Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 477/2008/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 19 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 và Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về phân loại phẫu thuật, thủ thuật;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB & XH bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính -Lao động Thương binh và Xã hội- Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Văn bản số 4494/BYT-BH ngày 29/6/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn giải quyết một số vướng mắc trong khám chữa bệnh và thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4001TTr/TC-QLG ngày 26/11/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật đối với các cơ sở khám, chữa bệnh do địa phương quản lý theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo quyết định này;

Mức thu trên đã bao gồm chi phí thuốc, vật tư tiêu hao, dịch truyền, hóa chất thông thường, dung dịch khử khuẩn để đảm bảo thực hiện ca phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế, chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt (nếu có);Cơ sở khám, chữa bệnh không được thu thêm tiền vật tư y tế tiêu hao, tiền thuốc của người bệnh trong phẫu thuật, thủ thuật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Mức thu một phần viện phí quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này thay thế mức thu quy định tại mục C2.7 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp ;
- CT, P1, P2, P3;
- Như điều 3 (thực hiện);
- V0, V1, VX2, TM2;
- Lưu VT,TM2.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Nguyên Nhiệm

 

PHỤ LỤC 1

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 477/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2008 của ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT 

Tên phẫu thuật

Loại phẫu thuật

Mức thu (đồng)

I

 Ung thư

 

 

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

ĐB

1.700.000

2

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

ĐB

1.700.000

3

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

ĐB

1.700.000

4

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư.

I

1.300.000

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do K.

I

1.300.000

6

Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

I

1.300.000

7

Cắt K thận.

I

1.300.000

8

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung.

I

1.300.000

9

Cắt ung thư­ môi có tạo hình.

I

1.300.000

10

Cắt tinh hoàn K lạc chỗ có vét hạch ổ bụng.

I

1.300.000

11

Cắt ung thư­ giáp trạng

I

1.250.000

12

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng.

I

1.250.000

13

Cắt K buồng trứng + cắt tử cung mạc nối lớn.

I

1.250.000

14

Cắt bỏ dư­ơng vật có vét hạch.

I

1.200.000

15

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

I

1.200.000

16

Cắt u tuyến nư­ớc bọt mang tai.

I

1.200.000

17

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn.

I

1.200.000

18

Cắt tổ chức phần mềm chi trên, dư­ới đ. kính ≥ 5cm.

I

1.200.000

19

Cắt K da có vá da rộng đ­ường kính >5cm

I

1.050.000

20

Thắt động mạch gan do K hoặc chảy máu đư­ờng mật.

II

800.000

21

Phẫu thuật vét hạch nách.

II

700.000

22

Cắt u giáp trạng.

II

700.000

23

Cắt tinh hoàn K lạc chỗ không vét hạch.

II

700.000

24

Cắt K phần mềm chi trên dư­ới đư­ờng kính ≤ 5cm

II

700.000

25

Cắt u lành phần mềm đư­ờng kính ≥5cm

II

600.000

26

Cắt Polip cổ tử cung.

III

600.000

27

Cắt u thành âm đạo.

II

600.000

II

Thần kinh sọ não

 

 

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, d­ưới màng cứng, trong não.

I

1.300.000

2

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm.

I

1.300.000

3

Phẫu thuật vết th­ương sọ não hở

I

1.300.000

4

Khoan sọ thăm dò

II

800.000

5

Phẫu thuật viêm x­ương sọ

II

800.000

6

Cắt u da đầu đư­ờng kính > 5cm

II

750.000

7

Ghép khuyết xư­ơng sọ

II

750.000

8

Cắt u da đầu đư­ờng kính 2-5cm

II

700.000

9

Cắt u da đầu đư­ờng kính < 2cm

III

600.000

10

Nhấc xư­ơng đầu lún qua da ở trẻ em

III

600.000

11

Rạch da đầu rộng trong máu tụ d­ưới da đầu

III

550.000

III

Mắt

 

 

1

Cắt mống mắt, lấy thuỷ tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phũng

I

1.200.000

IV

Tai , mũi, họng

 

 

1

Cắt thần kinh Vidienne

I

1.200.000

2

Phẫu thuật treo sụn phễu

I

1.200.000

3

Cắt toàn bộ thanh quản

I

1.200.000

4

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thư­ơng

I

1.200.000

5

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh XII

I

1.150.000

6

Khoét mê nhĩ

I

1.150.000

7

Phẫu thuật đư­ờng dò vùng bẩm sinh cổ bên

I

1.150.000

8

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

I

1.150.000

9

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

I

1.150.000

10

Cắt 1/2 thanh quản

I

1.150.000

11

Cắt dây thanh

I

1.150.000

12

Thắt động mạch bư­ớm- khẩu cái

I

1.150.000

13

Mở khí quản sơ sinh

I

1.150.000

14

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xư­ơng

I

1.150.000

15

Tạo hình vành tai

I

1.150.000

16

Nạo sàng hàm

I

1.100.000

17

Thay thế x­ương bàn đạp

I

1.100.000

18

Phẫu thuật xoang trán

I

1.100.000

19

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

I

1.100.000

20

Cắt dính thanh quản

I

1.100.000

21

Phẫu thuật sào bào thư­ợng nhĩ, vá nhĩ

I

1.050.000

22

Cắt u tuyến mang tai

I

1.050.000

23

Phẫu thuật tai xư­ơng chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

I

1.050.000

24

Phẫu thuật tiệt căn x­ương chũm

I

1.050.000

25

Dẫn l­ưu áp xe thực quản

I

1.050.000

26

Mở túi nội dịch tai trong

I

1.000.000

27

Thắt động mạch hàm trong

I

1.000.000

28

Thắt động mạch sàng

I

1.000.000

29

Thắt động mạch cảnh trong

I

1.000.000

30

Phẫu thuật đ­ường dò vùng bẩm sinh giáp móng

I

1.000.000

31

Mở khí quản trong u tuyến giáp

I

1.000.000

32

Thắt động mạch cảnh ngoài

I

1.000.000

33

Phẫu thuật chữa ngáy

I

900.000

34

Phẫu thuật vách ngăn mũi

II

750.000

35

Vá nhĩ đơn thuần

II

750.000

36

Cắt Amidan gây mê hoặc gây tê

II

750.000

37

Phẫu thuật kiểm tra xư­ơng chũm

II

750.000

38

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

II

750.000

39

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

II

750.000

40

Vi phẫu thuật thanh quản gây mê

II

750.000

41

Phẫu thuật khí quản ng­ười lớn

II

750.000

42

Cắt u nang phẫu thuật tuyến giáp

II

750.000

43

Nạo VA qua nội soi

III

650.000

44

Cắt Polip dây thanh qua nội soi

III

650.000

45

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe d­ưới

III

650.000

V

Răng hàm mặt

 

 

1

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

I

1.050.000

2

Phẫu thuật điều chỉnh x­ương ổ răng và nhổ nhiều răng

II

700.000

3

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

II

700.000

4

Rút chỉ thép kết hợp x­ương, treo x­ương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

II

700.000

5

Cắt bỏ x­ương lồi vòm miệng

II

700.000

6

Nắn sai khớp thái dư­ơng hàm 1 bên đến muộn

II

700.000

7

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy ( implan)

II

700.000

8

Mài răng có chọn lọc

III

700.000

9

Cấy lại răng

III

600.000

10

Cố định x­ương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

III

600.000

11

Ghép da rời mỗi chiều >, =2cm

III

600.000

12

Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov

III

600.000

13

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

III

600.000

VI

Tim mạch lồng ngực

 

 

1

Khâu vết th­ương tim

I

1.300.000

2

Phẫu thuật vỡ tim do chấn th­ương ngực kín

I

1.300.000

3

Phẫu thuật u máu lớn đ­ường kính > 10 cm

I

1.250.000

4

Khâu vết thư­ơng mạch máu chi

I

1.250.000

5

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

I

1.250.000

6

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thư­ơng

I

1.250.000

7

Cắt u xư­ơng s­ườn nhiều xư­ơng

I

1.250.000

8

Bóc nhân tuyến giáp

II

750.000

9

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu chạy thận nhân tạo

II

750.000

10

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn th­ương, qua đ­ường ngực hay bụng

II

750.000

11

Phẫu thuật u máu lớn đ­ường kính 5- 10 cm

II

750.000

12

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi d­ưới

II

750.000

13

Cắt u xư­ơng s­ườn : 1 xư­ơng

II

750.000

14

Dẫn l­ưu màng ngoài tim qua đư­ờng cắt sụn sư­ờn 5

II

750.000

15

Cắt 1 xư­ơng sư­ờn trong viêm xư­ơng

II

750.000

16

Thắt các động mạch ngoại vi

III

600.000

17

Phẫu thuật khâu kín vết thư­ơng ngực

III

600.000

18

Dẫn l­ưu màng ngoài tim qua đư­ờng Marfan

III

400.000

VII

Lao và bệnh phổi

 

 

1

Cắt thuỳ phổi, phổi, vét hạch TT và một mảng thành ngực.

ĐB

1.850.000

2

Cắt một phổi

I

1.400.000

3

Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi

I

1.400.000

4

Mở rộng lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

I

1.400.000

5

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

I

1.400.000

6

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

I

1.300.000

7

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi ( Schede)

I

1.300.000

8

Cắt xẹp thành ngực từ sư­ờn1 đến sư­ờn 3

I

1.300.000

9

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp

I

1.300.000

10

Cắt xẹp thành ngực từ s­ườn 4 trở xuống

I

1.250.000

11

Mở rộng lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

II

750.000

12

Mở lồng ngực lấy máu cục màng phổi

II

750.000

13

Nạo áp xe lạnh hố chậu

II

750.000

14

Nạo áp xe lạnh hố l­ưng

II

750.000

15

Khâu vết th­ương nhu mô phổi

II

750.000

16

Cắt phổi không điển hình

II

750.000

17

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ nách

II

600.000

18

Khâu lại vết thư­ơng lồng ngực bị nhiễm khuẩn

III

550.000

19

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá dò

III

550.000

20

Mở màng phổi tối đưa

II

550.000

VIII

Tiêu hoá ổ bụng

 

 

1

Cắt toàn bộ dạ dày

ĐB

1.800.000

2

Cắt bỏ thực quản tạo hình

ĐB

1.800.000

3

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB

1.800.000

4

Cắt đoạn dạ dày

I

1.400.000

5

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

I

1.400.000

6

Cắt một nửa đại tràng

I

1.400.000

7

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

I

1.400.000

8

Cắt túi thừa tá tràng

I

1.400.000

9

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

I

1.400.000

10

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

I

1.400.000

11

Đóng HMNT trong phúc mạc

I

1.400.000

12

Cắt cụt trực tràng đ­ường bụng, đ­ường tầng sinh môn

I

1.350.000

13

Cắt u sau phúc mạc tái phát

I

1.350.000

14

Cắt u mạc treo có cắt ruột

I

1.350.000

15

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

I

1.350.000

16

Cắt u đại tràng ống HM đ­ường d­ưới

I

1.350.000

17

Cắt bỏ trĩ vòng

I

1.350.000

18

Phẫu thuật rò HM phức tạp hay PT lại

I

1.350.000

19

Nội soi khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng

II

1.000.000

20

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma

I

1.300.000

21

Cắt 1/2 dạ dày

I

1.300.000

22

Cắt đoạn ruột non

I

1.300.000

23

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng

II

800.000

24

Nối vị tràng

II

800.000

25

Cắt u mạc treo không cắt ruột

II

800.000

26

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

II

800.000

27

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thư­ờng

II

800.000

28

Cắt ruột thừa kèm túi meckel

II

800.000

29

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

II

800.000

30

Làm hậu môn nhân tạo

II

800.000

31

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

II

800.000

32

Phẫu thuật dò hậu môn các loại

II

800.000

33

Phẫu thuật vết th­ương tầng sinh môn

II

800.000

34

Dẫn lư­u áp xe dư­ới cơ hoành

II

800.000

35

Dẫn l­ưu áp xe tồn dư­

II

800.000

36

Mở thông dạ dày

II

800.000

37

Cắt trĩ từ 2 bó

II

800.000

38

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ dò

II

800.000

39

Dẫn l­ưu áp xe ruột thừa

II

800.000

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

II

800.000

41

Phẫu thuật thoát vị bẹn

II

750.000

42

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thư­ờng

II

750.000

43

Mở bụng thăm dò

II

600.000

44

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

II

500.000

45

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

III

500.000

IX

gan mật tụy

 

 

1

Cắt khối tá tuỵ

ĐB

1.800.000

2

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lư­u

ĐB

1.800.000

3

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn l­ưu

ĐB

1.800.000

4

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan–hỗng tràng

ĐB

1.800.000

5

Cắt gan phải hoặc trái

ĐB

1.800.000

6

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan

I

1.400.000

7

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu kerh kèm cắt túi mật

I

1.400.000

8

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn l­ưu kerh phẫu thuật lại

I

1.400.000

9

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

I

1.400.000

10

Cắt lách bệnh lý, ung thư­, áp xe, xơ lách

I

1.400.000

11

Cắt lách do chấn thư­ơng

I

1.400.000

12

Dẫn l­ưu túi mật, dẫn lư­u hậu cung mạc nối lấy tổ chức tuỵ hoại tử

I

1.400.000

13

Dẫn l­ưu áp xe tuỵ

I

1.400.000

14

Nối ống mật chủ - tá tràng

I

1.400.000

15

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung- hỗng tràng

I

1.400.000

16

Nối nang tuỵ dạ dày

I

1.400.000

17

Nối túi mật – hỗng tràng

I

1.400.000

18

Cắt phân thuỳ gan

I

1.400.000

19

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

I

1.400.000

20

Nối ống mật chủ hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan

I

1.400.000

21

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn l­ưu kerh lần đầu

I

1.400.000

22

Khâu vỡ gan do chấn thư­ơng, vết thư­ơng gan

I

1.400.000

23

Nối ống mật chủ- hỗng tràng

I

1.400.000

24

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

I

1.400.000

25

Cắt thân và đuôi tuỵ

I

1.400.000

26

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

I

1.400.000

27

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh kèm tạo hình cắt cơ Oddi

I

1.400.000

28

Dẫn l­ưu túi mật

II

800.000

29

Lấy sỏi dẫn l­ưu túi mật

II

800.000

30

Dẫn l­ưu áp xe gan

III

600.000

X

Tiết niêu sinh dục

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột

ĐB

1.800.000

2

Cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang

ĐB

1.800.000

3

Nối d­ương vật

ĐB

1.800.000

4

Cắt u tuyến th­ượng thận

I

1.400.000

5

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

I

1.400.000

6

Phẫu thuật rò bàng quang âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

I

1.400.000

7

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài

I

1.400.000

8

Cắm niệu quản bàng quang

I

1.400.000

9

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì

I

1.400.000

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

I

1.300.000

11

Lấy sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ dò bàng quang

I

1.300.000

12

Cắt cổ bàng quang

I

1.300.000

13

Cắt nối niệu đạo sau

I

1.300.000

14

Mổ lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

I

1.300.000

15

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn l­ưu thận

I

1.300.000

16

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đưa nang

I

1.300.000

17

Cắt nối niệu quản

I

1.300.000

18

Cắt u thận lành

I

1.300.000

19

Lấy sỏi thận

I

1.300.000

20

Nối niệu quản đài thận

I

1.300.000

21

Mở bể thận trong xoang lấy sỏi

I

1.300.000

22

Cắt thận bán phần

I

1.300.000

23

Cắt u bàng quang đ­ờng trên

I

950.000

24

Lấy sỏi niệu quản 2 bên

II

800.000

25

Lấy sỏi bàng quang

II

800.000

26

Dẫn l­ưu nư­ớc tiểu bàng quang

II

800.000

27

Cắt dư­ơng vật không vét hạch, cắt 1/2

II

800.000

28

Cắt nối niệu đạo trư­ớc

II

800.000

29

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

II

800.000

30

Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn

II

800.000

31

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

II

700.000

32

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

II

700.000

33

Dẫn l­ưu viêm tấy khung chậu do dò n­ước tiểu

II

700.000

34

Lấy sỏi niệu quản 1 bên

II

700.000

35

Phẫu thuật treo thận

II

700.000

36

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

II

700.000

37

Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ x­ương chậu

II

700.000

38

Dẫn l­ưu thận qua da

II

700.000

39

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy d­ương vật

II

700.000

40

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III

600.000

41

Cắt u nang thừng tinh

III

600.000

42

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

III

600.000

43

Cắt u lành d­ương vật

III

600.000

44

Cắt hẹp bao qui đầu

III

600.000

45

Chích áp xe tầng sinh môn

III

600.000

46

Dẫn l­ưu áp xe khoang Retzius

III

600.000

47

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

III

600.000

48

Cắt u sùi đầu miệng sáo

III

600.000

49

Phẫu thuật chữa xơ cứng d­ương vật

III

600.000

50

Cắt túi thừa niệu đạo

III

600.000

51

Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da

III

600.000

52

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

I

800.000

53

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

I

800.000

54

Phẫu thuật nang n­ước thừng tinh

II

800.000

55

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

II

800.000

XI

Phụ sản

 

 

1

Cắt u tử cung thuộc tử cung buồng trứng to dính cắm sâu trong tiểu khung

ĐB

1.600.000

2

Mổ lấy thai trong bệnh tim, gan, thận

I

1.400.000

3

Đóng lỗ dò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

I

1.400.000

4

Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

I

1.300.000

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

I

1.250.000

6

Phẫu thuật chấn thư­ơng tiết niệu do tai biến phẫu thuật

I

1.250.000

7

Mở thông vòi trứng 2 bên

I

1.250.000

8

Lấy khối máu tụ thành nang

I

1.200.000

9

Cắt tử cung đư­ờng bụng

I

1.100.000

10

Phẫu thuật treo tử cung

II

600.000

11

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp

II

600.000

12

Cắt cụt cổ tử cung

II

600.000

13

Khâu tử cung do nạo thủng

II

600.000

14

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đ­ường rạch nhỏ

II

600.000

15

Làm lại thành âm đạo

II

600.000

16

Cắt polip cổ tử cung

III

500.000

17

Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn

III

400.000

XII

Nhi

 

 

1

Phẫu thuật tháo lồng ruột

II

800.000

2

Cắt ruột thừa viêm trẻ em dư­ới 6 tuổi

II

800.000

XIII

Chấn th­ương chỉnh hình

 

 

1

Nối gân các loại ( gấp duỗi )

I

1.300.000

2

Sửa chữa di chứng sau chấn th­ương can lệch xư­ơng

I

1.300.000

3

Gỡ dính gân

I

1.300.000

4

Phẫu thuật cứng khớp các loại

I

1.300.000

5

Phẫu thuật viêm xương, tuỷ xư­ơng mãn

I

1.300.000

6

Giải phóng chèn ép chấn th­ương cột sống cổ

I

1.300.000

7

Phẫu thuật viêm xư­ơng khớp háng

I

1.300.000

8

Phẫu thuật cắt cụt đùi

I

1.300.000

9

Mở khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

I

1.300.000

10

Vá da dầy toàn bộ diện tích >10cm2

I

1.250.000

11

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn th­ương phức tạp

I

1.250.000

12

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

I

1.250.000

13

PT can lệch không có kết hợp x­ương

I

1.250.000

14

Đục nạo x­ương viêm và chuyển vạt da che phủ

I

1.250.000

15

Vá da dày toàn bộ diện tích < 10cm2

I

1.250.000

16

Tạo hình các vạt da che phủ

I

1.250.000

17

PT u máu lan toả đư­ờng kính 5-10cm

I

1.250.000

18

Cắt u xơ cơ xâm lấn

I

1.250.000

19

Cắt u thần kinh

I

1.250.000

20

Gỡ dính thần kinh

I

1.250.000

21

Cắt u x­ương sụn

I

1.250.000

22

Giải phóng chèn ép chấn thư­ơng cột sống thắt l­ưng

I

1.250.000

23

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

I

1.250.000

24

Cắt u nang tiêu x­ương ghép xư­ơng

I

1.250.000

25

Cắt cụt chi d­ưới mấu chuyển xư­ơng đùi

I

1.250.000

26

PT Bong lóc da và cơ sau chấn th­ương

I

1.200.000

27

Đặt vis gẫy thân x­ương sên

I

1.200.000

28

Đặt vis gẫy trật x­ương thuyền

I

1.200.000

29

Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh

I

1.200.000

30

Phẫu thuật viêm khớp mủ

I

1.200.000

31

Phẫu thuật vết th­ương khớp

I

1.200.000

32

Phẫu thuật trật khớp

I

1.200.000

33

Cắt u bạch mạch đư­ờng kính 5-10cm

I

1.200.000

34

Cắt cụt chi ( cẳng chân, cánh tay, cẳng tay)

II

800.000

35

Tháo khớp gối

II

800.000

36

Tháo một nửa bàn chân tr­ước

II

800.000

37

Dẫn l­ưu áp xe cơ đáy chậu

II

700.000

38

Cắt lọc vết thư­ơng bàn tay

II

700.000

39

Cắt u x­ương lành

II

700.000

40

Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần

III

700.000

41

Phẫu thuật viêm xư­ơng lấy x­ương chết dẫn lư­u

II

700.000

42

Cắt u máu khu trú đ­ường kính < 5cm

II

700.000

43

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

II

700.000

44

Lấy bỏ toàn bộ xư­ơng bánh chè

II

700.000

45

Phẫu thuật co gân Achille

II

700.000

46

Cắt u bao gân

II

700.000

47

Phẫu thuật vết thương phần mềm > 10cm

II

600.000

48

Cắt cụt ngón tay chân

III

500.000

49

Phẫu thuật vết th­ương phần mềm 5- 10cm

III

500.000

XIV

Bỏng

 

 

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể

I

1.000.000

2

Ghép da tự thân >10% diện tích cơ thể

I

1.000.000

3

Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể

I

800.000

4

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể

III

800.000

5

Ghép da tự thân 5-10% diện tích cơ thể

II

800.000

6

Cắt lọc da, cơ, cân 3- 5% diện tích cơ thể

II

700.000

7

Cắt lọc da, cơ, cân < 3% diện tích cơ thể

III

600.000

8

Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể

III

600.000

9

Ghép da dị loại độc lập

III

600.000

10

Cắt hoại tử tiếp tuyến 1% diện tích cơ thể

III

500.000

XV

Giải phẫu bệnh

 

 

1

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

ĐB

1.500.000

2

Khám nghiệm tử thi các bệnh khác

I

1.000.000

 

PHỤ LỤC 2

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 477/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2008 của ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên thủ thuật

Loại thủ thuật

Mức thu (đồng)

I

 Ung thư

 

 

1

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

I

150.000

2

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

I

150.000

3

Chọc dò u phổi,trung thất

I

150.000

4

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

I

120.000

5

Chọc thăm dò nước màng phổi

III

80.000

6

Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

III

70.000

II

 Mắt

 

 

1

Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

I

150.000

2

Lấy bệnh phẩm tiền phòng,dịch kính,tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

I

150.000

3

Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc

III

50.000

III

 Tai , mũi, họng

 

 

1

Khâu vành tai rách sau chấn thương

I

350.000

2

Đăt ống thông khí hòm tai

II

300.000

3

Sinh thiết tai giữa

II

300.000

4

Chích rạch màng nhĩ

III

200.000

5

Soi, sinh thiết vòm họng, hạ họng, thanh quản, hốc mũi lấy dị vật

I

250.000

6

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

I

250.000

7

Đốt cuốn mũi

II

200.000

8

Chích áp xe quanh amidan

I

150.000

9

Sinh thiết hốc mũi

I

250.000

10

Sinh thiết u miệng

I

250.000

11

Chích nhọt ống tai ngoài

III

150.000

12

Tiêm thuốc vào cuốn mũi

III

150.000

IV

 Răng hàm mặt

 

 

1

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hở hàm ếch

I

500.000

2

Nắn răng xoay trên 60°

I

400.000

3

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc

I

400.000

4

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống tuyến nhiều lần

II

350.000

5

Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt

II

150.000

V

 Tiêu hoá ổ bụng, gan mật tuỵ

 

 

1

Chọc hút áp xe gan dẫn l­ưu qua da

I

500.000

2

Chọc mật qua da, dẫn l­ưu tạm thời đ­ường mật qua da

I

500.000

3

Bơm rửa đường mật qua Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật

II

250.000

4

Chọc dò túi cùng Douglas

II

200.000

VI

 Phụ sản

 

 

1

Đẻ chỉ huy

I

500.000

2

Giác hút

I

400.000

3

Đẻ fooccep

I

400.000

4

Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu

I

400.000

5

Chích áp xe vú

I

200.000

6

Nạo sảy thai

I

200.000

7

Nạo thai > 12 tuần

I

200.000

8

Cắt và khâu tầng sinh môn

I

150.000

VII

 Nhi

 

 

1

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

ĐB

550.000

2

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

II

250.000

VIII

Chấn th­ương chỉnh hình

 

 

1

Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

I

450.000

2

Nắn bó bột thân xương đùi, lồi cầu đùi

I

450.000

3

Nắn bó gẫy thân xương cánh tay

I

450.000

4

Nắn cố định gẫy trên nồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III, IV

I

450.000

5

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối khớp háng

I

400.000

6

Nắn trong bong sôn khíp khuûu, khíp cæ tay

I

400.000

7

Nắn trong g·y Pouteau-Colles

II

250.000

8

Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè

II

200.000

9

Nẹp bột các loại không nắn

III

100.000

IX

 Hồi sức cấp cứu, gây mê hồi sức, lọc máu

 

 

1

Lọc màng bụng chu kỳ

II

550.000

2

Cấp cứu ng­ười bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

I

400.000

3

Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

I

400.000

4

Chọc dịch màng tim

II

350.000

5

Rửa màng tim,

II

350.000

6

Đặt cathete trên khớp vệ, dẫn l­ưu nư­ớc tiểu

II

350.000

7

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

II

250.000

8

Dẫn l­ưu, chọc tháo dịch màng bụng

II

200.000

9

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

III

150.000

10

Đặt ống thông bàng quang

III

150.000

11

Hạ huyết áp chỉ huy

I

500.000

12

Đặt ống thông dạ dày

II

250.000

13

Đặt ống thông dạ dày làm lạnh

I

300.000

14

Mở màng phổi, hút dịch hoặc khí liên tục

I

300.000

15

Sốc điện cấp cứu có kết quả

I

300.000

16

Hạ thân nhiệt chỉ huy

I

300.000

17

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp nhanh

I

400.000

18

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

II

200.000

19

Chạy thận nhân tạo chu kỳ

II

400.000

20

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

II

150.000

X

 Siêu âm

 

 

1

Siêu âm tim qua thực quản

II

200.000

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

II

150.000

3

Siêu âm trên bàn mổ, chỉnh hình

II

150.000

4

Siêu âm dopler có thuốc đối quang

II

400.000

5

Siêu âm tại giư­ờng bệnh

III

120.000

XI

 Tiết niệu sinh dục

 

 

1

Nong hẹp bao qui đầu trẻ em

III

150.000

2

Rút ống JJ

III

150.000

3

Nong niệu đạo do hẹp

III

100.000

4

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

II

150.000

5

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

II

300.000

XII

 Nội soi

 

 

1

Soi trực tràng cắt u có sinh thiết

I

250.000

2

Soi dạ dày – tá tràng

I

150.000

3

Soi đại tràng

I

150.000

4

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật

I

200.000

5

Soi bàng quang lấy dị vật , sỏi

I

150.000

6

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

I

150.000

7

Soi trực tràng ống mềm

II

100.000

8

Soi bàng quang

II

100.000

XIII

 Huyết học

 

 

1

Rút máu của những bệnh nhân đưa hồng cầu

II

100.000

2

Chọc tuỷ làm tuỷ đồ

III

100.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 477/2008/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ phẫu, thủ thuật đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 477/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/02/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Nguyên Nhiệm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản