ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 98/TTr-SVHTTDL ngày 09/5/2018; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1492/STC-HCSN ngày 24/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục sự nghiệp công quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
I | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Tổ chức, tham gia các sự kiện chính trị, văn hóa | x |
|
2 | Biên tập tài liệu tuyên truyền, tranh cổ động | x |
|
3 | Hướng dẫn nghiệp vụ, duy trì, phát triển hoạt động hệ thống Trung tâm Văn hóa Thể thao, Nhà văn hóa | x |
|
4 | Hướng dẫn nghiệp vụ, duy trì, phát triển hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng tại cơ sở | x |
|
5 | Nghiên cứu, phục dựng, hướng dẫn bảo tồn Lễ hội dân gian truyền thống của các dân tộc | x |
|
II | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
|
|
1 | Đặt hàng sáng tác tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
| x |
III | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 | Tổ chức, tham gia Lễ hội, Festival toàn quốc, tỉnh, thành phố tổ chức |
| x |
2 | Xây dựng các chương trình nghệ thuật; Kế hoạch dàn dựng (Các chương trình, tiết mục dàn dựng mới, chỉnh lý và nâng cao) và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, đồng bào dân tộc của các đơn vị nghệ thuật công lập |
| x |
3 | Khảo sát, kiểm kê phân loại, nghiên cứu, sưu tầm, phát huy và bảo tồn, lưu giữ bản sắc, hình thức thể hiện các nghệ thuật biểu diễn của các dân tộc | x |
|
IV | Thư viện |
|
|
1 | Bổ sung sách, báo, tạp chí, tài liệu | x |
|
2 | Luân chuyển ấn phẩm (Sách, báo, tạp chí) đối với hệ thống thư viện; phục vụ lưu động vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tộc | x |
|
3 | Tổ chức chương trình giáo dục ngoài nhà trường theo yêu cầu; các hoạt động ngoại khóa |
| x |
4 | Hội thảo, tọa đàm, nói chuyện chuyên đề | x |
|
5 | Tổ chức các sự kiện văn hóa: Ngày hội sách, hội báo, thi đọc sách, các cuộc thi tìm hiểu kiến thức cho các nhóm đối tượng trong xã hội | x |
|
6 | Biên soạn thư mục phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, sự kiện chính trị quan trọng; thư mục chuyên đề | x |
|
7 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ thư viện theo yêu cầu |
| x |
8 | Xây dựng phòng đọc, tủ sách, điểm đọc sách, báo | x |
|
V | Văn hóa dân tộc |
|
|
1 | Chương trình, kế hoạch, đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học về văn hóa dân tộc thiểu số | x |
|
2 | Công tác nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa: Xã, ấp; điểm vui chơi giải trí công lập cho trẻ em vùng đồng bào dân tộc thiểu số | x |
|
3 | Công tác tuyên truyền xây dựng môi trường văn hóa, điểm sáng văn hóa, gia đình văn hóa, xóa bỏ các tập quán lạc hậu | x |
|
VI | Gia đình |
|
|
1 | Tổ chức hội thi, hội diễn, sự kiện thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" và công tác gia đình | x |
|
2 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác gia đình và phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" cho các đối tượng làm công tác gia đình và phong trào ở các cấp | x |
|
3 | Đặt hàng sáng tác các nội dung xây dựng tiểu phẩm, các bài viết chuyên đề tuyên truyền phổ biến luật và các đề án thuộc lĩnh vực văn hóa và gia đình | x |
|
B | LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO |
|
|
1 | Y học thể thao (kiểm tra y học, chế độ dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, hồi phục sau tập luyện và phòng ngừa và chữa trị chấn thương) |
| x |
2 | Đào tạo, phát triển năng khiếu, phát triển phong trào võ thuật |
| x |
3 | Huấn luyện, phổ cập bơi lội |
| x |
C | LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
1 | Xây dựng, vận hành hệ thống thông tin du lịch phục vụ công tác tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trên các website có khả năng tương tác, mạng xã hội, ứng dụng trên điện thoại di động,... | x |
|
2 | Tổ chức các cuộc thi sáng tác, phục vụ xây dựng thương hiệu và quảng bá du lịch địa phương | x |
|
3 | Tổ chức các chuỗi sự kiện giới thiệu các tour, tuyến, điểm đến kết hợp hoặc không kết hợp tổ chức hội thảo/ tọa đàm |
| x |
4 | Tổ chức mời các đoàn Famtrip, Presstrip đến khảo sát khu, tuyến điểm du lịch tại tỉnh. | x |
|
5 | Tổ chức các đoàn đi khảo sát, học tập về du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái trong nước và ngoài nước | x |
|
6 | Tổ chức khảo sát, hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương |
| x |
7 | Tổ chức tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho các đối tượng là đầu mối tiếp xúc với khách du lịch; tổ chức các lớp bồi dưỡng quản lý lĩnh vực du lịch |
| x |
- 1Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 2Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 5Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 8Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 4Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1992/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 12Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực