Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2020/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ĐỐI VỚI THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 24 tháng 02 năm 2020 và Báo cáo số 89/BC- LĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp tại Quyết định này để thực hiện việc hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội khi tham gia học nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Thanh niên đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
b) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Định mức chi phí đào tạo
ĐVT: Đồng.
TT | Tên nghề đào tạo | Số lượng học viên tối đa/lớp | Thời gian đào tạo (tháng) | Chi phí đào tạo/01 học viên | Thành tiền |
1 | Vận hành xe nâng | 35 | 03 | 7.446.000 | 260.610.000 |
2 | Lái xe ô tô hạng B2 | 35 | 04 | 9.842.000 | 344.470.000 |
3 | Lái xe ô tô hạng C | 35 | 06 | 11.500.000 | 402.500.000 |
4 | Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C | 35 | 02 | 5.470.000 | 191.450.000 |
5 | Sửa xe gắn máy | 18 | 06 | 9.100.000 | 163.800.000 |
6 | Hàn điện | 35 | 03 | 7.799.000 | 272.965.000 |
7 | Hàn trình độ 3G | 20 | 03 | 11.570.000 | 231.400.000 |
8 | Hàn trình độ 6G | 20 | 03 | 16.624.000 | 332.480.000 |
9 | Cắt uốn tóc chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.030.000 | 316.050.000 |
10 | Trang điểm chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.063.000 | 317.205.000 |
11 | Xăm phun thẩm mỹ (body art tatto) | 35 | 03 | 9.019.000 | 315.665.000 |
12 | Kỹ thuật nhiếp ảnh | 35 | 03 | 8.030.000 | 281.050.000 |
13 | Đầu bếp chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.044.000 | 316.540.000 |
14 | Pha chế thức uống | 35 | 03 | 9.085.000 | 317.975.000 |
15 | Thợ bánh chuyên nghiệp | 35 | 03 | 9.054.000 | 316.890.000 |
16 | Bánh Việt Á Âu | 35 | 03 | 9.008.000 | 315.280.000 |
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện
Từ nguồn ngân sách địa phương đảm bảo, được bố trí trong dự toán chi thường xuyên, giao hàng năm theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thực hiện định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ, chi trả và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 4. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh khó khăn, vướng mắc; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp các đơn vị liên quan báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Nghị quyết 175/NQ-HĐND về kết quả giám sát việc triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh từ năm 2016 đến năm 2019 về chính sách hỗ trợ của tỉnh liên quan phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 224/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 6Chương trình 07/CTr-UBND về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện xã hội Kế hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030
- 8Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Chỉ thị 02/CT-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2020
- 10Nghị quyết 68/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 11Kế hoạch 133/KH-UBND năm 2020 về đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
- 14Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 về đăng ký nghĩa vụ quân sự, cung cấp số liệu, thông tin phương tiện kỹ thuật dự bị của nền kinh tế quốc dân năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 15Kế hoạch 126/KH-UBND năm 2020 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2021 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 16Quyết định 1631/QĐ-UBND về kế hoạch Đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 10Nghị quyết 175/NQ-HĐND về kết quả giám sát việc triển khai, tổ chức thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh từ năm 2016 đến năm 2019 về chính sách hỗ trợ của tỉnh liên quan phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 224/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 12Chương trình 07/CTr-UBND về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện xã hội Kế hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030
- 14Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2019 về Phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 15Chỉ thị 02/CT-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Hải Phòng năm 2020
- 16Nghị quyết 68/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 17Kế hoạch 133/KH-UBND năm 2020 về đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 18Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
- 19Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2017/QĐ-UBND
- 20Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 về đăng ký nghĩa vụ quân sự, cung cấp số liệu, thông tin phương tiện kỹ thuật dự bị của nền kinh tế quốc dân năm 2021 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 21Kế hoạch 126/KH-UBND năm 2020 về kiểm tra, giám sát công tác khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2021 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 22Quyết định 1631/QĐ-UBND về kế hoạch Đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 07/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Hòa Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra