HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 05/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 246/BC-KTNS ngày 06/7/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung 75 danh mục dự án thu hồi đất với diện tích 251,94ha. (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Điều 2. Chấp thuận bổ sung 89 danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha với diện tích 178,27ha. (Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Khi tổ chức thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và huyện, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ theo qui định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI - Kỳ họp thứ Sáu, thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh)
STT | Các công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Ghi chú |
I | TP HƯNG YÊN |
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ma, xã Liên Phương (giai đoạn II) | UBND xã Liên Phương | Xã Liên Phương | 0,20 | Dự án bổ sung |
2 | Nút giao QL39 thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc HN-HP và đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | UBND thành phố Hưng Yên | Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu | 0,10 | Dự án bổ sung để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai đường cao tốc |
3 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án xây dựng cầu Hưng Hà | UBND thành phố Hưng Yên | Xã Tân Hưng | 0,53 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ 124 để thu hồi đất đáp ứng nhu cầu TĐC |
4 | Khu tái định cư đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | UBND thành phố Hưng Yên | Phường An Tảo | 0,30 | Dự án điều chỉnh vị trí trong NQ124 |
5 | Khu dân cư ngã tư đường Phạm Bạch Hổ | UBND thành phố Hưng Yên | Phường Lam Sơn | 1,15 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
6 | Khu dân cư mới (02 vị trí thôn Phượng Hoàng, Đông Hạ) | UBND xã Hùng Cường | Xã Hùng Cường | 1,65 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
7 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng cơ sở giáo dục | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | Phường An Tảo | 1,40 | Dự án bổ sung |
8 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (01 vị trí xen kẹp thôn Cao Thôn) | UBND xã Bảo Khê | Xã Bảo Khê | 0,02 | Dự án bổ sung |
9 | Trạm bơm cấp 1 và hồ chứa tạm lắng phù sa phục vụ dự án Cấp nước sạch nông thôn mới | Công ty TNHH nước sạch Ngọc Tuấn- Nagaoka | Xã Phú Cường | 0,70 | Dự án bổ sung |
10 | Dự án khu nhà ở liền kề An Tảo, TP Hưng Yên | Công ty CP ĐT và PT công nghệ Việt Nam | Phường An Tảo | 2,36 | Dự án bổ sung |
11 | Khu nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hưng Yên | Công ty TNHH nông nghiệp công nghệ cao Hưng Yên | Xã Hùng Cường | 4,20 | Dự án bổ sung; thu hồi đất do UBND xã quản lý |
II | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Khách sạn Phúc Hưng | Doanh nghiệp tư nhân Phúc Hưng | TT Trần Cao | 0,19 | Dự án bổ sung |
2 | Dự án tái định cư xây dựng công trình cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | UBND huyện Phù Cừ | Xã Phan Sào Nam | 4,25 | Dự án bổ sung |
III | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Đức Thắng | Xã Đức Thắng | 0,32 | Dự án bổ sung |
2 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Dị Chế | Xã Dị Chế | 0,33 | Dự án bổ sung |
3 | Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ | HTX đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Thái Khang | TT Vương, xã Dị Chế | 3,98 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 theo dự án điều chỉnh được chấp thuận |
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
1 | Xưởng sản xuất sản phẩm da giầy Thọ Vinh | Công ty TNHH cộng đồng 18/4 | Xã Thọ Vinh | 0,02 | Dự án bổ sung |
2 | Tái định cư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72 (đoạn từ ĐT.378 đến giao với QL39) huyện Kim Động và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | UBND huyện Kim Động | Xã Hiệp Cường | 1,94 | Dự án bổ sung |
V | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
1 | Đường vào khu dân cư mới tại thị trấn Ân Thi | UBND huyện Ân Thi | Thị trấn Ân Thi | 0,7 | Dự án bổ sung |
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất đồ dùng văn phòng phẩm | Công ty TNHH Quảng Đức Phong | Xã Tân Dân | 0,10 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
2 | Nhà máy sản xuất vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội | Công ty TNHH SX vật liệu trang trí nội ngoại thất Hà Nội | Xã Tân Dân | 0,02 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
3 | Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Tanaka | Xã Tân Dân | 0,64 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
4 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao | Cty TNHH Đầu tư PT sản xuất và TM Hải Đăng | Xã Tân Dân | 3,50 | Dự án bổ sung |
5 | Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam | Cty TNHH MTV đầu tư và PT TD Pacific Việt Nam | Xã Tân Dân | 0,66 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
6 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khí | Cty TNHH sản xuất và kinh doanh thương mại Quang Vinh | Xã Tân Dân | 2,80 | Dự án bổ sung |
7 | Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê | Cty TNHH Toàn cầu Hưng Yên | Xã Tân Dân | 3,21 | Dự án bổ sung |
8 | Xây dựng kho ngoại quan | Cty TNHH Thương mại và Thiết bị An Bình | Xã Tân Dân | 9,98 | Dự án bổ sung |
9 | Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện | Cty TNHH Dịch vụ đầu tư phát triển hạ tầng Hưng Yên | Xã Tân Dân | 2,33 | Dự án bổ sung |
10 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê | Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Sao Kim | Xã Tân Dân | 3,10 | Dự án bổ sung |
11 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT | Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản TTT | Xã Dân Tiến | 5,06 | Dự án bổ sung |
12 | Đầu tư xây dựng Mở rộng Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Thuần Hưng - Đại Hưng, huyện Khoái Châu | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hưng Yên | Xã Chí Tân | 0,01 | Dự án bổ sung |
13 | Mở rộng vòng xuyến ngã tư Tô Hiệu | UBND huyện Khoái Châu | Xã Dân Tiến | 0,10 | Dự án bổ sung |
14 | Xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến 2 | Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bình Minh Phố Hiến | Xã An Vĩ, Tân Dân, Dân Tiến | 6,58 | Dự án bổ sung |
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 1 kéo dài | UBND huyện Yên Mỹ | Xã Thanh Long, Ngọc Long | 4,30 | Dự án bổ sung |
2 | Xây dựng cầu Yên Lão, Yên Thổ, Đồng La, Chùa Tổng, Cầu Treo | UBND huyện Yên Mỹ | TT Yên Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, Thanh Long, Tân Lập | 0,27 | Dự án bổ sung |
3 | Đường ĐH.43 | UBND huyện Yên Mỹ | Xã Trung Hưng | 0,08 | Dự án bổ sung |
4 | Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa | Công ty Cổ phần Ánh Khoa | TT Yên Mỹ | 2,86 | Dự án bổ sung |
5 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) | Công ty Cổ phần Ánh Khoa | TT Yên Mỹ, xã Thanh Long | 9,00 | Dự án bổ sung |
6 | Đầu tư xây dựng trạm bơm Cảnh Lâm | Công ty TNHH một thành viên KYCTTL tỉnh Hưng Yên | Xã Lý Thường Kiệt | 0,67 | Dự án bổ sung |
VIII | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Xuân Dục | Xã Xuân Dục | 0,17 | Dự án bổ sung |
2 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT phân khu A, Khu đô thị phía Bắc QL5 (Phân kỳ II) | Công ty Cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Hòa Phát | TT Bần Yên Nhân, xã Phan Đình Phùng | 138,00 | Dự án bổ sung |
IX | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất gỗ, keo dán gỗ HM Vina | Công ty TNHH HM Vina Hưng Yên | Xã Minh Hải | 1,86 | Dự án bổ sung |
2 | Nhà máy sản xuất gạch không nung và kho bãi lưu giữ hàng hoá | Công ty TNHH thương mại Long Hùng | Xã Minh Hải | 1,8 | Dự án bổ sung |
3 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu | Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Hưng Thịnh Hưng Yên | Xã Minh Hải | 2,16 | Dự án bổ sung |
4 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu, gỗ ván ép MDF | Công ty cổ phần Tân Thịnh Văn Lâm | Xã Minh Hải | 2,14 | Dự án bổ sung |
5 | Trường mầm non trung tâm | UBND xã Minh Hải | Xã Minh Hải | 0,50 | Dự án bổ sung |
6 | Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy cấp nước sạch xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
| Xã Chỉ Đạo | 0,40 | Dự án bổ sung |
7 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 0,33 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hoá, Trụ sở làm việc của Đảng uỷ - HĐND và UBND xã Chỉ Đạo | UBND xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,32 | Dự án bổ sung |
9 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu và nhựa | Công ty TNHH thương mại môi trường Minh An Hiếu | Xã Chỉ Đạo | 1,61 | Dự án bổ sung |
10 | Nhà máy sản xuất gỗ, ván ép và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Phát | Công ty TNHH xây dựng thương mại dịch vụ Thành Phát LTD | Xã Chỉ Đạo | 2,13 | Dự án bổ sung |
11 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu và nhựa | Công ty TNHH Hưng Thịnh Gia LTD | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | Dự án bổ sung |
12 | Nhà máy chế biến nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi | Công ty TNHH Minh Thương | Xã Chỉ Đạo | 1,30 | Dự án bổ sung |
13 | Nhà máy sản xuất thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí Emtechco | Công ty CP cơ khí và môi trường HN Emtechco | Xã Chỉ Đạo | 0,40 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
14 | Nhà máy sản xuất và gia công cơ khi Trường Anh Phát | Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Trường Anh Phát | Xã Đại Đồng | 2,75 | Dự án bổ sung |
15 | Nhà máy sản xuất than hoạt tính, thiết bị lọc nước và khẩu trang chống độc | Công ty TNHH Saehan Tech Vina | Xã Đại Đồng | 2,06 | Dự án bổ sung |
16 | Nhà máy sản xuất bao bì Dũng Thư | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Dũng Thư | Xã Đại Đồng | 2,06 | Dự án bổ sung |
17 | Nhà máy cơ khí An Việt | Công ty cổ phần An Việt Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 4,16 | Dự án bổ sung |
18 | Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Tùng | Xã Đại Đồng | 0,11 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
19 | Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng | Công ty cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ Minh Hoàng Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 0,20 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
20 | Khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp và nhà hàng ăn uống Ngọc Châu | Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Ngọc Châu | TT Như Quỳnh | 0,51 | Dự án bổ sung |
21 | Khu nhà ở Như Quỳnh | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Tùng | TT Như Quỳnh | 0,04 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
22 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND thị trấn Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 0,21 | Dự án bổ sung |
23 | Xây dựng công viên cây xanh trung tâm huyện lỵ Văn Lâm | UBND huyện Văn Lâm | TT Như Quỳnh | 0,60 | Dự án bổ sung |
24 | Giao đất ở cho thương binh 1/4 tỷ lệ mất sức lao động | UBND huyện Văn Lâm | Xã Tân Quang | 0,01 | Dự án bổ sung |
X | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
1 | Nhà máy Đức Minh Osakar Group | Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Đức Minh | Xã Tân Tiến | 0,25 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
2 | Nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và dược mỹ phẩm Phú Thái | Công ty Cổ phần dược mỹ phẩm Phú Thái | Xã Tân Tiến | 1,30 | Dự án bổ sung |
3 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thắng Lợi | Doanh nghiệp tư nhân Trang Nhung | Xã Thắng Lợi | 0,20 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
4 | Các xuất tuyến trung áp 35, 22kV sau TBA 110kV Văn Giang 2, tỉnh Hưng Yên | Công ty điện lực Hưng Yên | Các xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao | 0,18 | Dự án bổ sung |
5 | Xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Văn Giang 2 liên lạc với TBA 110kV Văn Giang và TBA 110kV Khoái Châu | Công ty điện lực Hưng Yên | Các xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang | 0,12 | Dự án bổ sung |
6 | Xuất tuyến mạch kép 22kV sau TBA 110kV Văn Giang 2 cấp điện cho các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Văn Giang dọc tỉnh lộ 379 | Công ty điện lực Hưng Yên | Các xã Tân Tiến, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang | 0,20 | Dự án bổ sung |
7 | Đường dây và TBA cho khu vực huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên (hạng mục chống quá tải lưới điện) | Công ty điện lực Hưng Yên | Các xã Tân Tiến, Nghĩa Trụ, Vĩnh Khúc, Long Hưng, Cửu Cao, TT Văn Giang, Phụng Công, Liên Nghĩa, Mễ Sở, Thắng Lợi | 0,09 | Dự án bổ sung |
8 | Nhà văn hóa huyện Văn Giang | UBND huyện Văn Giang | Xã Long Hưng | 1,71 | Dự án bổ sung |
9 | Sân thể thao thị trấn Văn Giang | UBND thị trấn Văn Giang | TT Văn Giang | 1,25 | Dự án bổ sung |
10 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | 0,91 | Dự án bổ sung diện tích, bổ sung vị trí trong NQ124 theo chủ trương thu hồi đất được chấp thuận |
75 | TỔNG |
|
| 251,94 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA BỔ SUNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh)
STT | Các công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Nhu cầu sử dụng đất (ha) | Ghi chú | |
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | |||||
I | TP HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
1 | Nút giao QL39 thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường cao tốc HN-HP và đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | UBND thành phố Hưng Yên | Xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Phương Chiểu | 0,10 | 0,10 | Dự án bổ sung để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai đường cao tốc |
2 | Khu tái định cư phường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến | UBND thành phố Hưng Yên | Phường An Tảo | 0,30 | 0,30 | Dự án điều chỉnh vị trí trong NQ124 |
3 | Khu dân cư ngã tư đường Phạm Bạch Hồ | UBND thành phố Hưng Yên | Phường Lam Sơn | 1,15 | 1,15 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
4 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án xây dựng cầu Hưng Hà | UBND TP Hưng Yên | Xã Tân Hưng | 0,53 | 0,53 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ 124 để thu hồi đất đáp ứng nhu cầu TĐC |
II | HUYỆN PHÙ CỪ |
|
|
|
|
|
1 | Dự án tái định cư xây dựng công trình cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | UBND huyện Phù Cừ | Xã Phan Sào Nam | 4,25 | 4,05 | Dự án bổ sung |
2 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc | Công ty TNHH may mặc EHWA-HT | Xã Tam Đa | 2,19 | 2,09 | Dự án bổ sung |
III | HUYỆN TIÊN LỮ |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Dị Chế | Xã Dị Chế | 0,33 | 0,23 | Dự án bổ sung |
2 | Đầu tư xây dựng, sở hữu và kinh doanh chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại Tiên Lữ | HTX đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ Thái Khang | TT Vương, xã Dị Chế | 3,98 | 2,32 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 theo dự án điều chỉnh được chấp thuận |
IV | HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
|
|
|
|
1 | Tái định cư thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp ĐH.72 (đoạn từ ĐT.378 đến giao với QL39) huyện Kim Động và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | UBND huyện Kim Động | Xã Hiệp Cường | 1,94 | 1,84 | Dự án bổ sung |
V | HUYỆN ÂN THI |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy chuyên gia công, sản xuất bao bì carton và thương mại bao bì Đức Mạnh | Công ty CP sản xuất và thương mại Đức Mạnh | Xã Bãi Sậy | 1,02 | 1,02 | Dự án bổ sung |
2 | Nhà máy lắp ráp máy bơm, quạt điện của công ty cổ phần AKIDO Việt Nam | Công ty Cổ phần AKIDO Việt Nam | Xã Bãi Sậy | 1,42 | 1,42 | Dự án bổ sung |
3 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc và gia công cơ khí | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hoàng Hòa | Vân Du | 0,7 | 0,7 | Dự án bổ sung |
4 | Tổ hợp kinh doanh tổng hợp | Công ty TNHH Thủy Khởi | Vân Du | 0,7 | 0,7 | Dự án bổ sung |
5 | Trang trại nông nghiệp CNC Thành An | Công ty TNHH nông nghiệp công nghệ cao Thành An | Xã Đa Lộc | 8,94 | 8,59 | Dự án bổ sung |
6 | Đường vào khu dân cư mới tại thị trấn Ân Thi | UBND huyện Ân Thi | Thị trấn Ân Thi | 0,7 | 0,7 | Dự án bổ sung |
VI | HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm thương mại Châu Hưng | Công ty TNHH Kinh doanh Châu Hưng | Xã Tân Dân | 1,20 | 0,23 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
2 | Nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng Tanaka | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Tanaka | Xã Tân Dân | 0,64 | 0,62 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
3 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa công nghệ cao | Cty TNHH Đầu tư PT sản xuất và TM Hải Đăng | Xã Tân Dân | 3,50 | 3,30 | Dự án bổ sung |
4 | Nhà máy sản xuất băng dính TD Pacific Việt Nam | Cty TNHH MTV đầu tư và PT TD Pacific Việt Nam | Xã Tân Dân | 0,66 | 0,56 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
5 | Nhà máy sản xuất và gia công sản phẩm cơ khí | Cty TNHH sản xuất và kinh doanh thương mại Quang Vinh | Xã Tân Dân | 2,80 | 2,73 | Dự án bổ sung |
6 | Showroom ô tô và tổ hợp văn phòng, khách sạn cho thuê | Cty TNHH Toàn cầu Hưng Yên | Xã Tân Dân | 3,21 | 2,90 | Dự án bổ sung |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí công nghiệp phụ trợ, phụ tùng ô tô và cho thuê | Công ty TNHH đầu tư phát triển công nghiệp Sao Kim | Xã Tân Dân | 3,10 | 3,00 | Dự án bổ sung |
8 | Xây dựng kho ngoại quan | Cty TNHH Thương mại và Thiết bị An Bình | Xã Tân Dân | 9,98 | 9,80 | Dự án bổ sung |
9 | Cừa hàng xăng dầu | Cty TNHH Sản xuất và Thương mại Thái Hưng Hưng Yên | Xã Hồng Tiến | 0,15 | 0,15 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
10 | Đóng gói và kinh doanh phân bón các loại | Công ty TNHH Nông Việt | Xã Ông Đình | 1,47 | 1,47 | Dự án bổ sung |
11 | Sản xuất và lắp ráp máy lọc gió các loại và phụ tùng xe đạp điện | Cty TNHH Dịch vụ đầu tư phát triển hạ tầng Hưng Yên | Xã Tân Dân | 2,33 | 2,30 | Dự án bổ sung |
12 | Trung tâm kinh doanh VLXD | Cty TNHH Đầu tư Thương mại và Vận tải Bảo Linh | Xã Đông Kết | 2,04 | 1,51 | Dự án bổ sung |
13 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non TTT | Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản TTT | Xã Dân Tiến | 5,06 | 4,5 | Dự án bổ sung |
14 | Trung tâm dịch vụ giải trí Hưng Yên | Cty Thiên Minh Hùng | Xã Dân Tiến | 0,96 | 0,90 | Dự án bổ sung |
15 | Xây dựng khu nhà ở Bình Minh Phố Hiến 2 | Cty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bình Minh Phố Hiến | Xã An Vĩ, Tân Dân, Dân Tiến | 6,58 | 6,50 | Dự án bổ sung |
VII | HUYỆN YÊN MỸ |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất bao bì và đồ gỗ nội thất cao cấp | Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt Hưng Yên | Xã Ngọc Long | 4,52 | 4,52 | Dự án bổ sung |
2 | Trung tâm dịch vụ thương mại và kho bãi lưu giữ hàng hóa | Công ty TNHH thương mại và đầu tư Doanh nghiệp | Xã Tân Việt | 1,20 | 1,20 | Dự án bổ sung |
3 | Đường quy hoạch số 1 kéo dài | UBND huyện Yên Mỹ | Xã Thanh Long, Ngọc Long | 4,30 | 4,00 | Dự án bổ sung |
4 | Xây dựng cầu Yên Lão, Yên Thổ, Đồng La, Chùa Tổng, Cầu Treo | UBND huyện Yên Mỹ | TT Yên Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, Thanh Long, Tân Lập | 0,27 | 0,21 | Dự án bổ sung |
5 | Đường ĐH.43 | UBND huyện Yên Mỹ | Xã Trung Hưng | 0,08 | 0,08 | Dự án bổ sung |
6 | Nhà máy sản xuất tôn màu | Công ty Cổ phần sản xuất tôn màu Poshaco | Xã Giai Phạm, Đồng Than | 6,66 | 6,60 | Dự án bổ sung |
7 | Nhà máy sản xuất nước giải khát | Công ty Cổ phần Thaicom miền Bắc | Xã Giai Phạm, Đồng Than | 9,97 | 9,90 | Dự án bổ sung |
8 | Nhà máy sản xuất thực phẩm và đồ uống cao cấp | Công ty Cổ phần Thaicom Hưng Yên | Xã Giai Phạm, Đồng Than | 6,16 | 6,10 | Dự án bổ sung |
9 | Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại Ánh Khoa | Công ty Cổ phần Ánh Khoa | TT Yên Mỹ | 2,86 | 2,86 | Dự án bổ sung |
10 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề Yên Mỹ (giai đoạn 2) | Công ty Cổ phần Ánh Khoa | TT Yên Mỹ, xã Thanh Long | 9,00 | 9,00 | Dự án bổ sung |
11 | Đầu tư xây dựng trạm bơm Cảnh Lâm | Công ty TNHH một thành viên KYCTTL tỉnh Hưng Yên | Xã Lý Thường Kiệt | 0,67 | 0,67 | Dự án bổ sung |
VIII | HUYỆN MỸ HÀO |
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ tiện ích | Công ty CP xăng dầu Việt Dũng Hưng Yên | TT Bần Yên Nhân | 0,82 | 0,60 | Dự án bổ sung |
2 | Khu dịch vụ tổng hợp kinh doanh thiết bị điện và nhà hàng ăn uống | Công ty TNHH TM và DV Hưng Thịnh HY | Xã Phùng Chí Kiên | 0,33 | 0,30 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
3 | Nhà máy sản xuất sản phẩm cơ khí Phương Lan | Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Phương Lan | Xã Phùng Chí Kiên | 2,58 | 2,58 | Dự án bổ sung |
4 | Khu dịch vụ vận tải và kho bãi Tân An Phú | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Tân An Phú Hưng Yên | Xã Phùng Chí Kiên | 0,64 | 0,60 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
5 | Nhà máy sản xuất dây cáp điện NKC Việt Nam | Công ty TNHH NKC Hưng Yên | Xã Phùng Chí Kiên | 3,92 | 3,72 | Dự án bổ sung |
6 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp, khách sạn và văn phòng cho thuê | Công ty TNHH đầu tư và xúc tiến thương mại Thiên Phú Hà Nội | Xã Dị Sử | 0,06 | 0,06 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
7 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí và tổng kho phân phối hàng hóa | Công ty CP kỹ thuật xây dựng và thương mại C.E.T | Xã Nhân Hòa | 0,22 | 0,10 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông |
8 | Nhà máy sản xuất các thiết bị chiếu sáng và dây cáp điện | Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Hoàng Sơn Hà Nội | Xã Dị Sử | 0,48 | 0,36 | Dự án bổ sung diện tích, điều chỉnh vị trí trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
9 | Nhà máy sản xuất đồ điện tử điện lạnh cơ khí TVL | Công ty Cổ phần xây dựng và sản xuất thép TVL | Xã Cẩm Xá | 0,96 | 0,21 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
10 | Cửa hàng kinh doanh vật liêu xây dựng và dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phúc Khang Hưng Yên | xã Phan Đình Phùng | 2,18 | 2,18 | Dự án bổ sung |
11 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm may mặc và kinh doanh dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Quang Minh Hưng Yên | Xã Phan Đình Phùng | 2,20 | 2,00 | Dự án bổ sung |
12 | Kinh doanh dịch vụ tổng hợp và cho thuê kho bãi nhà xưởng | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phúc Hưng Thịnh HY | Xã Phan Đình Phùng | 2,06 | 2,00 | Dự án bổ sung |
IX | HUYỆN VĂN LÂM |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất cô đúc kim loại màu và cho thuê kho, bãi, nhà xưởng | Công ty cổ phần cơ khí Đông Phương | Xã Minh Hải | 3,23 | 3,23 | Dự án bổ sung |
2 | Nhà máy sản xuất gỗ, keo dán gỗ HM Vina | Công ty TNHH HM Vina Hưng Yên | Xã Minh Hải | 1,86 | 1,86 | Dự án bổ sung |
3 | Nhà máy sản xuất gạch không nung và kho bãi lưu giữ hàng hoá | Công ty TNHH thương mại Long Hùng | Xã Minh Hải | 1,82 | 1,82 | Dự án bổ sung |
4 | Khu sinh thái và trồng rau sạch công nghệ cao Vina | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ cao Vina | Xã Minh Hải | 10,52 | 9,80 | Dự án bổ sung |
5 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu | Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Hưng Thịnh Hưng Yên | Xã Minh Hải | 2,16 | 2,05 | Dự án bổ sung |
6 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu, gỗ ván ép MDF | Công ty cổ phần Tân Thịnh Văn Lâm | Xã Minh Hải | 2,14 | 2,05 | Dự án bổ sung |
7 | Trường mầm non trung tâm | UBND xã Minh Hải | Xã Minh Hải | 0,5 | 0,43 | Dự án bổ sung |
8 | Nhà máy sản xuất bao bì nhựa | Công ty CP Sản xuất - Thương mại dịch vụ Quang Anh- chi nhánh HY | Xã Chỉ Đạo | 0,75 | 0,75 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
9 | Nhà máy chế biến nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi | Công ty TNHH Minh Thương | Xã Chỉ Đạo | 1,30 | 1,30 | Dự án bổ sung |
10 | Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy cấp nước sạch xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
| Xã Chỉ Đạo | 0,40 | 0,40 | Dự án bổ sung |
11 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 0,33 | 0,33 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 |
12 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm văn hoá, Trụ sở làm việc của Đảng uỷ - HĐND và UBND xã Chỉ Đạo | UBND xã Chỉ Đạo | Xã Chỉ Đạo | 1,32 | 1,12 | Dự án bổ sung |
13 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu và nhựa | Công ty TNHH thương mại môi trường Minh An Hiếu | Xã Chỉ Đạo | 1,61 | 1,60 | Dự án bổ sung |
14 | Nhà máy sản xuất gỗ, ván ép và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Phát | Công ty TNHH xây dựng thương mại dịch vụ Thành Phát LTD | Xã Chỉ Đạo | 2,13 | 2,07 | Dự án bổ sung |
15 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm kim loại màu và nhựa | Công ty TNHH Hưng Thịnh Gia LTD | Xã Chỉ Đạo | 2,00 | 2,00 | Dự án bổ sung |
16 | Khu dịch vụ giải trí Thiên Nhi Ngọc | Công ty TNHH Thiên Nhi Ngọc | Xã Chỉ Đạo | 0,42 | 0,42 | Dự án bổ sung |
17 | Nhà máy sản xuất thiết bị xử lý môi trường và gia công cơ khí Emtechco | Công ty CP cơ khí và môi trường HN Emtechco | Xã Chỉ Đạo | 0,4 | 0,40 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
18 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng, đồ gỗ, trang trí nội thất, kho bãi lưu giữ hàng hoá | Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sơn Lâm Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 0,46 | 0,46 | Dự án bổ sung |
19 | Nhà máy sản xuất và gia công cơ khi Trường Anh Phát | Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Trường Anh Phát | Xã Đại Đồng | 2,75 | 2,60 | Dự án bổ sung |
20 | Nhà máy sản xuất than hoạt tính, thiết bị lọc nước và khẩu trang chống độc | Công ty TNHH Saehan Tech Vina | Xã Đại Đồng | 2,06 | 2,06 | Dự án bổ sung |
21 | Nhà máy sản xuất bao bì Dũng Thư | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Dũng Thư | Xã Đại Đồng | 2,06 | 2,00 | Dự án bổ sung |
22 | Nhà máy cơ khí An Việt | Công ty cổ phần An Việt Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 0,16 | 0,16 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
23 | Nhà máy sản xuất nước đóng chai, sấy quả Maca và kho chứa hàng hoá, dịch vụ tổng hợp | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Đồng Anh | Xã Đại Đồng | 2,50 | 2,50 | Dự án bổ sung |
24 | Nhà máy SXKD máy móc thiết bị cẩu và dịch vụ ký gửi hàng hóa bến xe khách | Công ty TNHH Hà Bắc Phát | Xã Đại Đồng | 0,10 | 0,10 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
25 | Nhà máy sản xuất gỗ ván sàn, đồ gỗ nội thất cao cấp | Công ty TNHH Hoàng Anh Như Quỳnh | Xã Đại Đồng | 0,50 | 0,55 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
26 | Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, đồ uống và đồ nhựa dùng trong ngành sản xuất đồ uống | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thiên Thuận | Xã Đại Đồng | 0,31 | 0,57 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
27 | Nhà máy sản xuất và gia công đồng, kẽm Minh Hoàng | Công ty cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ Minh Hoàng Hưng Yên | Xã Đại Đồng | 0,20 | 0,28 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
28 | Nhà máy sản xuất kẽm Thanh Tùng | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Tùng | Xã Đại Đồng | 0,11 | 0,11 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ124 để GPMB làm đường giao thông |
29 | Khu nhà ở Như Quỳnh | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Tùng | TT Như Quỳnh | 1,18 | 1,18 | Dự án bổ sung |
30 | Nhà Máy SX đồ đựng và bao bì tự hủy Trường Phát | Công ty TNHH Trường Phát Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 0,12 | 0,01 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
31 | Đầu tư nhà máy nước sạch An Sinh | Công ty cổ phần đầu tư phát triển An Sinh | Xã Lạc Đạo | 0,23 | 0,22 | Dự án bổ sung |
32 | Dự án xây dựng căn cứ chiến đấu trong khu vực phòng thủ huyện | Ban chỉ huy quân sự huyện Văn Lâm | Xã Đình Dù | 3,63 | 3,63 | Dự án bổ sung |
33 | Dự án nhà máy sản xuất inox | Công ty TNHH SXDV cơ điện Hà Nội | Xã Trưng Trắc | 2,65 | 2,65 | Dự án bổ sung |
34 | Khu dịch vụ giải trí Sakura | Công ty TNHH thương mại tổng hợp Đức Phát | Xã Lạc Hồng | 1,58 | 1,50 | Dự án bổ sung |
35 | Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở | UBND thị trấn Như Quỳnh | TT Như Quỳnh | 0,21 | 0,18 | Dự án bổ sung |
X | HUYỆN VĂN GIANG |
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất cửa các loại và thiết bị lọc nước công nghệ cao | Công ty Cổ phần SX, TM, XNK và DV Quốc Vinh | Xã Vĩnh Khúc | 0,72 | 0,72 | Dự án bổ sung diện tích trong NQ100 để GPMB làm đường giao thông, thủy lợi |
89 | TỔNG |
|
| 187,49 | 178,27 |
|
- 1Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác trong bổ sung trong năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Nghị quyết 152/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha năm 2018 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- Số hiệu: 152/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết