Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3440/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động - thương binh và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội;
Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 699/TTr-SNV ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo quy định tại Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024- 2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 111 | Số lượng vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ (**) | Chứng chỉ khác | |||||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng cộng |
| 38 | 2 | 50 | 14 | 17 | 17 | 2 |
|
|
|
|
| |
1 | Lãnh đạo Sở |
| 4 |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
1.2 | Phó Giám đốc | Chuyên viên chính trở lên | 3 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền. | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương |
2 | Văn phòng Sở |
| 9 | 2 | 17 | 2 |
| 13 | 2 |
|
|
|
|
|
2.1 | Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2.2 | Phó Chánh Văn phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
2,3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị: Kế toán - Kiểm toán, Khoa học giáo dục. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2,4 | Chuyên viên vè tổng hợp | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán, Khoa học giáo dục. - Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
2.5 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,7 | Chuyên viên về truyền thông |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,8 | Chuyên viên về pháp chế |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,9 | Chuyên viên về công nghệ thông tin |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chuyên viên về quản trị công sở |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,11 | Kế toán trưởng |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng |
2,12 | Kế toán viên | Kế toán viên | 3 |
| 1 |
|
| 1 |
| ĐH trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán |
2,13 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ |
2,14 | Cán sự về lưu trữ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,15 | Nhân viên về thủ quỹ |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
2,16 | Nhân viên lái xe |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên |
|
|
|
|
2.17 | Nhân viên phục vụ |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 1 | THPT trở lên |
|
|
|
|
3 | Thanh tra Sở |
| 4 |
| 6 | 2 |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
3,1 | Chánh Thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
3,2 | Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV) | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng |
3,3 | Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên hoặc Thanh tra viên trở lên hoặc Chuyên viên trở lên | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Quản trị - Quản lý, Xã hội học và Nhân học, Kế toán - Kiểm toán, Kỹ thuật. - Các ngành: Công tác xã hội, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên | Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên |
3,4 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3,5 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
3,6 | Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng Người có công |
| 5 |
| 3 | 2 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
4,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CMC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
4,3 | Chuyên viên về người có công | Chuyên viên trở lên | 3 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| - Nhóm ngành: Luật, Quản trị - Quản lý, Kinh tế học, Xã hội học và Nhân học, - Ngành: Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5 | Phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em |
| 6 |
| 6 | 2 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo. quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
5,3 | Chuyên viên về Bảo trợ xã hội | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lẻn | - Nhóm ngành: Luật, Quản trị - Quản lý, Kinh tế học, Xã hội học và Nhân học, - Ngành: Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5,4 | Chuyên viên về Phòng chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Quản trị - Quản lý, Kinh tế học, Xã hội học và Nhân học, - Ngành: Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5,5 | Chuyên viên về giảm nghèo | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Quản trị - Quản lý, Kinh tế học, xã hội học và Nhân học, - Ngành: Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
5,6 | Chuyên viên về trở lên | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Quản trị - Quản lý, Kinh tế học, Xã hội học và Nhân học, - Ngành: Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6 | Phòng Giáo dục nghề nghiệp - Bình đẳng giới |
| 5 |
| 9 | 2 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
6,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
6,3 | Chuyên viên về đào tạo (gồm đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên) | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Quản trị - Quản lý; Kinh tế học; Xã hội học và Nhân học, Khoa học giáo dục - Ngành: Công tác xã hội; Quản trị kinh doanh; Quản lý giáo dục và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6,4 | Chuyên viên về quản lý kĩ năng nghề | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Quản trị - Quản lý; Kinh tế học; Xã hội học và Nhân học, Khoa học giáo dục - Ngành: Công tác xã hội: Quản trị kinh doanh; Quản lý giáo dục và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6,5 | Chuyên viên về bình đẳng giới | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật; Quản trị - Quản lý; Kinh tế học; xã hội học và Nhân học, Khoa học giáo dục - Ngành: Công tác xã hội; Quản trị kinh doanh; Quản lý giáo dục và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
6,6 | Chuyên viên về công tác học sinh, sinh viên |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
6,7 | Chuyên viên về nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
6,8 | Chuyên viên về cơ sở vật chất, thiết bị |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
6,9 | Chuyên viên về kiểm định và bảo đảm chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng Lao động - Việc làm |
| 5 |
| 7 | 2 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
7,1 | Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
7,2 | Phó Trưởng phòng | Chuyên viên hoặc chuyên viên chính | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác | Trung cấp trở lên | Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV) | Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên |
7,3 | Chuyên viên về an toàn, vệ sinh lao động | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Quản trị - Quản lý, xã hội học và Nhân học, Kỹ thuật, Máy tính, công nghệ thông tin - Các ngành; Công tác xã hội, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
7,4 | Chuyên viên về việc làm; quản lý lao động ngoài nước | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Quản trị - Quản lý, xã hội học và Nhân học, Kỹ thuật, Máy tính, công nghệ thông tin - Các ngành: Công tác xã hội, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, xã hội học, Tài chính và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
7,5 | Chuyên viên về lao động tiền lương; bảo hiểm xã hội | Chuyên viên trở lên | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Quản trị - Quản lý, Xã hội học và Nhân học, Kỹ thuật, Máy tính, công nghệ thông tin - Các ngành: Công tác xã hội, Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác. |
| Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên |
|
7,6 | Chuyên viên về quản lý lao động ngoài nước |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
7,7 | Chuyên viên về bảo hiểm xã hội |
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại quyết định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở lên" và "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính và Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính.
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
- 1Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Thông tư 10/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của khối chính quyền địa phương huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
Quyết định 3440/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở lao động - thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra