Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2788/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1843/TTr-SVHTT ngày 21 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Tài chính trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn hướng dẫn các đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các thị xã, các huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2788/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh)
TT | Tên Đơn vị thực hiện | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
A | Các đơn vị thuộc Sở Văn hóa và Thể thao | |
| Lĩnh vực Văn hóa | |
I |
| Sáng tác văn học nghệ thuật |
1 | Trung tâm nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị | Tổ chức và phối hợp tổ chức các hoạt động liên hoan sáng tác văn hóa nghệ thuật. |
2 | Đặt hàng sáng tác các tác phẩm văn hóa nghệ thuật | |
3 | Đặt hàng xuất bản các ấn phẩm văn hóa nghệ thuật | |
II |
| Đào tạo |
1 | 1. Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ Thuật 2. Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế 3. Trung tâm Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế 4. Trung tâm nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị | Tổ chức các liên hoan, hội thi học sinh sinh viên, hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao |
2 | Đào tạo theo chỉ tiêu UBND tỉnh giao hàng năm. Đào tạo cập nhật, bồi dưỡng kiến thức ngắn hạn. Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị cho viên chức, người lao động. | |
3 | Tổ chức đào tạo, huấn luyện các đội tuyển tham gia thi đấu trong nước và quốc tế | |
| Đào tạo cập nhật, bồi dưỡng kiến thức ngắn hạn Đào tạo và bồi dưỡng cho thiếu nhi về Nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị. | |
III |
| Hợp tác quốc tế |
1 | 1. Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh TTH 2. Trung tâm Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế 3. Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế | Quảng bá về văn hóa, thể thao ở nước ngoài |
2 | Xúc tiến về văn hóa, thể thao ở nước ngoài | |
3 | Tổ chức ngày, tuần văn hóa Huế tại nước ngoài | |
4 | Tổ chức ngày, tuần văn hóa nước ngoài tại Huế | |
| Hoạt động bảo tồn và phát huy di tích | |
IV |
| Văn hóa cơ sở |
1 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | Tổ chức Hội thi, hội diễn nghệ thuật quần chúng |
2 | Tổ chức hội thi, hội diễn tuyên truyền lưu động | |
3 | Tổ chức các sự kiện chính trị, văn hóa | |
5 | Tổ chức các hoạt động văn nghệ, tuyên truyền cổ động phục vụ các nhiệm vụ của địa phương tại Trung tâm Văn hóa, Thông tin tỉnh, huyện, xã, phường | |
V |
| Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
1 | Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị | Đặt hàng sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
2 | Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh | |
3 | Triển lãm, liên hoan sáng tác tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh | |
VI |
| Di sản văn hóa |
1 | 1. Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế 2. Bảo tàng Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế | Hoạt động đột xuất chuyên đề của các bảo tàng, tổ chức triển lãm phục vụ nhiệm vụ chính trị và phát triển ngành |
2 | Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huê | Hoạt động dịch vụ các di tích, hoạt động đào tạo tu bổ di tích, dịch vụ sát hạch cấp chứng chỉ đủ điều kiện thực hiện tu bổ di tích |
3 | Tổ chức giám định cổ vật | |
4 | Sưu tầm, biên soạn lịch sử qua các thời kỳ | |
| Tổ chức trưng bày và hướng dẫn chuyên môn cho các huyện trên địa bàn; trưng bày theo phương pháp bào tàng học | |
| Tổ chức công tác kiểm kê hiện vật bảo tàng | |
| Bảo quản hiện vật theo theo quy trình kỹ thuật | |
5 | Tổ chức thăm dò khai quật khảo cổ | |
6 | Bảo tàng Hồ Chí Minh Thừa Thiên Huế | Tổ chức các hoạt động triển lãm dài hạn, triển lãm ngắn hạn, triển lãm lưu động, tuyên truyền lưu động |
7 | Tổ chức các Hội nghị, Hội thảo; biên soạn, xuất bản sách, tờ rơi, tờ gấp giới thiệu về Bảo tàng và các di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
8 | Tổ chức sưu tầm, mua bán, trao đổi tư liệu, hiện vật | |
9 | Tổ chức tu bổ, tôn tạo, lập hồ sơ khoa học di tích Tổ chức hướng dẫn các địa phương, đơn vị trong Tỉnh xây dựng các chuyên đề triển lãm, phòng truyền thống | |
10 | ||
11 | Tổ chức công tác kiểm kê khoa học, công tác kho, bảo quản tư liệu, hiện vật, phuc vụ công tác trưng bày Bảo tàng và các tổ chức, cá nhân | |
12 | Tổ chức các hoạt động văn hóa, giáo dục, khám phá, hoạt động dịch vụ phù hợp với chức năng và nhiệm vụ được giao | |
13 | Trung tâm Quản lý và Tổ chức biểu diễn Ca Huế | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Ca Huế |
VII |
| Nghệ thuật biểu diễn |
1 | 1. Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ Thuật 2. Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | Tổ chức chương trình nghệ thuật tại sự kiện văn hóa, thể thao cấp tỉnh |
2 | Chương trình nghệ thuật tại lễ hội, Festival tỉnh tổ chức | |
3 | Chương trình nghệ thuật kỷ niệm các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc | |
4 | Chương trình nghệ thuật kỷ niệm ngày sinh của Lãnh tụ Đảng, Nhà nước, dân tộc | |
5 | Chương trình nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại của Đảng, Nhà nước trong nước hoặc quốc tế | |
6 | Dàn dựng và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, biên giới, hải đảo của các đơn vị nghệ thuật công lập | |
7 | Tổ chức các cuộc thi, liên hoan | |
8 | Trung tâm Quản lý và Tổ chức biểu diễn Ca Huế | Quản lý hoạt động biểu diễn Ca Huế trên sông Hương và tại các cơ sở dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
VIII |
| Thư viện |
1 | Thư viện Tổng hợp | Dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu |
2 | Dịch vụ hỗ trợ học tập ngoài nhà trường | |
3 | Dịch vụ tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm sách báo, tư liệu phục vụ các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc | |
4 | Dịch vụ đào tạo, tư vấn hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho các thư viện | |
| Xây dựng bộ phận tài liệu dành cho trẻ em, người khiếm thị, tài liệu tiếng dân tộc phù hợp với đặc điểm dân cư trên địa bàn | |
| Tổ chức các hoạt động Liên hoan tuyên truyền, giới thiệu sách, Hội thi, Hội nghị, Hội thảo về chuyên môn | |
|
| Biên soạn và xuất bản các ấn phẩm thông tin - thư mục, thông tin có chọn lọc phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và đối tượng phục vụ của Thư viện |
IX |
| Văn hóa dân tộc |
1 | 1. Trung tâm Văn hóa Thông tin 2. Trung tâm Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế | Tổ chức các ngày hội văn hóa - thể thao các dân tộc, giao lưu văn hóa - nghệ thuật vùng dân tộc thiểu số và miền núi, biên giới, hải đảo |
2 | Sưu tầm, xây dựng và dàn dựng các chương trình hoạt động văn hóa, thể thao cho các đối tượng thiếu nhi tại các điểm vui chơi giải trí công lập vùng dân tộc thiểu số và miền núi, biên giới, hải đảo | |
X |
| Điện ảnh |
1 | Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng | Đặt hàng sản xuất phim truyện, phim hoạt hình, phim tài liệu, khoa học, quay tư liệu cho các sự kiện lớn của đất nước, chương trình băng hình phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo, phim tài liệu và quảng cáo dịch vụ, video clip, phóng sự chuyên đề. |
2 | Tổ chức Liên hoan phim Việt Nam | |
3 | Tổ chức phát hành phim phục vụ nhiệm vụ chính trị, các sự kiện chính trị, các ngày kỷ niệm, các ngày lễ lớn trong năm. | |
4 | Hoạt động chiếu phim lưu động tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị, các sự kiện chính trị, các ngày kỷ niệm, các ngày lễ lớn trong năm phục vụ đồng bào dân dân tộc, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn. | |
5 | Tuần phim nước ngoài tại Thừa Thiên Huế | |
6 | Khai thác tư liệu lưu trữ điện ảnh | |
| Lĩnh vực Gia đình |
|
1 | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình - Sở Văn hóa và Thể thao | Tổ chức kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam, ngày Quốc tế Hạnh phúc, Ngày thế giới xóa bó bạo lực đối với phụ nữ. Tháng hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình. |
2 | Cung cấp các dịch vụ xây dựng gia đình văn hóa; nạn nhân bạo lực gia đình; người gây bạo lực gia đình | |
3 | Cung cấp dịch vụ các kỹ năng mềm tổ chức cuộc sống gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | |
4 | Thực hiện hòa giải mâu thuẫn, tranh chấp trong gia đình; góp ý phê bình người có hành vi bạo lực gia đình trong cộng đồng dân cư | |
5 | Hỗ trợ hoạt động mô hình phòng chống bạo lực gia đình | |
6 | Xây dựng cung cấp các ấn phẩm tuyên truyền về phòng, chống bạo lực gia đình, giáo dục đời sống gia đình | |
7 | Tổ chức Hội thi, hội diễn về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình | |
| Lĩnh vực Thể dục Thể thao | |
1 | 1. Phòng Quản lý Thể dục Thể thao - Sở Văn hóa và Thể thao 2. Trung tâm Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế | Giám định khoa học huấn luyện, vận động viên |
2 | Tổ chức, hướng dẫn kỹ thuật, phương pháp tập luyện các môn thể thao, bảo đảm điều kiện tập luyện cho hội viên; tổ chức sinh hoạt văn hóa, thông tin, tổ chức kiểm tra sức khỏe định kỳ và đảm bảo an toàn cho hội viên | |
3 | Dịch vụ tư vấn lập quy hoạch, điều chỉnh, quy hoạch phát triển thể dục thể thao | |
4 | Dịch vụ tư vấn xây dựng chiến lược, đề án phát triển sự nghiệp thể dục thể thao; tư vấn đánh giá hiệu lực, hiệu quả của chính sách, văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực thể dục thể thao. | |
5 | Dịch vụ kiểm tra, giám sát, đảm bảo các điều kiện về an toàn trong tập luyện, thi đấu thể thao; đánh giá mức độ đáp ứng các điều kiện hoạt động của cơ sở thể dục thể thao theo quy định của pháp luật. | |
6 | Dịch vụ tư vấn, tổ chức, khai thác tiềm lực các giải thể thao trong nước và quốc tế. | |
7 | Dịch vụ cung cấp thông tin và các dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử. | |
8 | Trường Trung cấp Thể dục Thể thao Huế | Tổ chức nghiên cứu ứng dụng khoa học Thể dục Thể thao |
9 | Tham gia thi đấu, biểu diễn thể thao ở trong nước và quốc tế | |
10 | Tổ chức, hướng dẫn kỹ thuật, luật thi đấu các môn thể thao cho Huấn luyện viên, vận động viên nghiệp dư nhằm phát triển phong trào tập luyện thể thao trên địa bàn tỉnh | |
11 | Đoàn Bóng đá Huế | Tổ chức các giải thi đấu Bóng đá và Điền kinh trong tỉnh, quốc gia và quốc tế |
12 | Tổ chức các giải thể thao vào các ngày lễ lớn trong tỉnh Thừa Thiên Huế | |
13 | Đào tạo các đội tuyển U11, U13, U15, U17, U19, U21 tham gia làm nhiệm vụ tại các giải bóng đá khu vực và quốc gia | |
|
| |
B | Các đơn vị thuộc thành phố Huế | |
1 | Bảo tàng Văn hóa Huế | Trưng bày, triển lãm, sưu tầm, bảo quản hiện vật |
|
| Hoạt động đột xuất, chuyên đề của các bảo tàng, tổ chức triển lãm phục vụ nhiệm vụ chính trị và phát triển ngành |
|
| Tổ chức các Hội nghị, Hội thảo; biên soạn, xuất bản sách, tờ rơi, tờ gấp giới thiệu về Bảo tàng |
|
| Tổ chức tu bổ, tôn tạo, lập hồ sơ khoa học di tích |
|
| Tổ chức hướng dẫn các địa phương, đơn vị trong Tỉnh xây dựng các chuyên đề triển lãm, phòng truyền thống |
|
| Tổ chức công tác kiểm kê khoa học, công tác kho, bảo quản tư liệu, hiện vật, phuc vụ công tác trưng bày Bảo tàng và các tổ chức, cá nhân |
2 | Trung tâm Văn hóa thành phố Huế | Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, tuyên truyền cổ động |
|
| Tổ chức các ngày hội văn hóa - thể thao các dân tộc, giao lưu văn hóa - nghệ thuật vùng dân tộc thiểu số và miền núi, biên giới, hải đảo |
|
| Tổ chức Hội thi, hội diễn nghệ thuật quần chúng |
|
| Tổ chức Hội thi, hội diễn tuyên truyền lưu động |
|
| Tổ chức các sự kiện chính trị, văn hóa |
| Trung tâm Thể dục Thể thao thành phố Huế | Tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, cung ứng các dịch vụ tập luyện thể dục thể thao cho nhân dân |
| Nhà Văn hóa Thiếu nhi | Tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí cho thiếu nhi |
C | Các Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thị xã, thành phố | |
I |
| Sáng tác văn học nghệ thuật |
1 |
| Sáng tác các tác phẩm về quê hương |
2 |
| Đặt hàng và sáng tác các tác phẩm nghệ thuật |
II |
| Đào tạo |
1 |
| Đào tạo cập nhật, bồi dưỡng kiến thức ngắn hạn. Đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị cho công chức, viên chức, người lao động. |
III |
| Hợp tác quốc tế |
1 |
| Quảng bá về văn hóa, thể thao |
2 |
| Xúc tiến về các hoạt động văn hóa, thể thao |
IV |
| Văn hóa cơ sở |
1 |
| Hội thi, hội diễn nghệ thuật quần chúng |
2 |
| Hội thi, hội diễn tuyên truyền lưu động |
3 |
| Tổ chức và tham gia các sự kiện chính trị, văn hóa |
4 |
| Hoạt động văn nghệ, tuyên truyền cổ động phục vụ các nhiệm vụ của địa phương |
6 |
| Tuyên truyền về phát triển phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn huyện |
7 |
| Thẩm tra các đơn vị đến kì hạn công nhận đạt chuẩn văn hóa |
8 |
| Công nhận các đơn vị đạt chuẩn văn hóa hằng năm |
V |
| Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
1 |
| Đặt hàng sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
2 |
| Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh |
VI |
| Di sản văn hóa |
1 |
| Hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị của các di tích |
VII |
| Nghệ thuật biểu diễn |
1 |
| Tổ chức và tham gia các sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch, Lễ hội |
2 |
| Kỷ niệm các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc |
3 |
| Kỷ niệm ngày sinh của lãnh đạo Đảng, Nhà nước, dân tộc |
4 |
| Phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại của Đảng, Nhà nước trong nước hoặc quốc tế |
5 |
| Tổ chức các Hội thi, Liên hoan, Hội diễn văn nghệ... |
VIII |
| Thư viện |
1 |
| Tổ chức các hoạt động phục vụ bạn đọc, phục vụ sách lưu động |
2 |
| Tổ chức các hội thi về Kể chuyện sách, giới thiệu sách |
3 |
| Tổ chức các ngày Hội đọc sách |
IX |
| Văn hóa dân tộc |
1 |
| Hoạt động lễ hội truyền thống |
2 |
| Hoạt động làng nghề truyền thống |
3 |
| Hoạt động di tích |
X |
| Lĩnh vực gia đình |
1 |
| Tổ chức tuyên truyền kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam (28/6). Ngày Quốc tế hạnh phúc (20/3), Ngày thế giới xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ, Tháng hành động về phòng, chống bạo lực gia đình (25/11) |
2 |
| Tổ chức hội thi, hội diễn về gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình |
XI |
| Lĩnh vực Thể dục, Thể thao |
1 |
| Thông tin, truyền thông, quảng bá trong lĩnh vực thể dục thể thao phục vụ nhiệm vụ chính trị |
2 |
| Tổ chức các giải thi đấu TDTT cấp huyện |
3 |
| Hướng dẫn, chỉ đạo các hoạt động TDTT ở cơ sở |
- 1Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện tại Quyết định 2144/QĐ-UBND
- 4Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Triển khai thẻ điện tử công chức và thí điểm thẻ điện tử cá nhân, doanh nghiệp trong giao dịch dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 11Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đối ngoại do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện tại Quyết định 2144/QĐ-UBND
- 7Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành tạm thời danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Triển khai thẻ điện tử công chức và thí điểm thẻ điện tử cá nhân, doanh nghiệp trong giao dịch dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 13Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
- 14Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực đối ngoại do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2788/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra