- 1Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT về bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 146/1999/QĐ.UBNDT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2005/QĐ-UBT | Sóc Trăng, ngày 11 tháng 7 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNDT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNDT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc Nhà nước, Cục thuế tỉnh, UBND huyện, thị và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72 /2005/QĐ-UBT, ngày 11 /7/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
ĐVT: Đồng
Số TT | Nội dung | Mức thu viện phí | ||
Theo Thông tư số 14/TTLB | Theo Quyết định số 140/UBT | Điều chỉnh | ||
A | Xét nghiệm |
|
|
|
01 | T3, T4, TSH | - | - | 150.000 |
02 | AFP | - | - | 50.000 |
03 | Khí máu động mạch (pH, pO2, pCO2) | 45.000 | - | 45.000 |
04 | Công thức máu 18 thông số | - | - | 20.000 |
05 | Nuối cấy hiếu khí + kháng sinh đồ | 30.000 | - | 30.000 |
06 | Nuối cấy hiếm khí + kháng sinh đồ | - | - | 100.000 |
07 | Sinh thiết làm giải phẩu bệnh lý | - | - | 50.000 |
08 | FSH | - | - | 35.000 |
09 | LH | - | - | 35.000 |
10 | Prolaktin | - | - | 35.000 |
11 | Cortisol | - | - | 45.000 |
12 | Progesterone | - | - | 50.000 |
13 | Testosterone | - | - | 50.000 |
14 | PSA | - | - | 50.000 |
15 | CEA | - | - | 50.000 |
16 | Perritin | - | - | 45.000 |
17 | Troponin T | - | - | 100.000 |
18 | HbsAg | - | - | 30.000 |
19 | HbsAb | - | - | 30.000 |
20 | HbcAb | - | - | 30.000 |
21 | HbcAb IgM | - | - | 50.000 |
22 | HbeAg | - | - | 60.000 |
23 | HbeAb | - | - | 60.000 |
24 | HCVAb | - | - | 50.000 |
B | Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
01 | Siêu âm tim mạch | - | - | 60.000 |
02 | Siêu âm màu | 80.000 | - | 40.000 |
03 | Siêu âm qua ngã âm đạo | - | - | 40.000 |
04 | Điện não đồ | 20.000 | - | 20.000 |
05 | Đo chức năng hô hấp | 15.000 | - | 15.000 |
06 | Đo thính lực | - | - | 20.000 |
07 | Nội soi dạ dày thực quản chẩn đoán | - | - | 60.000 |
C | Chụp X-Quang |
|
|
|
01 | CT-Scanner lần 1 | 1.000.000 | - | 1.000.000 |
02 | CT-Scanner lần 2 | - | - | 800.000 |
03 | Copy phim cho bệnh nhân (nội trú) khi chuyển viện | - | - | 200.000 |
D | Phẩu thuật nội soi |
|
|
|
01 | Phẩu thuật đường mật | - | - | 2.000.000 |
02 | Phẩu thuật đường niệu | - | - | 2.000.000 |
03 | Cắt polyp qua nội soi | - | - | 500.000 |
04 | Chích cầm máu qua nội soi | - | - | 500.000 |
05 | Phẩu thuật sản | - | - | 2.000.000 |
06 | Phẩu thuật nội soi qua ổ bụng | - | - | 2.000.000 |
07 | Nội soi thực quản bằng ống soi mềm | - | - | 100.000 |
08 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời | - | - | 100.000 |
09 | Nội soi lấy sỏi bàng quang | - | - | 500.000 |
E | Dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
01 | Phá thai dưới 03 tháng |
|
|
|
| - Phá thai bằng bơm hút | - | 10.000 | 50.000 |
| - Nạo thai to bằng thìa | - | 50.000 | 100.000 |
02 | Nạo sẩy thai | - | 30.000 | 50.000 |
03 | Phục hồi tầng sinh môn | - | - | 300.000 |
04 | Siêu âm đầu dò | - | - | 40.000 |
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Danh mục thu viện phí không điều chỉnh lần này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số 140/1999/QĐ.UBNT, ngày 04/10/1999 và Quyết định số 146/1999/QĐ.UBNT, ngày 26/10/1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
- 1Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 về Quy định bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 44/2006/QĐ-UBND về Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT về bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 146/1999/QĐ.UBNDT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí kèm theo Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 25/2011/QĐ-UBND mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 về Quy định bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 72/2005/QĐ-UBT điều chỉnh bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 72/2005/QĐ-UBT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2005
- Ngày hết hiệu lực: 09/11/2006
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực