Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2431/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1534/TTr-SNNPTNT ngày 11 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản |
1 | Nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng và chuyển giao công nghệ về giống thủy sản |
2 | Nhân các loài giống thuần cung cấp cho các cơ sở sản xuất giống thủy sản |
3 | Lưu giữ giống thủy sản đặc hữu ở địa phương |
4 | Đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về giống thủy sản |
5 | Xác nhận nguồn gốc, xuất xứ thủy sản khai thác cho các tổ chức, cá nhân có yêu cầu |
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong quản lý, bảo vệ và phát triển rừng |
2 | Nhân giống gốc, giống có chất lượng cao cung cấp cho các cơ sở sản xuất giống lâm nghiệp |
3 | Lưu giữ giống lâm nghiệp bản địa, bảo tồn nguồn gen quý hiếm ở địa phương |
4 | Đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về giống lâm nghiệp |
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
1 | Quản lý vận hành công trình thủy lợi |
IV | Hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt |
1 | Thực nghiệm và chuyển giao áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ về trồng trọt vào sản xuất. |
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Xây dựng mô hình, tập huấn quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) |
2 | Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
3 | Đào tạo kỹ thuật, chuyển giao công nghệ bảo vệ thực vật |
VI | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
1 | Nghiên cứu, thực nghiệm và chuyển giao công nghệ về giống vật nuôi |
2 | Nhân giống gốc thuần cung cấp cho các cơ sở sản xuất giống vật nuôi |
3 | Lưu giữ giống vật nuôi có nguồn gen quý hiếm ở địa phương |
4 | Đào tạo kỹ thuật và chuyển giao công nghệ về giống vật nuôi |
VII | Hoạt động sự nghiệp khác |
1 | Xây dựng mô hình trình diễn và nhân rộng mô hình sản xuất nông lâm ngư nghiệp có hiệu quả |
2 | Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, triển lãm, diễn đàn về khuyến nông |
3 | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn theo phân công |
- 1Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 2Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
- 4Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết định 254/QĐ-TTg năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp của tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1717/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
- 8Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 9Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2431/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra