- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 7Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP, ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1840/TTr-UBND, ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-HĐND, ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Ban pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Chấp thuận 32 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 62, Luật Đất đai năm 2013, với tổng nhu cầu sử dụng đất là 493,49 ha (Chi tiết như biểu số 01 kèm theo).
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 18,99 ha đất trồng lúa vào các mục đích khác để thực hiện 30 dự án theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013 (Chi tiết như biểu số 02 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
|
|
|
| ||
| |||||
(Kèm theo Nghị quyết số: 88/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
| ||||
|
|
| Đơn vị tính: ha |
| |
Số TT | Danh mục dự án | Diện tích sử dụng đất | Địa điểm | Các căn cứ pháp lý |
|
| |||||
| |||||
I | Thành phố Điện Biên Phủ | 0.30 |
|
|
|
1 | Trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh | 0.30 | Phường Noong Bua | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1964/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã Hội Việt Nam về việc phê duyệt đầu tư Trụ sở bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên |
|
II | Huyện Nậm Pồ | 58.40 |
|
|
|
1 | Đường bê tông bản Nậm Nhừ 3, xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ | 1.20 | xã Nậm Nhừ | Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường bê tông bản Nậm Nhừ 3, xa Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ |
|
2 | Đường bê tông bản Nậm Tin 2, xã Nậm Tin, huyện Nậm Pồ | 2.10 | xã Nậm Tin | Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường bê tông bản Nậm Tin 2, xã Nậm Tin, huyện Nậm Pồ |
|
3 | Đường bê tông các bản xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ | 1.30 | xã Chà Tở | Quyết định số 3012/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường bê tông các bản xã Chà Tở, huyện Nậm Pồ |
|
4 | Đường vào bản Ham Xoong 1,2 xã Vàng Đán, huyện Nậm Pồ | 2.30 | Xã Vàng Đán | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường vào bản Ham Xoong 1,2 xã Vàng Đán, huyện Nậm Pồ |
|
5 | Đường bê tông bản Nà Sự, xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ | 0.70 | Xã Chà Nưa | Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường bê tông bản Nà Sự, xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ |
|
6 | Nâng cấp đường vào bản Vàng Xôn 1,2 xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ | 4.60 | Xã Nậm Khăn | Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp đường vào bản Vàng Xôn 1,2 xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ |
|
7 | Tạo quỹ đất bố trí dân cư công trình đường nội thị và san ủi mặt bằng trung tâm huyện Nậm Pồ và đất hai bên đường từ Ngã ba Nà Hỳ vào trung tâm huyện | 20.00 | Trung tâm huyện | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất bố trí dân cư công trình đường nội thị và san ủi mặt bằng trung tâm huyện Nậm Pồ và đất hai bên đường từ Ngã ba Nà Hỳ vào trung tâm huyện |
|
8 | Dự án cải tạo mặt bằng Trụ sở UBND xã Chà Nưa và tạo quỹ đất xây dựng nông thôn mới của xã | 1.20 | Xã Chà Nưa | Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cải tạo mặt bằng trụ sở xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
|
9 | Đường vào bản Huổi Văng - Huổi Lỏng, xã Nậm Khăn | 25.00 | Xã Nậm Khăn | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nậm Pồ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường đi Huổi Văng - Huổi Lỏng, xã Nậm Khăn, huyện Nậm Pồ |
|
III | Huyện Mường Chà | 68.85 |
|
|
|
1 | Công trình đường đi bản Huổi Điết, Nậm Piền, Đán Đanh | 35.25 | Xã Mường Tùng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Số 360/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình đường đi bản Huổi Điết, Nậm Piền, Đán Đanh |
|
2 | Thủy điện Mường Tùng | 33.60 | Xã Mường Tùng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Số 77/QĐ-UBND ngày 30/1/2018 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thủy điện Mường Tùng |
|
IV | Huyện Tuần Giáo | 16.11 |
|
|
|
1 | Đường QL6 - bản Cạn | 0.68 | xã Quài Cang | Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước vốn TPCP tỉnh Điện Biên giai đoạn 206-2020 (điều chỉnh) và kế hoạch đầu tư công vốn NSNN, vốn TPCP năm 2018; Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao danh mục đầu tư công vốn ngân sách nhà nước; vốn trái phiếu chính phủ và vốn ngân sách huyện Tuần Giáo năm 2018 |
|
2 | Đường bản Sái Ngoài - Sái Trong | 0.82 | xã Quài Cang |
| |
3 | Đường QL6 - bản Cắm | 0.30 | xã Quài Cang |
| |
4 | Đường bản Sáng - bản Cưởm | 0.31 | xã Quài Cang |
| |
5 | Đường từ bản Nong Giáng - Mạ Khúa | 0.15 | xã Quài Nưa |
| |
6 | Sửa chữa đường bản Bó - bản Nôm - bản Chăn xã Chiềng Đông | 1.20 | xã Chiềng Đông |
| |
7 | Đường giao thông từ bản Sáng - bản Ten Cá | 0.65 | xã Quài Cang |
| |
8 | BT mặt đường, Kè chắn đất đường từ QL279 đi bản Hới (địa phận bản Ban, bản Hới), xã Quài Tở | 0.48 | xã Quài Tở |
| |
9 | Nhà văn hoá bản Thín B, xã Mường Thín | 0.15 | xã Mường Thín |
| |
10 | Đường + ngầm khối Tân Tiến đến bản Chiềng An | 0.15 | Thị trấn Tuần Giáo |
| |
11 | Khắc phục hậu quả thiên tai công trình TĐC thị trấn Tuần Giáo | 0.51 | Thị trấn Tuần Giáo |
| |
12 | Trạm dừng nghỉ đèo Pha Đin | 4.50 | Xã Tỏa Tình |
| |
13 | Điểm trường mầm non Hua Mức 2, xã Pú Xi | 0.50 | xã Pú Xi | Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới năm 2018 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
|
14 | Đường bản Chạng - bản Phủ | 1.50 | Xã Quài Cang | Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 dự án nhóm C quy mô nhỏ, khởi công mới năm 2018 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên |
|
15 | Đường từ ngã ba (Tênh Phông, Huổi Anh) đến bản Huổi Anh xã Tênh Phông | 0.50 | Xã Tênh Phông |
| |
16 | Đường giao thông từ QL6 đến bản Lọng Hống xã Quài Nưa | 0.71 | Xã Quài Nưa |
| |
17 | Đường trung tâm xã Rạng Đông - bản Háng Á | 3.00 | Xã Rạng Đông |
| |
V | Huyện Điện Biên Đông | 258.00 |
|
|
|
1 | Thủy Điện Sông Mã 3. (Giai đoạn 2: Khu vực lòng hồ) | 258.00 | các xã: Mường Luân, Phì Nhừ, Phình Giàng, Háng Lìa | Quyết định số 12/QĐ-ĐA ngày 6/5/2014 của Công ty CP ĐT & XD Đông Á về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ điện Sông Mã 3 |
|
VI | Huyện Mường Ẳng | 3.00 |
|
|
|
1 | Đường giao thông + san nền khu TĐC số 1 bản Mánh Đanh (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Ẳng Cang, huyện Mường Ảng | 3.00 | Ẳng Cang | Quyết định số 1597/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Mường Ảng; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND huyện Mường Ảng V/v phê duyệt BV-KTKT công trình: Đường giao thông + san nền khu TĐC số 1 bản Mánh Đanh (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hồ chứa nước Ẳng Cang, huyện Mường Ảng) |
|
VII | Huyện Mường Nhé | 88.83 |
|
|
|
1 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Kè 2 | 88.83 | Bản Nậm Kè 2, xã Nậm Kè | Quyết định 1636/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên |
|
32 | Tổng | 493.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(Kèm theo Nghị quyết số:88/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh) | |||||||||
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: ha | |||
Số TT | Danh mục dự án | Tổng diện tích | Đất trồng lúa 2 vụ | Đất trồng lúa 1 vụ | Đất trồng lúa nương | Địa điểm | Các căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I | Huyện Tuần Giáo | 2.54 | 1.49 |
| 1.05 |
|
|
| |
1 | Đường QL6 - bản Cạn | 0.28 | 0.28 |
|
| xã Quài Cang | Quyết định số 1228/QĐ-UBND, ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách nhà nước vốn TPCP tỉnh Điện Biên giai đoạn 206-2020 (điều chỉnh) và kế hoạch đầu tư công vốn NSNN, vốn TPCP năm 2018; Quyết định số 1538/QĐ-UBND, ngày 30/12/2017 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao danh mục đầu tư công vốn ngân sách nhà nước; vốn trái phiếu chính phủ và vốn ngân sách huyện Tuần Giáo năm 2018 |
| |
2 | Đường bản Sái Ngoài - Sái Trong | 0.09 | 0.09 |
|
| xã Quài Cang |
| ||
3 | Đường QL6 - bản Cắm | 0.30 | 0.30 |
|
| xã Quài Cang |
| ||
4 | Đường bản Sáng - bản Cưởm | 0.31 | 0.31 |
|
| xã Quài Cang |
| ||
5 | Đường từ bản Nong Giáng - Mạ Khúa | 0.02 | 0.02 |
|
| xã Quài Nưa |
| ||
6 | BT mặt đường, Kè chắn đất đường từ QL279 đi bản Hới (địa phận bản Ban, bản Hới), xã Quài Tở | 0.24 | 0.24 |
|
| xã Quài Tở |
| ||
7 | Đường + ngầm khối Tân Tiến đến bản Chiềng An | 0.06 | 0.06 |
|
| Thị trấn Tuần Giáo |
| ||
8 | Đường bản Chạng - bản Phủ | 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Quài Cang |
| ||
9 | Đường từ ngã ba (Tênh Phông, Huổi Anh) đến bản Huổi Anh xã Tênh Phông | 0.05 |
|
| 0.05 | Xã Tênh Phông | Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND huyện Tuần Giáo về việc giao danh mục đầu tư công vốn ngân sách nhà nước; vốn trái phiếu chính phủ và vốn ngân sách huyện Tuần Giáo năm 2018 |
| |
10 | Đường giao thông từ QL6 đến bản Lọng Hống xã Quài Nưa | 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Quài Nưa |
| ||
11 | Đường trung tâm xã Rạng Đông - bản Háng Á | 1.00 |
|
| 1.00 | Xã Rạng Đông |
| ||
II | Huyện Điện Biên Đông | 0.16 | 0.05 | 0.11 |
|
|
|
| |
1 | Dự án bố trí ổn định dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét đặc biệt khó khăn các bản Suối Lư I, II, III đến định cư tại khu vực bãi Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên (san ủi mặt bằng khu tái định cư, đường giao thông) | 0.16 | 0.05 | 0.11 |
| xã Keo Lôm | Quyết định số 151/QĐ-UBND, ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án bố trí ổn định dân cư vùng có nguy cơ sạt lở, lũ quét đặc biệt khó khăn các bản Suối Lư I, II, III đến định cư tại khu vực bãi Huổi Po, xã Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND, ngày 11/121/2015 | |
III | Huyện Nậm Pồ | 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
| |
1 | Thao trường huyện Nậm Pồ | 0.30 |
| 0.30 |
| Xã Nậm Chua | Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Thao trường huyện Nậm Pồ | Không thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất | |
IV | Huyện Mường Chà | 3.89 | 2.02 | 1.28 | 0.59 |
|
|
| |
1 | Thủy điện Mường Tùng | 3.89 | 2.02 | 1.28 | 0.59 | Xã Mường Tùng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 77/QĐ-UBND, ngày 30/1/2018 của UBND tỉnh Điện Biên việc phê duyệt chủ trương đầu tư thủy điện Mường Tùng |
| |
V | Huyện Mường Nhé | 12.11 | 1.52 | 6.52 | 4.06 |
|
|
| |
1 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Húi To 1 | 0.59 |
| 0.59 |
| xã Chung Chải | Quyết định số 527/QĐ-UBND, ngày 29/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 347/NQ-HĐND, ngày 28/11/2014 | |
2 | Cơ sở hạ tầng khu bảo tồn | 0.90 |
|
| 0.90 | các xã | Quyết định số 1003/QĐ-UBND ,ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên; văn bản số 229/HĐND-KTNS, ngày 13/10/2017 của HĐND tỉnh Điện Biên và Quyết định số 958/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND, ngày 13/7/2017 | |
3 | Đường Nậm Vì - Nậm Sin | 0.33 | 0.33 |
|
| xã Nậm Vì | Quyết định số 980/QĐ-UBND, ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 | |
4 | Sắp xếp ổn định dân cư Mường Toong 6 | 0.74 |
| 0.74 |
| xã Mường Toong | Quyết định số 851/QĐ-UBND, ngày 25/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 347/NQ-HĐND, ngày 28/11/2014 | |
5 | Sắp xếp ổn định dân cư Tân Phong | 0.14 |
| 0.14 |
| xã Mường Nhé | Quyết định số 185/QĐ-UBND, ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
6 | Sắp xếp ổn định dân cư Nậm Là 2 | 0.82 |
| 0.82 |
| xã Mường Nhé | Quyết định số 185/QĐ-UBND, ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
7 | Sắp xếp ổn định dân cư Mường Toong 5 | 1.24 |
| 1.24 |
| xã Mường Toong | Căn cứ Quyết định số 1449/QĐ-UBND ngày 16/11//2016 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
8 | Sắp xếp ổn định dân cư Nậm Pố 1+2+3 | 0.04 |
| 0.04 |
| xã Mường Nhé | Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
9 | Xây mới trụ sở UBND xã Nậm Vì | 0.14 |
| 0.14 |
| xã Nậm Vì | Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
10 | Đường và cầu treo Nậm Kè 1 - Huổi Thanh 1- Huổi Đá | 1.60 | 1.19 | 0.41 |
| xã Nậm Kè | Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 | |
11 | Thủy lợi bản Chuyên Gia 3 | 0.10 |
| 0.10 |
| xã Nậm Kè | Quyết định số 1283/QĐ-UBND, ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 395/NQ-HĐND, ngày 11/12/2015 | |
12 | Thủy lợi bản Nậm Chà Nọi | 0.84 |
| 0.43 | 0.41 | xã Quảng Lâm | Quyết định số 1563/QĐ-UBND, ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
13 | Thủy lợi Huổi Thanh 1 | 0.01 |
| 0.01 |
| xã Nậm Kè | Quyết định số 1304/QĐ-UBND, ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
14 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi Thanh 1 | 0.50 |
| 0.50 |
| xã Nậm Kè | Quyết định số 883/QĐ-UBND, ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên | ||
15 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Kè 2 | 4.10 |
| 1.35 | 2.75 | xã Nậm Kè | Quyết định 1636/QĐ-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên |
| |
16 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia xã Huổi Lếch | 0.01 |
| 0.01 | 0.00 | xã Huổi Lếch | Quyết định số 802/QĐ - UBND, ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên | Đã được chấp thuận thu hồi đất tại Nghị quyết số 81/NQ-HĐND, ngày 09/12/2017 | |
30 | Tổng | 18.99 | 5.08 | 8.21 | 5.70 |
|
|
| |
- 1Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 4Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 152/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 395/NQ-HĐND năm 2015 chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1228/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 (Điều chỉnh) và vốn Ngân sách Nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ năm 2018 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 12Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Nghị quyết 152/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 88/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Muôn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định