Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2011/QĐ-UBND

ngày 09 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC MỤC C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 CỦA BẢNG KHUNG GIÁ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2009/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2009 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 14/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng được Bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1142/SYT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các mục C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Mức giá thu một phần viện phí đối với các loại phẫu thuật, thủ thuật: Ngoại khoa, răng hàm mặt, ngoại khoa nhi, tai mũi họng nhi, mắt; một số thủ thuật, tiểu thủ thuật nội soi, y học dân tộc - phục hồi chức năng, xét nghiệm và một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác được thực hiện theo Bảng khung giá kèm theo Quyết định này.

2. Các loại phẫu thuật, thủ thuật được liệt kê theo Bảng khung giá nêu trên được thanh toán chi phí trực tiếp về thuốc và vật tư tiêu hao trong một cas phẫu thuật, thủ thuật (được Sở Y tế thẩm định).

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện mức giá thu tại các bệnh viện và các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại Mục C2.7 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Giám đốc các bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

BẢNG KHUNG GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

(Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

 

 

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên phẫu thuật, thủ thuật

Loại

Mức giá

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 

 

 

1

Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút)

 

15.000

2

Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút)

 

10.000

3

Điện phân

 

5.000

4

Điện xung

 

5.000

5

Điện từ trường

 

6.000

6

Siêu âm điều trị

 

8.000

7

Sóng ngắn

 

6.000

8

Hồng ngoại

 

5.000

9

Tử ngoại

 

5.000

10

Laser điều trị

 

7.000

11

Ngải cứu/Túi chườm

 

4.000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

1

Tẩy trắng răng bằng đèn PLASMA

 

1.540.000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

1

Hàm nhựa dẻo 01 bên hàm

 

685.000

2

Hàm nhựa dẻo 02 bên hàm

 

1.125.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

C2.7.1

PHẪU THUẬT

 

 

I

PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA

 

 

I.1

Phẫu thuật loại 1

 

 

1

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

1

1.440.000

2

Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột

1

1.700.000

3

Phẫu thuật cắt nối ruột (nội soi cắt nối ruột)

1

1.550.000

4

Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi

1

900.000

5

Phẫu thuật cắt Polyp qua nội soi đại tràng

1

900.000

6

Phẫu thuật ECCE

1

820.000

7

Phẫu thuật Glaucom

1

340.000

8

Lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng

1

1.800.000

9

Phẫu thuật vết thương khớp

1

640.000

10

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1

640.000

11

Phẫu thuật thủng ruột non

1

1.310.000

12

Phẫu thuật sa trực tràng

1

1.410.000

13

Cắt túi mật hở

1

1.320.000

14

Cắt thận

1

1.287.000

15

Mở bể thận lấy sỏi

1

1.178.000

16

Cắt u thận

1

1.790.000

17

Lấy sỏi san hô thận

1

1.490.000

18

Lấy sỏi thận bệnh lý

1

1.400.000

19

Phẫu thuật vết thương tim

1

1.700.000

20

Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt lách)

1

1.460.000

21

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

1

1.600.000

22

Phẫu thuật thai ngoài tử cung (nội soi thai ngoài tử cung)

1

1.180.000

23

Phẫu thuật huyết tụ thành nang

1

1.180.000

24

Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1

800.000

25

Phẫu thuật u xơ TLT mổ hở

1

800.000

26

Phẫu thuật cắt dạ dày

1

1.420.000

27

Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa tính đinh)

1

1.800.000

28

Đóng đinh nội tủy 02 xương cẳng tay (chưa tính nẹp vis)

1

1.800.000

29

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp

1

1.200.000

30

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1

1.490.000

31

Cắt u tuyến nước bột mang tai

1

1.410.000

32

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1

1.660.000

33

Phẫu thuật viêm xương sọ

1

1.690.000

34

Phẫu thuật xương cánh tay

1

1.440.000

35

Phẫu thuật tai biến mạch máu não

1

1.800.000

36

Khâu dây thần kinh ngoại biên

1

1.450.000

37

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (có cắt ruột)

1

1.340.000

38

Phẫu thuật cắt đại tràng

1

1.550.000

39

Phẫu thuật cắt trĩ vòng

1

1.350.000

40

Lấy sỏi ống mật chủ

1

1.430.000

41

Phẫu thuật cắt gan

1

1.450.000

42

Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng

1

1.190.000

43

Phẫu thuật ghép da phức tạp

1

1.470.000

44

Phẫu thuật nối gân phức tạp

1

1.350.000

45

Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn

1

1.250.000

46

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1

1.440.000

47

Nứt hậu môn, cắt phần co thắt

1

1.350.000

48

Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1

1.440.000

49

Phẫu thuật gãy cổ xương đùi

1

1.018.000

50

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

1

816.000

51

U lành tuyến nước bọt mang tai 02 dưới hàm

1

800.000

52

Đóng đinh xương 01 cẳng chân

1

1.506.000

53

PT cố định xương đốt bàn bằng Kirschner

1

1.440.000

54

Phẫu thuật gãy xương đòn

1

1.235.000

55

Phẫu thuật u nang mạc nối lớn

1

1.323.000

56

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản

Tương đương (TĐ) loại 1

1.562.000

I.2

Phẫu thuật loại 2

 

 

1

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản

2

850.000

2

Phẫu thuật ghép da đơn giản

2

880.000

3

Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn

2

550.000

4

Phẫu thuật vết thương ngực, bụng, mông, chân, tay… phức tạp

2

860.000

5

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2

870.000

6

Khâu thủng dạ dày, tá tràng

2

1.000.000

7

Phẫu thuật khâu mạc treo

2

1.000.000

8

Phẫu thuật vá sọ

2

1.000.000

9

Phẫu thuật sỏi bàng quang

2

800.000

10

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang

2

830.000

11

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

2

1.000.000

12

Phẫu thuật thoát vị bẹn (không có mảnh ghép)

2

1.000.000

13

Phẫu thuật Amydan (mê)

2

690.000

14

Phẫu thuật các VT phần mềm, chi dưới đơn giản

2

460.000

15

Phẫu thuật dò hậu môn các loại

2

850.000

16

Đóng đinh nội tủy 01 xương cẳng tay (chưa tính đinh)

2

1.000.000

17

Phẫu thuật cắt một bên tuyến giáp

2

800.000

18

Phẫu thuật cắt trĩ búi

2

850.000

19

Phẫu thuật sa sinh dục

2

820.000

20

Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

2

830.000

21

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

2

820.000

22

Phẫu thuật nối gân đơn giản

2

820.000

23

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng

2

1.000.000

24

Polyp ống hậu môn

2

800.000

25

Hậu môn tạm

2

1.000.000

26

U dưới da đầu >5cm

2

800.000

27

U phì đại tuyến vú

2

800.000

28

Phẫu thuật u bao hoạt dịch, u bao gân vùng chi

2

360.000

29

Phẫu thuật tràn khí, lưu dẫn màng phổi

2

425.000

30

Phẫu thuật vỡ xương bánh chè

2

1.000.000

31

Phẫu thuật xương quay

2

1.000.000

32

Thoát vị thành bụng

2

800.000

33

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

2

800.000

34

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

2

180.000

35

Nang thừng tinh 01 bên

2

800.000

I.3

Phẫu thuật loại 3

 

 

1

Khâu eo cổ tử cung

3

650.000

2

Bóc nang âm đạo tầng sinh môn

3

710.000

3

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

3

800.000

4

Phẫu thuật mở bàng quang ra da

3

778.000

5

Lấy máu tụ tầng sinh môn, Apxe tầng sinh môn

3

150.000

6

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

3

150.000

7

Cắt hẹp bao qui đầu

3

640.000

8

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động

3

150.000

9

Apxe lớn hơn 10cm

3

150.000

10

Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo

3

619.000

II

PHẪU THUẬT RĂNG HÀM MẶT

 

 

II.1

Phẫu thuật loại 2

 

 

1

Phẫu thuật răng lệch 90 độ

2

280.000

2

Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm

2

385.000

3

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm dưới hoặc hàm trên

2

310.000

4

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4)

2

350.000

5

Cắt cuống răng 4 R trở lên

2

320.000

6

Phẫu thuật cắt lồi xương

2

462.000

II.2

Phẫu thuật loại 3

 

 

1

Phẫu thuật răng lệch 45 độ

3

250.000

2

Nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ

3

140.000

3

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

3

100.000

III

PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG

 

 

III.1

Phẫu thuật loại 1

 

 

1

Nội soi mổ xoang

1

1.800.000

2

Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào bào)

1

1.560.000

3

Nội soi mổ xương chũm

TĐ loại 1

1.800.000

4

Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn

TĐ loại 1

1.800.000

5

Cắt cuốn mũi qua nội soi

TĐ loại 1

780.000

6

Vá nhĩ qua nội soi

TĐ loại 1

1.040.000

7

Mổ khe giữa nội soi

TĐ loại 1

1.800.000

8

Mổ khe giữa + nạo sàng

TĐ loại 1

1.800.000

III.2

Phẫu thuật loại 2

 

 

1

Phẫu thuật vách ngăn mũi

2

480.000

2

Phẫu thuật nang giáp lưỡi

2

710.000

III.3

Phẫu thuật loại 3

 

 

1

Phẫu thuật dò khe nang (dò luân nhĩ tê)

3

156.000

IV

PHẪU THUẬT NGOẠI KHOA - NHI

 

 

IV.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

 

1

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh theo phương pháp TRPT xuyên lòng trực tràng

Đặc biệt

2.359.000

IV.2

Phẫu thuật loại 1

 

 

1

Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala

1

1.800.000

2

Xoay chuyển vạt da sural

1

1.800.000

3

Mổ nắn trật khớp háng bẩm sinh

1

1.800.000

4

Omphalocele ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi

1

1.800.000

5

Tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh

1

1.800.000

6

Teo thực quản ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi

1

1.800.000

7

Thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi

1

1.800.000

8

Hở thành bụng sơ sinh

1

1.800.000

9

Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan

1

1.800.000

10

Thủng ruột, viêm phúc mạc sơ sinh

1

1.800.000

11

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu trẻ em

1

1.800.000

12

Kết hợp xương gãy 02 xương cẳng tay

1

1.617.000

13

Kết hợp xương gãy đầu trên xương cánh tay

1

1.795.000

14

Đặt khung cố định ngoài

1

1.800.000

15

Kết hợp xương gãy đầu dưới xương cánh tay

1

1.800.000

16

Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu

1

1.800.000

17

Kết hợp xương gãy monteggia, nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ

1

1.800.000

18

Kết hợp xương gãy xương thuyền

1

1.798.000

19

Kết hợp xương gãy liên mấu chuyển xương đùi

1

1.791.000

20

Kết hợp xương gãy xương sên

1

1.800.000

21

Mổ đục u sụn xương

1

1.800.000

22

Cắt sẹo co rút tạo hình

1

1.800.000

23

Khâu nối gân gót

1

1.800.000

24

Đóng hậu môn nhân tạo

1

1.800.000

25

Mở cơ trực tràng điều trị co thắt

1

1.800.000

26

Tinh hoàn ẩn một bên

1

1.675.000

27

Tinh hoàn ẩn hai bên

1

1.720.000

28

Cắt bướu máu kích thước 5cm - 10cm

1

1.719.000

29

Kết hợp xương gãy thân xương cánh tay

1

1.800.000

30

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn nhân tạo

1

1.800.000

31

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em <6 tuổi

1

1.711.000

32

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1

1.800.000

33

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1

1.800.000

34

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1

1.099.000

35

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1

1.180.000

36

Phẫu thuật tách ngón một độ II, độ III, độ IV

1

1.222.000

37

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

1

1.121.000

38

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn

1

1.323.000

39

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1

1.315.000

40

Ghép da 20 - 30% diện tích bỏng cơ thể

1

1.800.000

41

Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta

1

1.662.000

42

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1

1.760.000

43

Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu

TĐ loại 1

1.800.000

44

Kết hợp xương gãy cổ xương đùi

TĐ loại 1

1.800.000

45

U quái cùng cụt

TĐ loại 1

1.800.000

46

Teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi

TĐ loại 1

1.800.000

47

Cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi

TĐ loại 1

1.800.000

48

U sau phúc mạc ở trẻ em

TĐ loại 1

1.800.000

49

U cơ môn vị sơ sinh

TĐ loại 1

1.800.000

50

Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh

TĐ loại 1

1.800.000

51

Viêm phúc mạc bào thai sơ sinh

TĐ loại 1

1.800.000

52

Xoắn ruột sơ sinh

TĐ loại 1

1.800.000

53

Phẫu thuật cắt một nửa thận

TĐ loại 1

1.747.000

54

Kết hợp xương gãy thân xương đùi

TĐ loại 1

1.800.000

55

Kết hợp xương gãy trật chỏm quay

TĐ loại 1

1.792.000

56

Kết hợp xương gãy trật bennet

TĐ loại 1

1.800.000

57

Kết hợp xương gãy xương bàn tay

TĐ loại 1

1.746.000

58

Cắt lọc bỏng 20 - 30% diện tích cơ thể

TĐ loại 1

1.785.000

59

Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản

TĐ loại 1

1.800.000

60

Bướu tân dịch sâu phức tạp

TĐ loại 1

1.725.000

61

Bóc u kích thước 3cm - 10cm

TĐ loại 1

1.734.000

62

Dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi

TĐ loại 1

1.371.000

63

Nối gân gấp ngón tay

TĐ loại 1

1.800.000

64

Nối gân duỗi ngón tay

TĐ loại 1

1.800.000

65

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột

TĐ loại 1

1.385.000

66

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

TĐ loại 1

1.800.000

IV.3

Phẫu thuật loại 2

 

 

1

Cắt túi thừa mecket ở trẻ nhỏ

2

1.000.000

2

Cắt cụt chi trên

2

1.000.000

3

Cắt cụt chi dưới

2

1.000.000

4

Dãn tĩnh mạch thừng tinh

2

1.000.000

5

Tháo lồng ruột

2

1.000.000

6

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc

2

1.000.000

7

Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên

2

800.000

8

Dẫn lưu thận

2

1.000.000

9

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

2

1.000.000

10

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

2

1.000.000

11

Cắt u xương lành

2

1.000.000

12

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

2

838.000

13

Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

2

965.000

14

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

2

1.000.000

15

Cắt u máu khú trú đường kính dưới 5cm

2

960.000

16

Ghép da 10% diện tích bỏng cơ thể

2

1.000.000

17

Kết hợp xương gãy xương đòn

TĐ loại 2

1.000.000

18

Kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài

TĐ loại 2

1.000.000

19

Kết hợp xương gãy xương quay

TĐ loại 2

1.000.000

20

Kết hợp xương gãy lồi cầu trong

TĐ loại 2

1.000.000

21

Kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

TĐ loại 2

1.000.000

22

Kết hợp xương gãy xương ngón tay

TĐ loại 2

1.000.000

23

Kết hợp xương gãy xương bánh chè

TĐ loại 2

1.000.000

24

Mổ trật bánh chè

TĐ loại 2

1.000.000

25

Kết hợp xương gãy thân xương mác

TĐ loại 2

1.000.000

26

Kết hợp xương gãy xương bàn chân

TĐ loại 2

1.000.000

27

Cắt u xơ cơ ức đòn chũm

TĐ loại 2

1.000.000

28

Cố định ngoài trong gãy khung chậu

TĐ loại 2

1.000.000

29

Cắt cụt ngón

TĐ loại 2

1.000.000

30

U bao hoạt dịch

TĐ loại 2

1.000.000

31

Kết hợp xương gãy xương trụ

TĐ loại 2

1.000.000

32

Kết hợp xương gãy đầu dưới xương chày

TĐ loại 2

1.000.000

33

Kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay

TĐ loại 2

1.000.000

34

Kết hợp xương gãy 02 mắt cá

TĐ loại 2

1.000.000

35

Cắt lọc bỏng 10 - 20% diện tích

TĐ loại 2

1.000.000

36

Ghép da 10 - 20% diện tích bỏng cơ thể

TĐ loại 2

1.000.000

37

Cắt vòng thắt cổ chân

TĐ loại 2

1.000.000

38

Cắt vòng thắt cổ tay

TĐ loại 2

1.000.000

39

Cắt lọc bỏng 10% diện tích

TĐ loại 2

1.000.000

IV.4

Phẫu thuật loại 3

 

 

1

Nong hậu môn dưới gây mê

3

450.000

2

Cắt ngón thừa chỉnh trục

3

800.000

3

Khâu da thì 02 dưới gây mê

TĐ loại 3

800.000

4

Cắt u kích thước <3cm, sinh thiết u

TĐ loại 3

800.000

5

Thám sát tinh hoàn

TĐ loại 3

800.000

6

Apxe cạnh hậu môn

TĐ loại 3

800.000

7

Dẫn lưu áp xe phổi

TĐ loại 3

800.000

8

Sa niêm mạc niệu đạo

TĐ loại 3

800.000

9

Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều trị

TĐ loại 3

620.000

10

Cắt da qui đầu ở trẻ em có mê

TĐ loại 3

800.000

V

PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG - NHI

 

 

V.1

Phẫu thuật loại 1

 

 

1

Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê

TĐ loại 1

1.313.000

2

Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê

TĐ loại 1

1.654.000

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê

TĐ loại 1

1.756.000

4

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê

TĐ loại 1

1.728.000

V.2

Phẫu thuật loại 3

 

 

1

Phẫu thuật nạo VA mê

3

800.000

2

Phẫu thuật dò khe mang mê

TĐ loại 3

800.000

C2.7.2

THỦ THUẬT

 

 

I

CÁC LOẠI THỦ THUẬT

 

 

I.1

Thủ thuật loại 1

 

 

1

Thắt vòng cao su chữa trĩ

1

150.000

2

Chích áp xe vú

1

150.000

3

Xuyên đinh, kéo tạ

1

560.000

4

Nắn kéo gãy đầu dưới xương quay

1

560.000

5

Nắn gãy 02 xương cẳng chân

1

560.000

I.2

Thủ thuật loại 2

 

 

1

Cắt bỏ tổ chức hoại tử, cắt lọc vết thương đơn
giản khâu cầm máu

2

120.000

2

Nong da qui đầu

2

360.000

I.3

Thủ thuật loại 3

 

 

1

Thủ thuật tạo mõm cụt

TĐ loại 3

100.000

II

THỦ THUẬT NỘI KHOA - NHI

 

 

II.1

Thủ thuật loại 1

 

 

1

Hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy

1

450.000

2

Thở NCPAP/01 ngày

1

500.000

3

Sốc điện phá rung nhĩ/01 lần

1

50.000

II.2

Thủ thuật loại 2

 

 

1

Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm/01 lần

2

50.000

2

Đặt nội khí quản/0l lần

2

62.000

3

Hút dịch, khí màng phổi, áp lực thấp/01 ngày

2

363.000

 

Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi/01 lần

2

79.000

II.3

Thủ thuật loại 3

 

 

1

Chọc, hút khí màng phổi bằng kim/01 lần

3

98.000

2

Hút đàm

TĐ loại 3

15.000

III

THỦ THUẬT NGOẠI KHOA - NHI

 

 

III.1

Thủ thuật loại 1

 

 

1

Chọc áp xe gan có siêu âm màu

TĐ loại 1

106.000

III.2

Thủ thuật loại 2

 

 

1

Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng

2

400.000

2

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao qui đầu

2

400.000

3

Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi

2

400.000

III.3

Thủ thuật loại 3

 

 

1

Nong hậu môn không gây mê

TĐ loại 3

200.000

2

Đặt ống thông bàng quang

TĐ loại 3

200.000

3

Chọc dò khớp gối

TĐ loại 3

200.000

4

Chích áp xe phần mềm lớn

TĐ loại 3

200.000

5

Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê

TĐ loại 3

200.000

IV

THỦ THUẬT MẮT - NHI

 

 

IV.1

Thủ thuật loại 3

 

 

1

Bơm rửa lệ đạo

3

42.000

2

Chắp quá phát mổ tê

3

63.000

3

Bóc màng giả

TĐ loại 3

67.000

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

1

Xét nghiệm Ion 01 chất (Ca) (Na) (K) (Cl)

 

12.000

2

Xét nghiệm Ion đồ (04 chất)

 

48.000

3

Xét nghiệm NS1

 

130.000

4

Xét nghiệm HEV (test nhanh)

 

95.000

5

Xét nghiệm HEV IgM (Elisa)

 

95.000

6

Xét nghiệm HEV IgG (Elisa)

 

95.000

7

Entamoeba histolytica (Amip trong gan/phổi)

 

160.000

8

Cysicercus cellulosae (Teania) (gạo heo)

 

140.000

9

Fasciola hepatica (Sán lá lớn ở gan)

 

315.000

10

Toxocara canis (Giun đũa chó)

 

140.000

11

Strongyloides stercoralis (Giun lươn)

 

190.000

12

H.PYLORI IgG (gây viêm loét dạ dày)

 

290.000

13

Helio Bactr Pylori (test nhanh)

 

50.000

14

Chẩn đoán NS1 Ag sốt xuất huyết

 

240.000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

1

BIO TB

 

40.000

2

BIO TB Ag

 

45.000

3

Chẩn đoán Rotavirus; BIORota Virus Ag; BIORota/Adreno virus Ag

 

150.000

4

BIO chlamydia IgG/IgM

 

150.000

5

BIO Dengue IgG/IgM;

 

130.000

6

BIO Dengue Duo

 

130.000

7

BIO RubellaIgG

 

100.000

8

BIO Rubella IgG/IgM

 

120.000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

1

Đo loãng xương

 

80.000

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

1

Siêu âm đầu dò âm đạo

 

60.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC

 

 

 

Chụp MSCT - 128 lát cắt (chưa tính thuốc cản quang):

 

 

1

Chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch

 

1.500.000

2

Chụp cắt lớp do vôi hóa mạch vành tim

 

1.500.000

3

Chụp cắt lớp mạch vành tim

 

1.500.000

4

Nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

 

1.500.000

5

Chụp MSCT (128 lát cắt) đánh giá tưới máu não: Có tiêm thuốc cản quang đường tĩnh mạch

 

1.500.000

6

Chụp MSCT (128 lát cắt) niệu cản quang tĩnh mạch (CT IVU)

 

1.500.000

7

Chụp MSCT (128 lát cắt) động mạch não, động mạch cảnh, động mạch chủ, động mạch phổi, động mạch thận.

 

1.500.000

8

Chụp MSCT (128 lát cắt) nội soi ảo đại tràng, nội soi ảo khí - phế quản

 

1.500.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 50/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành

  • Số hiệu: 50/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/08/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Minh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản