Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 127/TTr-SNV ngày 01/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức và hợp đồng lao động gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình đã được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Tài chính đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | Hợp đồng theo NĐ 111/ 2022/ NĐ- CP | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ (**) | Chứng chỉ khác | ||||||
Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG |
| 43 | 2 | 34 | 14 | 6 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
| 4 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 3 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
| 8 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách | Chuyên viên trở lên | 5 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán: - Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
| Kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | - Các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng vả tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách | Chuyên viên trở lên | 5 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
| 7 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trờ lẻn | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC). bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý giá | Chuyên viên trở lên | 3 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thươrng mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | , |
4 | Chuyên viên về quản lý tài sản công | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí. |
| Kiêm nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 0 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | - Các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; Quản lý xây dựng. - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tải chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách. | Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán; Quản lý xây dựng. - Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
| 6 | 2 | 12 | 2 | 0 | 8 | 2 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
4 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý - Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Chuyên viên về tổng hợp |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Chuyên viên về truyền thông |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
7 | Chuyên viên về pháp chế |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | Kế toán viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
8 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 | Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ. |
9 | Cán sự về lưu trữ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhân viên Lái xe |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
| Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành |
|
|
|
11 | Nhân viên Phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Tốt nghiệp THPT trở lên |
|
|
|
|
| 4 | 0 | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 |
|
|
|
|
| ||
1 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| ĐH trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
3 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Khoa học giáo dục, Đào tạo giáo viên và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối với ngạch Thanh tra viên) |
4 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
6 | Thanh ưa viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục vả Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, ngạch công chức "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở lao động - thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị
- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Thông tư 54/2023/TT-BTC hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở lao động - thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 472/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra