Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/1999/QĐ.UBNDT

Sóc Trăng, ngày 04 tháng 10 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 21/06/1994;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá và Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở (phòng khám bệnh, trạm y tế, trung tâm, bệnh viện, dưỡng đường...) khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. Thời gian bắt đầu thực hiện kể từ ngày 01/11/1999.

Điều 2: Các đối tượng được miễn thu một phần viện phí áp dụng theo quy định tại Thông tư số 14/ TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ.

Điều 3: Giao cho Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Chủ tịch UBND các huyện, thị triển khai thực hiện Quy định giá thu một phần viện phí nêu trên và quản lý sử dụng đúng theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chánh - Vật giá, Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị, các cơ sở khám chữa bệnh hệ thống y tế nhà nước và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này thay thế Quyết định số 84/QĐ.UBT.96, ngày 08/08/1996 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4,
- VP. Chính phủ ( Hà Nội ) và Vụ Địa phương II ( TP.HCM ),
- Bộ Y tế,
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh,
- CT & các PCT UBND tỉnh,
- Lưu VP. UBND tỉnh
 ( HC - NC - LT ).

TM. UBND TỈNH SÓC TRNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Tân

 

BẢNG GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 140 /1999/QĐ.UBNDT ngày 04/ 10/ 1999 của UBND tỉnh Sóc Trăng).

I-/ Phần A : Khám bệnh và kiểm tra sức khỏe

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT xã

TYT xã có bác sĩ

1

Khám lâm sàng , khám chuyên khoa

3.000

3.000

2.000

3.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầu thuốc, không kể xét nghiệm, siêu âm, X quang...)

20.000

15.000

 

15.000

3

Khám cấp giấy chứng thương , giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang, siêu âm..)

30.000

25.000

 

 

4

Khám sức khỏe toàn diện , tuyển lao động lái xe... (không kể xét nghiệm, X quang, siêu âm..)

40.000

30.000

 

 

6

Công tiêm thuốc ngoại trú (ngoại trừ bệnh nhân đang điều trị lao) (không kể tiền bơm, kim tiêm)

1.500

1.500

1.500

1.500

II-/ Phần B : Giá tiền giường theo ngày điều trị nội trú:

(Đơn vị tính: đồng/ngày)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

1 ngày điều trị hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

12.000

10.000

8.000

2

1 ngày điều trị Hậu phẩu

16.000

14.000

10.000

3

1 ngày điều trị bình thường

10.000

8.000

6.000

Ghi chú:

- Đối với Bệnh nhân nội trú ngoài 3 khoản thu tiền giường trên , các khoản thu khác để được áp dụng theo khung giá các dịch vụ cho Bệnh nhân ngoại trú và nội trú dưới đây.

- Các giường bệnh phục vụ theo yêu cầu, tuỳ theo trang thiết bị để tính cụ thể nhưng không quá 100.000 đồng/ngày/giường.

III-/ Phần C : Khung giá các dịch vụ áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú và nội trú:

( Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các Dịch Vụ

B.V Tỉnh

B.V Huyện

TYT xã

1

Nội soi đại tràng + sinh thiết

45.000

40.000

 

2

Nội soi trực tràng + sinh thiết

30.000

30.000

 

3

Soi thực quản + nong hay sinh thiết

45.000

40.000

 

4

Soi thanh quản lấy dị vật

60.000

50.000

 

5

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sủi mào gà

15.000

12.000

 

6

Chọc tuỷ sống

20.000

20.000

 

7

Chọc dò, tháo mủ áp xe gan qua siêu âm, X quang

100.000

90.000

 

8

Rửa dạ dày có độc chất (loại bỏ), rửa dạ dày (chẩn đoán và điều trị)

20.000

20.000

15.000

9

Chọc dò màng ngoài tim

50.000

40.000

 

10

Nội soi dạ dày, tá tràng

30.000

25.000

 

11

Nong niệu đạo

15.000

15.000

9.000

12

Thông đái

6.000

6.000

4.000

13

Thụt tháo phân

6.000

6.000

4.000

14

Chọc hút hạch

10.000

8.000

6.000

15

Chọc hút tuyến giáp

12.000

10.000

 

16

Chọc dò màng bụng, màng phổi (ngoại trừ bệnh nhân lao đang được quản lý, điều trị)

10.000

10.000

 

17

Dẫn lưu màng phổi, hút khí màng phổi

45.000

40.000

 

18

Rửa bàng quang

21.000

15.000

 

19

Châm cứu

5.000

5.000

5.000

20

Điện châm

10.000

10.000

10.000

21

Tia laser

6.000

6.000

6.000

* Các thủ thuật - phẩu thuật:

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Nắn trật khớp háng

75.000

70.000

 

2

Nắn trật khớp cổ chân, khớp gối

40.000

40.000

 

3

Nắn trật khớp hàm, khớp xương đòn

20.000

20.000

 

4

Nắn trật khớp vai

50.000

40.000

 

5

Nắn bó bột xương đùi, chậu, cột sống

80.000

70.000

 

6

Nắn trật khớp khuỷu

40.000

30.000

 

7

Nắn bó bột xương cẳng chân

50.000

45.000

 

8

Nắn bó bộ xương cánh tay

50.000

45.000

 

9

Nắn bó bột xương cẳng tay

50.000

45.000

 

10

Nắn bó bột bàn chân, bàn tay

40.000

35.000

 

*

Trong các thủ thuật trên:

 

 

 

 

- Nếu nắn có gây mê, mỗi cas thêm (không kể tiền thuốc)

50.000

50.000

 

 

- Nếu nắn có gây tê, mỗi cas thêm (không kể tiền thuốc)

20.000

20.000

 

11

Thắt ống búi trĩ hậu môn

50.000

40.000

 

12

Tháo lồng ruột bằng nước qua siêu âm

60.000

50.000

 

13

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

60.000

50.000

 

14

Cắt lọc vết thương + khâu phần mềm tổn thương nông

25.000

20.000

20.000

15

Cắt lọc vết thương + khâu phần mềm tổn thương sâu

40.000

35.000

 

16

Khâu vết thương phần mềm < 5cm (không cắt lọc)

15.000

12.000

9.000

17

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột (trường hợp bó bột nơi khác)

10.000

8.000

8.000

18

Mổ những u nhỏ, Cyst, tổ chức dưới da

45.000

40.000

35.000

19

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

15.000

15.000

10.000

20

Cắt Polype trực tràng

50.000

40.000

 

21

Cắt Phymosis

50.000

45.000

 

Sản phụ khoa

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Đặt vòng, tháo vòng

0

0

0

2

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

10.000

 

3

Làm phiến đồ âm đạo + đọc kết quả

15.000

15.000

 

4

Sanh giác hút, sanh ngôi ngược khó, sanh chỉ huy

80.000

70.000

 

5

Nội xoay thai

100.000

80.000

 

6

Nạo thai trứng, thai lưu

50.000

50.000

 

7

Nạo phá thai dưới 3 tháng

50.000

50.000

 

8

Thủ thuật Covacks

150.000

150.000

 

9

Sanh thường

150.000

150.000

100.000

10

Hút điều hoà kinh nguyệt

10.000

10.000

10.000

11

Nạo sót nhau, nạo buồng tử cung để làm xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

40.000

40.000

30.000

12

Nạo sảy thai

30.000

30.000

25.000

13

Cắt khâu tầng sinh môn

20.000

20.000

20.000

14

Đốt điện cổ tử cung

20.000

20.000

20.000

15

Soi cổ tử cung

6.000

5.000

 

16

Soi ối

6.000

5.000

 

17

Rạch áp xe tuyến Bartholin

30.000

25.000

20.000

18

Mổ rạch màng trinh

30.000

30.000

30.000

19

Cắt bỏ các Polype âm đạo

50.000

45.000

40.000

20

Khâu cùng đồ Douglas

80.000

70.000

70.000

21

Cắt xoắn Polype cổ tử cung âm đạo

50.000

45.000

 

22

Cắt vách ngăn âm đạo

30.000

30.000

30.000

Mắt

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

5.000

3.000

2

Đo nhãn áp

4.000

4.000

 

3

Đo zaval

5.000

4.000

 

4

Thử kính (loạn thị, cận thị, viễn thị)

5.000

5.000

 

5

Dẫn lưu áp xe trong ổ mắt

20.000

20.000

 

6

Soi đáymắt

10.000

8.000

 

7

Tiêm hậu nhãn cầu 1 mắt

10.000

10.000

 

8

Tiêm dưới kết mạc 1 mắt

10.000

8.000

 

9

Thủ thuật điều trị mắt hột (nạo mắt hột)

20.000

16.000

 

10

Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

40.000

40.000

 

11

Thông lệ đạo 1 mắt

10.000

10.000

 

12

Thông lệ đạo 2 mắt

15.000

15.000

 

13

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

10.000

10.000

 

14

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

20.000

20.000

 

15

Chích lắp lẹo

20.000

20.000

 

16

Cắt các u nang và Kyst ở sụn mi

15.000

12.000

 

17

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

40.000

 

18

Cắt mây thịt (mổ mộng đơn)

40.000

35.000

 

19

Mổ chắp lẹo

15.000

15.000

 

20

Mổ mộng đơn 1 mắt

40.000

35.000

 

21

Mổ mộng kép 1 mắt

60.000

50.000

 

22

Mổ quặm một mi

25.000

20.000

 

23

Mổ quặm hai mi

30.000

25.000

 

24

Mổ quặm ba mi

40.000

35.000

 

25

Mổ quặm bốn mi

50.000

40.000

 

Tai - mũi - họng

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

1

Đốt điện cuốn mũi

30.000

25.000

2

Cắt đầu cuốn mũi

30.000

30.000

3

Trích rạch áp xe quanh amiđan

30.000

30.000

4

Trích rạch áp xe sau họng

40.000

35.000

5

Chọc rửa xoang hàm (1 lần)

15.000

15.000

6

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20.000

20.000

7

Lấy dị vật trong tai không gây mê

20.000

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

20.000

9

Láy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

30.000

10

Lấy dị vật trong tai có gây mê

40.000

40.000

11

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

50.000

12

Lấy dị vật thanh quản

60.000

50.000

13

Lấy dị vật họng đơn giản

20.000

20.000

14

Bẻ cuốn mũi dưới

40.000

40.000

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ

40.000

35.000

16

Chuyển dịch mũi 1 lần không dùng thuốc

10.000

10.000

17

Xông mũi họng 1 lần không dùng thuốc

8.000

8.000

18

Cắt Polype mũi

40.000

35.000

19

Cắt Amiđan

40.000

35.000

20

Nạo VA

40.000

35.000

21

Nắn sống mũi sau chấn thương

60.000

50.000

Răng - hàm - mặt

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa: bôi tê, chích tê

5.000

4.000

4.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

4.000

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8.000

8.000

8.000

4

Cắt lợi trùm răng số 8

20.000

20.000

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

20.000

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

30.000

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

35.000

35.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

20.000

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

20.000

15.000

10

Lấy cao chân răng và đánh bóng 1 vùng, 1 hàm

20.000

20.000

20.000

11

Lấy cao chân răng và đánh bóng 2 hàm

30.000

30.000

25.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm

20.000

20.000

15.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30.000

30.000

25.000

14

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

20.000

15.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm

40.000

35.000

30.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

20.000

20.000

20.000

Điều trị răng miệng

A. Chữa răng sâu ngà, tủy răng phục hồi:

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

17

Hàn xi măng

20.000

15.000

12.000

18

Hàn Amalgame

25.000

25.000

20.000

19

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

25.000

20.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

35.000

30.000

B. Chữa răng viêm tủy không phục hồi:

( Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

21

Hàn xi măng

20.000

15.000

15.000

22

Hàn Amalgame

30.000

25.000

20.000

23

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

35.000

30.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

48.000

36.000

C. Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân:

 (Đơn vị tính : đồng / lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

25

- Hàn xi măng

25.000

25.000

20.000

26

- Hàn amalgame

40.000

35.000

30.000

27

- Nhựa hoá trùng hợp

50.000

45.000

40.000

28

- Nhựa quang trùng hợp

70.000

60.000

50.000

Răng giả tháo lắp

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Một răng

30.000

30.000

25.000

2

Hai răng

45.000

40.000

35.000

3

Ba răng

60.000

50.000

45.000

4

Bốn răng

75.000

65.000

60.000

5

Năm răng

90.000

80.000

70.000

6

Sáu răng

100.000

90.000

80.000

7

Bảy răng

110.000

100.000

90.000

8

Tám răng

120.000

110.000

100.000

9

Chín răng đến 12 răng

135.000

120.000

110.000

10

Từ 13 đến một hàm

150.000

140.000

130.000

11

Cả hai hàm

300.000

250.000

200.000

Răng giả cố định

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

12

Răng chốt đơn giản

60.000

55.000

50.000

13

Răng chốt đúc

80.000

70.000

65.000

14

Mũ chụp nhựa

60.000

50.000

45.000

15

Mũ chụp kim loại

100.000

90.000

80.000

16

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

140.000

130.000

17

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

64.000

48.000

18

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

140.000

130.000

19

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

15.000

15.000

20

Tháo cắt cầu răng

20.000

16.000

15.000

D. Sửa lại hàm cũ:

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

21

Vá hàm gãy

30.000

25.000

25.000

22

Đệm hàm toàn bộ

60.000

50.000

40.000

23

Gắn thêm một răng

30.000

25.000

20.000

24

Thêm một móc

15.000

15.000

15.000

25

Gắn thêm một răng bị sút

5.000

5.000

5.000

26

Thay nền hàm trên

90.000

80.000

80.000

27

Thay nền hàm dưới

70.000

60.000

50.000

Các phẩu thuật hàm mặt

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

- Vết thương phần mềm nông < 5 cm

40.000

35.000

30.000

2

- Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50.000

45.000

40.000

3

- Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50.000

45.000

40.000

4

- Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70.000

65.000

50.000

Các xét nghiệm:

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Đo huyết đồ (8 thông số) bằng máy sinh hoá bán tự động

9.000

9.000

 

2

HC- BC- CTBC

9.000

9.000

 

3

HB ( hemoglobin)

4.000

4.000

4.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

12.000

 

5

HCT (hematocrit)

6.000

6.000

6.000

6

VS (tốc độ lắng máu)

6.000

5.000

 

7

Tiểu cầu

6.000

6.000

 

8

Nhóm máu A.B.O

6.000

6.000

 

9

TS, TC (máu chảy, máu đông)

3.000

3.000

3.000

10

Co cục máu

6.000

6.000

 

11

Hạch đồ

15.000

15.000

 

12

Ion đồ Na+, K+,Ca+ ,CL-

12.000

12.000

 

13

Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, uremie, glycemie , A.urique, protein máu (mỗi test)

12.000

12.000

 

14

Bilirubine

15.000

15.000

 

15

Cholesterol

15.000

15.000

 

16

Lipid toàn phần

15.000

15.000

 

17

Ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

6.000

 

18

Transamidase (SGOP, SGPT)

15.000

15.000

 

19

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

24.000

 

20

Widal

20.000

20.000

 

21

VDRL BW

25.000

25.000

 

22

Anti HBS Ag

30.000

30.000

 

23

HBS Ag

30.000

30.000

 

24

HIV: Sedoria, Elisa

50.000

50.000

 

25

Trigliceride

20.000

20.000

 

26

TQ

6.000

6.000

 

27

TCK

6.000

6.000

 

28

Cholinesterase

20.000

20.000

 

Xét nghiệm nước tiểu

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Albumine

3.000

3.000

3.000

2

Đường

3.000

3.000

3.000

3

Cặn lắng

6.000

6.000

 

4

Sắc tố mật, muối mật (STM,MM)

6.000

6.000

 

5

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

9.000

 

6

Nuôi cấy phân lập

15.000

15.000

 

7

Tỷ trọng nước tiểu

4.500

4.500

 

8

10 thông số với máy urilux

10.000

10.000

 

Xét nghiệm phân:

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Soi tươi

9.000

9.000

8.000

2

Phong phú ký sinh trùng

12.000

12.000

12.000

3

Nuôi cấy phân lập

15.000

15.000

 

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

(Đơn vị tính: đồng )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Soi tươi (đàm, dịch não tủy...)

9.000

9.000

 

2

Albumine (Protein)

6.000

5.000

 

3

Định lượng một chất (protein, đường, clorua)

6.000

5.000

 

4

Đếm tế bào, CT tế bào

6.000

6.000

 

5

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

9.000

 

6

Xét nghiệm độc chất

30.000

30.000

 

7

Xét nghiệm tìm vi khuẩn lao

9.000

9.000

 

8

Thử phản ứng lao tố

5.000

4.000

 

Chẩn đoán hình ảnh

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Siêu âm bụng tổng quát (gan, thận, bào thai...)

20.000

15.000

 

2

Chiếu (soi) X quang

4.000

4.000

 

3

Test dung nạp Glucagon

35.000

35.000

 

4

ECG

12.000

10.000

 

5

Siêu âm vú, tuyến giáp (mô mềm)

30.000

25.000

 

6

Siêu âm tim mạch

40.000

35.000

 

Chụp X quang các chi

( Đơn vị tính :đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Các đốt ngón tay , ngón chân

10.000

10.000

 

2

Bàn chân, cổ tay, khuỷu tay, khớp vai, xương đòn 1 bên

20.000

20.000

 

3

Cổ chân, khớp gối

20.000

16.000

 

4

Cẳng tay, cánh tay, cẳng chân, xương đùi

20.000

20.000

 

5

Khớp háng 1 bên

20.000

20.000

 

6

Khung chậu

20.000

20.000

 

Chụp X quang vùng đầu

(Đơn vị tính:đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Xương sọ thẳng, nghiêng

20.000

15.000

 

2

Các xoang

20.000

16.000

 

3

Xương chũm, mõm chân

20.000

16.000

 

4

Xương hàm dưới, các khớp thái dương hàm

20.000

16.000

 

5

Chụp ổ răng

10.000

8.000

 

Chụp X quang cột sống

(Đơn vị tính: đồng / lần )

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Các đốt sống cổ: thẳng, nghiêng

20.000

20.000

 

2

Các đốt sống ngực: thẳng, nghiêng

20.000

16.000

 

3

Các đốt sống lưng: thẳng, nghiêng

20.000

20.000

 

4

Cột sống cùng, cụt: thẳng, nghiêng

20.000

20.000

 

Chụp X quang vùng ngực

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Phổi thẳng

20.000

20.000

 

2

Phổi nghiêng

20.000

20.000

 

3

Chụp thực quản có cản quang

30.000

30.000

 

4

Xương ức, xương sườn

20.000

20.000

 

Chụp X quang vùng bụng:

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Chụp bụng không chuẩn bị

20.000

20.000

 

2

Chụp dạ dày, tá tràng có cản quang

40.000

40.000

 

3

Khung đại tràng

40.000

40.000

 

4

Túi mật, đường mật qua ống dẫn lưu

30.000

30.000

 

Chụp X quang hệ tiết niệu

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Chụp thận không chuẩn bị

20.000

20.000

 

2

Chụp thận có chuẩn bị (UIV) (không tính tiền thuốc cản quang)

40.000

40.000

 

3

Chụp thận, niệu, bàng quang ngược dòng

40.000

35.000

 

IV/ - Phần D : Khung giá áp dụng cho các loại phẩu thuật:

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

Các dịch vụ

BV Tỉnh

BV Huyện

TYT Xã

1

Phẩu thuật loại đặc biệt, loại IA

250.000

 

 

2

Phẩu thuật loại IB, IC

200.000

 

 

3

Phẩu thuật loại IIA, IIB, IIC

150.000

150.000

 

4

Phẩu thuật loại III

100.000

100.000

 

Ghi chú:

- Loại phẩu thuật áp dụng theo danh mục phân loại phẩu thuật và thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT , ngày 10/08/1998 của Bộ Y tế;

- Trường hợp phẩu thuật theo yêu cầu người bệnh (bệnh nhân chọn thầy thuốc mổ) thì bệnh nhân phải đóng thêm 100% theo khung giá trên.

V/- Phần E: Khung giá cho các dịch vụ khác:

1. Mua máu ............ 150.000 đồng/250 ml;

2. Bán máu .............225.000 đồng/250 ml (không kể dây truyền máu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT về bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 140/1999/QĐ.UBNDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/10/1999
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Nguyễn Duy Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/10/1999
  • Ngày hết hiệu lực: 09/11/2006
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản