- 1Quyết định 51/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung chi tiết phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 13 tháng 6 năm 2011 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế, về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày nằm bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm xã hội thanh toán;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 473/TTr-STC ngày 24/5/2011, (Kèm theo Biên bản thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Y tế - Bảo biểm xã hội tỉnh lập ngày 27/4/2011 và ngày 24/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
(Có các Phụ lục số 1, số 2, số 3 chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế và các ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra các bệnh viện, các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh và các ngành liên quan; Giám đốc các Bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, Giám đốc các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện, các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2007; Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18/4/2008; Số 51/2008/QĐ-UBND ngày 26/9/2008; Số 31/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009; Số 3269/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 về việc Ban hành, điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC MỨC GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(ĐVT: đồng)
TT | NỘI DUNG | BỆNH VIỆN | ||
Hạng 2 | Hạng 3 | Hạng 4, PKĐKKV | ||
| PHẦN A: KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ |
|
|
|
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 3 000 | 2 000 | 1 000 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20.000 | 15 000 | 10 000 |
3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể XN và XQ) | 30 000 | 20 000 | 15 000 |
4 | Khám sức khoẻ toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể XN và XQ) | 40 000 | 35 000 | 30 000 |
5 | Khám sàng lọc bệnh võng mạc trẻ đẻ non | 30 000 | 20 000 |
|
6 | Tư vấn chuyên biệt theo chuyên khoa | 20 000 | 15 000 |
|
| PHẦN B: B1: MỨC GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
1 | Ngày giường bệnh nội khoa, hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và hai ngày sau đẻ | 12 000 | 9 000 | 6 000 |
2 | Đơn nguyên sơ sinh | 20 000 | 15 000 | Không có |
3 | Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 8 000 | 5 000 | 3 000 |
4 | Loại 2: các khoa: Cơ – Xương – Khớp, Da liễu, Dị ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ. | 6 000 | 5 000 | 2 500 |
5 | Loại 3: các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng. | 4 000 | 3 000 | 1 500 |
| Ngày giường bệnh ngoại khoa |
|
|
|
6 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng loại 3 – 4 >70% | 16 000 | Không có | Không có |
7 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3 – 4 từ 25 – 70% | 10 000 | 10 000 | Không có |
8 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại II; bỏng độ 2 >30%; bỏng độ 3 – 4 từ <25% | 8 000 | 7 000 | Không có |
9 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại III; bỏng độ 1 – 2 <30% | 6 000 | 4 000 | 3 000 |
| B2: MỨC GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
|
|
|
1 | Một ngày Điều trị Hồi sức cấp cứu | 86 000 | 30 000 | 20 000 |
2 | Một ngày điều trị Nội khoa |
|
|
|
2.1 | Các bệnh về máu, ung thư | 50 000 |
|
|
2.2 | Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, RHM, TMH | 40 000 | 20 000 | 10 000 |
2.3 | Đông y, Phục hồi chức năng | 20 000 | 15 000 | 10 000 |
3 | Một ngày điều trị Ngoại khoa, Bỏng |
|
|
|
3.1 | Sau các phẫu thuật loại III; bỏng độ 1–2 <30%; bỏng độ 3-4 <25% | 50 000 | 30 000 | 20 000 |
3.2 | Sau các phẫu thuật loại II; bỏng độ 2>30% | 60 000 | 40 000 | 25 000 |
3.3 | Sau các phẫu thuật loại I; bỏng độ 3-4 từ 25-70% | 80 000 | 60 000 | Không có |
3.4 | Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 >70% | 100 000 | Không có | Không có |
PHẦN C: MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | GIÁ (đồng) |
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
1 | Bạch biến | 45 500 |
2 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà | 15 000 |
3 | Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn | 1 000 000 |
4 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 200 000 |
5 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 315 000 |
6 | Cắt bỏ tinh hoàn | 65 000 |
7 | Cắt đường rò mông | 84 000 |
8 | Cắt sùi mào gà | 40 000 |
9 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 840 000 |
10 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 490 000 |
11 | Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Acetat (1 lần) | 300 000 |
12 | Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Bicarbonat (1 lần) | 400 000 |
13 | Chấm Nitơ, AT | 7 000 |
14 | Chọc hút hạch | 10 000 |
15 | Chọc hút khí/ dịch màng phổi | 200 000 |
16 | Chọc hút tuyến giáp | 12 000 |
17 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 50 000 |
18 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 60 000 |
19 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 84 000 |
20 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 12 000 |
21 | Chọc dò sinh thiết gan qua siêu âm | 490 000 |
22 | Chọc dò tuỷ xương làm tuỷ đồ/sinh thiết | 30 000 |
23 | Chọc dò u phổi trung thất | 490 000 |
24 | Chọc dò màng tim | 60 000 |
25 | Chọc dò tuỷ sống | 35 000 |
26 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 490 000 |
27 | Chọc rửa màng phổi / hút khí màng phổi | 45 000 |
28 | Dẫn Lưu khí, dịch màng phổi bằng sông các loại | 400 000 |
29 | Đặt ống nội khí quản (bao gồm cả ống NKQ) | 300 000 |
30 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 56 000 |
31 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 56 000 |
32 | Đặt Catheter động mạch quay | 315 000 |
33 | Đặt Catheter động mạch theo dõi HA liên tục | 420 000 |
34 | Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực TM liên tục | 350 000 |
35 | Đặt sông JJ niệu quản (kể cả sông JJ) | 1 200 000 |
36 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 126 000 |
37 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 455 000 |
38 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 525 000 |
39 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx một lần (không quá 30 lần/đợt điều trị) | 15 000 |
40 | Đo áp lực đồ bàng quang | 70 000 |
41 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 70 000 |
42 | Điện cơ tầng sinh môn | 70 000 |
43 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 50 000 |
44 | Đốt Hydradenome | 35 000 |
45 | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 140 000 |
46 | Đốt mụn cóc | 30 000 |
47 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 91 000 |
48 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 385 000 |
49 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml) | 1 400 000 |
50 | Lột nhẹ da mặt | 200 000 |
51 | Lọc máu liên tục (01 lần – chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế) | 1 260 000 |
52 | Lọc tách huyết tương (01 lần– chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840 000 |
53 | Mở khí quản | 125 000 |
54 | Móng quặp | 56 000 |
55 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 60 000 |
56 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 28 000 |
57 | Mở màng phổi tối thiểu | 490 000 |
58 | Niệu dòng đồ | 25 000 |
59 | Nong niệu đạo, đặt sông niệu đạo | 15 000 |
60 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 800 000 |
61 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 100 000 |
62 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45 000 |
63 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1 250 000 |
64 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 490 000 |
65 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có tiền mê (kể cả thuốc) | 550 000 |
66 | Nội soi lồng ngực | 490 000 |
67 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 125 000 |
68 | Nội soi ống mật chủ | 65 000 |
69 | Nội soi niệu quản | 65 000 |
70 | Quang đông bằng Laser điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt café và u máu các loại | 140 000 |
71 | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 140 000 |
72 | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da | 140 000 |
73 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cemen (chưa bao gồm cemen hoá học) | 560 000 |
74 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 250 000 |
75 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 560 000 |
76 | Tắm tẩy độc cho NB nhiễm độc hoá chất ngoài da | 126 000 |
77 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 45 000 |
78 | Tiêm ngoài màng cứng | 140 000 |
79 | Tiêm cạnh cột sống | 140 000 |
80 | Tiêm khớp | 140 000 |
81 | Thông đái | 6 000 |
82 | Thụt tháo phân | 6 000 |
83 | Thẩm phân phúc mạc | 300 000 |
84 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 300 000 |
85 | Sinh thiết Amidal | 140 000 |
86 | Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo | 315 000 |
87 | Sinh thiết da | 15 000 |
88 | Sinh thiết hạch, cơ | 15 000 |
89 | Sinh thiết tuỷ xương | 30 000 |
90 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30 000 |
91 | Sinh thiết ruột | 30 000 |
92 | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 140 000 |
93 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua nội soi bàng quang | 45 000 |
94 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 700 000 |
95 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 35 000 |
96 | Sinh thiết thận | 32 000 |
97 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 140 000 |
98 | Sinh thiết vú | 70 000 |
99 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kìm sinh thiết cơ tim) | 840 000 |
100 | Sinh thiết trực tràng có gây mê | 315 000 |
101 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 700 000 |
102 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30 000 |
103 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30 000 |
104 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60 000 |
105 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 75 000 |
106 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45 000 |
107 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hoặc sinh thiết | 75 000 |
108 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở NB ngộ độc cấp | 455 000 |
109 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60 000 |
110 | Soi khớp có sinh thiết | 225 000 |
111 | Soi màng phổi | 180 000 |
112 | Soi thực quản, dạ dầy gắp giun | 175 000 |
113 | Soi dạ dầy + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 175 000 |
114 | Soi dạ dầy + /- sinh thiết | 30 000 |
115 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 250 000 |
116 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 300 000 |
117 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 270 000 |
118 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 135 000 |
119 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 360 000 |
120 | Sốc điện tâm thần | 140 000 |
121 | Sốc điện cấp cứu có kết quả | 490 000 |
122 | Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 140 000 |
123 | Rửa bàng quang | 21 000 |
124 | Rửa dạ dày | 30 000 |
125 | Rửa dạ dầy loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350 000 |
126 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 455 000 |
127 | Rút Sonde niệu quản qua nội soi | 490 000 |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
128 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720 000 |
129 | Bàn kéo | 20 000 |
130 | Bồn xoáy | 7 000 |
131 | Bó êm cẳng tay | 5 000 |
132 | Bó êm cẳng chân | 5 000 |
133 | Bó êm đùi | 10 000 |
134 | Bó thuốc | 20 000 |
135 | Bó Paraphin | 5 000 |
136 | Châm cứu | 5 000 |
137 | Chôn chỉ | 15 000 |
138 | Chẩn đoán điện | 7 000 |
139 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 14 000 |
140 | Chườm ngải | 17 000 |
141 | Điện châm | 10 000 |
142 | Điện phân | 5 000 |
143 | Điện vi dòng giảm đau | 7 000 |
144 | Điện từ trường cao áp | 7 000 |
145 | Điện xung các loại (Faradic, giao thoa, TENS…) | 7 000 |
146 | Giày chỉnh hình | 315 000 |
147 | Giao thoa | 7 000 |
148 | Giác hơi | 8 000 |
149 | Hoạt động trị liệu/ ngôn ngữ trị liệu | 7 000 |
150 | Hồng ngoại | 5 000 |
151 | Kéo dãn cột sống cổ bằng tay, bằng máy hay bàn kéo | 10 000 |
152 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng tay, bằng máy hay bàn kéo | 15 000 |
153 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 15 000 |
154 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10 000 |
155 | Kéo nắn cột sống và các khớp | 15 000 |
156 | Lazer chiếu ngoài | 10 000 |
157 | Lazer nội mạch | 30 000 |
158 | Lazer thẩm mỹ | 30 000 |
159 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 315 000 |
160 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 630 000 |
161 | Nẹp cổ tay – bàn tay | 200 000 |
162 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân | 700 000 |
163 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 315 000 |
164 | Phẫu thuật trĩ bằng điện cao tần | 1 500 000 |
165 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh | 7 000 |
166 | Sắc thuốc thang | 3 000 |
167 | Siêu âm điều trị | 8 000 |
168 | Sóng xung kích điều trị | 21 000 |
169 | Sóng ngắn, sóng cực ngắn | 6 000 |
170 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7 000 |
171 | Tập do liệt thần kinh ngoại biên | 7 000 |
172 | Tập do cứng khớp | 8 400 |
173 | Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi | 5 000 |
174 | Tập vận động trị liệu mỗi đoạn chi (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động) | 10 000 |
175 | Tập vận động trị liệu toàn thân (tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ động) | 15 000 |
176 | Tập với xe đạp tập | 5 000 |
177 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5 000 |
178 | Tập dưỡng sinh | 5 000 |
179 | Thuỷ châm (không kể thuốc) | 10 000 |
180 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 40 000 |
181 | Tử ngoại | 5 000 |
182 | Từ trường | 6 000 |
183 | Vật lý trị liệu hô hấp | 7 000 |
184 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7 000 |
185 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7 000 |
186 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 10 000 |
187 | Xoa bóp, bấm huyệt bằng tay (45 – 60 phút) | 15 000 |
188 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút) | 25 000 |
189 | Xoa bóp toàn thân (45 – <60 phút) | 35 000 |
190 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50 000 |
191 | Xoa bóp bằng máy | 7 000 |
192 | Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống | 15 000 |
193 | Xoa bóp áp lực hơi | 7 000 |
194 | Xông hơi | 10 000 |
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| 1- NGOẠI KHOA |
|
195 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1 260 000 |
196 | Bóc nhân tuyến giáp | 700 000 |
197 | Các kĩ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1 260 000 |
198 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1 260 000 |
199 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 700 000 |
200 | Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45 000 |
201 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1 800 000 |
202 | Cắt Polip ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 560 000 |
203 | Cắt Polip trực tràng | 50 000 |
204 | Cắt dạ dầy phẫu thuật lại | 1 260 000 |
205 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1 260 000 |
206 | Cắt toàn bộ dạ dày | 1 750 000 |
207 | Cắt 2/3 dạ dày (XD cơ cấu giá) | 1 260 000 |
208 | Cắt 3/4 dạ dày | 1 260 000 |
209 | Cắt 2/3, 3/4 dạ dầy do ung thư kèm theo có vét hạch hệ thống | 1 260 000 |
210 | Cắt 1/2 dạ dày do viêm, loét, u lành | 1 260 000 |
211 | Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1 260 000 |
212 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột | 1 260 000 |
213 | Cắt lại đại tràng | 1 260 000 |
214 | Cắt 1/2 đại tràng phải, trái | 1 260 000 |
215 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1 260 000 |
216 | Cắt cụt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1 260 000 |
217 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 1 260 000 |
218 | Cắt túi thừa tá tràng | 1 260 000 |
219 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1 260 000 |
220 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 700 000 |
221 | Cắt u sau phúc mạc | 1 260 000 |
222 | Cắt đoạn ruột non | 1 260 000 |
223 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1 260 000 |
224 | Cắt đoàn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 1 260 000 |
225 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1 260 000 |
226 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 700 000 |
227 | Cắt cơ tròn trong | 700 000 |
228 | Cắt ruột thừa | 700 000 |
229 | Cắt tùi thừa Meckel | 700 000 |
230 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 700 000 |
231 | Cắt trĩ | 700 000 |
232 | Cắt phân thuỳ gan | 1 260 000 |
233 | Cắt hạ phân thuỳ gan | 1 260 000 |
234 | Căt gan không điển hình do vỡ gan | 1 260 000 |
235 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột | 1 260 000 |
236 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 1 260 000 |
237 | Cắt thân và đuôi tuỵ | 1 260 000 |
238 | Căt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1 260 000 |
239 | Cắt chỏm nang gan | 1 260 000 |
240 | Cắt lách do chẩn thương | 1 260 000 |
241 | Cắt bỏ khối tá tuỵ | 1 750 000 |
242 | Cắt u tuyến thượng thận | 1 260 000 |
243 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1 260 000 |
244 | Cắt một nửa thận | 1 260 000 |
245 | Cắt u thận lành | 1 260 000 |
246 | Cắt thận đơn thuần | 1 260 000 |
247 | Cắt nối niệu quản | 1 260 000 |
248 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | 1 260 000 |
249 | Căt u bàng quang đường trên | 1 260 000 |
250 | Căt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1 260 000 |
251 | Cắt cổ bàng quang | 1 260 000 |
252 | Cắt nối niệu đạo sau | 1 260 000 |
253 | Cắt nối niệu đạo trước | 700 000 |
254 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 700 000 |
255 | Cắt u nang thừng tinh | 560 000 |
256 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560 000 |
257 | Cắt u lành dương vật | 560 000 |
258 | Cắt u lành tính tuyến tiền liệt đường trên | 1 260 000 |
259 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1 050 000 |
260 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 1 750 000 |
261 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1 260 000 |
262 | Cắt toàn bộ tuyến giáp/1 thuỳ và vét hạch cổ cùng bên | 1 260 000 |
263 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1 260 000 |
264 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1 260 000 |
265 | Cắt ung thư giáp trạng | 1 260 000 |
266 | Cắt ung thư thận | 1 260 000 |
267 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1 260 000 |
268 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 700 000 |
269 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1 260 000 |
270 | Cắt chi và vét hạch | 1 260 000 |
271 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm | 1 260 000 |
272 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính <5cm | 1 260 000 |
273 | Cắt tuyến nước bọt mang tai | 1 260 000 |
274 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, 1 thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1 260 000 |
275 | Cắt ung thư phần mềm chi trên/dưới đường kính lớn hơn hoặc bằng 5cm | 1 260 000 |
276 | Cắt một nửa lưỡi | 1 260 000 |
277 | Cắt u bán cầu đại não | 1 260 000 |
278 | Cắt u da đầu lành đường kính >2cm | 700 000 |
279 | Cắt u da đầu lành đường kính <2cm | 560 000 |
280 | Cắt u giáp trạng | 700 000 |
281 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1 260 000 |
282 | Cắt u phần mềm chi trên/ chi dưới đường kính <5cm | 700 000 |
283 | Cắt u xương sườn 1 xương | 700 000 |
284 | Cắt 1 xương sườn trong viêm xương | 700 000 |
285 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2 500 000 |
286 | Cắt toàn bộ đại tràng | 1 750 000 |
287 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có nối ngay | 1 260 000 |
288 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 700 000 |
289 | Cắt u máu khu trú đường kính <5cm | 700 000 |
290 | Cắt u máu lan toả đường kính > 5cm | 1 260 000 |
291 | Cắt u bạch mạch đường kính > 5cm | 1 260 000 |
292 | Cặt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1 260 000 |
293 | Cắt u cơ xâm lấn | 1 260 000 |
294 | Cắt u thần kinh | 1 260 000 |
295 | Cắt cụt cẳng tay | 700 000 |
296 | Cắt cụt cánh tay | 700 000 |
297 | Cắt cụt cẳng chân | 700 000 |
298 | Cắt u bao gân | 700 000 |
299 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1 260 000 |
300 | Cắt u xương sụn | 1 260 000 |
301 | Cắm niệu quản bàng quang | 1 260 000 |
302 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 700 000 |
303 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 700 000 |
304 | Cố định Kirschner trong gẫy đầu trên xương cánh tay | 1 260 000 |
305 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1 260 000 |
306 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1 260 000 |
307 | Cố định nẹp vít 2 xương cẳng tay | 1 260 000 |
308 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1 260 000 |
309 | Cố định gãy xương sườn | 25 000 |
310 | Cố định máng sườn di động | 1 260 000 |
311 | Chọc mật qua da dần lưu tạm thời đường mật qua da | 490 000 |
312 | Chọc dò túi cùng Douglar | 315 000 |
313 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 95 000 |
314 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 700 000 |
315 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1 260 000 |
316 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ đái chậu | 700 000 |
317 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 560 000 |
318 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 1 260 000 |
319 | Dẫn lưu áp xe gan | 560 000 |
320 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560 000 |
321 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 700 000 |
322 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên/dưới cơ hoành | 700 000 |
323 | Dẫn lưu thận qua da | 700 000 |
324 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 700 000 |
325 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang chọc Troca | 315 000 |
326 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, abce thận | 560 000 |
327 | Dẫn lưu khoang Retzius | 560 000 |
328 | Dẫn lưu thận | 700 000 |
329 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 1 260 000 |
330 | Dẫn lưu túi mật ở trẻ em | 700 000 |
331 | Đặt IRADIUM (lần) | 315 000 |
332 | Đặt Stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm Stent) | 840 000 |
333 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2 100 000 |
334 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma | 490 000 |
335 | Đặt vít gãy thân xương sên | 1 260 000 |
336 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1 260 000 |
337 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài, hoặc Dupuytren | 1 260 000 |
338 | Đặt vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1 260 000 |
339 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1 260 000 |
340 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1 500 000 |
341 | Đo các chỉ số niệu động học | 1 400 000 |
342 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 700 000 |
343 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1 260 000 |
344 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) | 1 260 000 |
345 | Đóng đinh nội tuỷ gãy duỗi 2 xương cẳng tay (xuôi dòng) | 1 260 000 |
346 | Đóng đinh xương chày mở | 1 260 000 |
347 | Đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng) | 1 260 000 |
348 | Đóng các lỗ dò niệu đạo | 700 000 |
349 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 2 lần đầu tiên) | 700 000 |
350 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 490 000 |
351 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1 260 000 |
352 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 3 000 000 |
353 | Ghép khuyết xương sọ | 700 000 |
354 | Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1 260 000 |
355 | Giải phòng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1 260 000 |
356 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 700 000 |
357 | Gỡ dính gân | 1 260 000 |
358 | Gỡ dính thần kinh | 1 260 000 |
359 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn | 700 000 |
360 | Kết hợp xương trong gẫy xương mác | 700 000 |
361 | Kết hợp đinh nẹp 1 khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1 260 000 |
362 | Kết hợp nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gẫy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1 260 000 |
363 | Kết hợp xương bằng nẹp vít thân xương chày | 1 260 000 |
364 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gẫy đầu dưới xương chày | 1 260 000 |
365 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1 260 000 |
366 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 700 000 |
367 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 700 000 |
368 | Khâu lại da vết thương phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 560 000 |
369 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 560 000 |
370 | Khâu lại viền xương ức sau khi mở xương ức | 700 000 |
371 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1 260 000 |
372 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1 260 000 |
373 | Khâu phục hồi mạch máu lớn vùng cổ do chấn thương | 1 260 000 |
374 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1 260 000 |
375 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo | 1 260 000 |
376 | Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương đường bụng | 700 000 |
377 | Khoan sọ thăm dò | 700 000 |
378 | Làm hậu môn nhân tạo | 700 000 |
379 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1 050 000 |
380 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 700 000 |
381 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2 400 000 |
382 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 700 000 |
383 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thuỳ gan | 1 260 000 |
384 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm cắt túi mật | 1 260 000 |
385 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr, phẫu thuật lại | 1 260 000 |
386 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr kèm tạo hình cơ oddi | 1 260 000 |
387 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu kehr lần đầu | 1 260 000 |
388 | Lấy sỏi ổng Wirsung, nối ống Wirsung - hỗng tràng | 1 260 000 |
389 | Lấy sỏi niệu quản | 700 000 |
390 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1 260 000 |
391 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1 260 000 |
392 | Lấy sỏi bàng quang | 700 000 |
393 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang | 1 260 000 |
394 | Lấy sỏi niệu đạo | 700 000 |
395 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 700 000 |
396 | Lấy sỏi san hô thận | 1 260 000 |
397 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1 260 000 |
398 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1 260 000 |
399 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1 260 000 |
400 | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi | 490 000 |
401 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1 260 000 |
402 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 700 000 |
403 | Mổ cắt đoạn đại tràng do K | 1 260 000 |
404 | Mổ cắt u tuyến nước bọt mang tai, dưới hàm | 1 260 000 |
405 | Mở bụng thăm dò | 700 000 |
406 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2 000 000 |
407 | Mở thông dạ dày | 700 000 |
408 | Mở thông bàng quang | 560 000 |
409 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 35 000 |
410 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 35 000 |
411 | Nắn, bó gãy xương gót | 35 000 |
412 | Nắn trật khớp khuỷu, khớp xương đòn | 40 000 |
413 | Nắn trật khớp vai | 50 000 |
414 | Nắn trật khớp khuỷu, khớp cổ chân, khớp gối | 40 000 |
415 | Nắn khớp háng | 75 000 |
416 | Nắn, bó bột xương đòn, chậu, cột sống | 80 000 |
417 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50 000 |
418 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50 000 |
419 | Nắn, bó bột xương cẳng tay | 50 000 |
420 | Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay | 40 000 |
421 | Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh | 60 000 |
422 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân vẹo, bàn chân bẹt, tật gối | 50 000 |
423 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 560 000 |
424 | Néo ép hoặc buộc chỉ thép gãy xương bánh chè | 700 000 |
425 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 700 000 |
426 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1 800 000 |
427 | Nong van 2 lá/ Nong van đ/m phổi/ Nong van đ/m chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1 260 000 |
428 | Nối gân gấp | 1 260 000 |
429 | Nối gân duỗi | 1 260 000 |
430 | Nối vị tràng | 700 000 |
431 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1 260 000 |
432 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1 260 000 |
433 | Nối lưu thông cửa - chủ | 1 260 000 |
434 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1 260 000 |
435 | Nối nang tuỵ - hỗng tràng | 1 260 000 |
436 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 1 260 000 |
437 | Nối túi mật - hỗng tràng | 1 260 000 |
438 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật | 315 000 |
439 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter và Matrix Coils) | 1 260 000 |
440 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guidinh catheter) | 1 260 000 |
441 | Nút thông động, tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Micro catheter, Guidinh catheter dùng quả bóng/ballon) | 1 260 000 |
442 | Phẫu thuật cắt bao quy đầu (Phymosis) | 50 000 |
443 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 75 000 |
444 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 75 000 |
445 | Phẫu thuật thừa ngón | 105 000 |
446 | Phẫu thuật dính ngón | 160 000 |
447 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 75 000 |
448 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 25 000 |
449 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3 150 000 |
450 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3 150 000 |
451 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3 150 000 |
452 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3 150 000 |
453 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3 500 000 |
454 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4 200 000 |
455 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/thay van tim…) (chưa gồm máy tim, phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4 900 000 |
456 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van đ/m chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 4 900 000 |
457 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1 260 000 |
458 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1 260 000 |
459 | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 1 260 000 |
460 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 |
461 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 |
462 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 900 000 |
463 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (đ/m chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm đ/m nhân tạo và máy tim phổi) | 4 200 000 |
464 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi) | 4 200 000 |
465 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2 100 000 |
466 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 1 400 000 |
467 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2 450 000 |
468 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2 500 000 |
469 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2 500 000 |
470 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3 150 000 |
471 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2 800 000 |
472 | Phẫu thuật nội soi chẩn đoán | 700 000 |
473 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống | 2 100 000 |
474 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2 500 000 |
475 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip dạ dày | 700 000 |
476 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dầy | 2 500 000 |
477 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng dạ dầy | 1 260 000 |
478 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dầy (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 750 000 |
479 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2 10 000 |
480 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 1 500 000 |
481 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 400 000 |
482 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1 400 000 |
483 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2 000 000 |
484 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1 750 000 |
485 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2 10 000 |
486 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1 260 000 |
487 | Phẫu thuật nội soi cắt dây chằng trong ổ bụng | 1 260 000 |
488 | Phẫu thuật nội soi cắt nối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2 100 000 |
489 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1 500 000 |
490 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1 400 000 |
491 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2 000 000 |
492 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2 000 000 |
493 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1 500 000 |
494 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2 100 000 |
495 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1 400 000 |
496 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang | 700 000 |
497 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản | 700 000 |
498 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1 400 000 |
499 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 1 260 000 |
500 | Phẫu thuật nội soi giãn tĩnh mạch thừng tinh | 1 260 000 |
501 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang tái phát | 1 260 000 |
502 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng | 1 260 000 |
503 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip đại tràng Sigma | 700 000 |
504 | Phẫu thuật nội soi cắt Polip trực tràng | 700 000 |
505 | Phẫu thuật nội soi cắt túi sa niệu quản | 1 400 000 |
506 | Phẫu thuật nội soi cắt tuyến tiền liệt | 1 500 000 |
507 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1 200 000 |
508 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1 300 000 |
509 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1 300 000 |
510 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2 500 000 |
511 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1 500 000 |
512 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 700 000 |
513 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan) | 2 500 000 |
514 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 10 500 000 |
515 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 |
516 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 |
517 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1 400 000 |
518 | Phẫu thuật điều trị Abces gan do giun/ mở ống mật chủ lấy giun | 1 260 000 |
519 | Phẫu thuật chảy máu đường mật, cắt gan | 1 260 000 |
520 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 1 400 000 |
521 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1 400 000 |
522 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2 100 000 |
523 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 100 000 |
524 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 |
525 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2 100 000 |
526 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1 750 000 |
527 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1 750 000 |
528 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2 100 000 |
529 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 1 750 000 |
530 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1 400 000 |
531 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 2 100 000 |
532 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1 120 000 |
533 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1 120 000 |
534 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2 100 000 |
535 | Phẫu thuật ung thư biểu mô TB đáy/TB gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 840 000 |
536 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 2 100 000 |
537 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1 500 000 |
538 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 200 000 |
539 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta | 1 260 000 |
540 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1 500 000 |
541 | Phẫu thuật lấy sỏi khớp gối | 700 000 |
542 | Phẫu thuật lấy sỏi trong gan | 1 260 000 |
543 | Phẫu thuật rách bao khớp (gối /khuỷu/ vai/ cổ tay) | 450 000 |
544 | Phẫu thuật áp xe thành bụng | 450 000 |
545 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1 200 000 |
546 | Phẫu thuật vét hạch nách | 700 000 |
547 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 560 000 |
548 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính <5cm | 560 000 |
549 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5 – 10cm | 700 000 |
550 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 700 000 |
551 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính >10cm | 1 260 000 |
552 | Phẫu thuật Abces não | 1 260 000 |
553 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 1 260 000 |
554 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1 260 000 |
555 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1 260 000 |
556 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ giai đoạn mãn tính | 1 260 000 |
557 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 700 000 |
558 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1 260 000 |
559 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 700 000 |
560 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1 260 000 |
561 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1 260 000 |
562 | Phẫu thuật tắc tá tràng các loại | 1 260 000 |
563 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1 260 000 |
564 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1 260 000 |
565 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng/ đường tầng sinh môn có cắt ruột | 1 260 000 |
566 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1 260 000 |
567 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1 260 000 |
568 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 700 000 |
569 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1 260 000 |
570 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 700 000 |
571 | Phẫu thuật thoát vị khó (đùi, bìu) có cắt ruột | 1 260 000 |
572 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn/đùi/rốn | 700 000 |
573 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 700 000 |
574 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 700 000 |
575 | Phẫu thuật ap-xe ruột thừa | 700 000 |
576 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 700 000 |
577 | Phẫu thuật ap-xe hậu môn có mở lỗ dò | 700 000 |
578 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 700 000 |
579 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo/bàng quang - trực tràng | 1 260 000 |
580 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 700 000 |
581 | Phẫu thuật treo thận | 700 000 |
582 | Phẫu thuật nang thừng tinh 1 bên ở trẻ em | 700 000 |
583 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1 260 000 |
584 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1 260 000 |
585 | Phẫu thuật soắn vỡ tinh hoàn | 700 000 |
586 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 700 000 |
587 | Phẫu thuật ap-xe tuyến tiền liệt | 560 000 |
588 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh, mạch máu | 1 260 000 |
589 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1 260 000 |
590 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1 260 000 |
591 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1 260 000 |
592 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1 260 000 |
593 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner/ nẹp vít | 1 260 000 |
594 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1 260 000 |
595 | Phẫu thuật can lệch | 1 260 000 |
596 | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay | 700 000 |
597 | Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương | 1 260 000 |
598 | Phẫu thuật diều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1 050 000 |
599 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1 260 000 |
600 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 260 000 |
601 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta/ nhị đầu/tam đầu | 1 260 000 |
602 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ ra trước | 1 260 000 |
603 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1 260 000 |
604 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1 260 000 |
605 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt, bàn bằng kim Kirschner | 1 260 000 |
606 | Phẫu thuật cố định gẫy xương sên bằng kim Kirschner | 1 260 000 |
607 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 700 000 |
608 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 700 000 |
609 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu) | 700 000 |
610 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu) | 700 000 |
611 | Phẫu thuật viêm xương đùi (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu) | 700 000 |
612 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân (đục, mở lấy xương chêt dẫn lưu) | 700 000 |
613 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch | 700 000 |
614 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 560 000 |
615 | Phẫu thuật cơ gân Achille | 700 000 |
616 | Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn | 1 520 000 |
617 | Phẫu thuật xử lý da lóc xương đầu | 950 000 |
618 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cổ | 1 600 000 |
619 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống ngực | 1 600 000 |
620 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống thắt lưng | 1 600 000 |
621 | Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống cùng cụt | 1 600 000 |
622 | Phẫu thuật lấy u tuỷ | 1 600 000 |
623 | Phẫu thuật cắt u cạnh cổ | 1 120 000 |
624 | Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương | 1 600 000 |
625 | Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú | 850 000 |
626 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú | 850 000 |
627 | Phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ và vét hạch chậu do K | 1 300 000 |
628 | Phẫu thuật cố định cột sống mất vững bằng Tital hoặc các dụng cụ khác | 1500 000 |
629 | Phẫu thuật nắn trật đốt sống bằng nẹp vít Tital | 1 500 000 |
630 | Phẫu thuật nắn trật cột sống và đặt đĩa đệm nhân tạo | 1 200 000 |
631 | Phẫu thuật bơm xi măng vào thân đốt sống | 1 200 000 |
632 | Phẫu thuật tái tạo khớp vai trong trật khớp vai tái diễn | 1 200 000 |
633 | Phẫu thuật cố định gãy trật khớp vai bằng đinh Kirchner | 1 200 000 |
634 | Phẫu thuật khâu phục hồi gân duỗi-gấp ớ bàn tay, ngón tay, bàn chân, ngón chân | 1 200 000 |
635 | Phẫu thuật cấp cứu bàn chân tổn thương phức tạp | 1 100 000 |
636 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép khoang | 1 100 000 |
637 | Phẫu thuật trật khớp cổ chân, cổ tay | 1 000 000 |
638 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1 000 000 |
639 | Phẫu thuật lóc da đường kính >5cm | 900 000 |
640 | Phẫu thuật vá da mỏng | 600 000 |
641 | Phẫu thuật nối tạo mỏm khuỷu | 1 000 000 |
642 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng tạng rỗng trong chấn thương | 1 100 000 |
643 | Phẫu thuật cầm máu ổ bụng do chấn thương | 1300 000 |
644 | Phẫu thuật lấy máu tụ và dẫn lưu máu tụ do chấn thương | 1 000 000 |
645 | Phẫu thuật nối tạo khớp mu | 850 000 |
646 | Phẫu thuật treo bàng quang | 800 000 |
647 | Phẫu thuật vỡ u đại tràng | 1 100 000 |
648 | Phẫu thuật nội soi kẹp sỏi bàng quang | 900 000 |
649 | Phẫu thuật cắt nang thận | 1 100 000 |
650 | Phẫu thuật cắt túi mật | 1 100 000 |
651 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản | 350 000 |
652 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3 500 000 |
653 | Rạch rộng da đầu trong máu tụ dưới da | 560 000 |
654 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 850 000 |
655 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1 800 000 |
656 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 1 000 000 |
657 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 700 000 |
658 | Tạo hình khí - phế quản | 7 000 000 |
659 | Thay băng cắt chỉ, tháo bột | 10 000 |
660 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 1 500 000 |
661 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1 050 000 |
662 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 85 000 |
663 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50 000 |
664 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 700 000 |
665 | Thắt các động mạch ngoại vi | 560 000 |
666 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60 000 |
667 | Tháo khớp vai | 1 260 000 |
668 | Tháo khớp cổ tay | 700 000 |
669 | Tháo khớp gối | 700 000 |
670 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 560 000 |
671 | Tháo đốt bàn | 560 000 |
672 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kìm sinh thiết cơ tim) | 840 000 |
673 | Trích rạch nhọt, ap-xe nhỏ dẫn lưu | 15 000 |
674 | Trích ap-xe tầng sinh môn | 560 000 |
675 | Vết thương phần mềm tổn thương nông <10 cm | 25 000 |
676 | Vết thương phần mềm tổn thương nông >10 cm | 40 000 |
677 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10 cm | 40 000 |
678 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10 cm | 50 000 |
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
679 | Áp lạnh cổ tử cung | 20 000 |
680 | Bóc nang Bartholin | 120 000 |
681 | Bóc u âm hộ | 140 000 |
682 | Bóc nhân xơ vú | 105 000 |
683 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10 000 |
684 | Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo | 50 000 |
685 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 700 000 |
686 | Cắt u vú nhỏ | 560 000 |
687 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 700 000 |
688 | Cắt Polip cổ tử cung | 560 000 |
689 | Cắt u thành âm đạo | 560 000 |
690 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 1 260 000 |
691 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 700 000 |
692 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 700 000 |
693 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sau tiểu khung | 1 750 000 |
694 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối | 1 260 000 |
695 | Cắt vết trắng âm hộ | 140 000 |
696 | Cắt polip cổ tử cung không gây mê | 60 000 |
697 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 1 260 000 |
698 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 1 260 000 |
699 | Cắt tử cung bán phần trong viêm phần phụ/khối u dính | 1 260 000 |
700 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật | 1 260 000 |
701 | Cắt cụt cổ tử cung | 700 000 |
702 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1 260 000 |
703 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai 1 que | 140 000 |
704 | Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 315 000 |
705 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 125 000 |
706 | Chọc ối điều trị đa ối | 25 000 |
707 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 275 000 |
708 | Chọc hút noãn | 2 520 000 |
709 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 10 000 |
710 | Đẻ thường | 150 000 |
711 | Đẻ khó | 180 000 |
712 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 275 000 |
713 | Đo tim thai bằng Doppler | 25 000 |
714 | Đóng rò trực tràng – âm đạo/bàng quang – âm đạo | 1 260 000 |
715 | Đốt điện cổ tử cung | 20 000 |
716 | Đốt laser cổ tử cung | 15 000 |
717 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 240 000 |
718 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1 200 000 |
719 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20 000 |
720 | Hút thai <12 tuần | 55 000 |
721 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140 000 |
722 | Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó | 55 000 |
723 | Khâu rách cùng đồ | 56 000 |
724 | Khâu tầng sinh môn phức tạp đến cơ vòng | 700 000 |
725 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1 050 000 |
726 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng | 1 250 000 |
727 | Làm thuốc âm đạo | 5 000 |
728 | Làm lại thành âm đạo | 700 000 |
729 | Lấy khối máu tụ thành bụng | 1260 000 |
730 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 560 000 |
731 | Lấy thai triệt sản | 700 000 |
732 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt (tim, gan, thận) | 1 260 000 |
733 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 700 000 |
734 | Mở thông vòi trứng 2 bên | 1 260 000 |
735 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung xét nghiệm GPBL | 40 000 |
736 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 70 000 |
737 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 225 000 |
738 | Nạo hút thai trứng | 45 000 |
739 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 20 000 |
740 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 425 000 |
741 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 800 000 |
742 | Nội soi buồng tử cung cắt đốt điều trị Polyp, nhân xơ buồng tử cung | 800 000 |
743 | Nội xoay thai | 240 000 |
744 | Phá thai bằng thuốc | 160 000 |
745 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 300 000 |
746 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 400 000 |
747 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 500 000 |
748 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 350 000 |
749 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 425 000 |
750 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 1 260 000 |
751 | Phẫu thuật treo tử cung | 700 000 |
752 | Phẫu thuật Lefort | 700 000 |
753 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 800 000 |
754 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 840 000 |
755 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 350 000 |
756 | Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 1 260 000 |
757 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 840 000 |
758 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2 000 000 |
759 | Phẫu thuật lạc nội mạc tử cung | 700 000 |
760 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2 100 000 |
761 | Phẫu thuật sửa tầng sinh môn | 140 000 |
762 | Phẫu thuật cắt khối viêm dính 2 phần phụ | 1 050 000 |
763 | Phẫu thuật dẫn lưu ứ mủ vòi trứng | 600 000 |
764 | Phẫu thuật vỡ nang Degraff | 500 000 |
765 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 600 000 |
766 | Phẫu thuật nội soi bóc nang nước tại vòi trứng | 900 000 |
767 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 840 000 |
768 | Soi cổ tử cung | 6 000 |
769 | Soi ối | 6 000 |
770 | Sinh thiết cổ tử cung | 20 000 |
771 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 275 000 |
772 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 1 890 000 |
773 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1 260 000 |
774 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 35 000 |
775 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30 000 |
776 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 175 000 |
777 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 3 500 000 |
778 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 3 780 000 |
779 | Tiêm nhân Chorio | 10 000 |
780 | Triệt sản nam | 70 000 |
781 | Triệt sản nữ | 100 000 |
782 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 700 000 |
783 | Trích apxe tuyến vú | 50 000 |
784 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10 000 |
785 | Xin trứng – làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 4 200 000 |
C2.3 | MẮT |
|
786 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 500 000 |
787 | Cắt chắp cả bọc | 45 000 |
788 | Cắt u kết mạc không vá | 180 000 |
789 | Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350 000 |
790 | Cắt bỏ túi lệ | 350 000 |
791 | Cắt bè củng mạc, giác mạc | 1 260 000 |
792 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh | 1 260 000 |
793 | Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1 260 000 |
794 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1 260 000 |
795 | Cắt mộng đơn thuần | 300 000 |
796 | Cắt mộng áp Mytomycin | 329 000 |
797 | Cắt mộng mắt chu biên bằng laser | 105 000 |
798 | Cắt chỉ giác mạc | 10 000 |
799 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU | 350 000 |
800 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7 000 |
801 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 280 000 |
802 | Đánh bờ mi | 7 000 |
803 | Đo nhãn áp | 4 000 |
804 | Đo Javal | 5 000 |
805 | Đo thị trường, ám điểm | 5 000 |
806 | Đo khúc xạ máy | 5 000 |
807 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 10 000 |
808 | Đo thị lực khách quan | 28 000 |
809 | Đốt lông xiêu | 10 000 |
810 | Điện chẩm | 25 000 |
811 | Điện di điều trị (1 lần) | 5 000 |
812 | Điện võng mạc | 25 000 |
813 | Điện đông thể mi | 140 000 |
814 | Điện rung mắt quang động | 28 000 |
815 | Gọt giác mạc | 240 000 |
816 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550 000 |
817 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 525 000 |
818 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thẻ nhân tạo) | 1 400 000 |
819 | Khâu cò mi | 150 000 |
820 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50 000 |
821 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 210 000 |
822 | Khâu giác mạc đơn thuần | 154 000 |
823 | Khâu củng mạc đơn thuần | 200 000 |
824 | Khâu củng, giác mạc phức tạp | 500 000 |
825 | Khâu giác mạc phức tạp | 280 000 |
826 | Khâu củng mạc phức tạp | 280 000 |
827 | Khâu phục hồi bờ mi | 210 000 |
828 | Khâu vết thương phàn mềm, tổn thương vùng mắt | 400 000 |
829 | Khoét bỏ nhãn cầu | 200 000 |
830 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt do ung thư | 1 260 000 |
831 | Lấy huyết thanh đóng ống | 21 000 |
832 | Lấy dị vật tiền phòng | 275 000 |
833 | Lấy dị vật hốc mắt | 350 000 |
834 | Lấy dị vật giác mạc sâu | 490 000 |
835 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20 000 |
836 | Lấy dị vật vật giác mạc sâu, một mắt | 40 000 |
837 | Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt | 20 000 |
838 | Lấy dị vật kết mạc sâu, một mắt | 40 000 |
839 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10 000 |
840 | Lấy sạn vôi kết mạc | 7 000 |
841 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ) | 10 000 |
842 | Mổ mộng đơn một mắt | 40 000 |
843 | Mổ mộng kép một mắt | 60 000 |
844 | Mổ quặm một mi | 25 000 |
845 | Mổ quặm hai mi | 30 000 |
846 | Mổ quặm ba mi | 40 000 |
847 | Mổ quặm bốn mi | 50 000 |
848 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500 000 |
849 | Mở bao sau bằng laser | 105 000 |
850 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 280 000 |
851 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 280 000 |
852 | Nặn tuyến bờ mi | 7 000 |
853 | Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 490 000 |
854 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 560 000 |
855 | Nghiệm pháp phát hiện Glocom | 28 000 |
856 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 300 000 |
857 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 385 000 |
858 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350 000 |
859 | Phẫu thuật điều trị bệnh võnh mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350 000 |
860 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 280 000 |
861 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 350 000 |
862 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 450 000 |
863 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 455 000 |
864 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 450 000 |
865 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 300 000 |
866 | Phẫu thuật cắt bè | 315 000 |
867 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 600 000 |
868 | Phẫu thuật cắt bao sau | 200 000 |
869 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 420 000 |
870 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 350 000 |
871 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 200 000 |
872 | Phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 600 000 |
873 | Phẫu thuật nối lệ quản (chưa bao gồm ống Silíon) | 200 000 |
874 | Phẫu thuật u mi không vá da | 300 000 |
875 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 420 000 |
876 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 420 000 |
877 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 210 000 |
878 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 280 000 |
879 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 245 000 |
880 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 245 000 |
881 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 560 000 |
882 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 500 000 |
883 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1 700 000 |
884 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 175 000 |
885 | Phẫu thuật tháo cò mi | 42 000 |
886 | Phẫu thuật điều trị khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 2 450 000 |
887 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1 400 000 |
888 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 175 000 |
889 | Phẫu thuật ghép kết mạc tự thân | 350 000 |
890 | Phẫu thuật phức tạp: Cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 1 750 000 |
891 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | 1 260 000 |
892 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV | 1 260 000 |
893 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp cá vá miêm mạc/ghép giác mạc | 1 260 000 |
894 | Phủ kết mạc | 245 000 |
895 | Quang đông thể mi điều trị Glocom | 70 000 |
896 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200 000 |
897 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 250 000 |
898 | Rạch góc tiền phòng | 280 000 |
899 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10 000 |
900 | Sắc giác | 14 000 |
901 | Soi góc tiền phòng 1 mắt | 15 000 |
902 | Soi đáy mắt | 10 000 |
903 | Soi bóng đồng tử | 5 000 |
904 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 10 000 |
905 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 15 000 |
906 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 28 000 |
907 | Tái tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc, tách dính mi cầu | 1 260 000 |
908 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 105 000 |
909 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 500 000 |
910 | Tiêm hậu nhãn cầu một lần (chưa bao gồm thuốc) | 10 000 |
911 | Tiêm dưới kết mạc 1 mắt (chưa bao gồm thuốc) | 10 000 |
912 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá | 1 260 000 |
913 | Thử thị lực đơn giản | 5 000 |
914 | Thử kính loạn thị | 5 000 |
915 | Thông lệ đạo 1 mắt | 10 000 |
916 | Thông lệ đạo 2 mắt | 15 000 |
917 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 280 000 |
918 | Trích chắp lẹo | 20 000 |
919 | Trích mủ hốc mắt | 161 000 |
920 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 50 000 |
921 | U bạch mạch kết mạc | 25 000 |
C2.4 | TAI – MŨI - HỌNG |
|
922 | Bẻ cuốn mũi | 25 000 |
923 | Cắt Amidan | 40 000 |
924 | Cắt Polype | 40 000 |
925 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 120 000 |
926 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40 000 |
927 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 3 850 000 |
928 | Cắt u thành sau họng | 1 260 000 |
929 | Cắt u thành bên họng | 1 260 000 |
930 | Cắt u hạ họng, thanh quản qua nội soi | 700 000 |
931 | Cắt Amidal gây mê | 700 000 |
932 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 700 000 |
933 | Cắt u xơ vòm mũi họng | 1 750 000 |
934 | Cắt u cuộn cảnh | 3 850 000 |
935 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Sten/ van phát âm, thanh quản điện) | 3 150 000 |
936 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 100 000 |
937 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 150 000 |
938 | Chọc hút dịch vành tai | 10 000 |
939 | Chọc hút u nang sàn mũi | 20 000 |
940 | Chọc rửa xoang hàm (1 lần) | 15 000 |
941 | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 20 000 |
942 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 22 000 |
943 | Đặt sten điều trị sẹo hẹp thanh, khí quản (chưa bao gồm sten) | 4 200 000 |
944 | Đặt ống thông khí vòm tai | 315 000 |
945 | Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi | 30 000 |
946 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 70 000 |
947 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 55 000 |
948 | Đốt họng hạt | 17 000 |
949 | Đốt Amidan áp lạnh | 65 000 |
950 | Đo sức cản của mũi | 45 000 |
951 | Đo thính lực đơn âm | 20 000 |
952 | Đo trên ngưỡng | 22 000 |
953 | Đo sức nghe lời | 15 000 |
954 | Đo nhĩ lượng | 10 000 |
955 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10 000 |
956 | Đo OAE (1 lần) | 20 000 |
957 | Đo ABR (1 lần) | 90 000 |
958 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3 500 000 |
959 | Hút xoang dưới áp lực | 15 000 |
960 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 490 000 |
961 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ | 560 000 |
962 | Khí dung | 8 000 |
963 | Khoét mê nhĩ | 1 260 000 |
964 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 10 000 |
965 | Lấy dị vật trong tai | 20 000 |
966 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20 000 |
967 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30 000 |
968 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50 000 |
969 | Lấy dị vật thanh quản | 60 000 |
970 | Lấy dị vật họng | 14 000 |
971 | Lấy nút biểu bì ống tai | 15 000 |
972 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ | 40 000 |
973 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 425 000 |
974 | Mổ vi phẫu thanh quản | 700 000 |
975 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1 260 000 |
976 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 14 000 |
977 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 35 000 |
978 | Nong vòi nhĩ | 10 000 |
979 | Nâng, nắn sống mũi | 75 000 |
980 | Nạo VA | 65 000 |
981 | Nạo sàng hàm | 1 260 000 |
982 | Nhét meche mũi | 25 000 |
983 | Nong vòi nhĩ nội soi | 40 000 |
984 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 105 000 |
985 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 170 000 |
986 | Nội soi tai | 44 000 |
987 | Nội soi Tai-Mũi-Họng | 126 000 |
988 | Nội soi mũi xoang | 44 000 |
989 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp(chưa bao gồm stent) | 3 500 000 |
990 | Phẫu thuật cấy đện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 4 000 000 |
991 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) | 3 500 000 |
992 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa(chưa bao gồm máy trợ thính) | 4 000 000 |
993 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinhVII/ u dây thần kinh VIII | 3 360 000 |
994 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2 100 000 |
995 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 4 900 000 |
996 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu mặt cổ bằng vạt da xương cơ | 3 500 000 |
997 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1 260 000 |
998 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1 260 000 |
999 | Phẫu thuật bào sào thượng nhĩ vá nhĩ | 1 260 000 |
1000 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1 260 000 |
1001 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1 260 000 |
1002 | Phẫu thuật xoang trán | 1 260 000 |
1003 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1 260 000 |
1004 | Phẫu thuật Cadwell – Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1 260 000 |
1005 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 700 000 |
1006 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 700 000 |
1007 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 700 000 |
1008 | Phậu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3 500 000 |
1009 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 3 500 000 |
1010 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 2 400 000 |
1011 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 3 000 000 |
1012 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1 260000 |
1013 | Phẫu thuật Leser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 200 000 |
1014 | Phẫu thuật Leser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4 200 000 |
1015 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 3 150 000 |
1016 | Phẫu thuật nội soi khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2 800 000 |
1017 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mùi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3 500 000 |
1018 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị dò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chữ bao gồm keo sinh học) | 3 000 000 |
1019 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7 700 000 |
1020 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4 200 000 |
1021 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 4 550 000 |
1022 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10 000 |
1023 | Sinh thiết vòm mũi họng | 20 000 |
1024 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 80 000 |
1025 | Soi thanh quản cắt Papilloma | 80 000 |
1026 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 45 000 |
1027 | Soi thực quản bằng ống mềm | 45 000 |
1028 | Thông vòi nhĩ | 20 000 |
1029 | Thông vòi nhĩ nội soi | 40 000 |
1030 | Trích rạch apxe Amidan | 30 000 |
1031 | Trích rạch apxe thành họng | 40 000 |
1032 | Trích màng nhĩ | 20 000 |
1033 | Trích rạch vành tai | 25 000 |
1034 | Vá nhĩ đơn thuần | 700 000 |
C2.5 | RĂNG-HÀM-MẶT |
|
| PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
1035 | Bấm gai xương ổ răng | 20 000 |
1036 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 56 000 |
1037 | Cắt lợi trùm răng số 8 | 20 000 |
1038 | Cắt cuống chân răng | 20 000 |
1039 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20 000 |
1040 | Cắt cuống 1 chân | 70 000 |
1041 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 77 000 |
1042 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 90 000 |
1043 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 100 000 |
1044 | Cắm và cố định lại 1 răng bật khỏi huyệt cổ răng | 160 000 |
1045 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 85 000 |
1046 | Lấy cao răng, đánh bóng răng 1 hàm | 20 000 |
1047 | Lấy cao răng, đánh bóng răng 2 hàm | 30 000 |
1048 | Lấy u lành dưới 3cm | 280 000 |
1049 | Lấy u lành trên 3cm | 350 000 |
1050 | Lấy sỏi ống Wharton | 350 000 |
1051 | Mổ lấy nang răng | 80 000 |
1052 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20 000 |
1053 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30 000 |
1054 | Nạo túi lợi 1 sextant | 25 000 |
1055 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 15 000 |
1056 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 546 000 |
1057 | Nhổ chân răng sữa | 3 000 |
1058 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4 000 |
1059 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8 000 |
1060 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20 000 |
1061 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40 000 |
1062 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30 000 |
1063 | Nhổ chân răng | 50 000 |
1064 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 250 000 |
1065 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 120 000 |
1066 | Rạch áp xe trong miệng | 25 000 |
1067 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 25 000 |
1068 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần | 20 000 |
1069 | Trích áp xe viêm quanh răng | 20 000 |
1070 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 50 000 |
1071 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 70 000 |
1072 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 40 000 |
1073 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 280 000 |
1074 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 245 000 |
C2.5.1 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
| *Chưa sâu ngà, tuỷ răng hồi phục: |
|
1075 | Hàn xi măng | 20 000 |
1076 | Hàn Amalgane | 25 000 |
1077 | Nhựa hoá trùng hợp | 30 000 |
1078 | Nhựa quang trùng hợp | 40 000 |
| *Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục: |
|
1079 | Hàn xi măng | 20 000 |
1080 | Hàn Amalgane | 30 000 |
1081 | Nhựa hoá trùng hợp | 40 000 |
1082 | Nhựa quang trùng hợp | 60 000 |
| *Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuồng, răng nhiều chân: |
|
1083 | Chụp thép làm sẵn | 120 000 |
1084 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 50 000 |
1085 | Điều trị tuỷ răng sữa 1 chân | 150 000 |
1086 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 170 000 |
1087 | Điều trị tuỷ răng 1, 2, 3 | 200 000 |
1088 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 200 000 |
1089 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 400 000 |
1090 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 500 000 |
1091 | Điều trị tuỷ lại | 600 000 |
1092 | Hàn xi măng | 25 000 |
1093 | Hàn Amalgane | 40 000 |
1094 | Hàn Composite cổ răng | 200 000 |
1095 | Hàn thẩm mỹ Composite (Veneer) | 245 000 |
1096 | Hàn răng sữa sâu ngà | 50 000 |
1097 | Nhựa hoá trùng hợp | 50 000 |
1098 | Nhựa quang trùng hợp | 70 000 |
1099 | Phục hồi thân răng có chốt | 245 000 |
1100 | Răng sâu ngà | 80 000 |
1101 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 80 000 |
1102 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 600 000 |
1103 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 910 000 |
1104 | Trám bít hố rãnh | 50 000 |
C2.5.2 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
1105 | Một răng | 60 000 |
1106 | Hai răng | 80 000 |
1107 | Ba răng | 100 000 |
1108 | Bốn răng | 110 000 |
1109 | Năm răng | 120 000 |
1110 | Sáu răng | 130 000 |
1111 | Bảy răng | 140 000 |
1112 | Tám răng | 150 000 |
1113 | Chín đến mười hai răng | 180 000 |
1114 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250 000 |
1115 | Cả hai hàm | 600 000 |
C2.5.3 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
1116 | Cầu răng mỗi thành phần | 80 000 |
1117 | Cầu răng vàng (vàng của ngưòi bệnh) | 150 000 |
1118 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 150 000 |
1119 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1 200 000 |
1120 | Điều chỉnh cắm khít răng | 20 000 |
1121 | Hàn khung kim loại | 600 000 |
1122 | Một đợt vị sứ kim loại | 500 000 |
1123 | Một đơn vị sứ toàn phần | 700 000 |
1124 | Một trụ thép | 400 000 |
1125 | Một trụ thép cầu nhựa | 450 000 |
1126 | Mũ chụp nhựa | 60 000 |
1127 | Mũ chụp kim loại | 100 000 |
1128 | Mũ vàng (vàng của người bệnh) | 150 000 |
1129 | Tháo cắt cầu răng | 20 000 |
1130 | Răng chốt đơn giảm | 60 000 |
1131 | Răng chốt đúc | 80 000 |
1132 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 2 000 000 |
C2.5.4 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
1133 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 150 000 |
1134 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 280 000 |
1135 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 300 000 |
1136 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 525 000 |
1137 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 630 000 |
1138 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1 000 000 |
1139 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2 450 000 |
1140 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4 060 000 |
1141 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 5 000 000 |
1142 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 45 000 |
1143 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1 600 000 |
1144 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 1 500 000 |
C2.5.5 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
1145 | Đệm hàm toàn bộ | 50 000 |
1146 | Gắn thêm một răng | 25 000 |
1147 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5 000 |
1148 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40 000 |
1149 | Làm lại hàm | 150 000 |
1150 | Thêm một móc | 15 000 |
1151 | Thay nền hàm trên | 90 000 |
1152 | Thay nền hàm dưới | 70 000 |
1153 | Sửa hàm | 42 000 |
1154 | Vá hàm gẫy | 30 000 |
C2.5.6 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
1155 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1 155 000 |
1156 | Cắt bỏ lồi xương vòm miệng | 700 000 |
1157 | Cắt nang xương hàm khó | 1 260 000 |
1158 | Cắt nang xương hàm từ 2 – 5cm | 1 260 000 |
1159 | Cắt u nang giáp móng | 1 120 000 |
1160 | Cắt u nang cạnh cổ | 1 120 000 |
1161 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 050 000 |
1162 | Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt | 315 000 |
1163 | Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 910 000 |
1164 | Ghép da rời mỗi chiều >5cm | 1 050 000 |
1165 | Nạo xương triệt để trong viêm xoang do răng | 1 260 000 |
1166 | Nắn khớp thái dương hàm đến muộn | 700 000 |
1167 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nép vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 680 000 |
1168 | Phẫu thuật cắt xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 840 000 |
1169 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 470 000 |
1170 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố bằng định nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 540 000 |
1171 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2 240 000 |
1172 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 470 000 |
1173 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1 330 000 |
1174 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 260 000 |
1175 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1 365 000 |
1176 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 260 000 |
1177 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 1 400 000 |
1178 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt (từ 04 răng trở lên) | 700 000 |
1179 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 365 000 |
1180 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1 400 000 |
1181 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm, mặt | 1 260 000 |
1182 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm, mặt | 1 260 000 |
1183 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa gồm nẹp, vít) | 1 400 000 |
1184 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa gồm nẹp, vít) | 1 540 000 |
1185 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên người bệnh khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1 600 000 |
1186 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1 400 000 |
1187 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 400 000 |
1188 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 120 000 |
1189 | Phẫu thuật điều trị gãy xương lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 190 000 |
1190 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 330 000 |
1191 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1 470 000 |
1192 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1 295 000 |
1193 | Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên | 840 000 |
1194 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 910 000 |
1195 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 840 000 |
1196 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 840 000 |
1197 | Phẫu thuật căng da mặt | 840 000 |
1198 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1 365 000 |
1199 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1 365 000 |
1200 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 980 000 |
1201 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan toả, áp xe vùng hàm mặt | 980 000 |
1202 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1 050 000 |
1203 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1 050 000 |
1204 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1 155 000 |
1205 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1 120 000 |
1206 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 980 000 |
1207 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 900 000 |
1208 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1 155 000 |
1209 | Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương điều trị gẫy xương hàm mặt | 700 000 |
1210 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1 400 000 |
1211 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1 050 000 |
1212 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 560 000 |
1213 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 540 000 |
1214 | Vết thương phần mềm nông <5cm | 40 000 |
1215 | Vết thương phần mềm nông >5cm | 50 000 |
1216 | Vết thương phần mềm sâu <5cm | 50 000 |
1217 | Vết thương phần mềm nông >5cm | 70 000 |
C2.6 | BỎNG |
|
1218 | Cắt hoại tử tiếp tuyến <3% diện tích cơ thể | 560 000 |
1219 | Cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể | 560 000 |
1220 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 – 15% diện tích cơ thể | 700 000 |
1221 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 – 5% diện tích cơ thể | 700 000 |
1222 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 – 8% diện tích cơ thể ở trẻ em | 700 000 |
1223 | Cắt lọc da, cơ, cân <1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 560 000 |
1224 | Cắt lọc da, cơ, cân 1 - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 700 000 |
1225 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 63 000 |
1226 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 200 000 |
1227 | Điều trị bằng ô xy cao áp | 70 000 |
1228 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 40 000 |
1229 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 45 000 |
1230 | Ghép da tự thân < 5% diện tích cơ thể bỏng ở trẻ em | 560 000 |
1231 | Ghép da tự thân 5% - 10 % diện tích cơ thể bỏng ở trẻ em | 700 000 |
1232 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 35 000 |
1233 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 200 000 |
1234 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 49 000 |
1235 | Thay băng bỏng 1 lần | 60 000 |
1236 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 84 000 |
1237 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 400 000 |
1238 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 750 000 |
1239 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 050 000 |
1240 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1 600 000 |
1241 | Vô cảm trong thay băng bỏng | 70 000 |
C2 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C2.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
1242 | Anti – HCV (ElISA) | 70 000 |
1243 | Anti – HIV (ElISA) | 65 000 |
1244 | Anti – HCV (nhanh) | 45 000 |
1245 | Anti – HIV (nhanh) | 45 000 |
1246 | Anti – HBs (ElISA) | 45 000 |
1247 | Anti – HBc IgG (ElISA) | 42 000 |
1248 | Anti – HBc IgM (ElISA) | 70 000 |
1249 | Anti – HBe (ElISA) | 56 000 |
1250 | Anti – HTLV1/2 (ElISA) | 50 000 |
1251 | Anti – EBV IgG (ElISA) | 90 000 |
1252 | Anti – EBV IgM (ElISA) | 90 000 |
1253 | Anti – CMV IgG(ElISA) | 90 000 |
1254 | Anti – CMV IgM (ElISA) | 90 000 |
1255 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1 050 000 |
1256 | Các thể Barr | 30 000 |
1257 | Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp, các Enzym phosphattaza kiềm, Transaminaza… | 15 000 |
1258 | Các phản ứng lên bông | 15 000 |
1259 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL) | 24 000 |
1260 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30 000 |
1261 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 350 000 |
1262 | Cấy máu + khảng sinh đồ | 30 000 |
1263 | Co cục máu | 6 000 |
1264 | Công thức máu | 9 000 |
1265 | Đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8 | 245 000 |
1266 | Định lượng Hemoglobin | 6 000 |
1267 | Định lượng men Pyruvat Kinase | 105 000 |
1268 | Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) | 100 000 |
1269 | Định lượng D - Dimer | 150 000 |
1270 | Định lượng Protein S | 150 000 |
1271 | Định lượng Protein C | 155 000 |
1272 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 126 000 |
1273 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 126 000 |
1274 | Định lượng yếu tố Von-Willebrand (v-WF) | 126 000 |
1275 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI- 2 | 126 000 |
1276 | Định lượng Plasminogen | 126 000 |
1277 | Định lượng 2 anti – plasmin (2 AP) | 126 000 |
1278 | Định lượng -Thromboglobulin ( TG) | 126 000 |
1279 | Định lượng t-PA | 126 000 |
1280 | Định lượng Anti Thrombin III | 84 000 |
1281 | Định lượng 2 Macrogbolin ( 2 MG) | 126 000 |
1282 | Định lượng chất ức chế C1 | 126 000 |
1283 | Định lượng yếu tố Heparin | 126 000 |
1284 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 154 000 |
1285 | Định lượng FDP | 84 000 |
1286 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 945 000 |
1287 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg | 6 000 |
1288 | Định lượng Tryglycerides/Phospholipit toàn phần/Choleterol Tp… | 15 000 |
1289 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30 000 |
1290 | Định lượng các chất Albumin, creatinine, globulin, glucose, phospho, protein… toàn phần | 12 000 |
1291 | Định nhóm máu ABO | 6 000 |
1292 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 126 000 |
1293 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard | 25 000 |
1294 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D tựng phần) | 105 000 |
1295 | Định nhóm máu A1 | 21 000 |
1296 | Định nhóm máu hệ Kell | 120 000 |
1297 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N) | 120 000 |
1298 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 120 000 |
1299 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 120 000 |
1300 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb) | 250 000 |
1301 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 120 000 |
1302 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên Ss) | 120 000 |
1303 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 120 000 |
1304 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 120 000 |
1305 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 120 000 |
1306 | Định danh kháng thể bất thường | 800 000 |
1307 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX | 210 000 |
1308 | Định lượng Fibrinogen | 30 000 |
1309 | Định lượng Prothombin | 30 000 |
1310 | Định lượng men G6PD | 49 000 |
1311 | Định type E, B HIV - 1 | 665 000 |
1312 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kist HLA- lớp 1 và lớp 2) | 2 450 000 |
1313 | Điện giải đồ (Na+/ K+/ Cl-) | 12 000 |
1314 | Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein…) | 30 000 |
1315 | Điện di miễn dịch | 315 000 |
1316 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố | 126 000 |
1317 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13 000 000 |
1318 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 13 000 000 |
1319 | Độ tập trung tiểu cầu | 10 000 |
1320 | Hạch đồ | 15 000 |
1321 | Hematocrit | 6 000 |
1322 | Huyết đồ | 9 000 |
1323 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 42 000 |
1324 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Lase) | 42 000 |
1325 | Hoá học tế bào (1 phương pháp) | 30 000 |
1326 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (Marker) | 112 000 |
1327 | Hồng cầu lưới | 12 000 |
1328 | HIV (PCR) | 245 000 |
1329 | HIV (RT-PCR) | 420 000 |
1330 | HCV (RT-PCR) | 315 000 |
1331 | HBeAg (ElISA) | 56 000 |
1332 | HBsAg nhanh | 45 000 |
1333 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 25 000 |
1334 | Kháng thể kháng nhân và Anti – dsDNA | 175 000 |
1335 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sôt rét (ELISA) | 63 000 |
1336 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 45 000 |
1337 | Lách đồ | 35 000 |
1338 | Máu lắng | 6 000 |
1339 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 21 000 |
1340 | Nhóm bạch cầu | 30 000 |
1341 | Nhiễm sắc thể đồ | 60 000 |
1342 | Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh Karyotype) | 140 000 |
1343 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 25 000 |
1344 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 21 000 |
1345 | Nhuộm phosphattase kiềm bạch cầu | 40 000 |
1346 | Nhuộm phosphattase axit | 40 000 |
1347 | Nhuộm sợi sơ trong mô tuỷ xương | 49 000 |
1348 | Nhuộm sợi sơ liên võng trong mô tuỷ xương | 49 000 |
1349 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 20 000 |
1350 | Nghiệm pháp Von-Kaulla | 30 000 |
1351 | Nghiệm pháp Coombs | 10 000 |
1352 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho 1 yếu tố) | 56 000 |
1353 | Phản ứng cố định bổ thể | 30 000 |
1354 | Phân tích CD (1 loại CD) | 105 000 |
1355 | RhD | 15 000 |
1356 | Rh dưới nhóm | 30 000 |
1357 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 56 000 |
1358 | Số lượng tiểu cầu | 6 000 |
1359 | Tách tế bào bằng máy (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 500 000 |
1360 | Tập trung bạch cầu | 18 000 |
1361 | Test Coombs | 50 000 |
1362 | Test đường + Ham | 42 000 |
1363 | Test kết dính tiểu cầu | 15 000 |
1364 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15 000 |
1365 | Test Rose-Waller | 30 000 |
1366 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 30 000 |
1367 | T.E.G | 30 000 |
1368 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6 000 |
1369 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 126 000 |
1370 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 10 000 |
1371 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 10 000 |
1372 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 20 000 |
1373 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 49 000 |
1374 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 70 000 |
1375 | Tìm tế bào Hargraves | 15 000 |
1376 | Tiêu thụ Prothrombin | 30 000 |
1377 | Tuỷ đồ | 30 000 |
1378 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 27 000 |
1379 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 30 000 |
1380 | Thời gian Quick | 6 000 |
1381 | Thời gian Howell | 6 000 |
1382 | Thời gian máu chảy | 3 000 |
1383 | Thời gian máu đông | 3 000 |
1384 | Thời gian Prothombin (PT %, PHs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 25 000 |
1385 | Thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 25 000 |
1386 | Thời gian Prothombin (TT) | 25 000 |
1387 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45 000 |
1388 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 1 750 000 |
1389 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 1 750 000 |
1390 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 2 100 000 |
1391 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12 000 |
1392 | Xác định gen bệnh máu ác tỉnh | 560 000 |
1393 | Xác định DNA trong viêm gan B | 190 000 |
1394 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 56 000 |
1395 | Xác định kháng nguyên H | 21 000 |
1396 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 45 000 |
1397 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30 000 |
1398 | Xác định Bacturate trong máu | 30 000 |
1399 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 315 000 |
1400 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 700 000 |
1401 | Xét nghiệm chuyển dạng Lympho với PHA | 175 000 |
1402 | Xét nghiệm xác định HLA | 2 500 000 |
1403 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 300 000 |
1404 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 280 000 |
1405 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1 190 000 |
1406 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào | 700 000 |
1407 | Xét nghiệm sắc thể: Kỹ thuật DNA với Protein | 3 500 000 |
1408 | Xét nghiêm xác định gen | 2 500 000 |
1409 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 245 000 |
1410 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết Latex | 35 000 |
1411 | Xét nghiệm HBsAg | 30 000 |
1412 | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELISA | 50 000 |
1413 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross – Macth) trong phát máu | 21 000 |
1414 | Yếu tố VIII/ yếu tố IX | 30 000 |
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
1415 | ACTH | 60 000 |
1416 | ADH | 100 000 |
1417 | Amoniac | 50 000 |
1418 | ALA | 60 000 |
1419 | A/G | 25 000 |
1420 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 35 000 |
1421 | ASLO | 40 000 |
1422 | Alpha FP (ÀP) | 60 000 |
1423 | Alpha Microglobulin | 63 000 |
1424 | Anti - TG | 175 000 |
1425 | Beta - HCG | 55 000 |
1426 | Beta2 Microglobulin | 50 000 |
1427 | Benzodiazepam (BZD) | 25 000 |
1428 | CA 19 -9 | 90 000 |
1429 | CA 15 - 3 | 98 000 |
1430 | CA 72 - 4 | 85 000 |
1431 | CA 125 | 90 000 |
1432 | Calci | 10 000 |
1433 | Calci ion hoá | 20 000 |
1434 | Calcitonin | 55 000 |
1435 | Catecholamin | 140 000 |
1436 | CPK | 20 000 |
1437 | CK - MB | 25 000 |
1438 | CRP hs | 35 000 |
1439 | CEA | 55 000 |
1440 | Ceruloplasmin | 50 000 |
1441 | Cortison | 55 000 |
1442 | Complêmnt 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 40 000 |
1443 | Cyclosporine | 200 000 |
1444 | Cyfra 21 - 1 | 63 000 |
1445 | Digoxin | 56 000 |
1446 | Estradiol | 55 000 |
1447 | Erythropoietin | 55 000 |
1448 | Folate | 56 000 |
1449 | FSH | 55 000 |
1450 | Ferritin | 50 000 |
1451 | Gama GT | 15 000 |
1452 | GLDH | 63 000 |
1453 | GH | 55 000 |
1454 | Gross | 10 000 |
1455 | Haptoglobin | 63 000 |
1456 | HbA1C | 50 000 |
1457 | HBDH | 63 000 |
1458 | Homocysteine | 95 000 |
1459 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 40 000 |
1460 | Insuline | 55 000 |
1461 | Kappa | 63 000 |
1462 | Khí máu | 70 000 |
1463 | Lactat | 63 000 |
1464 | Lambda | 63 000 |
1465 | LDH | 20 000 |
1466 | LH | 55 000 |
1467 | Lipase | 45 000 |
1468 | Maclagan | 15 000 |
1469 | Myoglobin | 60 000 |
1470 | Nồng độ rượu trong máu | 20 000 |
1471 | Ngộ độc thuốc | 40 000 |
1472 | Paracetamon | 25 000 |
1473 | PSA | 60 000 |
1474 | PTH | 155 000 |
1475 | Pre albumin | 63 000 |
1476 | Prolacitin | 50 000 |
1477 | Progesteron | 55 000 |
1478 | Phenytoin | 55 000 |
1479 | Phospho | 10 000 |
1480 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 55 000 |
1481 | RF (Rheumatoid Factor) | 40 000 |
1482 | Salicylate | 50 000 |
1483 | SGOT | 15 000 |
1484 | SGPT | 15 000 |
1485 | Testosteron | 40 000 |
1486 | Theophylin | 55 000 |
1487 | Thyroglobulin | 55 000 |
1488 | TRAb | 55 000 |
1489 | Transferin | 45 000 |
1490 | Tricyclic anti depressant | 55 000 |
1491 | Troponin T/I | 50 000 |
1492 | TSH | 40 000 |
1493 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 45 000 |
1494 | VTM B12 | 49 000 |
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
1495 | Cấy máu bằng máy Batec | 80 000 |
1496 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 75 000 |
1497 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1498 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1499 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 40 000 |
1500 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 |
1501 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 |
1502 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1503 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1504 | Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 80 000 |
1505 | Chẩn đoán Cytomegalo virus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 75 000 |
1506 | Chẩn đoán Chlamydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130 000 |
1507 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 140 000 |
1508 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 130 000 |
1509 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 150 000 |
1510 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-NA1 IgG) | 150 000 |
1511 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120 000 |
1512 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 170 000 |
1513 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1514 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 80 000 |
1515 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 100 000 |
1516 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 70 000 |
1517 | Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA | 130 000 |
1518 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 63 000 |
1519 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 59 000 |
1520 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 75 000 |
1521 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70 000 |
1522 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR | 12 000 |
1523 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA | 25 000 |
1524 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 25 000 |
1525 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 126 000 |
1526 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 120 000 |
1527 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho người bệnh viêm gan B mãn tính (để theo dõi điều trị) | 875 000 |
1528 | Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho người bệnh viêm gan C mãn tính (để theo dõi điều trị) | 882 000 |
1529 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 90 000 |
1530 | Nuôi cấy vi khuẩn | 80 000 |
1531 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 875 000 |
1532 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 175 000 |
1533 | Phản ứng CRP | 25 000 |
1534 | Vi khuẩn chí | 16 000 |
1535 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 370 000 |
1536 | Xác định Pneumocystis bằng kỹ thuật ELISA | 250 000 |
1537 | Xét nghiệm tìm BK | 25 000 |
C2.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1538 | Amphetamin (định tính) | 30 000 |
1539 | Các chất xetonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6 000 |
1540 | Các test xác định: Ca++, P-, Na +, Cl -, K+ | 6 000 |
1541 | Dưỡng chấp | 20 000 |
1542 | DPD | 126 000 |
1543 | Điện di Protein niệu | 30 000 |
1544 | Định lượng Aldosteron | 45 000 |
1545 | Định lượng Bacbiturate | 30 000 |
1546 | Định lượng Cathecholamin | 30 000 |
1547 | Định lượng Gonadotrophin rau thai | 30 000 |
1548 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 30 000 |
1549 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30 000 |
1550 | Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol | 30 000 |
1551 | Định lượng Chì/Asen/Thuỷ ngân | 30 000 |
1552 | Kháng sinh đồ | 15 000 |
1553 | Marijuana (định tính) | 30 000 |
1554 | Micro Albumin | 35 000 |
1555 | Nuôi cấy phân lập | 15 000 |
1556 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35 000 |
1557 | Opiate (định tính) | 30 000 |
1558 | Protein Bence-Jone | 20 000 |
1559 | Porphyrin: định lượng | 30 000 |
1560 | Porphyrin: định tính | 15 000 |
1561 | Protein/đường niệu | 3 000 |
1562 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 000 |
1563 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 6 000 |
1564 | Tiêm truyền động vật | 30 000 |
1565 | Tìm Morphin (định tính) | 35 000 |
1566 | Ure/Axit Uric/Creatinin/Aminaza | 6 000 |
1567 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
|
| - Phương pháp hoá học-Miễn dịch | 18 000 |
| - Phương pháp tiêm động vật | 30 000 |
1568 | Xác định tế bào trụ hay các tinh thể khác | 3 000 |
1569 | Xác định tỷ trọng nước tiểu/PH | 4 500 |
1570 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30 000 |
C2.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1571 | Kháng sinh đồ | 15 000 |
1572 | Nuôi cấy phân lập | 15 000 |
1573 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 63 000 |
1574 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 000 |
1575 | Soi tìm KST /trứng KST (kỹ thuật phong phú) | 12 000 |
1576 | Tìm Bilirubin | 6 000 |
1577 | Urobilin, Urobilinogen (định tính) | 6 000 |
1578 | Xác định can xi, phospho | 6 000 |
1579 | Xác định các men: Amynaza/Trypsin/Mucinase | 9 000 |
1580 | Xác định mỡ trong phân | 30 000 |
1581 | Xác định máu trong phân | 6 000 |
1582 | Xét nghiệm cặn dư phân | 35 000 |
C2.4 | XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
| * Vi khuẩn – Ký sinh trùng |
|
1583 | Kháng sinh đồ | 15 000 |
1584 | Nuôi cấy | 15 000 |
1585 | Soi tươi | 9 000 |
1586 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12 000 |
1587 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30 000 |
| * Xét nghiệm tế bào |
|
1588 | Đếm tế bào, phân loại | 4 000 |
1589 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 20 000 |
| * Xét nghiệm hoá học |
|
1590 | Định lượng một chất (Protein, đường, clorua, phản ứng Pandy…) | 4 000 |
C2.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1591 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 60 000 |
1592 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (01 u) | 70 000 |
1593 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 280 000 |
1594 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 210 000 |
1595 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu | 105 000 |
1596 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 150 000 |
1597 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 25 000 |
1598 | Sinh thiết, nhuộm HE | 50 000 |
1599 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 50 000 |
1600 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng | 50 000 |
1601 | Sinh thiết, nhuộm Mucicacmin | 50 000 |
1602 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô | 50 000 |
1603 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III | 40 000 |
1604 | Sinh thiết, nhuộm Van Gyeson | 50 000 |
1605 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian | 50 000 |
1606 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa | 40 000 |
1607 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên | 80 000 |
1608 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể | 175 000 |
1609 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì | 105 000 |
1610 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 70 000 |
1611 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm | 56 000 |
1612 | Tế bào u, hạch đồ | 35 000 |
1613 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 40 000 |
1614 | Xét nghiệm Cyto (tế bào) | 50 000 |
1615 | Xét nghiệm độc chất | 20 000 |
1616 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9 000 |
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1617 | Định lượng kim loại nặng | 42 000 |
1618 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) | 700 000 |
1619 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (01 chỉ tiêu) | 45 000 |
1620 | Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu) | 60 000 |
1621 | Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu) | 65 000 |
1622 | Định tính PBG trong nước tiểu | 15 000 |
1623 | Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 25 000 |
1624 | Định tính 01 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/động vật) | 60 000 |
1625 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật | 700 000 |
1626 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất | 28 000 |
C2.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
C2.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (Chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo Kit) |
|
1627 | Đời sống hồng cầu | 45 000 |
1628 | Độ tập trung I - 131 tuyến giáp | 60 000 |
1629 | Điều trị Basedow bằng I - 131 | 100 000 |
1630 | Ghi hình tuỵ | 120 000 |
1631 | Ghi hình não | 90 000 |
1632 | Ghi hình tuyến giáp | 60 000 |
1633 | Ghi hình phổi | 90 000 |
1634 | Ghi hình thận | 75 000 |
1635 | Ghi hình gan | 90 000 |
1636 | Ghi hình lách | 60 000 |
1637 | Ghi hình tuỷ sống | 60 000 |
1638 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90 000 |
1639 | Ghi hình tim | 120 000 |
1640 | Ghi hình xương sọ | 75 000 |
1641 | Ghi hình xương chậu | 90 000 |
1642 | Ghi hình rau thai | 90 000 |
1643 | SPECT não | 70 000 |
1644 | SPECT tưới máu cơ tim | 70 000 |
1645 | Thận đồ đồng vị | 50 000 |
1646 | Thử nghiệm miễn dịch hormon bằng phương pháp phóng xạ | 45 000 |
1647 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 50 000 |
1648 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 50 000 |
1649 | Xạ hình chức năng thận | 50 000 |
1650 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3 | 70 000 |
1651 | Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA) | 50 000 |
1652 | Xạ hình tuyến thượng thận với I – 131 MIBG | 70 000 |
1653 | Xạ hình gan mật | 50 000 |
1654 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 50 000 |
1655 | Xạ hình gan với Tc- 99m Sulfur Colloid | 70 000 |
1656 | Xạ hình lách | 70 000 |
1657 | Xạ hình tuyến giáp | 50 000 |
1658 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 50 000 |
1659 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 50 000 |
1660 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 70 000 |
1661 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 50 000 |
1662 | Xạ hình toàn thân với I -131 | 70 000 |
1663 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 70 000 |
1664 | Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ | 70 000 |
1665 | Xạ hình tuỷ xương với Tc- 99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 70 000 |
1666 | Xạ hình xương | 50 000 |
1667 | Xạ hình chức năng tim | 70 000 |
1668 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate | 50 000 |
1669 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc- 99m Sulfur Colloid | 70 000 |
1670 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc- 99m Sulfur Colloid | 50 000 |
1671 | Xạ hình não | 50 000 |
1672 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m | 50 000 |
1673 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 50 000 |
1674 | Xạ hình tưới máu phổi | 50 000 |
1675 | Xạ hình thông khí phổi | 70 000 |
1676 | Xạ hình tuyến vú | 50 000 |
1677 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 70 000 |
C2.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác - nếu có sử dụng) |
|
1678 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 30 000 |
1679 | Điều trị biểu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 30 000 |
1680 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 30 000 |
1681 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 | 75 000 |
1682 | Điều trị sẹo lồi/ eczema/u máu nông bằng P-32 | 30 000 |
1683 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 75 000 |
1684 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 50 000 |
1685 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 70 000 |
1686 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 50 000 |
1687 | Điều trị bênh Leucose kinh bằng P-32 | 75 000 |
1688 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 80 000 |
1689 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol | 100 000 |
1690 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 | 70 000 |
1691 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicol P-32 | 100 000 |
1692 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 100 000 |
1693 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 100 000 |
1694 | Điều trị tuyến u thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 100 000 |
C2.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
1695 | Chức năng hô hấp | 15 000 |
1696 | Holter điện tâm đồ /huyết áp | 100 000 |
1697 | Điện tâm đồ | 12 000 |
1698 | Điện não đồ | 20 000 |
1699 | Điện tâm đồ gắng sức | 70 000 |
1700 | Điện cơ (EMG) | 70 000 |
1701 | Điện cơ tần sinh môn | 70 000 |
1702 | Đo chức năng cơ bản | 15 000 |
1703 | Lưu huyết não | 50 000 |
1704 | Nghiệm pháp đỏ conggo | 30 000 |
1705 | Test thanh thải Creatinine | 30 000 |
1706 | Test thanh thải Phenolsulfophthanein | 45 000 |
1707 | Test thanh thải Ure | 30 000 |
1708 | Test dung nạp Tolbutamit | 35 000 |
1709 | Test Glucagon | 35 000 |
1710 | Test Raven/Gille | 10 000 |
1711 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 14 000 |
1712 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 7 000 |
1713 | Test WAIS/WICS | 15 000 |
1714 | Test trắc nghiệm tâm lý | 7 000 |
1715 | Thăm dò chức năng gan | 30 000 |
1716 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate | 30 000 |
1717 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein | 30 000 |
C3 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C3.1 | SIÊU ÂM |
|
1718 | Siêu âm | 20 000 |
1719 | Siêu âm mầu | 25 000 |
1720 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu | 105 000 |
1721 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu qua thực quản | 300 000 |
1722 | Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm | 120 000 |
1723 | Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D – 4D) | 105 000 |
1724 | Siêu âm nội soi | 350 000 |
1725 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 21 000 |
1726 | Siêu âm tim gắng sức | 400 000 |
1727 | Siêu âm, X quang trên bàn mổ | 315 000 |
1728 | Siêu âm Doopler có thuốc đối quang | 315 000 |
C3.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
C3.2.1 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
1729 | Các xoang | 20 000 |
1730 | Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm) | 20 000 |
1731 | Các khớp thái dương - hàm | 20 000 |
1732 | Chụp Angiography mắt | 140 000 |
1733 | Chụp ổ răng | 10 000 |
1734 | Chụp Blondeau + Hirtz | 28 000 |
1735 | Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng | 32 000 |
1736 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 28 000 |
1737 | Chụp khu trú Baltin | 35 000 |
1738 | Chụp Vogd | 35 000 |
1739 | Chụp đáy mắt | 14 000 |
1740 | Chụp khớp cắn | 10 000 |
C3.2.2 | CHỤP X QUANG RĂNG-HÀM-MẶT |
|
1741 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70 000 |
1742 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 40 000 |
1743 | Chụp răng thường | 7 000 |
1744 | Chụp răng kỹ thuật số | 14 000 |
1745 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ mặt nghiêng/ Schuller/Belote/hàm chếch… | 14 000 |
C3.2.3 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
1746 | Chụp khí quản | 25 000 |
1747 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 30 000 |
1748 | Phổi thẳng | 20 000 |
1749 | Phổi nghiêng | 20 000 |
1750 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 20 000 |
1751 | Tim phổi chếch trái (LAO) | 25 000 |
1752 | Tim phổi chếch phải (RAO) | 25 000 |
1753 | Xương ức, xương sườn | 20 000 |
C3.2.4 | CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
1754 | Bụng bình thường | 20 000 |
1755 | Có bơm hơi màng bụng | 30 000 |
1756 | Chụp bơm hơi khối u nang | 490 000 |
1757 | Chụp khung đại tràng | 40 000 |
1758 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 140 000 |
1759 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 140 000 |
1760 | Chụp túi mật | 30 000 |
1761 | Chụp Tele gan | 30 000 |
1762 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 420 000 |
1763 | Dạ dày – Tá tràng có chất cản quang | 40 000 |
1764 | Thận bình thường | 20 000 |
1765 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40 000 |
1766 | Thận - Niệu quản ngược dòng | 40 000 |
1767 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30 000 |
C3.2.5 | CHIẾU, CHỤP XQUANG CÁC CHI, CỘT SỐNG |
|
1768 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay | 20 000 |
1769 | Bàn, cổ tay, ½ dưới cẳng tay, ½ trên cẳng tay, khuỷu tay | 20 000 |
1770 | Bàn chân/ cổ chân/ ½ dưới cẳng chân | 20 000 |
1771 | Các đốt ngón tay, ngón chân | 10 000 |
1772 | Các đốt sống cổ | 20 000 |
1773 | Các đốt sống ngực | 20 000 |
1774 | Cột sống thắt lưng - cùng | 20 000 |
1775 | Cột sống cùng - cụt | 20 000 |
1776 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40 000 |
1777 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 000 |
1778 | Khớp háng | 20 000 |
1779 | Khớp vai - kể cả xương đòn và xương bả vai | 20 000 |
1780 | Khung chậu | 20 000 |
1781 | Khuỷu tay - cánh tay | 20 000 |
1782 | Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối | 30 000 |
1783 | ½ trên cẳng chân - gối/ khớp gối/ đùi | 20 000 |
1784 | Soi, chiếu X quang | 4 000 |
C3.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
1785 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70 000 |
1786 | Chụp CT Scanner | 600 000 |
1787 | Chụp CT Scanner có thuốc cản quang | 800 000 |
1788 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1 600 000 |
1789 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2 200 000 |
1790 | Chụp động mạch não | 40 000 |
1791 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 560 000 |
1792 | Chụp động mạch vành bằng DSA | 2 800 000 |
1793 | Chụp họng, thanh quản | 20 000 |
1794 | Chụp ống tai trong | 20 000 |
1795 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40 000 |
1796 | Chụp mạch máu thông thường ( không DSA) | 350 000 |
1797 | Chụp mạch máu bằng DSA | 1 750 000 |
1798 | Chụp mật qua Kehr | 105 000 |
1799 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) | 1 260 000 |
1800 | Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, Stent) | 1 400 000 |
1801 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro Catheter) | 1 050 000 |
1802 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 28 000 |
1803 | Chụp tuyến nước bọt | 28 000 |
1804 | Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR) | 50 000 |
1805 | Chụp X quang tại giường có gắn CR | 100 000 |
1806 | Chụp X quang vú định vị kim giây | 200 000 |
1807 | Chụp vòm mũi họng | 20 000 |
1808 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 210 000 |
1809 | Mamography (1 bên) | 56 000 |
1810 | Phế quản | 30 000 |
1811 | Tử cung – vòi trứng | 30 000 |
1812 | Tuỷ sống | 30 000 |
C4 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
1813 | Đo mật độ loãng xương | 50 000 |
1814 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 175 000 |
1815 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, Comformal (trọn gói) | 24 500 000 |
1816 | Nội soi dạ dầy, thực quản, cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 490 000 |
1817 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 490 000 |
1818 | Phẫu thuật sử dụng dao Gama (Gama knife) | 30 000 000 |
1819 | Telemedicines | 1 050 000 |
1820 | Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
1821 | Soi ổ bụng/hổ thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 490 000 |
MỨC GIÁ THU DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ KHÔNG CÓ GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I | Trung tâm y tế dự phòng |
|
|
1 | Khám bướu cổ | Lần | 3 000 |
2 | Khám dại | Lần | 3 000 |
3 | Khám chữa răng | Áp dụng theo mục C2.5 về Răng - Hàm - Mặt | |
II | Trung tâm da liễu, chống phong |
|
|
1 | Bóc móng | Móng | 10 000 |
2 | Đốt sùi mào gà sinh dục | Lần | 10 000 |
3 | Khám chuyên khoa da liễu | Lần | 3 000 |
4 | Nhuộm soi tiêu bản | Mẫu | 12 000 |
5 | Soi tươi tìm nấm/Ký sinh trùng | Mẫu | 12 000 |
6 | Xét nghiệm máu phát hiện HIV | Mẫu | 40 000 |
7 | Xét nghiệm máu phát hiện Giang mai (RRR) | Mẫu | 20 000 |
8 | Xét nghiệm chẩn đoán giang mai TP.H.A | Mẫu | 40 000 |
III | Trung tâm BVBMTE & KHHGĐ |
|
|
1 | Bơm hơi, thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | Lần | 10 000 |
2 | Cắt bỏ Polip âm hộ/ âm đạo | Lần | 50 000 |
3 | Đốt điện cổ tử cung | Lần | 20 000 |
4 | Định tính Protein niệu | Mẫu | 3 000 |
5 | Hút điều hoà kinh nguyệt | Lần | 20 000 |
6 | Khám thai | Lần | 3 000 |
7 | Khám phụ khoa | Lần | 3 000 |
8 | Khâu vòng cổ tử cung | Lần | 30 000 |
9 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung/ nạo thai | Lần | 40 000 |
10 | Siêu âm chuyên khoa | Lần | 20 000 |
11 | Soi tươi tinh dịch | Mẫu | 9 000 |
12 | Thông đái | Lần | 6 000 |
13 | Thời gian máu chẩy | Mẫu | 3 000 |
14 | Thời gian máu đông | Mẫu | 3 000 |
15 | Thụ tinh nhân tạo (không kể tinh dịch và tiền thuốc) | Lần | 30 000 |
16 | Thụt tháo phân | Lần | 6 000 |
17 | Trích áp xe vú | Lần | 50 000 |
18 | Xét nghiệm CTM | Mẫu | 9 000 |
19 | Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu | Mẫu | 6 000 |
MỨC GIÁ THU DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | Châm cứu | Lần | 5 000 |
2 | Đẻ thường | Lần | 80 000 |
3 | Điện châm | Lần | 5 000 |
4 | Hút điều hoà kinh nguyệt | Lần | 15 000 |
5 | Khám bệnh (kê đơn, chuyển tuyến) | Lần | 1 000 |
6 | Ngày giường điều trị Nội, Nhi (không kể tiền thuốc) | Lần | 3 000 |
7 | Ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ (kể cả tiền dịch vụ) | Lần | 5 000 |
8 | Nhổ răng sữa | Lần | 3 000 |
9 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | Lần | 4 000 |
10 | Rửa dạ dầy | Lần | 50 000 |
11 | Rửa bàng quang | Lần | 10 000 |
12 | Tiêm bắp | Lần | 1 000 |
13 | Tiêm tĩnh mạch | Lần | 2 000 |
14 | Tìm Albumin trong nước tiểu (định tính) | Mẫu | 2 000 |
15 | Thông đái | Lần | 6 000 |
16 | Thụt tháo phân | Lần | 6 000 |
17 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | Lần | 5 000 |
18 | Thử test HbSAg | Mẫu | 25 000 |
19 | Thử test HIV | Mẫu | 35 000 |
20 | Thử thị lực đơn giản | Lần | 3 000 |
21 | Truyền dịch (không kể dịch và dây truyền) | Lần | 10 000 |
22 | Trích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu | Lần | 10 000 |
23 | Xoa bóp, bấm huyệt | Lần | 10 000 |
24 | Xử trí vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm | Lần | 20 000 |
25 | Xử trí vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm | Lần | 30 000 |
26 | Xử trí vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm | Lần | 30 000 |
27 | Xử trí vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm | Lần | 40 000 |
- 1Quyết định 51/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung chi tiết phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 968/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 146/1999/QĐ.UBNDT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 7Quyết định 72/2005/QĐ-UBT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2612/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 10Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 về Quy định bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục tạm thời mức giá thu một phần viện phí áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 13Quyết định 75/2006/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2011 về giá thu một phần viện phí cho trạm y tế xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước; phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17Nghị quyết 83/2012/NQ-HĐND quy định mức thu một phần viện phí trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 3761/2011/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 19Quyết định 477/2008/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ phẫu, thủ thuật đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 21Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 22Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 24Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 25Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 26Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 27Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định bổ sung mức giá thu viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 28Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND “về Quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu"
- 29Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 51/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 31/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2340/2007/QĐ- UBND về mức giá thu một phần viện phí và dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung chi tiết phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định 2340/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 968/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 146/1999/QĐ.UBNDT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 9Quyết định 72/2005/QĐ-UBT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2612/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 12Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 về Quy định bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 649/QĐ-UB năm 2000 quy định mức giá thu một phần viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 14Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục tạm thời mức giá thu một phần viện phí áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 75/2006/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2011 về giá thu một phần viện phí cho trạm y tế xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định bổ sung mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước; phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 19Nghị quyết 83/2012/NQ-HĐND quy định mức thu một phần viện phí trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và cơ sở y tế ngoài công lập tham gia khám, chữa bệnh Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 3761/2011/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 21Quyết định 477/2008/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí dịch vụ phẫu, thủ thuật đối với cơ sở khám chữa bệnh do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 22Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 23Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND quy định tạm thời mức thu dịch vụ kỹ thuật mới trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 25Quyết định 07/2013/QĐ-UBND quy định mức giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 26Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về quy định mức giá thu viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 27Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 28Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định bổ sung mức giá thu viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 29Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND “về Quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu"
- 30Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 25/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Ma Thị Nguyệt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực