- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2018/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 208/TTr-LĐTBXH ngày 06/9/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề vận hành xe nâng: Phụ lục I.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2: Phụ lục II.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C: Phụ lục III.
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C: Phụ lục IV.
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng C lên D: Phụ lục V.
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề lái xe ô tô nâng hạng D lên E: Phụ lục VI.
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa xe gắn máy: Phụ lục VIII.
h) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn điện: Phụ lục VIII.
i) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn trình độ 3G: Phụ lục IX.
k) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề hàn trình độ 6G: Phụ lục X.
l) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp: Phụ lục XI.
m) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề sửa chữa điện lạnh: Phụ lục XII.
n) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề cắt may thời trang: Phụ lục XIII.
o) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề cắt uốn tóc chuyên nghiệp: Phụ lục XIV.
p) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trang điểm chuyên nghiệp: Phụ lục XV.
q) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề xăm phun thẩm mỹ (body art tatto): Phụ lục XVI.
r) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề kỹ thuật nhiếp ảnh: Phụ lục XVII.
s) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề đầu bếp chuyên nghiệp: Phụ lục XVIII.
t) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề pha chế thức uống: Phụ lục XIX.
u) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề thợ bánh chuyên nghiệp: Phụ lục XX.
v) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề bánh Việt Á Âu: Phụ lục XXI.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện việc xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo thực tế để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương) thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh”.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ nội quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH XE NÂNG
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề vận hành xe nâng, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và lớp học thực hành không quá 18 học viên, tích hợp không quá 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 51 | 38 | 7 | 06 |
MĐ 01 | Vẽ kỹ thuật | 21 | 14 | 5 | 2 |
MĐ 02 | Điện kỹ thuật | 15 | 12 | 1 | 2 |
MĐ 03 | An toàn lao động, vệ sinh môi trường | 15 | 12 | 1 | 2 |
2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 309 | 22 | 275 | 12 |
MĐ 04 | Bảo dưỡng động cơ đốt trong | 20 | 6 | 12 | 2 |
MĐ 05 | Bảo dưỡng hệ thống điện | 20 | 4 | 14 | 2 |
MĐ 06 | Bảo dưỡng hệ thống thủy lực | 30 | 6 | 22 | 2 |
MĐ 07 | Bảo dưỡng phần gầm xe nâng | 25 | 6 | 17 | 2 |
MĐ 08 | Vận hành xe nâng | 214 | 0 | 210 | 4 |
| Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học | 50 |
|
| 50 |
| Tổng cộng | 410 | 60 | 282 | 68 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Dạy lý thuyết trình độ cao đẳng hoặc tương đương trở lên, dạy thực hành trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ: Cao đẳng trở lên | 78 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên | 282 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
9 | Phấn màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Trang | 06 |
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ | Tờ | 50 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Động cơ xe nâng | Diesel, S4S - Mitsubishi | 20 |
2 | Xe nâng có đầy đủ các hệ thống | - Mitsubishi hoặc tương đương - Kiểu vận hành (Operation): Ngồi lái (Sit-on) - Tải trọng nâng/tâm tải (Capacity/Load center): 2500 kgs/500mm - Chiều cao nâng 3.0M với trục tiêu chuẩn - Chiều dài càng nâng (Fork length): 1.220 mm - Bánh xe (Tyres): Cao su hơi - Xuất xứ động cơ (Engine): S4S Mitsubishi - Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III (Satisfy Euro III standard) - Bộ số (Transmission): Tự động AT (Power shift) - Bánh trước: 7.00-12; bánh sau: 6.00-9 | 289 |
3 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình 14 inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2.0 GHz - Ram: 4 GB, DDR 3L, 1600 Mhz - WGA: Intel HD Graphics Share | 60 |
4 | Máy chiếu | - Máy chiếu SONY VPL - EX 295 - CĐS: 3.800 Ansi lumen - Bóng đèn: 10.000 giờ - MSP: SOE 295 | 60 |
5 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại - Dụng cụ chuyên dùng | 289 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Tờ |
| 1 | 0 | 1 |
| Giấy A4 | Tờ |
| 10 | 0 | 10 |
| Bút chì | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bảng vẽ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Thước các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Com pa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Dây dẫn điện có bọc cách điện | Mét | D = 1-1,6 mm | 5 | 0 | 5 |
| Cầu chì các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Công tắc các loại | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Áptômát | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Khởi động từ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Rơ le điện từ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Pin khô | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Nước sạch | Lít |
| 30 |
| 30 |
| Xô chậu | Cái |
| 1 |
| 1 |
| Khăn lau sạch | Cái |
| 1 |
| 1 |
| Cát | m3 |
| 0,2 |
| 0,2 |
| Hóa chất chống cháy | Bình | MFZ4 | 1 |
| 1 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ zoăng đại tu | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
| Phụ tùng thay thế | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 2 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW46 | 10 | 0 | 10 |
| Bộ zoăng xi lanh thủy lực | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ zoăng chỉ | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 1 | 0 | 2 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
8 | Modul 8 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 64 | 0 | 64 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 01 | 0 | 01 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 05 | 0 | 05 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW46 | 10 |
| 10 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Cọc tiêu | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Vôi bột | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước đo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
9 | Modul 9 |
|
|
|
|
|
| Dầu Diezen | Lít | DO 0,25S | 10 | 0 | 10 |
| Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu thủy lực | Lít | AW 46 | 5 | 0 | 5 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy vi tính xách tay | 300W | 60 | 18 |
2 | Máy chiếu | 1.000W | 60 | 60 |
3 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 196 | 22,5 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng B2, trong điều kiện một lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 05 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 88 | 0 | 2 |
Bài 2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 17 | 0 | 1 |
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 15 | 0 | 1 |
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 20 | 19 | 0 | 1 |
Bài 5 | Kỹ thuật lái xe | 24 | 23 | 0 | 1 |
Bài 6 | Thực hành lái xe | 404 | 0 | 400 | 4 |
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng cộng | 588 | 162 | 400 | 26 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái B2 có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 168 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 420 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Bản vẽ - tranh treo | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 168 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 168 |
3 | Mô hình ô tô hoặc ô tô | Mô hình ô tô học lái hạng B2 theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 18 |
4 | Ô tô tập lái hạng B2 | Xe học lái hạng B2 theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 420 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Xăng | Lít | A95, E5 | 605 | 0 | 605 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD - 50 | 4 | 0 | 4 |
3 | Ắc quy | Chiếc | 65 AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Chiếc | 185/R14 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 12,64 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 06 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 90 | 88 | 0 | 2 |
Bài 2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 18 | 17 | 0 | 1 |
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 15 | 0 | 1 |
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 20 | 19 | 0 | 1 |
Bài 5 | Kỹ thuật lái xe | 24 | 23 | 0 | 1 |
Bài 6 | Thực hành lái xe | 736 | 0 | 733 | 3 |
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng cộng | 920 | 162 | 733 | 25 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng C có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 168 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 752 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 35 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 168 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 168 |
3 | Mô hình ô tô hoặc ô tô | Mô hình ô tô học lái hạng C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 18 |
4 | Ô tô tập lái hạng C | Xe học lái hạng C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 752 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 12,64 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN C
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng C có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng C | Xe học lái C theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 26 |
2 | Điện thắp sáng, quạt phòng học | 40 W, 75W | 48 | 5,5 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 48 | 14,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 48 | 48 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG C LÊN D
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng C lên D.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng C lên D, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng D có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng D | Xe học lái hạng D theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 22,4 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40W, 75W | 168 | 19,32 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG D LÊN E
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô nâng hạng D lên E.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề lái xe ô tô nâng hạng D lên E, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên và học thực hành 08 học viên/xe.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH | Tên mô đun | Thời gian của môn học (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ LT | Giờ TH | Giờ KT | |||
Bài 1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 3 | Nghiệp vụ vận tải | 8 | 8 | 0 |
|
Bài 4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 16 | 16 | 0 |
|
Bài 5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | 144 | 0 | 144 |
|
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | 18 | 0 | 18 |
|
| Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 16 |
|
| 16 |
| Tổng số giờ một khóa học | 192 | 48 | 162 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên có bằng lái hạng E có trên 03 năm kinh nghiệm theo quy định Cục Đường bộ.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 48 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 178 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 25 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 02 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch đào tạo | Tờ | 01 |
2 | Giáo trình | Bộ | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Bộ | 01 |
4 | Tranh vẽ | Bộ | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Sony SVF 15316 SCB | 48 |
2 | Máy chiếu | H-PEC/H-2210N | 48 |
3 | Ô tô tập lái hạng E | Xe học lái hạng E theo chuẩn quy định của Cục Đường bộ | 178 |
5. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu Diezen 0,05S | Lít | Diezen 0,05S | 1.672 | 0 | 1.672 |
2 | Dầu máy | Lít | SHD 50 | 8 | 0 | 8 |
3 | Ắc quy | Cái | 110AH | 0,25 | 0 | 0,25 |
4 | Lốp | Cái | 825-16 | 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 40 | 22,4 |
2 | Điện thắp sáng phòng học, xưởng thực hành | 40 W, 75W | 168 | 19,32 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 168 | 50,4 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 168 | 168 |
7. Định mức khác
a) Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000 m2.
b) Phòng học lý thuyết diện tích: 80 m2.
c) Phòng thực hành máy tính diện tích: 80 m2./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa xe gắn máy.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 06 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề sửa chữa xe gắn máy, trong điều kiện lớp học tích hợp không quá 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||||
Tổng số | Trong đó |
| |||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra |
| ||||
MĐ 01 | Sửa chữa động cơ xe gắn máy | 271 | 63 | 200 | 8 |
| |
Phần 1: Động cơ xe số | 104 | 25 | 75 | 4 |
| ||
Phần 2: Động cơ xe tay ga | 167 | 38 | 125 | 4 |
| ||
MĐ 02 | Sửa chữa hệ thống khung sườn xe gắn máy | 107 | 25 | 80 | 2 |
| |
MĐ 03 | Sửa chữa hệ thống nhiên liệu, đánh lửa, làm mát xe gắn máy | 43 | 8 | 33 | 2 |
| |
MĐ 04 | Sửa chữa hệ thống điện đèn còi xe gắn máy | 85 | 19 | 64 | 4 |
| |
Điện cơ bản | 35 | 8 | 24 | 2 |
| ||
Điện nâng cao (xe tay ga phun xăng điện tử) | 50 | 11 | 40 | 2 |
| ||
MĐ 05 | Sơn - tân trang xe gắn máy | 51 | 12 | 35 | 4 |
| |
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khóa học | 10 |
|
| 10 |
| ||
Tổng cộng | 569 | 128 | 411 | 30 |
| ||
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 128 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 441 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 30 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 06 |
6 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
7 | Phấn màu | Hộp | 01 |
8 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
9 | Giấy thi | Tờ | 35 |
10 | Viết bảng trắng | Cây | 02 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Trang | 06 |
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ hệ thống điện | Tờ | 10 |
5 | Tranh vẽ chi tiết động cơ | Tờ | 10 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Modul 1 | Sửa chữa động cơ |
|
I. ĐỘNG CƠ XE SỐ CỦA CÁC HÃNG XE: | |||
1 | Động cơ Honda Dream 2016 110 cm3, Honda Wave 110 cm3, | - Động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 109,1cm3 - Tỷ số nén: 9,0:1 - Công suất cực đại: 7,5 mã lực (5,64 kw) tại 7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại: 8,3Nm tại 3.500 v/p - Dung tích dầu máy: 01 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay dầu - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Điện/đạp chân | 411 |
2 | Động cơ Honda Future 125cm3 | - Động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 124,8cm3 - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất cực đại: Future: 7,06kw/7.500 v/p/ Future FI: 7,08 kw/7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại: 8,3Nm tại 3.500 v/p - Dung tích dầu máy: 01 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay dầu - Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn - Hệ thống khởi động: Điện/đạp chân | 411 |
3 | Động cơ Suzuki Smash, Revo 110cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 109 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
4 | Động cơ Suzuki Shogun, Axelo 125 cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Bơm dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
5 | Động cơ Yamaha sirius 110cm3 | - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 110,3 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hòa khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
6 | Động cơ Yamaha sirius Exciter 135 cm3 | - Loại động cơ: 4 thì, xy lanh đơn, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch - Bố trí xy lanh: Đơn, nghiêng phía trước - Dung tích xy lanh 135 cm3 - Đường kính và hành trình piston: 54mm x 58,7mm - Tỷ số nén 11,0:1 - Công suất tối đa 8,45 kw/8.500v/p - Mô men cực đại 11,65 Nm 5.500v/p - Hệ thống khởi động: Cần đạp và khởi động bằng điện - Hệ thống bôi trơn kiểu cácte ướt - Dung tích dầu máy 1,0 lít - Dung tích bình xăng 4,0 lít - Bộ chế hòa khí VM 21x1 - Hệ thống đánh lửa DC.CDI - Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.875/2.600 - Hệ thống ly hợp ly tâm loại ướt - Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn - Tỷ số truyền động 1,880 - 0,807 | 411 |
II. ĐỘNG CƠ XE TAY GA CỦA CÁC HÃNG XE: | |||
7 | 1. Động cơ xe tay ga Honda có dung tích từ 110 cm3 đến 150 cm3 như: Airblade, Vision, SH150i | 1. Xe Honda Vision 110 cm3, Honda Lead 110 cm3, Honda Airblade 110 cm3 - Động cơ xăng ESP 110 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng không khí - Đường kính x hành trình piston: 50mm x 55,1mm - Dung tích xy lanh 108,2 cm3; tỷ số nén 9,5:1 - Công suất tối đa 6,63 kw tại vòng tua 7.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại 9,27 Nm tại vòng tua 5.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện/cần khởi động - Xe Honda Airblade 125cm3, Honda SH125i. - Động cơ xăng ESP 125 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch - Đường kính x hành trình piston 52,4mm x 57,9 mm · Dung tích xy lanh 124,9cm3; tỷ số nén 11:1 - Công suất tối đa 8,4 kw tại vòng tua 8.500 v/p - Mô-men xoắn cực đại 11,26 Nm tại vòng tua 5.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện/cần khởi động 2. Xe honda SH150i: - Động cơ xăng ESP 125 phân khối, xy lanh đơn, làm mát bằng dung dịch - Đường kính x hành trình piston: 58 mm x 57,8 mm - Dung tích xy lanh 152,7 cm3, tỷ số nén 11:1 - Công suất tối đa 11,6 kw tại vòng tua 8.500 v/p - Truyền động đai truyền, hộp số tự động biến thiên vô cấp - Hệ thống khởi động điện | 411 |
8 | 2. Động cơ xe tay ga Suzuki: Hayate SS125CM3 | - Động cơ xe Suzuki Hayate 125cm3 - Loại xe: Xe tay ga - Hãng sản xuất: SUZUKI - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,6:1 - Công suất tối đa: 6,9 kw/8000 rpm - Mô men cực đại: 9,2 Nm/6500 v/p - Hệ thống khởi động: Đạp chân, khởi động bằng điện - Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt - Dầu nhớt động cơ: 1,2 lít - Bộ chế hoà khí: Bơm xăng điện tử - Hệ thống ly hợp: Tự động, ma sát khô | 411 |
9 | 3. Động cơ xe tay ga Yamaha Nouvo, Nozza 110 cm3 | - Động cơ xe tay ga Yamaha Nouvo 4lx - Động cơ: 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 125 cm3 - Tỷ số nén: 10,9:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI | 411 |
10 | 4. Động cơ xe tay ga SYM: Attila Victory Attila Elizabeth 110 cm3, Attila Venus 125 cm3 | 1. Động cơ xe tay ga Attila Victory 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 111,1 cm3 - Tỷ số nén: 9,5:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu. - Bộ chế hoà khí: VM18 - Hệ thống đánh lửa: CDI 2. Động cơ xe tay ga Attila Elizabeth, venus 125 cm3, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, 2 van - Dung tích xy lanh: 124,6 cm3 - Tỷ số nén: 11.01:1 - Hệ thống bôi trơn: Ngâm trong dầu - Bộ chế hoà khí: VM18 | 411 |
11 | 5. Động cơ xe tay ga Piaggio | - Động cơ xe Piaggio Liberty 125cm3, Vespa Lx 125 cm3 - Kiểu động cơ: L.E.A.R.D.E.R. 1 xy lanh, 4 kỳ, làm mát bằng gió cưỡng bức - Hệ thống phân phối khí: Trục cam đơn, dẫn động bằng xích cam - Đường kính x hành trình piston: 57 x 48,6 mm - Thể tích buồng đốt: 124cm3 - Tỷ số nén: 10,1 - 11,1 :1 (10,6:1) - Tốc độ không tải: 1650v/p - Hệ thống khởi động: Điện. - Hệ thống đánh lửa: Điện tử (CDI) - Hệ thống điện: Máy phát xoay chiều, bình ắc quy 12V - 9Ah - Hệ thống bôi trơn: Bơm cưỡng bức với lọc thô và lọc tinh - Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử | 411 |
12 | Modul 2 | Sửa chữa hệ thống khung sườn xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe nguyên chiếc của các hãng, Wave, Dream, Attila, Spacy, Hayate, Airblade - Bánh xe rời, đùm xe, căm hoa nan, phuộc nhún rời, bạc đạn chén cổ lái |
|
13 | Modul 3 | Sửa chữa hệ thống nhiên liệu, làm mát, đánh lửa xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe tay ga nguyên chiếc của các hãng xe trang bị hệ thống đánh lửa, nhiên liệu, làm mát như các loại xe, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio - Bộ 3 cảm biến, họng ga xe tay ga, quạt nước két nước rời |
|
14 | Modul 4 | - Sửa chữa hệ thống điện đèn còi xe gắn máy | 411 |
|
| - Xe tay ga nguyên chiếc của các hãng xe trang bị hệ thống điện đèn còi như các loại xe Honda dream, Wave, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio - Bó dây điện của các loại xe Honda dream, Wave, Airblade, Hayate, Nouvo 5, Piaggio |
|
15 | Modul 5 | - Sơn - tân trang xe gắn máy | 411 |
|
| - Dàn mủ áo xe, bửng xe, đèn xe, ốp phuộc inox xe gắn máy |
|
16 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình 14 inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2.0 GHz - Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz - WGA: Intel HD Graphics Share | 128 |
17 | Ti vi | - Màn hình SONY 50 inches | 128 |
18 | Dụng cụ sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại - Máy nén khí | 411 |
19 | Máy hỗ trợ xác định đọc lỗi xe | Máy đọc lỗi 100 MST, máy kiểm tra bình ắc quy, máy sạc bình ắc quy, đồng hồ đo VOM | 70 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Keo làm kín | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Ron máy | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Vòng bi cổ lái | Lít | A92 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Căm nan hoa bánh xe | Bộ | 275 | 01 | 0 | 01 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ dàn mũ áo | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Phuộc nhún sau xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Phuộc hơi nhún trước xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Bộ vít bửng xe | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Vỏ ruột bánh xe | Cặp | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Keo vá xe | Miếng | Dạng tròn | 1 | 0 | 1 |
| Đá nạo vỏ xe | Viên | Dạng tròn | 1 | 0 | 1 |
| Dây thắng sau, trước, bố thắng | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Nước làm mát, giải nhiệt động cơ | Chai | Dạng lỏng | 1 | 0 | 1 |
| Lọc gió xe Honda Dream | Cái | Giấy khô | 1 | 0 | 1 |
| Ống dẫn nước làm mát | m | Nhựa PE | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Bugi | Cái | U20 | 01 | 0 | 01 |
| Két nước làm mát | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bơm nước Exciter | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bơm nhiên liệu | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Ron và keo làm kín bầu lọc nước | Bộ |
| 1 | 0 | 1 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Xăng | Lít | A95, E5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Dầu bôi trơn | Lít | SE40W | 1 | 0 | 1 |
| Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,2 | 0 | 0,2 |
| Giẻ lau | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dây điện | m | 2x0,15 | 10 | 0 | 10 |
| Bóng đèn | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Rắc ghim dây điện | Bộ | Theo xe | 1 | 0 | 1 |
| Băng keo điện | Cuộn | Đen,vàng | 1 | 0 | 1 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Giấy nhám Nhật 180 -320 | Tờ | 180-320 | 1 | 0 | 1 |
| Xăng Nhật | Lít | Nhật | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Keo 2 thành phần | Kg | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Matíc | Kg | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 |
| Sơn màu xe gắn máy | Kg |
| 0,3 | 0 | 0,3 |
| Sơn phủ bóng | Kg |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
| Chất tẩy sơn Sumo | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy nén khí | 3Kw | 411 | 1.233 |
2 | Máy bơm nước | 1Kw | 120 | 120 |
3 | Máy dụng cụ cầm tay | 900W | 411 | 370 |
4 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 40W, 70W | 569 | 62,59 |
7. Định mức khác
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn điện.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề hàn điện, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/ MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | ||||
MĐ 01 | Chế tạo phôi hàn | 90 | 21 | 63 | 6 |
MĐ 02 | Hàn điện hồ quang tay | 180 | 16 | 151 | 13 |
MĐ 03 | Hàn trong môi trường khí bảo vệ | 90 | 17 | 63 | 10 |
II | Ôn thi và thi tốt nghiệp | 50 |
|
| 50 |
| Tổng cộng | 410 | 54 | 277 | 79 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 54 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 356 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 03 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập |
|
|
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | Bản vẽ | Bản | 500 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn điện DC 320 | Công xuất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5 kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 03 pha | 170 giờ |
2 | Máy hàn Tig AC 400 | Công suất: TIG 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50/60Hz, dòng hàn TIG 5- 400A, điện áp không tải 62V, điện áp hàn 18V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 570x365 x560 (WxDxH), trọng lượng 34 kg, phụ kiện kèm theo: Mỏ hàn, đồng hồ kìm, mặt nạ hàn, cáp nguồn 05 m, phích cắm điện 03 pha | 25 giờ |
3 | Máy hàn Mag FX 300 | Công xuất: 15,5KVA, điện áp 380V, 03 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không tải 18-40V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x 408 x756 (WxDxH), trọng lượng 138 kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0,8 - 1,2 mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 03 pha | 50 giờ |
4 | Máy cắt sắt HKCF312 3HP | Kéo cắt sắt hồng 3HP 01 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350 mm. Công suất moto: 3HP - 01 pha | 10 giờ |
5 | Máy mài cầm tay | Công suất: 670 W | 08 giờ |
6 | Máy mài 02 đá E400 | Công suất: 3.500 W | 04 giờ |
7 | Mỏ cắt khí | Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật | 24 giờ |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mô đun: Chế tạo phôi hàn | |||||
Thép tấm | Kg | Dày 05 (mm) | 18 | 0 | 18 | |
Đá cắt | Viên | E 125 | 01 | 0 | 01 | |
Khí Oxy | Bình | 50 lít | 02 | 0 | 02 | |
Khí ga | Bình | 12 kg | 01 | 0 | 01 | |
Mũi khoan E12 | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Đá mài | Viên | E 125 | 01 | 0 | 01 | |
Dây dẫn khí | Mét | E 12 | 04 | 04 | 04 | |
Mỏ cắt | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Đồng hồ ga | Cái |
| 01 | 01 | 01 | |
Đồng hồ Oxy | Cái |
| 01 | 01 | 01 | |
Găng tay da | Đôi |
| 01 | 0 | 01 | |
Khấu hao thiết bị cắt khí | % |
| 10% | 0 | 10% | |
2 | Mô đun: Hàn điện hồ quang tay | |||||
Thép tấm | Kg | Dày 05 (mm) | 40 | 0 | 40 | |
Que hàn E3,2 | Kg |
| 08 | 0 | 08 | |
Que hàn E2,5 | Kg |
| 05 | 0 | 05 | |
Kính trắng | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Kính màu | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Mỏ hàn | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Kìm hàn | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Dây hàn E12 | Mét | E12 | 08 | 0 | 08 | |
Búa gõ xỉ | Cái |
| 01 | 01 | 0 | |
Giầy bảo hộ | Đôi |
| 01 | 0 | 01 | |
Áo bảo hộ | Cái |
| 01 | 0 | 01 | |
Khấu hao thiết bị | % |
| 10% | 0 | 10% | |
3 | Mô đun: Hàn trong môi trường khí bảo vệ | |||||
Que hàn Tig | Kg | E3 | 0,5 | 0 | 0,5 | |
Dây hàn Mag | Kg | 1,0 (mm) | 09 | 0 | 09 | |
Điện cực hàn Tig | Cái | E1 | 02 | 0 | 02 | |
Khí Ar | Bình | 50 lít | 01 | 0 | 01 | |
Khí CO2 | Bình | 50 lít | 01 | 0 | 01 | |
Thép trắng | Kg | Dày 03 (mm) | 03 | 0 | 03 | |
Đầu mỏ hàn | Cái | E1 | 01 | 0 | 01 | |
Mỏ chụp khí | Cái | E16 | 01 | 0 | 01 | |
Thép tấm | Kg | Dày 04 (mm) | 09 | 0 | 09 | |
Khấu hao thiết bị | % |
| 10% | 0 | 10% |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy hàn điện DC 320 | Công suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V - 2KW/1h | 170 | 340 |
2 | Máy hàn Tig AC 400 | Công suất: TIG 12KVA - 2KW/1h | 25 | 50 |
3 | Máy hàn Mag FX 300 | Công suất: 15,5 KVA - 2,5 KW/1h | 52 | 130 |
4 | Máy cắt sắt | 6,70 KVA - 1kw/1h | 10 | 10 |
5 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 250W/1bóng x 8 bóng = 2 kw/1h | 410 | 820 |
6 | Máy mài 02 đá E400 | - 3.500W/h | 12 | 42 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 670 w/1h - 0,6w/1h | 08 | 05 |
Tổng | 687 | 1.397KW |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị 10%.
b) Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 3G
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề hàn trình độ 3G, trong điều kiện lớp học tích hợp không quá 20 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MĐ/MH | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Giờ lý thuyết | Giờ thực hành | Giờ kiểm tra | |||
1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 30 | 20 | 10 |
|
| Vẽ kỹ thuật | 30 | 20 | 10 |
|
2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
| 270 |
|
MĐ 01 | Hàn hồ quang tay | 120 |
| 120 |
|
MĐ 02 | Hàn GMAW | 75 |
| 75 |
|
MĐ 03 | Hàn GTAW | 75 |
| 75 |
|
| Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học | 30 |
|
| 30 |
| Tổng cộng | 330 | 20 | 280 | 30 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của người học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Cao đẳng trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 4 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 20 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 310 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 5 |
2 | Phô tô tài liệu | Trang | 500 |
3 | Hồ sơ lao động | Túi | 20 |
4 | Bản vẽ kỹ thuật A0 | Trang | 200 |
5 | Sổ lên lớp, sổ điểm danh | Quyển | 1 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | KH | 1 |
2 | Sách giáo khoa cho người lao động | Quyển | 20 |
3 | Bản vẽ liên quan | Bản vẽ | 200 |
4 | Bài tập luyện kỹ năng | Bộ | 50 |
4. Định mức vật tư, nguyên liệu đào tạo thực hành cho 01 lớp học
a) Mô đun hàn hồ quang tay:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
S = 6 mm | Kg | 350 | |
S = 10 mm | Kg | 350 | |
2 | Que hàn SMAW (MMA) |
|
|
Que hàn VĐ N45 | Kg | 20 | |
Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | 80 | |
Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | 80 | |
3 | Khí Oxy | Chai | 80 |
4 | Khí ga (LPG) | Kg | 80 |
5 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | 40 |
6 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | 80 |
7 | Đá mài Ø 100 | Viên | 160 |
8 | Đá cắt Ø 100 | Viên | 160 |
9 | Chổi sắt | Chiếc | 80 |
10 | Kính hàn (mặt nạ hàn) | Chiếc | 20 |
11 | Kính bảo hộ | Chiếc | 20 |
b) Mô đun hàn GMAW:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
Kích thước (250x100x10) | Kg | 350 | |
Kích thước (200x100x6) | Kg | 340 | |
2 | Dây hàn ER 70S |
|
|
Dây hàn ER 70S Φ 0.8 | Kg | 90 | |
Dây hàn ER 70S Φ 1.1 | Kg | 90 | |
3 | Khí CO2 | Chai | 20 |
4 | Khí Oxy | Chai | 20 |
5 | Khí ga (LPG) | Kg | 60 |
6 | Chụp khí | Chiếc | 40 |
7 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | 40 |
8 | Đá mài Ø 100 | Viên | 160 |
9 | Đá cắt Ø 100 | Viên | 160 |
10 | Chổi sắt | Chiếc | 40 |
c) Mô đun hàn GTAW:
STT | Vật liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Thép tấm các bon thấp. |
|
|
Kích thước (200x160x3)mm = 1,2 kg | Kg | 320 | |
KT (200x160x5)mm = 1,2kg | Kg | 320 | |
2 | Que hàn bù thép các bon thấp TIG |
|
|
Que hàn thép các bon TGS-50 Ø2,0 mm | Kg | 36 | |
Que hàn thép các bon TGS-50 Ø2,4 mm | Kg | 36 | |
3 | Điện cực hàn TIG hàn thép | Chiếc | 80 |
4 | Chụp sứ GTAW | Chiếc | 100 |
5 | Kẹp điện cực GTAW | Chiếc | 80 |
6 | Khí Ar | Chai | 20 |
7 | Khí Oxy | Chai | 20 |
8 | Khí ga (LPG) | Kg | 60 |
9 | Đá mài Ø100 | Viên | 100 |
10 | Đá cắt Ø100 | Viên | 100 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 20 |
12 | Găng tay hàn TIG | Đôi | 20 |
13 | Kính hàn | Chiếc | 20 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | 20 |
5. Dụng cụ
STT | Dụng cụ thực hành | ĐVT | Số lượng |
1 | Đe rèn | Cái | 10 |
2 | Búa tạ | Cái | 10 |
3 | Búa tay | Tấm | 10 |
4 | Búa gõ rỉ | Tấm | 10 |
5 | Thước lá | Đôi | 10 |
6 | Kìm ren | Cái | 10 |
7 | Thước đo mối hàn | Cái | 10 |
6. Khấu hao tài sản, thiết bị
Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thức dưới đây:
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm của tài sản cố định | = | Nguyên giá của tài sản cố định |
Thời gian trích khấu hao |
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng bằng số khấu hao phải trích cả năm chia cho 12 tháng.
Trường hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay đổi, đơn vị phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu hao xác định lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian đã trích khấu hao) của tài sản cố định.
Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao lũy kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.
Danh mục thiết bị tính khấu hao:
STT | Thiết bị thực hành cho 01 khóa học | ĐVT | Số lượng | Thời gian trích khấu hao (năm) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Bộ | 10 | 7 |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Bộ | 10 | 7 |
3 | Máy hàn TIG | Bộ | 10 | 7 |
4 | Bàn hàn đa năng | Bàn | 10 | 7 |
5 | Bàn nguội + E tô | Bàn | 10 | 7 |
6 | Máy mài hai đá | Máy | 10 | 3 |
7 | Máy mài cầm tay | Máy | 10 | 3 |
7. Điện năng tiêu thụ
Năng lượng điện được sử dụng trong quá trình giảng dạy và đào tạo được tính trên cơ sở mức giá hiện hành. Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất của các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo.
8. Định mức khác
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 6G
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề hàn trình độ 6G, trong điều kiện lớp học tích hợp không quá 20 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MĐ/MH | Tên mô đun | Thời gian của mô đun (giờ) | Tổng số Giờ kiểm tra |
MĐ 01 | Hàn nối ống thép các bon thấp không vát mép vị trí 1G (hàn SMAW) | 24 |
|
MĐ 02 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 1G (lót GTAW phủ SMAW) | 30 |
|
MĐ 03 | Hàn nối ống thép các bon thấp không vát mép vị trí 2G (hàn SMAW) | 30 |
|
MĐ 04 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 2G (lót GTAW phủ SMAW) | 36 |
|
MĐ 05 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 5G (lót GTAW phủ GMAW) | 30 |
|
MĐ 06 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (hàn GTAW) | 24 |
|
MĐ 07 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (hàn SMAW) | 42 |
|
MĐ 08 | Hàn nối ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (lót GTAW phủ GMAW) | 42 |
|
MĐ 09 | Hàn nối ống thép các bon thấp vát mép vị trí 6G (lót GTAW phủ SMAW) | 42 |
|
| Ôn và thi kiểm tra kết thúc khóa học | 16 |
|
| Tổng cộng | 316 | 16 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của người học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Cao đẳng trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 4 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 332 | Dạy tích hợp |
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 5 |
2 | Phô tô tài liệu | Trang | 500 |
3 | Hồ sơ lao động | Túi | 20 |
4 | Bản vẽ kỹ thuật A0 | Trang | 200 |
5 | Sổ lên lớp, sổ điểm danh | Quyển | 2 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | KH | 1 |
2 | Sách giáo khoa cho người lao động | Quyển | 20 |
3 | Bản vẽ liên quan | Bản vẽ | 200 |
4 | Bài tập luyện kỹ năng | Bộ | 50 |
4. Định mức vật tư, nguyên liệu đào tạo thực hành cho 01 lớp học
STT | Nguyên vật liệu thực hành | ĐVT | Số lượng |
1 | Ống đúc thép các bon thấp đường kính từ 4 ÷ 6inch dày từ 4 đến 10 mm | Kg | 2.250 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | 180 |
3 | Que hàn E7016, E7018( hoặc tương đương) Φ2,6 | Kg | 270 |
4 | Que hàn E7016, E7018 (hoặc tương đương) Φ3,2 | Kg | 270 |
5 | Khí Argon | Chai | 90 |
6 | Điện cực | Cái | 180 |
7 | Kẹp điện cực | Cái | 45 |
8 | Chụp sứ | Cái | 90 |
9 | Chụp khí | Cái | 45 |
10 | Khí Oxy | Chai | 90 |
11 | Khí gas | Chai | 9 |
12 | Đá mài Φ100 | Viên | 1.000 |
13 | Đá cắt Φ100 | Viên | 1.370 |
14 | Vát mép ống | Đầu | 4.500 |
5. Dụng cụ
STT | Tên thiết bị | ĐVT | Số lượng |
1 | Kính bảo hộ | Cái | 10 |
2 | Găng tay da | Đôi | 10 |
3 | Kính đen | Tấm | 10 |
4 | Kính trắng | Tấm | 10 |
5 | Găng tay sợi | Đôi | 10 |
6 | Mặt nạ hàn | Cái | 10 |
7 | Bàn chải sắt | Cái | 10 |
8 | Máy mài cầm tay | Máy | 6 |
9 | Đe rèn | Cái | 10 |
10 | Búa tạ | Cái | 10 |
11 | Búa tay | Tấm | 10 |
12 | Búa gõ rỉ | Tấm | 10 |
13 | Thước lá | Đôi | 10 |
14 | Kìm ren | Cái | 10 |
15 | Thước đo mối hàn | Cái | 10 |
6. Khấu hao tài sản, thiết bị
Xác định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thức dưới đây:
Mức trích khấu hao trung bình hàng năm của tài sản cố định | = | Nguyên giá của tài sản cố định |
Thời gian trích khấu hao |
Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng bằng số khấu hao phải trích cả năm chia cho 12 tháng.
Trường hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay đổi, doanh nghiệp phải xác định lại mức trích khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu hao xác định lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian đã trích khấu hao) của tài sản cố định.
Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố định được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao lũy kế đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.
Danh mục thiết bị khấu hao:
STT | Thiết bị thực hành cho 01 khóa học | ĐVT | Số lượng | Thời gian trích khấu hao (năm) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Bộ | 10 | 7 |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Bộ | 10 | 7 |
3 | Máy hàn TIG | Bộ | 10 | 7 |
4 | Bàn hàn đa năng | Bàn | 10 | 7 |
5 | Bàn nguội + E tô | Bàn | 10 | 7 |
6 | Máy mài hai đá | Máy | 10 | 3 |
7 | Máy mài cầm tay | Máy | 10 | 3 |
7. Điện năng tiêu thụ
Năng lượng điện được sử dụng trong quá trình giảng dạy và đào tạo được tính trên cơ sở mức giá hiện hành. Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất của các thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo và bình quân cho 30 học viên.
8. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị 10%.
b) Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG, CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp nghề sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên/học viên và lớp học thực hành không quá 18 học viên/học viên; tích hợp không quá 18 học viên/học viên.
1. Thời gian đào tạo
STT | Nội dung trong khóa học | Thời gian | |
Theo số giờ | Theo tuần | ||
1 | MĐ 01 Điện cơ bản | 60 | 1,5 |
2 | MĐ 02 Trang bị điện | 75 | 1,9 |
3 | MĐ 03 Lắp đặt điện sinh hoạt. | 105 | 2,6 |
4 | MĐ 04 Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng | 135 | 3,4 |
5 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | 25 | 0,63 |
| Cộng | 400 | 10 |
2. Giáo viên và cán bộ quản lý
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 75 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 325 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
|
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
|
3 | Giấy A3 | Tờ | 50 |
|
4 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
|
5 | Bút | Cái | 01 |
|
6 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
7 | Chứng chỉ | Cái | 01 |
|
8 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 08 |
|
9 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
|
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Tờ | 01 |
2 | Thời khoá biểu | Tờ | 06 |
3 | Sách giáo trình | Quyển | 04 |
4 | Bản vẽ liên quan | Bản vẽ | 50 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức TB (giờ) |
1 | VOM chỉ thị kim Sanwa VS-100 | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Pin: R6Px2 - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) - Kích thước/cân nặng: 144x96x56/400g | 200 |
2 | Panme |
| 10 |
3 | Bộ đồ thợ điện | - Búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện | 300 |
4 | Mỏ lết | Mỏ lết MAXSTEEL 10 inch/250 mm | 5 |
5 | Cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 5 |
6 | Lục giác | Bộ lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10 | 2 |
7 | Khoan bê tông Boss | Đầu vào công suất định mức 790W Năng lượng va đập 2,7J Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm Tốc độ định mức 0 - 930 v/p Trọng lượng 2,9kg Chiều dài 397 mm Chiều cao 210 mm | 50 |
8 | Mỏ hàn xung | Điện áp 220v, công suất 100W | 50 |
9 | Mỏ hàn nung | Điện áp 220v, công suất 100W | 10 |
10 | Me ga W KYORITSU 3121A | Điện áp thử DC: 2500V Giải điện trở đo: 2GΩ/100GΩ Giải đo kết quả đầu tiên: 0,1 ~ 50GΩ Độ chính xác: |± 5% rdg Nguồn: R6 (AA) (1,5V) × 8 Kích thước: 200 (L) × 140 (W) × 80 (D) mm Cân nặng: 1 kg Phụ kiện: 7165A que đo đường Line dài 03 m 7224A đầu nối đất dài 1,5 m 7225A que đo Guard dài 1,5 m 9158 hộp đựng cứng R6 (AA) × 8, HDSD Bảo hành: 12 tháng | 2 |
11 | Vam ổ bi |
| 3 |
12 | Máy quấn dây |
| 30 |
13 | Khoan Bosch 13li | Công suất: 600W | 20 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
a) Định mức vật tư mô đun 01 điện cơ bản:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện 2x0,75 | Mét |
| 5 | 0 | 5 |
2 | Pin 1,5V Panasonic | Đôi |
| 2 | 0 | 2 |
3 | Pin 9V Panasonic | Quả |
| 1 | 0 | 1 |
b) Định mức vật tư mô đun 02 trang bị điện:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Rơ le thời gian | Cái |
| 1 | 90 |
|
2 | Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A | Cái | Số cực: 01 Dòng cắt 6kA Dòng điện định mức: 20A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát 32A 3 cực LS | Cái | Dòng điện định mức (A): 32 Dòng cắt (kA): 6 | 1 | 90 |
|
4 | Rơ le điện từ 220V | Cái |
| 1 | 90 |
|
5 | Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A) | Cái | Số cực: 03 Dòng làm việc: 4-6A Dùng khởi động từ: MC-9b ~ MC-40a | 1 | 90 |
|
6 | Contactor 3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC | Cái | Dòng định mức: 18A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: 1NO + 1NC | 1 | 90 |
|
7 | Contactor 3P LS, MC-12a, 12A, 1NO | Cái | Số cực: 03 Dòng định mức: 12A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: NO | 1 | 90 |
|
8 | Nút nhấn | Cái |
| 3 | 90 | 3 |
9 | Thiếc hàn (500Gr) | Cuộn |
| 0,2 |
| 0,2 |
10 | Nhựa thông | Kg |
| 0,1 |
| 0,1 |
11 | Dây điện 1 x 2,5 | Mét |
| 50 |
| 50 |
12 | Cốt y 2,5 | Cái |
| 100 |
| 100 |
c) Định mức vật tư mô đun 03 lắp đặt điện sinh hoạt:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ghen 20 (dẹt) | Mét |
| 8 |
| 8 |
2 | Ghen 25 (tròn) | Mét |
| 8 |
| 8 |
3 | Ghen 20 (tròn) | Mét |
| 4 |
| 4 |
4 | Cút 25 (tròn) | Cái |
| 5 | 90 |
|
5 | Cút 20 (tròn) | Cái |
| 4 | 90 |
|
6 | T 20 | Cái |
| 3 | 90 |
|
7 | T 25 | Cái |
| 3 | 90 |
|
8 | Cầu chì 10A | Cái |
| 1 | 90 |
|
9 | Ổ cắm điện | Cái |
| 2 | 90 |
|
10 | Công tắc | Cái |
| 2 | 90 |
|
11 | Cầu nối dây | Cái |
| 2 |
| 2 |
12 | Nở nhựa 6, 8 | Túi |
| 2 |
| 2 |
13 | Vít 6, 8 | Kg |
| 0,2 |
| 0,2 |
14 | Dây điện 2x0,75 | Mét |
| 50 |
| 50 |
15 | Băng dính | Cuộn |
| 1 |
| 1 |
16 | Thiết bị chống trộm | Cái |
| 1 | 90 |
|
17 | Đèn huỳnh quang 1,2m | Bộ |
| 1 | 90 |
|
18 | Chuông điện | Cái |
| 1 | 90 |
|
19 | Phao điện | Cái |
| 1 | 90 |
|
20 | Bảng điện nhựa | Cái |
| 2 |
| 2 |
21 | Áp to mát 02 cực | Cái |
| 1 | 90 |
|
22 | Cầu dao 20A | Cái |
| 1 | 90 |
|
23 | Thiếc hàn (cuộn 500Gr) | Cuộn |
| 0,2 |
| 0,2 |
24 | Nhựa thông | Kg |
| 0,1 |
| 0,1 |
d) Định mức vật tư mô đun 04 sửa chữa các thiết bị điện dân dụng:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Sợi đốt bình nước nóng Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
2 | Thanh magie | Cái |
| 2 | 90 |
|
3 | Rơle bình nước nóng Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
4 | Rơle khô chống cháy, cạn Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
5 | Cảm biến nhiệt âm | Cái |
| 1 | 90 |
|
6 | Cầu chì nhiệt | Cái |
| 1 | 90 |
|
7 | Rơ le nhiệt | Cái |
| 1 | 90 |
|
8 | Rơ le thời gian | Cái |
| 1 | 90 |
|
9 | Bóng sấy | Cái |
| 1 |
| 1 |
10 | Quạt gió tủ lạnh | Cái |
| 1 | 90 |
|
11 | Rơ le nồi cơm | Cái |
| 1 | 90 |
|
12 | Mô tơ quay lò vi sóng | Cái |
| 1 | 90 |
|
13 | Rơ le khởi động | Cái |
| 1 | 90 |
|
14 | Techmic | Cái |
| 1 | 90 |
|
15 | Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF | Cái |
| 2 | 90 |
|
16 | Dây điện 2 x 0,75 | Mét |
| 10 | 90 |
|
17 | Van cấp đơn các hãng | Cái |
| 1 | 90 |
|
18 | Van cấp đôi các hãng | Cái |
| 1 | 90 |
|
19 | Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70 | Kg |
| 2 |
| 2 |
20 | Ghen thủy tinh 1,2,3 | Cái |
| 5 |
| 5 |
21 | Sơn cách điện | Lít |
| 0,5 |
| 0,5 |
22 | Giấy cách điện | M2 |
| 1 |
| 1 |
23 | Rơ le nhiệt ấm siêu tốc | Cái |
| 2 | 90 |
|
24 | Stato quạt | Cái |
| 1 |
| 1 |
25 | Trục bạc quạt | Bộ |
| 1 |
| 1 |
26 | Bi 203 | Đôi |
| 1 | 90 |
|
27 | Dây curoa | Cái |
| 1 | 90 |
|
đ) Định mức vật tư ôn, kiểm tra kết thúc khóa học:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70 | Kg |
| 2 |
| 2 |
2 | Dây điện 2 x 0,75 | Mét |
| 15 | 0 | 15 |
3 | Dây điện 2x2,5 | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
4 | Nở nhựa 6, 8 | Túi |
| 2 | 0 | 2 |
5 | Vít 6, 8 | Kg |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
6 | Ghen 20 (dẹt) | Mét |
| 8 | 0 | 8 |
7 | Ghen 25 (tròn) | Mét |
| 8 | 0 | 8 |
8 | Ghen 20 (tròn) | Mét |
| 4 | 0 | 4 |
6. Điện năng tiêu thụ:
STT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kw) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 250W/bóng x 08 bóng = 2kw | 400 | 44 |
|
2 | Mỏ hàn xung | 100w/h | 50 | 5 |
|
3 | Mỏ hàn nung | 100w/h | 10 | 1 |
|
4 | Thực hành bình nước nóng | 2,5kw/h | 4 | 10 |
|
5 | Thực hành cây nước nóng lạnh | 1kw/h | 5 | 5 |
|
6 | Động cơ 03 pha | 1,5kw/h | 10 | 15 |
|
7 | Khoan Bosch 13li | 600w/h | 20 | 12 |
|
8 | Khoan bê tông Boss | 970w/h | 50 | 60 |
|
| Cộng |
|
| 152 |
|
7. Định mức khác
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện lạnh.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp nghề sửa chữa điện lạnh, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên/học viên và lớp học thực hành không quá 18 học viên/học viên; tích hợp không quá 18 học viên/học viên.
1. Thời gian đào tạo
STT | Nội dung trong khóa học | Thời gian | |
Theo số giờ | Theo tuần | ||
1 | MĐ 01: Điện kỹ thuật | 60 | 1,5 |
2 | MĐ 02: Những khái niệm cơ bản | 24 | 0,6 |
3 | MĐ 03: Tủ lạnh | 120 | 3 |
4 | MĐ 04: Máy điều hòa nhiệt độ | 112 | 2,8 |
5 | MĐ 05: Máy giặt, bình nước nóng | 64 | 1,6 |
6 | Ôn tập, thi kết thúc khóa học, cấp chứng chỉ | 40 | 1 |
| Tổng cộng | 420 | 10,5 |
2. Giáo viên và cán bộ quản lý
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 110 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 310 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Giấy A3 | Tờ | 50 |
4 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 01 |
5 | Bút | Cái | 01 |
6 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
7 | Chứng chỉ | Cái | 01 |
8 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 10 |
9 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 05 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Kế hoạch học tập | Tờ | 01 |
2 | Thời khoá biểu | Tờ | 07 |
3 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
4 | Bản vẽ liên quan | Bản vẽ | 50 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức TB (giờ) |
1 | Bộ hàn hơi | - Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown): 01 - Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown): 01 - Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược (Renown): 01 - Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown): 01 - Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình - Bình gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình - Xe đẩy (Việt Nam): 01cái - Dây dẫn khí (Korea): 10 m | 50 |
2 | Đèn khò gas Hàn Quốc | - Thân bằng kẽm - Ống lửa bằng thép không gỉ - Bếp gas bằng đồng | 10 |
3 | Bộ gia công ống lệch tâm Value | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 mm - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 20 |
4 | Mỏ lết | Mỏ lết MAXSTEEL 10inch/250mm | 2 |
5 | Bộ cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 5 |
6 | Túi bảo dưỡng điều hòa |
| 1 |
7 | Lục giác (01 đến 15) | - Bộ lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 | 2 |
8 | Đồng hồ ga 22 | - Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa (hệ inch) 1/4 - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (hệ inch) 1/4-5/16 | 70 |
9 | Đồng hồ ga 410 | - Model: VMG-2-R410A-02 - Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa 1/4 - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4-5/16) | 70 |
10 | Bơm cao áp (rửa điều hòa) | Công suất 1.400W Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ Độ dài dây: 04 m | 1 |
11 | Dao cắt ống nhỏ |
| 5 |
12 | Bơm hút chân không Value | - Lưu lượng bơm: 100 - 113 lít/phút - Chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron - Công suất: 1/3 mã lực - Dung tích dầu: 250 ml - Điện áp: 110-220V/50-60Hz, chế độ chuyển đổi nguồn điện - Kích thước: 318x124x234 mm - Khối lượng: 08 kg | 10 |
13 | Kìm kẹp ống |
| 5 |
14 | Kìm uốn ống |
| 2 |
15 | Khoan bê tông Boss | - Đầu vào công suất định mức 790W - Năng lượng va đập 2,7J - Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0-4200bpm - Tốc độ định mức 0-930 v/p - Trọng lượng 2,9 kg - Chiều dài 397 mm - Chiều cao 210 mm | 10 |
16 | Bộ đồ thợ điện | - Búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện | 150 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
a) Định mức vật tư mô đun 01 điện kỹ thuật:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện từ Ø 18, Ø 0,5 | Kg |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
2 | Ghen cách điện 1-5 | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
3 | Lõi thép MBA 3A, 5A | Bộ |
| 2 | 0 | 2 |
4 | Thiếc hàn (cuộn 500Gr) | Cuộn |
| 0,1 | 0 | 0,1 |
5 | Nhựa thông | Kg |
| 0,1 | 0 | 0,1 |
6 | Pin 1,5V Panasonic | Đôi |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Pin 9V Panasonic | Quả |
| 1 | 0 | 1 |
b) Định mức vật tư mô đun 02 những khái niệm cơ bản:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đồng Ø 6.1 | Cuộn | Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 6,35 mm, độ dày 6,1 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,2 | 0 | 0,2 |
2 | Ống đồng Ø 10 | Cuộn | Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 9,52 mm, độ dày 1,1 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,2 | 0 | 0,2 |
3 | Que hàn hơi | Que | 1/16 x 18 (1,6 mm x 457 mm) (466g) | 10 | 0 | 10 |
c) Định mức vật tư mô đun 03 tủ lạnh:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Xốp nước | Chai |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
2 | Băng dính bạc | Cuộn |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Ống đồng f6 | Cuộn |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
4 | Dàn nóng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
5 | Gas R134a | Kg | CH2FCF3 Độ thuần khiết 99,9% | 0,5 | 0 | 0,5 |
6 | Que hàn hơi | Que |
| 10 | 0 | 10 |
7 | Hàn the | Gói |
| 2 | 0 | 2 |
8 | Phin lọc | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
9 | Bình ga mini | Bình |
| 1 | 0 | 1 |
10 | Tủ lạnh | Cái | Kiểu tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa Dung tích: 135 lít điện năng tiêu thụ: 1KW/ngày Công nghệ làm lạnh: Panorama Kháng khuẩn tinh thể bạc Ag Clean | 0,5 | 90 |
|
11 | Ống mao | Cuộn | 1; 1,5; 2; 2,5 | 2 | 0 | 2 |
12 | Dầu lạnh | Lít |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
13 | Rơ le khởi động | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
14 | Quạt gió tủ lạnh | Cái |
| 1 | 90 |
|
15 | Bóng sấy | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
16 | Techmic | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
17 | Ti nạp ga | Cái |
| 3 | 0 | 3 |
18 | Tụ tủ lạnh | Cái |
| 1 | 90 |
|
d) Định mức vật tư mô đun 04 máy điều hòa nhiệt độ:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống bảo ôn F19x12 | Sợi |
| 5 | 0 | 5 |
2 | Băng bọc | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
3 | Ống đồng f6 | Cuộn |
| 1 | 0 | 1 |
4 | Ống đồng f10 | Cuộn |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
5 | Ống đồng f12 | Cuộn |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
6 | Gas R32 | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Gas R22 | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
8 | Gas R410 | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
9 | Que hàn hơi | Que |
| 10 | 0 | 10 |
10 | Hàn the | Gói |
| 2 | 0 | 2 |
11 | Cảm biến điều hòa | Cái |
| 2 | 90 |
|
12 | Bình ga mini | Bình |
| 1 | 0 | 1 |
13 | Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5 | Cuộn |
| 2 | 0 | 2 |
14 | Dầu lạnh | Lít |
| 1 | 0 | 1 |
15 | Tụ 35µF, 40µF, 50µF | Cái |
| 3 | 90 |
|
16 | Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF | Cái |
| 3 | 90 |
|
17 | Nở sắt 10x60 | Cái |
| 15 | 0 | 15 |
18 | Nở nhựa 6, 8 | Túi |
| 2 | 0 | 2 |
19 | Vít 6, 8 | Kg |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
20 | Ống thoát nước | Cuộn |
| 0,1 | 0 | 0,1 |
21 | Dây điện 2x2,5 | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
22 | Dây điện 2 x 0,75 | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
đ) Định mức vật tư mô đun 05 máy giặt, bình nước nóng:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Sợi đốt bình nước nóng Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
2 | Thanh magie | Cái |
| 2 | 90 |
|
3 | Rơle bình nước nóng Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
4 | Rơle khô chống cháy, cạn Ariston | Cái |
| 1 | 90 |
|
5 | Dây cấp | Cái |
| 2 | 90 |
|
6 | Dây đèn | Cái |
| 1 | 90 |
|
7 | Phao áp lực máy giặt LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
8 | Van cấp đơn LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
9 | Van cấp đôi LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
10 | Van xả hãng LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
11 | Mô tơ xả hãng LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
12 | Dây curoa | Cái |
| 1 | 90 |
|
13 | Bộ khóa cửa máy giặt lồng ngang LG | Cái |
| 1 | 90 |
|
e) Định mức vật tư ôn, thi tốt nghiệp:
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống bảo ôn F19x12 | Sợi |
| 2 | 0 | 2 |
2 | Băng bọc | Cuộn |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Ống đồng f6 | Cuộn |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
4 | Ống đồng f10 | Cuộn |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
5 | Ống đồng f12 | Cuộn |
| 0,2 | 0 | 0,2 |
6 | Que hàn hơi | que |
| 5 | 0 | 5 |
7 | Hàn the | Gói |
| 1 | 0 | 1 |
8 | Bình ga mini | Bình |
| 1 | 0 | 1 |
9 | Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5 | Cuộn |
| 2 | 0 | 2 |
10 | Nở sắt 10x60 | Cái |
| 15 | 0 | 15 |
11 | Nở nhựa 6, 8 | Túi |
| 2 | 0 | 2 |
12 | Vít 6, 8 | Kg |
| 0,1 | 0 | 0,1 |
13 | Dây điện 2x2,5 | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
14 | Dây điện 1 x 0,75 | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
15 | Xốp nước | Chai |
| 0,5 | 0 | 0,5 |
16 | Băng dính bạc | Cuộn |
| 1 | 0 | 1 |
17 | Phin lọc | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
18 | Ti nạp ga | Cái |
| 3 | 0 | 3 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu thụ (kw)/HV | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 250W/bóng x 8 bóng = 2kw | 420 | 47 | 840Kw/lớp |
2 | Thử tủ lạnh | 2kw/ngày | 120 | 10 | 01 học viên |
3 | Thử điều hòa | 1kw/h | 15 | 15 | 01 học viên |
4 | Thực hành bình nước nóng | 2,5kw/h | 4 | 10 | 01 học viên |
5 | Thực hành cây nước nóng lạnh | 1kw/h | 5 | 5 | 01 học viên |
6 | Bơm cao áp (rửa điều hòa) | 1500W/h | 2 | 3 | 01 học viên |
7 | Bơm hút chân không Value | 250W/h | 8 | 2 | 01 học viên |
8 | Khoan bê tông Boss | 970W/h | 5 | 4 | 01 học viên |
| Cộng |
|
| 96 |
|
7. Định mức khác
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ CẮT MAY THỜI TRANG
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Cắt may thời trang.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp cắt may thời trang, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành, tích hợp | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Cắt may cơ bản | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Áo sơ mi nam | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Áo sơ mi nữ và áo kiểu | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Quần tây nam | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Quần nữ | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Đầm thời trang | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
| 18 | 18 |
Tổng cộng | 300 | 24 | 234 | 42 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 24 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 234 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 03 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy may 1 kim cơ | - Tốc độ may tối đa: 3.500 - 4.000 mũi/phút - Chiều dài mũi may tối đa: 4,2 - 5 mm - Độ cao nâng chân vịt: 6 - 13 mm | 120 |
2 | Máy vắt lai | - Chiều dài mũi may: 3,2 - 8,5 mm - Độ cao nâng chân vịt: 10 mm - Tốc độ may tối đa: 3000 mũi/phút | 80 |
3 | Máy đính nút | - Khung may tối đa: 6,4x6,4 mm - Đường kính nút: 8 - 30 mm - Tốc độ may tối đa: 2.800 phút/mũi - Chiều dài mũi may: 0,05 - 6,4 mm - Số mũi may tối đa: 5.000 mũi/mẫu | 20 |
4 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại | 80 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Gram |
| 3 | 0 | 3 |
| Thước đo | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước dây | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút chì | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Compa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Gram |
| 3 | 0 | 3 |
| Thước đo | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước dây | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút chì | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Compa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Vải keo | Mét |
| 2 | 0 | 2 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Gram |
| 3 | 0 | 3 |
| Thước đo | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước dây | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút chì | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Compa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ màu | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Vải keo | Mét |
| 2 | 0 | 2 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Gram |
| 3 | 0 | 3 |
| Thước đo | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Thước dây | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút chì | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Compa | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Tẩy | Cái |
| 2 | 0 | 2 |
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ màu | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Vải keo | Mét |
| 2 | 0 | 2 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ màu | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Vải keo | Mét |
| 2 | 0 | 2 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Vải | Mét |
| 10 | 0 | 10 |
| Chỉ màu | Cuộn |
| 10 | 0 | 10 |
| Kim | Cây |
| 2 | 0 | 2 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 3 | 0 | 3 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Chỉ màu | Cuộn |
| 5 | 0 | 5 |
| Kim | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Nút áo quần | Bọc |
| 2 | 0 | 2 |
| Kéo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Vải | Mét |
| 6 | 0 | 6 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy may 1 kim cơ | 75W | 120 | 9 |
2 | Máy vắt lai | 75W | 80 | 6 |
3 | Máy đính nút | 75W | 20 | 1,5 |
4 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 150W | 300 | 45 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ CẮT UỐN TÓC CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Cắt uốn tóc chuyên nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề cắt uốn tóc chuyên nghiệp cho 01 lớp học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, Thi | |||
MĐ 01 | Cắt tóc 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Cắt tóc 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Cắt tóc 3 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Uốn tóc | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Duỗi tóc | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Nhuộm tóc | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
| 18 | 18 |
Tổng cộng | 300 | 24 | 234 | 42 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 06 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 24 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 276 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 06 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy sấy tóc | Điện áp : 220-240V Tần số: 50-60Hz Công suất: 2200W Chất liệu vỏ: PC Động cơ: Động cơ DC Chiều dài dây: 1,8 m | 28 |
2 | Tông đơ | Kích thước: 7 x 14 x 25,3 cm Khối lượng: 285 g Công suất: 8W Số lượng cài đặt độ dài: 11 Phạm vi cài đặt độ dài: Từ 3 đến 21 mm Độ rộng lưỡi cắt: 41 mm Độ chính xác (kích thước bước nhảy): 2 mm | 56 |
3 | Máy duỗi tóc | Máy điều chỉnh nhiệt độ: 140-160-180-200-220 Chiều dài máy: 32 cm Chiều dài lưỡi duỗi: 12,5 cm Dây xoay 360 độ Nguồn điện 220V 50 Hz Công suất 65W Chất liệu: Nhựa cách nhiệt | 56 |
4 | Máy uốn lọn 360 0 | Kích thước Ø22, 25, 28 cm Kích thước máy: 41 cm Mức điều chỉnh nhiệt độ: 140-160-180-200-220 | 56 |
5 | Máy uốn tóc gợn sóng 3 trục | Đường kính ống: 16mm Nguồn điện: 110-240V-50Hz-45W Nhiệt độ có thể điều chỉnh theo 04 cấp độ: 140, 160, 180, 220 | 56 |
6 | Máy hấp dầu | Điện áp 220V | 28 |
5 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | Bộ tuýp vặn 73 chi tiết Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm Kìm các loại Tuốc nơ vít các loại Dụng cụ chuyên dùng | 20 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Kéo cắt | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Kéo tỉa | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Đầu tóc giả | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Tông đơ | Cái |
| 1 |
|
|
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu xã | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Dầu gội | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Khăn | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nước | Lít |
| 1 | 0 | 1 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Kéo cắt | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Kéo tỉa | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Đầu tóc giả | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Tông đơ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Dao cạo | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Lược | Cái |
| 3 | 0 | 3 |
| Bóp đựng kéo | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Nước | Lít |
| 1 | 0 | 1 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Kéo cắt | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Kéo tỉa | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Đầu tóc giả | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Tông đơ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
4 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu xã | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Dầu gội | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Khăn | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nước | Lít |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc uốn tóc | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Oxy | Chai |
| 3 | 0 | 3 |
| Máy uốn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
5 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu xã | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Dầu gội | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Khăn | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nước | Lít |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc duỗi tóc | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Oxy | Chai |
| 3 | 0 | 3 |
| Máy duỗi tóc | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu xã | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Dầu gội | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Khăn | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nước | Lít |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc nhuộm | Chai |
| 30 | 0 | 30 |
| Oxy | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Kéo cắt | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Kéo tỉa | Cây |
| 1 | 0 | 1 |
| Đầu tóc giả | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Tông đơ | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bình xịt nước | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp mỏ vịt | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Khăn choàng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu xả | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Dầu gội | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Khăn | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc uốn | Chai |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc duỗi | Chai |
| 10 | 0 | 10 |
| Thuốc nhuộm | Chai |
| 10 | 0 | 10 |
| Oxy | Chai |
| 5 | 0 | 5 |
| Nước | Lít |
| 10 | 0 | 10 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Máy sấy tóc | 2200W | 28 | 61,6 |
| Tông đơ | 8W | 56 | 0,448 |
| Máy duỗi tóc | 65W | 56 | 3,64 |
| Máy uốn lọn 360 0 | 65W | 56 | 3,64 |
1 | Máy uốn tóc gợn sóng 3 trục | 65W | 56 | 3,64 |
2 | Máy hấp dầu | 65W | 28 | 1,82 |
4 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 250W | 300 | 75 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ TRANG ĐIỂM CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Trang điểm chuyên nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề trang điểm chuyên nghiệp thẩm mỹ cho 01 lớp học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Trang điểm căn bản | 44 | 40 |
| 4 |
MĐ 02 | Trang điểm cô dâu 1 | 44 |
| 40 | 4 |
MĐ 03 | Trang điểm cô dâu 2 | 44 |
| 40 | 4 |
MĐ 04 | Trang điểm cô dâu 3 | 44 |
| 40 | 4 |
MĐ 05 | Trang điểm cô dâu 4 | 44 |
| 40 | 4 |
MĐ 06 | Chải bới tóc | 44 |
| 40 | 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
| 18 | 18 |
Tổng cộng | 300 | 40 | 218 | 42 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 40 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 260 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
9 | Giấy thi | Tờ | 35 |
10 | Bút chì | Cây | 35 |
11 | Tẩy | Hộp | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Tài liệu học tập | Quyển | 05 |
2 | Giáo trình | Quyển | 01 |
3 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4 | 24 màu mắt | Trang | 24 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy sấy tóc | - Điện áp: 220-240V - Tần số: 50-60Hz - Công suất: 2200 W - Chất liệu vỏ: PC - Động cơ: Động cơ DC - Chiều dài dây: 1,8 m | 20 |
2 | Máy duỗi tóc | - Máy điều chỉnh nhiệt độ: 140-160-180-200-220 - Chiều dài máy: 32cm - Chiều dài lưỡi duỗi: 12,5 cm - Dây xoay 360 độ - Nguồn điện 220V 50 Hz - Công suất 65W - Chất liệu: Nhựa cách nhiệt | 289 |
3 | Máy uốn lọn 3600 | - Kích thước Ø22, 25, 28 cm - Kích thước máy: 41cm - Mức điều chỉnh nhiệt độ: 140-160-180-200-220 | 60 |
4 | Máy uốn tóc gợn sóng 3 trục | - Đường kính ống: 16 mm - Nguồn điện: 110-240V - 50Hz-45W - Nhiệt độ có thể điều chỉnh theo 04 cấp độ: 140, 160, 180, 220 | 60 |
5 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại | 289 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Bảng màu mắt | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Kiếng | Tấm |
| 10 | 0 | 10 |
| Bàn - ghế | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp tăm | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Bảng màu mắt | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Kiếng | Tấm |
| 10 | 0 | 10 |
| Bàn, ghế | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp tăm | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
| Bông phấn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bông tẩy trang | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Bút chì | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Tẩy | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Bảng màu mắt | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Kiếng | Tấm |
| 10 | 0 | 10 |
| Bàn - ghế | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Kẹp tăm | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
| Bông phấn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bông tẩy trang | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Kẹp tăm | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
| Bông phấn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bông tẩy trang | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Bút chì | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Tẩy | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
| Bông phấn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bông tẩy trang | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ mắt | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Bấm lông mi | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Nhíp | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Hoa | Bó |
| 420 | 0 | 420 |
| Kẹp tăm | Bọc |
| 420 | 0 | 420 |
| Vương niệm | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Thun | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Lược | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy uốn | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy duỗi | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy bấm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Phấn | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Màu mắt | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ | Cây |
| 3 | 0 | 3 |
| Cọ trang điểm | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Son | Cây |
| 175 | 0 | 175 |
| Bông phấn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bông tẩy trang | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Chì kẻ mắt | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Bấm lông mi | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Nhíp | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Hoa | Bó |
| 420 | 0 | 420 |
| Kẹp tăm | Bọc |
| 420 | 0 | 420 |
| Vương niệm | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Thun | Bọc |
| 70 | 0 | 70 |
| Lược | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy uốn | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy duỗi | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Máy bấm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy sấy tóc | 2.200W | 20 | 44 |
2 | Máy duỗi tóc | 65W | 289 | 18,785 |
3 | Máy uốn lọn 360 0 | 45W | 60 | 2,7 |
4 | Máy uốn tóc gợn sóng 03 trục | 45W | 60 | 2,7 |
5 | Điện thắp sáng phòng học | 300W | 300 | 90 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ XĂM PHUN THẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Xăm phun thẩm mỹ (body art tatto)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề xăm phun thẩm mỹ cho 01 lớp học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Xăm hình vẽ hình thú nhỏ | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Xăm hình hình khối | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Vẽ hình lớn | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Xăm hình hoa văn | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Xăm chữ | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Xăm hình thú lớn | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
| 18 | 18 |
Tổng cộng | 300 | 24 | 234 | 42 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 24 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 276 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút bi | Hộp | 05 |
9 | Giấy | Hộp | 35 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy xăm Coil | - Điện áp: 220V - Tốc độ: 200 đến 300 v/p | 200 |
2 | Đèn | - Model: DKL14 R B - Chất liệu: Nhựa cách nhiệt - Ánh sáng: Daylight - Loại bóng: LED | 35 |
3 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình: 14 inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2,0GHz - Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz - VGA: Intel HD Graphics Share | 24 |
4 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8mm - 32mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại | 41 |
5. Định mức vật tư cho 01 người học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Thuốc tê | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Thuốc tê | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Thuốc tê | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Thuốc tê | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Da giả | Cái |
| 420 | 0 | 420 |
| Bút chì | Cây |
| 70 | 0 | 70 |
| Tẩy | Hộp |
| 5 | 0 | 5 |
| Màu xăm | Chai |
| 245 | 0 | 245 |
| Bao tay | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Khay đựng mực | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Kim xăm | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Vaseline | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Thuốc tê | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy xăm Coil | 75W | 200 | 15 |
2 | Đèn | 40W | 35 | 1,4 |
3 | Máy vi tính xách tay | 300W | 24 | 7,2 |
4 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 150W | 300 | 45 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ KỸ THUẬT NHIẾP ẢNH
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Kỹ thuật nhiếp ảnh.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề kỹ thuật nhiếp ảnh cho 01 lớp học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
MĐ01 | Nguyên lý và cấu tạo máy ảnh | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ02 | Tính năng cùng các chức năng chỉnh tay trên máy ảnh, chụp hình phòng | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ03 | Kỹ thuật chụp ảnh với các kiểu máy thông dụng, chụp ngoại cảnh | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ04 | Photoshop | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ05 | Chụp ảnh cưới, sản phẩm | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ06 | Thiết kế mỹ thuật (Core Draw) | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ07 | Ôn tập và thi | 36 |
| 18 | 18 |
Tổng cộng | 300 | 24 | 234 | 42 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 24 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 276 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 01 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính bàn | CPU Intel core i3 7100 RAM: 4GB Màn hình IPS FHD 27inch Độ sáng 300cm/m2 Kết nối HDMI, VGA | 300 |
2 | Máy chụp hình Canon | Độ lớn màn hình LCD (inch): 3,0 inch Kích thước cảm biến (Sensor size): APS-C (22m3 x 14m9 mm) Megapixel (Số điểm ảnh hiệu dụng): 18 Megapixel Độ phân giải ảnh lớn nhất: 5184 x 3456 | 149 |
3 | Máy chụp hình Canon EOS 5D Mark III | Cảm biến Full-frame CMOS 22,3 Megapixels Hệ thống lấy nét tự động Độ nhạy sáng ISO 100-25.600 Bộ xử lý ảnh Canon Digic V 14-bit Tốc độ chụp 6 hình/giây Quay Øm Full-HD Màn hình 3,2inch độ phân giải 1.040.000 pixels | 140 |
4 | Máy vi tính xách tay | Màn hình 14 inch HD CPU: Intel, Core i3, 2,0GHz Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz WGA: Intel HD Graphics Share | 60 |
5 | Máy chiếu | Máy chiếu SONY VPL - EX 295 CĐS: 3.800 Ansi lumen Bóng đèn: 10.000 giờ MSP: SOE 295 | 60 |
6 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | Bộ tuýp vặn 73 chi tiết Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm Kìm các loại Tuốc nơ vít các loại | 289 |
5. Định mức vật tư cho 01 lớp học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Máy ảnh | Cái |
| 3 | 100 | 0 |
| Bút lông | Cây |
| 5 | 0 | 5 |
| Bảng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Background | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Máy ảnh | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Background | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Soiree cưới | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Hoa cưới | Bó |
| 30 | 0 | 30 |
| Ghế | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Bàn | Cái |
| 3 | 0 | 3 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Máy ảnh | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Soiree cưới | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Hoa cưới | Bó |
| 30 | 0 | 30 |
| Tấm phản quang | Cái |
| 15 | 0 | 15 |
| Phụ kiện |
|
|
|
|
|
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Máy tính | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Ghế | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bàn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Soiree | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Áo vest | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Lồng chụp | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Tấm phản quang | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Hoa cưới | Bó |
| 35 | 0 | 35 |
| Đèn | Cái |
| 5 | 0 | 5 |
| Phụ kiện |
|
|
|
|
|
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Máy tính | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Ghế | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bàn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Máy tính | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Ghế | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Bàn | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Soiree | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Áo vest | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Lồng chụp | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Tấm phản quang | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Hoa cưới | Bó |
| 35 | 0 | 35 |
| Phụ kiện |
|
|
|
|
|
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (Kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy tính để bàn (20 máy) | 650W | 300 | 195 |
2 | Điện thắp sáng phòng học | 150W | 300 | 45 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 60 | 18 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 60 | 60 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Đầu bếp chuyên nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học đầu bếp chuyên nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Bếp 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Bếp 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Bếp 3 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Bếp 4 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Tỉa 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Quản lý ẩm thực | 44 | 40 |
| 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
|
| 36 |
Tổng cộng | 300 | 60 | 180 | 60 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 60 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 240 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 06 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Lò nướng điện Sanaky | Dung tích: 50 Lít Công suất: 2000W Số thanh nhiệt: 04 thanh Cửa kính cường lực Bảng điều khiển điện tử | 60 |
2 | Lò quay vịt | Chất liệu: Inox 304 Đường kính lò lớn: 1m | 24 |
3 | Bếp điện từ đôi | Công suất bếp 1.800W và 2.000W Kích thước mặt kính: 730 x 420 mm Kích thước khoét đá: 690 x 395 mm | 168 |
4 | Bếp điện từ đơn | Điện áp: 220V/50Hz Công suất: 2.000W Khối lượng: 3,5 kg | 168 |
5 | Bếp gas khè | Kích thước: 580 x 340 x 160 Lượng gas tiêu thụ tối đa: 0,78kg/h Hệ thống đánh lửa: Magneto Bộ điếu: Hoa sen gang đúc nguyên khối | 150 |
6 | Máy xay sinh tố | Điện áp: 220V/ 50Hz Công suất: 600W Dung tích cối sinh tố: 02 lít Dung tích cối xay khô: 400 ml Cối xay thịt: 300g/lần | 100 |
7 | Máy đánh trứng cầm tay Netmego | Công suất: 300W. Nguồn điện: 220V Kích thước hộp: 21x14.5x17 | 50 |
8 | Máy vi tính xách tay | Màn hình 14 inch HD CPU: Intel, Core i3, 2.0GHz Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz WGA: Intel HD Graphics Share | 56 |
9 | Máy chiếu | Máy chiếu SONY VPL - EX 295 CĐS: 3.800 Ansi lumen Bóng đèn: 10.000 giờ MSP: SOE 295 | 56 |
10 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | Bộ tuýp vặn 73 chi tiết Bộ cờ lê 8 mm - 32 mm Kìm các loại Tuốc nơ vít các loại | 30 |
5. Định mức vật tư cho 01 lớp học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Thịt heo | Kg |
| 50 | 0 | 50 |
| Thịt gà | Kg |
| 35 | 0 | 35 |
| Rau | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Trứng | Quả |
| 35 | 0 | 35 |
| Tép | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Khô đù | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Nước | Lít |
| 150 | 0 | 150 |
| Gia vị |
|
|
|
|
|
| Thớt | Cái |
| 4 | 0 | 4 |
| Bộ dao | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nồi các loại | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Chén các loại | Cái |
| 50 | 0 | 50 |
| Dĩa các loại | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Nĩa | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Đũa | Đôi |
| 100 | 0 | 100 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Thịt bò | Kg |
| 50 | 0 | 50 |
| Bún | Kg |
| 80 | 0 | 80 |
| Gạo | Kg |
| 50 | 0 | 50 |
| Hủ tiếu | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Nui | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Bánh canh | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Mì quảng | Kg |
| 35 | 0 | 35 |
| Rau | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Trứng | Quả |
| 140 | 0 | 140 |
| Thớt | Cái |
| 4 | 0 | 4 |
| Bộ dao | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nồi các loại | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Chén các loại | Cái |
| 50 | 0 | 50 |
| Dĩa các loại | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Nĩa | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Đũa | Đôi |
| 100 | 0 | 100 |
| Nước | Lít |
| 150 | 0 | 150 |
| Gia vị |
|
|
|
|
|
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Cá các loại | Kg |
| 72 | 0 | 72 |
| Xúc xích | Bọc |
| 20 | 0 | 20 |
| Thịt gà | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Cá hồi | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Sandwich | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Sườn cừu | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Thịt bò | Kg |
| 72 | 0 | 72 |
| Rau | Kg |
| 25 | 0 | 25 |
| Trứng | Quả |
| 50 | 0 | 50 |
| Thớt | Cái |
| 4 | 0 | 4 |
| Bộ dao | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nồi các loại | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Chén các loại | Cái |
| 50 | 0 | 50 |
| Dĩa các loại | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Nĩa | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Đũa | Đôi |
| 100 | 0 | 100 |
| Nước | Lít |
| 150 | 0 | 150 |
| Gia vị |
|
|
|
|
|
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Thịt dê | Kg |
| 72 | 0 | 72 |
| Thịt thỏ | Kg |
| 20 | 0 | 20 |
| Bồ câu | Con |
| 70 | 0 | 70 |
| Gạo | Kg |
| 50 | 0 | 50 |
| Bột năng | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Cá các loại | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Cua | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Rau các loại | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Thớt | Cái |
| 4 | 0 | 4 |
| Bộ dao | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nồi các loại | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Chén các loại | Cái |
| 50 | 0 | 50 |
| Dĩa các loại | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Nĩa | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Đũa | Đôi |
| 100 | 0 | 100 |
| Nước | Lít |
| 150 |
| 150 |
| Gia vị |
|
|
|
|
|
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 130 | 0 | 130 |
| Dao tỉa | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Thớt | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Dĩa | Cái |
| 70 | 0 | 70 |
| Tăm | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Keo dán sắt | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
| Nước | Lít |
| 30 | 0 | 30 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bàn, ghế | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Bảng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút lông | Cái |
| 30 | 0 | 30 |
| Máy tính | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Máy chiếu | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Thịt heo | Kg |
| 50 | 0 | 50 |
| Thịt gà | Kg |
| 35 | 0 | 35 |
| Thịt bò | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Cá các loại | Kg |
| 12 | 0 | 12 |
| Rau | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Trứng | Quả |
| 35 | 0 | 35 |
| Tép | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Khô đù | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Nước | Lít |
| 150 | 0 | 150 |
| Gia vị |
|
|
|
|
|
| Thớt | Cái |
| 4 | 0 | 4 |
| Bộ dao | Cái |
| 10 | 0 | 10 |
| Nồi các loại | Cái |
| 20 | 0 | 20 |
| Chén các loại | Cái |
| 50 | 0 | 50 |
| Dĩa các loại | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Nĩa | Cái |
| 100 | 0 | 100 |
| Đũa | Đôi |
| 100 | 0 | 100 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Lò nướng điện Sanaky | 2.000W | 60 | 120 |
2 | Lò quay vịt | 2.000W | 24 | 48 |
3 | Bếp điện từ đôi | 2.000W | 168 | 336 |
4 | Bếp điện từ đơn | 2.000W | 168 | 336 |
6 | Máy xay sinh tố | 600W | 100 | 60 |
7 | Máy đánh trứng cầm tay Netmego | 300W | 50 | 15 |
2 | Điện thắp sáng phòng học | 150W | 300 | 45 |
3 | Máy tính xách tay | 300W | 56 | 16,8 |
4 | Máy chiếu | 1.000W | 56 | 56 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ PHA CHẾ THỨC UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Pha chế thức uống.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề pha chế thức uống cho 01 lớp học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Pha chế 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Pha chế 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Pha chế 3 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Tỉa trang trí | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Bánh ngọt thông dụng | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Quản lý ẩm thực | 44 | 40 |
| 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
|
| 36 |
Tổng cộng | 300 | 60 | 180 | 60 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 04 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 60 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 240 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
11 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 05 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy ép | - Công suất: 700W - Nguồn điện: 220V - Dung tích: 02 lít | 48 |
2 | Máy xay sinh tố | - Công suất: 600w - Dung tích cối xay: 1,5 lít | 48 |
3 | Máy pha cà phê | - Kích thước: 468x 593 x 557 mm - Công suất: 2.000W 220-240V ~50Hz - Trọng lượng: 45 kg - Số lượng vòi hơi: 1 - Số lượng vòi nước nóng: 1 - Dung tích nồi hơi: 5,5 lít | 72 |
4 | Máy vi tính xách tay | - Màn hình 14inch HD - CPU: Intel, Core i3, 2,0GHz - Ram: 4GB, DDR 3, 1600Mhz - VGA: Intel HD Graphics Share | 24 |
5 | Máy chiếu | - Máy chiếu SONY VPL - EX 295 - CĐS: 3.800 Ansi lumen - Bóng đèn: 10.000 giờ - MSP: SOE 295 | 24 |
6 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | - Bộ tuýp vặn 73 chi tiết - Bộ cờ lê 8mm - 32mm - Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại | 24 |
5. Định mức vật tư cho 01 lớp học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 150 | 0 | 150 |
| Ống hút | Bọc |
| 20 | 0 | 20 |
| Cây khuấy | Cây |
| 20 | 100 | 0 |
| Ly thủy tinh | Cái |
| 50 | 80 | 20 |
| Ly nhựa | Lốc |
| 5 | 0 | 5 |
| Bình lắc | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Ly đong | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Đá viên |
|
|
|
|
|
| Nước | Lít |
|
|
|
|
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 120 | 0 | 120 |
| Ống hút | Bọc |
| 20 | 0 | 20 |
| Cây khuấy | Cây |
| 20 | 100 | 0 |
| Ly thủy tinh | Cái |
| 50 | 80 | 20 |
| Ly nhựa | Lốc |
| 5 | 0 | 5 |
| Bình lắc | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Ly đong | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Đá viên |
|
|
|
|
|
| Nước | Lít |
|
|
|
|
| Yaourt | Hủ |
| 50 | 0 | 50 |
| Lipton | Hộp |
| 20 | 0 | 20 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 120 | 0 | 120 |
| Ống hút | Bọc |
| 20 | 0 | 20 |
| Cây khuấy | Cây |
| 20 | 100 | 0 |
| Ly thủy tinh | Cái |
| 50 | 80 | 20 |
| Ly nhựa | Lốc |
| 5 | 0 | 5 |
| Bình lắc | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Ly đong | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Đá viên |
|
|
|
|
|
| Nước | Lít |
|
|
|
|
| Sữa đặc | Hộp |
| 30 | 0 | 30 |
| Đường | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Sữa tươi | Hộp |
| 23 | 0 | 23 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 130 | 0 | 130 |
| Dao tỉa | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Thớt | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Dĩa | Cái |
| 70 | 0 | 70 |
| Tăm | Bọc |
| 35 | 0 | 35 |
| Keo dán sắt | Chai |
| 70 | 0 | 70 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Sữa đặc | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột mì số 8 | kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Bột mì số 11 | kg |
| 12 | 0 | 12 |
| Chanh dây | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Chuối | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Men khô | Gram |
| 500 | 200 | 300 |
| Đường cát | kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Bột trà xanh | Gram |
| 100 | 0 | 100 |
| Bột ca cao | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 15 | 0 | 15 |
| Sữa tươi | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Trứng gà | Quả |
| 20 | 0 | 20 |
| Bơ Thơm | Gram |
| 20 | 0 | 20 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bàn - Ghế | Bộ |
| 35 | 0 | 35 |
| Bảng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bút lông | Cái |
| 30 | 0 | 30 |
| Máy tính | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Máy chiếu | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Trái cây | Kg |
| 120 | 0 | 120 |
| Ống hút | Bọc |
| 20 | 0 | 20 |
| Cây khuấy | Cây |
| 20 | 100 | 0 |
| Ly thủy tinh | Cái |
| 50 | 80 | 20 |
| Ly nhựa | Lốc |
| 5 | 0 | 5 |
| Bình lắc | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Ly đong | Cái |
| 5 | 80 | 2 |
| Đá viên |
|
|
|
|
|
| Nước | Lít |
|
|
|
|
| Sữa đặc | Hộp |
| 30 | 0 | 30 |
| Đường | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Sữa tươi | Hộp |
| 23 | 0 | 23 |
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Máy ép | 700 W | 48 | 33,6 |
2 | Máy xay sinh tố | 600 W | 48 | 28,8 |
3 | Máy pha cà phê | 2.000 W | 72 | 144 |
4 | Máy vi tính xách tay | 300 W | 24 | 7,2 |
5 | Máy chiếu | 1.000 W | 24 | 24 |
6 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 150 W | 300 | 45 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ THỢ BÁNH CHUYÊN NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Thợ bánh chuyên nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp nghề thợ bánh chuyên nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, Thi | |||
MĐ 01 | Bánh 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Bánh 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Bánh 3 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Bánh kem 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Bánh kem 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Bánh kem 3 | 44 | 40 |
| 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
|
| 36 |
Tổng cộng | 300 | 60 | 180 | 60 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 04 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 60 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 240 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bút lông màu | Hộp | 01 |
10 | Giấy A0 | Gram | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 05 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Lò nướng ngang 02 tầng | Kích thước: 250 x 845 x 1.220 mm Năng lượng: 415V/50Hz Công suất: 13.200W Trọng lượng: 176 kg | 20 |
2 | Lò nướng ngang 01 tầng | Model: XYF-1HP Nguồn điện: 220/380V/50Hz Công suất: 6 KW Nhiệt độ: 3500C Kích thước: 1340 x 890 x 690 mm Kích thước khay: 400 x 600 mm Trọng lượng: 90 kg | 289 |
3 | Máy đánh trứng cầm tay
| Điện áp: 220V Công suất: 200W Tốc độ: 5 cấp - trượt Cánh khuấy: 02 loại - trộn và xoáy | 60 |
4 | Máy đánh trứng Kitchenaid | Điện áp: 220V/50Hz Động cơ 300W, 10 chỉ số tốc độ Kích thước: 40 x 10 x 40 cm Trọng lượng: 11,8 kg | 60 |
5 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | Bộ tuýp vặn 73 chi tiết Bộ cờ lê 8mm - 32mm Kìm các loại - Tuốc nơ vít các loại | 289 |
5. Định mức vật tư cho 01 lớp học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Hạnh nhân | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 20 | 0 | 20 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Chà bông | Gram |
| 50 | 0 | 50 |
| Nếp | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Dâu | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu ăn | Lít |
| 5 | 2 | 3 |
| Đường cát | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
| Chocolate | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Whipping Cream | Hộp |
| 3 | 0 | 3 |
| Sữa tươi | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
| Trứng gà | Quả |
| 30 | 0 | 30 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Sữa đặc | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 12 | 0 | 12 |
| Chanh dây | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Chuối | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Men khô | Gram |
| 500 | 20 | 300 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Bột trà xanh | Gram |
| 100 | 0 | 100 |
| Bột ca cao | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 15 | 0 | 15 |
| Sữa tươi | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Trứng gà | Quả |
| 20 | 0 | 20 |
| Bơ thơm | Gram |
| 20 | 0 | 20 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Dừa | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 25 | 0 | 25 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 8 | 0 | 8 |
| Trứng gà | Quả |
| 30 | 0 | 30 |
| Sữa tươi | Lít |
| 3 | 0 | 3 |
| Dầu ăn | Lít |
| 2 | 0 | 2 |
| Đường cát | Kg |
| 4 | 0 | 4 |
| Chocolate | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Men | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Bột nổi | Gram |
| 5 | 0 | 5 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Chui sò | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây chà láng | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Bao tam giác | Kg |
| 70 | 0 | 70 |
| Màu | Hộp |
| 245 | 0 | 245 |
| Bàn xoay | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây phới | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Hộp | Cái |
| 30 | 0 | 30 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Chui sò | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây chà láng | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Bao tam giác | Kg |
| 70 | 0 | 70 |
| Màu | Hộp |
| 245 | 0 | 245 |
| Bàn xoay | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây phới | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Hộp | Cái |
| 30 | 0 | 30 |
| Shortening | Kg |
| 35 | 0 | 35 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Chui sò | Hộp |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây chà láng | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Bao tam giác | Kg |
| 70 | 0 | 70 |
| Màu | Hộp |
| 245 | 0 | 245 |
| Bàn xoay | Cái |
| 35 | 0 | 35 |
| Cây phới | Cây |
| 35 | 0 | 35 |
| Hộp | Cái |
| 30 | 0 | 30 |
| Kem | Hộp |
| 420 | 0 | 420 |
| Trứng gà | Quả |
| 20 | 0 | 20 |
| Men | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Phụ gia | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Sốt cà chua | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Lá Bayleaf | Gram |
| 50 | 0 | 50 |
| Bơ fraid | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột nổi | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Hạt điều | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Bột mì số 8 | Kg |
| 28 | 0 | 28 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Đậu xanh | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Trứng muối | Quả |
| 50 | 0 | 50 |
| Trứng gà | Quả |
| 100 | 0 | 100 |
| Giấy A4 | Tờ |
| 35 | 0 | 35 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Lò nướng ngang 02 tầng | 13.200W | 20 | 264 |
2 | Lò nướng ngang 01 tầng | 6 KW | 289 | 1.734 |
3 | Máy đánh trứng cầm tay | 200W | 60 | 12 |
4 | Máy đánh trứng Kitchenaid | 300 w | 60 | 18 |
5 | Điện chiếu sáng lớp học | 300W | 300 | 90 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ THỢ BÁNH VIỆT Á ÂU
(Kèm theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh)
Tên ngành/nghề: Bánh Việt Á Âu.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp nghề làm bánh bánh Việt Á Âu, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 35 học viên/học viên và lớp học thực hành không quá 18 học viên/học viên; tích hợp không quá 18 học viên/học viên.
1. Thời gian đào tạo
Mã MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra, thi | |||
MĐ 01 | Bánh 1 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 02 | Bánh 2 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 03 | Bánh 3 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 04 | Bánh 4 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 05 | Bánh 5 | 44 | 4 | 36 | 4 |
MĐ 06 | Quản lý ẩm thực | 44 | 40 |
| 4 |
MĐ 07 | Ôn tập và thi | 36 |
|
| 36 |
Tổng cộng | 300 | 60 | 180 | 60 |
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 04 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa trong 01 ngày: 08 giờ.
- Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp, nghệ nhân hoặc tương đương trở lên.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
b) Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 03 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
- Trình độ của cán bộ quản lý: Trung cấp, hoặc tương đương trở lên.
Bảng: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 60 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 240 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 24 |
|
3. Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
a) Văn phòng phẩm:
STT | Văn phòng phẩm | ĐVT | Số lượng |
1 | Giấy A4 | Gram | 01 |
2 | Giấy phô tô A4 | Gram | 01 |
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 02 |
4 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | 03 |
6 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | 01 |
7 | Sổ giáo án tích hợp | Quyển | 04 |
8 | Bút lông | Hộp | 01 |
9 | Bảng | Hộp | 01 |
10 | Thước kẻ | Cái | 01 |
11 | Chứng chỉ | Tờ | 35 |
12 | Giấy thi | Tờ | 35 |
b) Tài liệu đào tạo:
STT | Tài liệu đào tạo | ĐVT | Số lượng |
1 | Giáo trình | Quyển | 01 |
2 | Tài liệu tham khảo | Quyển | 05 |
4. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Lò nướng ngang 2 tầng | Kích thước: 1250 x 845 x 1220 mm Năng lượng: 415V/50 Hz Công suất: 13200W Trọng lượng: 176Kg | 20 |
2 | Lò nướng ngang 1 tầng | Model: XYF-1HP Nguồn điện: 220/380V/50Hz Công suất: 6KW Nhiệt độ: 3500C Kích thước: 1340 x 890 x 690 mm Kích thước khay: 400 x 600 mm Trọng lượng: 90 kg | 20 |
3 | Máy đánh trứng cầm tay | Điện áp: 220V Công suất: 200W Tốc độ: 5 cấp - trượt Cánh khuấy: 02 loại - trộn và xoáy | 60 |
4 | Máy đánh trứng Kitchenaid | Điện áp: 220V/50Hz Động cơ 300W, 10 chỉ số tốc độ Kích thước: 40 x 10 x 40cm Trọng lượng: 11,8Kg | 20 |
5 | Máy vi tính xách tay | Màn hình 14 inch HD CPU: Intel, Core i3, 2,0GHz Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz VGA: Intel HD Graphics Share | 60 |
6 | Máy chiếu | Máy chiếu SONY VPL - EX 295 CĐS: 3.800 Ansi lumen Bóng đèn: 10.000 giờ MSP: SOE 295 | 60 |
7 | Dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa | Bộ tuýp vặn 73 chi tiết Bộ cờ lê 8mm - 32mm Kìm các loại Tuốc nơ vít các loại Dụng cụ chuyên dùng | 24 |
5. Định mức vật tư cho 01 lớp học
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Modul 1 |
|
|
|
|
|
| Giấy A0 | Tờ |
| 1 | 0 | 1 |
| Giấy A4 | Tờ |
| 35 | 0 | 35 |
| Bút bi | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Bảng | Cái |
| 1 | 0 | 1 |
| Hạnh nhân | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 20 | 0 | 20 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Chà bông | Gram |
| 50 | 0 | 50 |
| Nếp | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Dâu | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Dầu ăn | Lít |
| 5 | 2 | 3 |
| Đường cát | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
| Chocolate | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
| Whipping Cream | Hộp |
| 3 | 0 | 3 |
| Sữa tươi | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
| Trứng gà | Quả |
| 30 | 0 | 30 |
2 | Modul 2 |
|
|
|
|
|
| Sữa đặc | Hộp |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 12 | 0 | 12 |
| Chanh dây | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Chuối | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Men khô | Gram |
| 500 | 20 | 300 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Bột trà xanh | Gram |
| 100 | 0 | 100 |
| Bột ca cao | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 15 | 0 | 15 |
| Sữa tươi | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Trứng gà | Quả |
| 20 | 0 | 20 |
| Bơ thơm | Gram |
| 20 | 0 | 20 |
3 | Modul 3 |
|
|
|
|
|
| Dừa | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột mì số 8 | Kg |
| 25 | 0 | 25 |
| Bột mì số 11 | Kg |
| 8 | 0 | 8 |
| Trứng gà | Quả |
| 30 | 0 | 30 |
| Sữa tươi | Lít |
| 3 | 0 | 3 |
| Dầu ăn | Lít |
| 2 | 0 | 2 |
| Đường cát | Kg |
| 4 | 0 | 4 |
| Chocolate | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Men | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Bột nổi | Gram |
| 5 | 0 | 5 |
4 | Modul 4 |
|
|
|
|
|
| Bột mì số 8 | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Bột nếp | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Trứng gà | Quả |
| 50 | 0 | 50 |
| Vani | Chai |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột nổi | Gram |
| 20 | 0 | 20 |
| Tartar | Gram |
| 20 | 0 | 20 |
| Lá dứa | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Bơ | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Đường xay | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
| Muối | Kg |
| 1 | 0 | 1 |
5 | Modul 5 |
|
|
|
|
|
| Bột mì số 8 | Kg |
| 27 | 0 | 27 |
| Bột nếp | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
| Bột bắp | Kg |
| 3 | 0 | 3 |
| Bột bánh dẻo | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Dầu ăn | Lít |
| 5 | 0 | 5 |
| Dừa nạo | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Sầu riêng | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Trứng gà | Quả |
| 50 | 0 | 50 |
| Chocola | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Sp | Hộp |
| 1 |
|
|
| Mè | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
6 | Modul 6 |
|
|
|
|
|
| Bột mì số 8 | Kg |
| 30 | 0 | 30 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 11 | 0 | 11 |
| Trứng gà | Quả |
| 20 | 0 | 20 |
| Men | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Phụ gia | Gram |
| 200 | 0 | 200 |
| Sốt cà chua | Hộp |
| 1 | 0 | 1 |
| Lá Bayleaf | Gram |
| 50 | 0 | 50 |
| Bơ fraid | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Bột nổi | Gram |
| 500 | 0 | 500 |
| Hạt điều | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
7 | Modul 7 |
|
|
|
|
|
| Bột mì số 8 | Kg |
| 28 | 0 | 28 |
| Bột mì đa dụng | Kg |
| 10 | 0 | 10 |
| Đậu xanh | Kg |
| 2 | 0 | 2 |
| Trứng muối | Quả |
| 50 | 0 | 50 |
| Trứng gà | Quả |
| 100 | 0 | 100 |
| Giấy A4 | Tờ |
| 35 | 0 | 35 |
| Đường cát | Kg |
| 5 | 0 | 5 |
| Nước sạch | Lít |
|
|
|
|
6. Điện năng tiêu thụ
STT | Tên thiết bị | Công suất máy | Số giờ sử dụng (giờ) | Định mức tiêu hao điện năng (kw) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Lò nướng ngang 02 tầng | 13.200W | 20 | 264 |
2 | Lò nướng ngang 01 tầng | 6 KW | 20 | 120 |
3 | Máy đánh trứng cầm tay | 200W | 60 | 12 |
4 | Máy đánh trứng Kitchenaid | 300W | 20 | 6 |
| Máy vi tính xách tay | 300W | 60 | 3 |
| Máy chiếu | 1.000W | 60 | 60 |
5 | Điện chiếu sáng lớp học lý thuyết, thực hành | 300W | 300 | 90 |
7. Định mức khác
a) Khấu hao thiết bị máy: 10%.
b) Xà phòng rửa: 0,2 kg/01 người học./.
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phân luồng, đào tạo nghề cho học sinh sau trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2025
- 5Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho các nghề: công nghệ ô tô, lái xe ô tô hạng B2, lái xe ô tô hạng C do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 82/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ Quân sự, Công an, Thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ Chương trình, Dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 820/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2)
- 10Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 11Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1631/QĐ-UBND về kế hoạch Đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 2465/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phân luồng, đào tạo nghề cho học sinh sau trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2025
- 14Quyết định 01/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho các nghề: công nghệ ô tô, lái xe ô tô hạng B2, lái xe ô tô hạng C do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 82/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp cho Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ Quân sự, Công an, Thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ Chương trình, Dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 820/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2)
- 19Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 20Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2019 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 21Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 22Quyết định 1631/QĐ-UBND về kế hoạch Đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 47/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Hòa Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết