- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 1Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 2Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 22 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;
Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày 14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số 282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các mức như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:
ĐVT: đồng/ngày/giường bệnh
STT | Hạng bệnh viện | Mức chi phí |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 19.000 |
2 | Bệnh viện hạng II | 14.000 |
3 | Bệnh viện hạng III | 10.000 |
4 | Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế xã) | 9.000 |
2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào giá các dịch vụ y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Các loại phẫu thuật, thủ thuật | Mức chi phí | Ghi chú |
I | Vi phẫu (02 kíp) |
|
|
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.880.000 |
|
2 | Phẫu thuật loại I | 1.320.000 |
|
II | Phẫu thuật nội soi |
| |
3 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
4 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
5 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
6 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
III | Chuyên khoa: Ngoại khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
7 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
8 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
9 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
10 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
11 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
12 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
13 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
14 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
IV | Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao) |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
15 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
16 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
17 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
18 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
19 | Thủ thuật loại 1 | 102.000 |
|
V | Chuyên khoa: Bỏng |
|
|
A | Phẫu thuật |
|
|
20 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.520.000 |
|
21 | Phẫu thuật loại I | 660.000 |
|
22 | Phẫu thuật loại II | 340.000 |
|
23 | Phẫu thuật loại III | 190.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
24 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
25 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
26 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
27 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
VI | Chuyên khoa Phụ Sản |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
28 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
29 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
30 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
31 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
32 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
33 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
34 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
35 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
VII | Chuyên khoa: Nhi khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
36 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
37 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
38 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
39 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
40 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
41 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
42 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
43 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
VIII | Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
44 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
45 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
46 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
47 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
48 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
49 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
50 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
51 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
IX | Chuyên khoa: ung bướu |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
52 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
53 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
54 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
55 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
56 | Thủ thuật loại đặc biệt | 228.000 |
|
57 | Thủ thuật loại 1 | 64.000 |
|
58 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
59 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
X | Chuyên khoa Mắt |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
60 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.280.000 |
|
61 | Phẫu thuật loại I | 500.000 |
|
62 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
63 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
64 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
65 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
66 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
67 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XI | Chuyên khoa Răng Hàm Mặt |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
68 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
69 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
70 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
71 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
72 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
73 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
74 | Thủ thuật loại 2 | 58.000 |
|
75 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XII | Chuyên khoa Tai Mũi Họng |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
76 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
77 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
78 | Phẫu thuật loại II | 260.000 |
|
79 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
80 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
81 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
82 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
83 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIII | Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội khoa |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
84 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
85 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
86 | Phẫu thuật loại II | 245.000 |
|
87 | Phẫu thuật loại III | 125.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
88 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
89 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
90 | Thủ thuật loại 2 | 43.000 |
|
91 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIV | Chuyên khoa: Da liễu |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
92 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
93 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
94 | Phẫu thuật loại II | 260.000 | ị |
95 | Phẫu thuật loại III | 130.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
96 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
97 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
98 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
99 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XV | Chuyên khoa: Nội tiết |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
100 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.480.000 |
|
101 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
102 | Phẫu thuật loại II | 310.000 |
|
103 | Phẫu thuật loại III | 175.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
104 | Thủ thuật loại đặc biệt | 264.000 |
|
105 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
106 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
107 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XVI | Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
108 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.080.000 |
|
109 | Phẫu thuật loại I | 500.000 |
|
110 | Phẫu thuật loại II | 210.000 |
|
111 | Phẫu thuật loại III | 145.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
112 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
113 | Thủ thuật loại 1 | 144.000 |
|
114 | Thủ thuật loại 2 | 63.000 |
|
115 | Thủ thuật loại 3 | 28.000 |
|
XVII | Chuyên khoa: Điện quang |
| |
A | Phẫu thuật |
|
|
116 | Phẫu thuật loại I | 590.000 |
|
B | Thủ thuật |
|
|
117 | Thủ thuật loại đặc biệt | 300.000 |
|
118 | Thủ thuật loại 1 | 123.000 |
|
119 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
120 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XVIII | Chuyên khoa: Gây mê hồi sức |
| |
| Thủ thuật |
|
|
121 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
122 | Thủ thuật loại 1 | 85.000 |
|
123 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
124 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIX | Chuyên khoa: Y học cổ truyền |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
125 | Thủ thuật loại 1 | 91,000 |
|
126 | Thủ thuật loại 2 | 49.000. |
|
127 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XX | Chuyên khoa: Phục hồi chức năng |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
128 | Thủ thuật loại đặc biệt | 180.000 |
|
129 | Thủ thuật loại 1 | 85.000 |
|
130 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
131 | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
|
XXI | Chuyên khoa: Y học hạt nhân |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
132 | Thủ thuật loại đặc biệt | 288.000 |
|
133 | Thủ thuật loại 1 | 129.000 |
|
134 | Thủ thuật loại 2 | 54.000 |
|
XXII | Chuyên khoa: Thăm dò chức năng |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
135 | Thủ thuật loại đặc biệt | 264.000 |
|
136 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
137 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
138 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIII | Chuyên khoa: Huyết học truyền máu |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
139 | Thủ thuật loại đặc biệt | 240.000 |
|
140 | Thủ thuật loại 1 | 112.000 |
|
141 | Thủ thuật loại 2 | 49.000 |
|
142 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XIV | Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
143 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
144 | Thủ thuật loại 2 | 34.000 |
|
145 | Thủ thuật loại 3 | 24.000 |
|
XXV | Chuyên khoa: Tâm thần |
|
|
| Thủ thuật |
|
|
146 | Thủ thuật loại 1 | 91.000 |
|
147 | Thu thuật loại 2 | 34.000 |
|
148 | Thủ thuật loại 3 | 15.000 |
|
- 1Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Công văn 2451/BYT-KH-TC năm 2015 thanh toán chi phí chi trả chế độ phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được kết cấu vào giá dịch vụ y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 5Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8Kế hoạch 193/KH-UBND năm 2019 về đẩy mạnh triển khai thanh toán chi phí dịch vụ y tế không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 10Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 1Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 2Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 10Nghị quyết 41/2014/NQ-HĐND phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Công văn 2451/BYT-KH-TC năm 2015 thanh toán chi phí chi trả chế độ phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được kết cấu vào giá dịch vụ y tế do Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 14Quyết định 27/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 17Kế hoạch 193/KH-UBND năm 2019 về đẩy mạnh triển khai thanh toán chi phí dịch vụ y tế không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- Số hiệu: 09/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Chu Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực