ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3450/QĐ-UBND | An Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 234/TTr-SNN&PTNT ngày 26 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:
STT | Tên danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng |
1 | Lấy mẫu phân tích, kiểm nghiệm chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản và muối |
2 | Kiểm nghiệm, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật và thủy sản |
3 | Chứng nhận hợp huy trong lĩnh vực chất lượng nông lâm sản, thủy sản và muối |
4 | Kiểm tra chứng nhận, giám định chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản và muối |
5 | Điều tra, thống kê tình hình chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối |
6 | Đánh giá, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm; Thực hành nông nghiệp tốt lĩnh vực trồng trọt, thủy sản, chăn nuôi (VIetGAP, VietGHAP) và các hệ thống quản lý an toàn thực phẩm khác trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
7 | Đào tạo, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ an toàn thực phẩm nông lâm sản, thủy sản và muối |
II | Danh mục thuộc lĩnh vực trồng trọt |
1 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày (Giống thuần) |
2 | Lấy mẫu giống |
3 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống, củ giống cây trồng nông nghiệp |
III | Hoạt động sự nghiệp khác |
1 | Đào tạo, giáo dục nghề nghiệp lĩnh vực nông nghiệp thuộc các nhóm nghề: sản xuất muối, chế biến, bảo quản nông sản, lâm sản, lâm sản, thủy sản. |
Điều 2. Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước được quy định tại Điều 1, các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phối hợp với Sở xây dựng lộ trình tính giá dịch vụ để áp dụng cho các đối tượng thụ hưởng dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước và triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước quy định tại
Trường hợp, Bộ ngành Trung ương có hướng dẫn mới liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kịp thời báo cáo đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi danh mục dịch vụ sự nghiệp công cho phù hợp với thực tế thực hiện và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1699/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ Quyết định 3450/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 4Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp, tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 8131/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa và thể thao của thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3450/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực