- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 201C5;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 128/TTr-KKTCN ngày 23 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp.
(Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Ghi chú |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
1 | Khảo sát địa chính |
|
2 | Khảo sát địa hình |
|
3 | Lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
|
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực đào tạo |
|
1 | Giới thiệu việc làm |
|
2 | Đào tạo nghề sơ cấp dưới 3 tháng |
|
- 1Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khu kinh tế do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 5Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực khu kinh tế do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực