- 1Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 08/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 12/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 9Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 427/TTr-SNV ngày 20 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục định mức kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN DỊCH VỤ CÔNG | ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH | VĂN BẢN ÁP DỤNG | |
1 | Hủy tài liệu có thông tin trùng lặp tại Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
| Thông tư số 10/2012/TT-BNV |
| - Hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | 331,050 Phút/ mét giá TL | 0,69 Ngày công/ mét gia TL |
|
| - Hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý | 283,110 Phút/ mét giá TL | 0,59 Ngày công/ mét giá TL | |
2 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử |
|
| Thông tư số 03/2010/TT-BNV |
2.1 | Đối với tài liệu rời lẻ |
|
|
|
a | Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức | 15.636 Phút/ mét giá TL | 33 Ngày công/ mét giá TL |
|
b | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng Quốc gia | 14.072,4 Phút/ mét giá TL | 29 Ngày công/ mét giá TL | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP |
| Dự án nhóm A | 12.508,8 Phút/ mét giá TL | 26 Ngày công/ mét giá TL |
|
| Dự án nhóm B, C | 10.945,2 Phút mét giá TL | 23 Ngày công/ mét giá TL |
|
| Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... | 9.381,6 Phút/ mét giá TL | 20 Ngày công/ mét giá TL |
|
2.2 | Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
|
|
a | Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0) | 13.981 Phút/ mét giá TL | 29 Ngày công/ mét giá TL |
|
b | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng Quốc gia | 12.582,9 Phút/ mét giá TL | 26 Ngày công/ mét giá TL |
|
| - Dự án nhóm A | 11.184,8 Phút/ mét giá TL | 23 Ngày công/ mét giá TL |
|
| - Dự án nhóm B, C | 9.786,7 Phút/ mét giá TL | 20 Ngày công/ mét giá TL |
|
| Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học... | 8.388,6 Phút/ mét giá TL | 17 Ngày công/ mét giá TL |
|
3 | Bảo quản tài liệu lưu trữ lịch sử theo quy định |
|
| Thông tư số 15/2011/TT-BNV |
| Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ | 75,6889 Phút/m2 diện tích kho | 1,261 Giờ/m2 diện tích kho |
|
| Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy | 1.251,7 Phút/mét giá TL | 2,533 ngày/ mét giá TL |
|
4 | Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử | 6.688,673 phút/ mét giá TL | 13,94 ngày/ mét giá TL | Thông tư số 05/2014/TT-BNV |
5 | Phục vụ độc giả tại phòng đọc | 38,187 Phút/ mét giá TL | Thông tư số 08/2012/TT-BNV | |
6 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
|
| |
| - Cấp bản sao tài liệu lưu trữ | 6,409 phút/trang A4 |
| |
| - Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ | 8,219 phút/ trang A4 |
| |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động lưu trữ |
| Thông tư số 04/2014/TT-BNV | |
| - Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 8,206 phút/ trang A4 |
| |
| - Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa | 6,8951 phút/trang A4 |
| |
| - Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa | 5,0883 phút/trang A4 |
| |
8 | Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ tại kho lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công) |
| Thông tư số 12/2014/TT-BNV | |
8.1 | Đối với tài liệu bình thường |
|
| |
| Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 20,17 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A5 | 16,13 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A3 | 30,25 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A2 | 50,42 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A1 | 100,85 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A0 | 201,7 phút/ tờ |
| |
| Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 29,92 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A5 | 23,93 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A3 | 44,88 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A2 | 74,80 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A1 | 149,60 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A0 | 299,2 phút/ tờ |
| |
8.2 | Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị dính bết) |
|
| |
| Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 21,67 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A5 | 17,33 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A3 | 32,49 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A2 | 54,15 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A1 | 108,30 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A0 | 216,70 phút/ tờ |
| |
| Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy |
|
| |
| - Khổ A4 | 31,42 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A5 | 25,13 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A3 | 47,11 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A2 | 78,55 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A1 | 157,10 phút/ tờ |
| |
| - Khổ A0 | 314,20 phút/ tờ |
| |
9 | Lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ |
| Thông tư số 08/2012/TT-BNV | |
9.1 | Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0) | 18.897,10 phút/ mét tài liệu | 39,40 ngày/ mét tài liệu |
|
9.2 | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
| Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
| - Dự án quan trọng quốc gia | 17.007,39 phút/ mét tài liệu | 35,43 ngày/ mét tài liệu | Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
| - Dự án nhóm A | 15.117,68 phút/ mét tài liệu | 31,49 ngày/ mét tài liệu |
|
| - Dự án nhóm B, C | 13.227,97 phút/ mét tài liệu | 27,55 ngày/ mét tài liệu |
|
| Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học | 11.338,26 phút/ mét tài liệu | 23,62 ngày/ mét tài liệu |
|
| Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) | 9.448,55 phút/ mét tài liệu | 19,68 ngày/ mét tài liệu |
|
- 1Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 6842/QĐ-UBND năm 2016 công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công, cơ chế kiểm tra, kiểm soát dịch vụ công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 2Thông tư 03/2010/TT-BNV quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 08/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 12/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 13Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 15Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 16Quyết định 6842/QĐ-UBND năm 2016 công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ công, cơ chế kiểm tra, kiểm soát dịch vụ công thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 18Quyết định 47/2018/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp đối với thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 18/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực