|
|
14 | Trường Mẫu giáo và Nhà văn hóa ấp 9 | 1,30 | CLN | Xã Lộc Điền | 299 |
| 299 |
|
|
|
15 | Hồ Thủy lợi | 30,00 | CLN | Xã Lộc Tấn | 6.900 | 6.900 |
|
|
|
|
16 | Nhà sinh hoạt cộng đồng | 0,03 | CLN | Xã Lộc Thái | 7 |
| 7 |
|
|
|
17 | Hội trường ấp 1 | 0,07 | CLN | Xã Lộc Thái | 16 |
| 16 |
|
|
|
18 | Nhà sinh hoạt cộng đồng | 0,50 | CLN | Xã Lộc Thái | 115 |
| 115 |
|
|
|
19 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Họa Mi | 0,50 | CLN | Xã Lộc Thái | 115 |
| 115 |
|
|
|
20 | Trụ sở ấp 8 | 0,30 | CLN | Xã Lộc Thuận | 69 |
| 69 |
|
|
|
21 | Khu dân cư đô thị | 0,54 | CLN | TT Lộc Ninh | 217 |
| 217 |
|
|
|
22 | Khu dân cư đô thị | 10,00 | CLN | TT Lộc Ninh | 4.000 |
| 4.000 |
| Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh |
|
609 | TỔNG | 13.544,93 |
|
| 11.358.425 | 2.522.665 | 2.704.397 | 6.131.364 |
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT: Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
SKK: Đất Khu công nghiệp
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
DCH: Đất chợ
DTT: Đất thể dục, thể thao
RDD: Đất rừng đặc dụng
DYT: Đất y tế
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
PHỤ LỤC 02:
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Diện tích (ha) | Loại đất CMĐ | Sử dụng sang loại đất | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Huyện Chơn Thành | 7,50 |
|
|
|
|
|
1 | Trại chăn nuôi heo của CN Bình Phước Công ty TNHH Rạng Đồng Tâm | 7,500 | Đất trồng lúa | Đất nông nghiệp khác | Xã Quang Minh | QĐ số 2488/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh |
|
II | Huyện Bù Gia Mập | 2,852 |
|
|
|
|
|
1 | Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1 | 2,352 | Đất rừng phòng hộ và rừng sản xuất | Đất cơ sở văn hóa | Xã Bù Gia Mập | QĐ số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 Công nhận xếp hạng di tích cấp tỉnh |
|
2 | Quản niệm Chi hội tin lành Bù Nga | 0,500 | Đất rừng phòng hộ | Đất tôn giáo | Xã Bù Gia Mập | Đang xin chủ trương giao đất của UBND tỉnh |
|
III | Huyện Bù Đăng | 0,500 |
|
|
|
|
|
1 | Giáo họ Đức Liên | 0,500 | Đất rừng phòng hộ | Đất tôn giáo | Xã Bom Bo | Đang xin chủ trương giao đất của UBND tỉnh |
|
TỔNG | 10,852 |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 4Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 6Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
- 1Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước kỳ 2014-2018
- 3Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
- 1Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án điều chỉnh và quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 50/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuệ Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra