Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2015/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 29 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2019/TTr-SYT ngày 24 tháng 08 năm 2015 và Công văn số 2284/SYT-KHTC ngày 25 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức chi trả phụ cấp đặc thù (bao gồm phụ cấp thường trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Đối tượng áp dụng

Công chức; viên chức; người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động đã được xếp lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (được sửa đổi bổ sung theo Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ và Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ) làm việc tại cơ sở y tế công lập; trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Mức chi trả phụ cấp đặc thù

1. Mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng thêm vào chi phí ngày giường bệnh, cụ thể như sau:

a) Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I: 18.000 đồng;

b) Bệnh viện hạng II: 15.000 đồng;

c) Bệnh viện hạng III: 11.000 đồng;

d) Bệnh viện hạng IV và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được xếp hạng (trừ trạm y tế xã): 10.000 đồng;

2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng thêm vào chi phí của từng loại phẫu thuật, thủ thuật, chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- T.T Tỉnh ủy tỉnh;
- T.T HĐND tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, NN, QP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

PHỤ LỤC

MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐƯỢC KẾT CẤU VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: đồng/ca

STT

CHUYÊN KHOA

Phẫu thuật

Thủ thuật

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

Loại đặc biệt

Loại I

Loại II

Loại III

1

Hồi sức cấp cứu và Chống độc

1,480,000

590,000

245,000

125,000

288,000

102,000

43,500

24,000

2

Nội khoa

1,480,000

590,000

245,000

125,000

288,000

102,000

54,000

24,000

3

Nhi khoa

1,480,000

500,000

260,000

175,000

240,000

91,500

49,500

24,000

4

Lao (ngoại lao)

1,480,000

590,000

260,000

145,000

0

112,500

0

0

5

Da liễu

1,480,000

590,000

260,000

130,000

288,000

102,000

34,500

24,000

6

Tâm thần

 

 

 

 

0

102,000

34,500

15,000

7

Nội tiết

1,480,000

590,000

310,000

190,000

264,000

123,000

54,000

24,000

8

Y học cổ truyền

 

 

 

 

0

91,500

49,500

24,000

9

Gây mê hồi sức

 

 

 

 

240,000

112,500

34,500

24,000

10

Ngoại khoa

1,480,000

590,000

310,000

190,000

288,000

129,000

54,000

24,000

11

Bỏng

1,480,000

590,000

310,000

190,000

288,000

129,000

54,000

24,000

12

Ung Bướu

1,480,000

590,000

260,000

175,000

228,000

64,500

34,500

24,000

13

Phụ Sản

1,480,000

590,000

310,000

190,000

288,000

91,500

49,500

24,000

14

Mắt

1,280,000

590,000

260,000

160,000

288,000

129,000

54,000

28,500

15

Tai Mũi Họng

1,480,000

590,000

310,000

190,000

264,000

91,500

49,500

24,000

16

Răng Hàm Mặt

1,480,000

590,000

310,000

190,000

288,000

129,000

54,000

28,500

17

Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

 

 

 

 

180,000

85,500

34,500

15,000

18

Điện quang

 

590,000

 

 

288,000

102,000

54,000

24,000

19

Y học hạt nhân

 

 

 

 

204,000

64,500

34,500

0

20

Nội soi chẩn đoán, can thiệp

1,280,000

500,000

210,000

130,000

288,000

129,000

54,000

24,000

21

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

264,000

91,500

49,500

24,000

22

Huyết học - truyền máu

 

 

 

 

240,000

112,500

49,500

24,000

23

Giải phẫu bệnh và Tế bào bệnh học

 

 

 

 

0

91,500

34,500

24,000

24

Vi phẫu

1,340,000

582,500

 

 

 

 

 

 

25

Phẫu thuật Nội soi

1,480,000

590,000

310,000

190,000

 

 

 

 

26

Tạo hình - Thẩm mỹ

1,480,000

590,000

310,000

190,000

288,000

129,000

54,000

24,000