- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 189/TTr-SNNPTNT ngày 07 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BỔ SUNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản |
1 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
2 | Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
3 | Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Bảo vệ và phát triển rừng |
2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
3 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
4 | Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
1 | Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
2 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
3 | Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
4 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
5 | Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn |
6 | Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
IV | Hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực chăn nuôi |
2 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
VI | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
2 | Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
3 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
4 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
5 | Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
VII | Hoạt động thuộc lĩnh vực thú y |
1 | Điều tra lĩnh vực thú y |
2 | Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
3 | Thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
4 | Đánh giá an toàn dịch bệnh |
VIII | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng |
1 | Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
IX | Hoạt động sự nghiệp khác |
1 | Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
2 | Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án |
3 | Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
4 | Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
- 1Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tạm thời do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ngoài phạm vi quy định tại Quyết định 254/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sự nghiệp kinh tế) của thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tạm thời do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 4495/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1234/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ngoài phạm vi quy định tại Quyết định 254/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sự nghiệp kinh tế) của thành phố Hà Nội
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết