BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4682/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền.
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền bao gồm: Bệnh viện y học cổ truyền, bệnh viện Y, Dược cổ truyền, Bệnh viện Châm cứu, Viện Y Dược học dân tộc, Khoa Y, Dược cổ truyền trong bệnh viện đa khoa, chuyên khoa, Viện nghiên cứu có giường bệnh, bộ phận khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền trong Trạm y tế xã.
Điều 2. Danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này, gồm 04 (bốn) danh mục sau:
1. Danh mục trang thiết bị các Khoa lâm sàng (Phụ lục I);
2. Danh mục trang thiết bị Khoa cận lâm sàng (Phụ lục II): Xét nghiệm, Thăm dò chức năng, Chẩn đoán hình ảnh;
3. Danh mục thiết bị Khoa dược (Phụ lục III);
4. Danh mục trang thiết bị khác (Phụ lục IV).
Danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này là danh mục thiết bị sử dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và phục vụ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền. Một trang thiết bị có thể được nhiều khoa hoặc bộ phận khám bệnh, chữa bệnh thực hiện, trong Quyết định này được sắp xếp ở khoa hoặc bộ phận khám bệnh, chữa bệnh phù hợp nhất.
Điều 3. Căn cứ danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này và mô hình bệnh tật tại đơn vị, nhu cầu bào chế, sản xuất thuốc và năng lực nghiên cứu khoa học của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Thủ trưởng các đơn vị, Giám đốc bệnh viện, Viện trực thuộc các Bộ, Ngành xây dựng kế hoạch mua sắm, nâng cấp các trang thiết bị cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
Tùy tình hình thực tiễn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có nhu cầu mua sắm trang thiết bị ngoài danh mục trang thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này thì Thủ trưởng đơn vị xây dựng kế hoạch mua sắm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Định kỳ hằng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền làm đầu mối sửa đổi, bổ sung danh mục trang thiết bị tại quyết định này phù hợp với thực tiễn của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số 1509/QĐ-BYT ngày 07/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị thiết yếu của bệnh viện y học cổ truyền tuyến tỉnh và danh mục trang thiết bị y học cổ truyền trạm y tế xã có bác sĩ quy định tại mục II Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 5. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị công trình y tế, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ, các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CÁC KHOA LÂM SÀNG SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4682/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Ambu bóp bóng người lớn, trẻ em | Cái |
2 | Bàn căng tay | Cái |
3 | Bàn đạp thủy lực dành cho trẻ em | Cái |
4 | Bàn đẻ đa năng | Cái |
5 | Bàn kéo nắn chỉnh hình | Cái |
6 | Bàn khám ngoại khoa | Cái |
7 | Bàn khám sản phụ khoa | Cái |
8 | Bàn mổ chấn thương, chỉnh hình | Cái |
9 | Bàn mổ đa năng | Cái |
10 | Bàn soi trực tràng | Cái |
11 | Bàn tập nắn chỉnh phục hồi chức năng | Cái |
12 | Bàn tập phục hồi chức năng các loại | Cái |
13 | Bàn tập phục hồi chức năng chi trên chi dưới | Cái |
14 | Bàn tít | Cái |
15 | Bàn xoay cổ tay | Cái |
16 | Bảng thị lực các loại | Cái |
17 | Bao tạ thẻ 4 ngăn | Cái |
18 | Bập bênh chữ nhật | Cái |
19 | Bình oxy các loại | Cái |
20 | Bình xịt cao thuốc | Cái |
21 | Bộ bàn ghế khám tai mũi họng | Bộ |
22 | Bộ đo nhãn áp | Bộ |
23 | Bộ dụng cụ chích chắp | Bộ |
24 | Bộ dụng cụ đại phẫu | Bộ |
25 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản các loại | Bộ |
26 | Bộ dụng cụ hoạt động trị liệu | Bộ |
27 | Bộ dụng cụ khám sản khoa | Bộ |
28 | Bộ dụng cụ khám và điều trị răng hàm mặt | Bộ |
29 | Bộ dụng cụ khám và điều trị tai, mũi, họng | Bộ |
30 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ |
31 | Bộ dụng cụ lấy tế bào âm đạo theo các phương pháp | Bộ |
32 | Bộ dụng cụ mổ cắt tử cung đường âm đạo | Bộ |
33 | Bộ dụng cụ mổ đẻ | Bộ |
34 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ |
35 | Bộ dụng cụ mổ mộng | Bộ |
36 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ |
37 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ |
38 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ |
39 | Bộ dụng cụ phẫu thuật gắp dị vật Tai Mũi Họng | Bộ |
40 | Bộ dụng cụ phẫu thuật khớp gối | Bộ |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật khớp háng | Bộ |
42 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ |
43 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tuyến tiền liệt | Bộ |
44 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ |
45 | Bộ dụng cụ tập phục hồi chức năng | Bộ |
46 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo | Bộ |
47 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
48 | Bộ dụng cụ trung phẫu | Bộ |
49 | Bộ giác hơi | Bộ |
50 | Bộ hóa chất dùng cho soi đốt cổ tử cung | Bộ |
51 | Bộ kính thử thị lực | Bộ |
52 | Bộ nong cổ tử cung các loại | Bộ |
53 | Bộ phẫu thuật nội soi | Bộ |
54 | Bộ phẫu thuật răng miệng | Bộ |
55 | Bộ ròng rọc trợ giúp | Bộ |
56 | Bộ tập khớp cổ chân có thanh chống | Bộ |
57 | Bộ tập quay khớp vai | Bộ |
58 | Bộ thiết bị chỉnh hình | Bộ |
59 | Bộ thiết bị đốt cổ tử cung các loại | Bộ |
60 | Bộ thước đo tầm vận động các khớp | Bộ |
61 | Bộ xếp bảng nhiều hình tập khéo tay | Bộ |
62 | Bơm tiêm điện | Cái |
63 | Bơm tiêm điện PCA (giảm đau) | Cái |
64 | Bồn đun parafin trị liệu | Cái |
65 | Bồn mát xa toàn thân | Cái |
66 | Bồn rửa tay cho phẫu thuật viên | Cái |
67 | Bóng tập bại não | Cái |
68 | Buồng điều trị ô xy cao áp | Hệ thống |
69 | Cân có thước đo chiều cao | Cái |
70 | Cầu thang tập bước phục hồi chức năng | Cái |
71 | Cầu thang xếp | Cái |
72 | Dàn tập đa năng toàn thân kèm theo ghế ngồi tập | Bộ |
73 | Dao mổ điện cao tần | Cái |
74 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/Dao hàn mô | Cái |
75 | Đệm chống loét | Cái |
76 | Đệm luyện tập | Cái |
77 | Đèn đặt nội khí quản có camera | Bộ |
78 | Đèn đặt nội khí quản ống mềm có camera | Bộ |
79 | Đèn hồng ngoại | Cái |
80 | Đèn khám sản khoa | Cái |
81 | Đèn khám Tai Mũi Họng | Cái |
82 | Đèn mổ di động | Cái |
83 | Đèn mổ treo trần | Cái |
84 | Đèn quang trùng hợp | Cái |
85 | Đèn sinh học tiệt khuẩn | Cái |
86 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái |
87 | Đèn soi da | Cái |
88 | Đèn soi đáy mắt | Cái |
89 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái |
90 | Đèn tần phổ | Cái |
91 | Đèn tiểu phẫu | Cái |
92 | Đèn tử ngoại các loại | Cái |
93 | Đồng hồ áp suất các loại sử dụng cho bình oxy | Cái |
94 | Dụng cụ tập bơi thuyền | Bộ |
95 | Dụng cụ tập cơ bàn/ngón tay | Bộ |
96 | Dụng cụ tập cổ chân | Bộ |
97 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Bộ |
98 | Dụng cụ tập cổ tay | Bộ |
99 | Dụng cụ tập kéo giãn gân gót | Bộ |
100 | Ghế khám tai mũi họng | Cái |
101 | Ghế nha khoa | Bộ |
102 | Ghế tập co dãn | Cái |
103 | Ghế tập cơ tứ đầu đùi | Cái |
104 | Ghế tập đa năng | Cái |
105 | Ghế tập phục hồi chức năng tay, chân | Cái |
106 | Giá truyền dịch | Cái |
107 | Giàn tập phục hồi chức năng | Cái |
108 | Giường bệnh nhân điều khiển bằng điện | Cái |
109 | Giường bệnh nhân tay quay các loại | Cái |
110 | Giường bệnh nhân thường các loại | Cái |
111 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái |
112 | Giường hồi sức tích cực (ICU) | Cái |
113 | Giường mát xa điều trị bằng điện | Cái |
114 | Giường nghiêng, xoay | Cái |
115 | Giường/buồng xông thuốc | Cái |
116 | Hệ thống chụp ảnh màu đáy mắt không nhỏ thuốc giãn | Hệ thống |
117 | Hệ thống đo điện tim gắng sức | Hệ thống |
118 | Hệ thống dụng cụ nội soi bàng quang chẩn đoán ung thư sớm | Hệ thống |
119 | Hệ thống giường tập phục hồi chức năng đa năng | Hệ thống |
120 | Hệ thống kéo dãn cột sống cổ và cột sống kèm giường | Hệ thống |
121 | Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng | Hệ thống |
122 | Hệ thống khí y tế các loại | Hệ thống |
123 | Hệ thống mổ nội soi tiết niệu | Hệ thống |
124 | Hệ thống nội soi bàng quang chẩn đoán ung thư sớm kèm bộ dụng cụ phẫu thuật u bàng quang, u tiền liệt tuyến, u xơ cổ tử cung lưỡng cực | Hệ thống |
125 | Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng | Hệ thống |
126 | Hệ thống phẫu thuật nội soi ổ bụng các loại | Hệ thống |
127 | Hệ thống robot tập phục hồi chức năng toàn thân tạo lực trợ kháng bằng điện tự động điều chỉnh vị trí tập | Hệ thống |
128 | Hệ thống rửa quả lọc | Hệ thống |
129 | Hệ thống rửa tay tự động các loại | Hệ thống |
130 | Hệ thống tán sỏi laser công suất lớn | Hệ thống |
131 | Hệ thống tán sỏi niệu quản các loại | Hệ thống |
132 | Hệ thống tán sỏi thận qua da | Hệ thống |
133 | Hệ thống tập phục hồi chức năng các loại | Hệ thống |
134 | Hệ thống tập thăng bằng | Hệ thống |
135 | Hệ thống thủy trị liệu các loại | Hệ thống |
136 | Hệ thống xử lý nước RO | Hệ thống |
137 | Holter điện tim | Cái |
138 | Holter huyết áp | Cái |
139 | Hộp chia thuốc cho bệnh nhân | Cái |
140 | Hộp chứa thu gom chất thải lây nhiễm | Cái |
141 | Hộp chứa thu gom chất thải nguy hại | Cái |
142 | Hộp đựng bông cồn | Cái |
143 | Hộp đựng dụng cụ y tế | Cái |
144 | Hộp đựng thuốc chống phản vệ | Cái |
145 | Hộp hấp bông gạc các loại | Cái |
146 | Hộp hấp đồ vải các loại | Cái |
147 | Hộp thử kính | Cái |
148 | Huyết áp kế các loại | Cái |
149 | Kéo các loại | Cái |
150 | Kẹp các loại | Cái |
151 | Khay đựng dụng cụ các loại | Cái |
152 | Khung quay khớp vai | Cái |
153 | Khung tập đi các loại | Cái |
154 | Khung tập đứng | Cái |
155 | Kính soi đáy mắt thị trường rộng | Cái |
156 | Kính volk các loại | Cái |
157 | Lồng ấp sơ sinh | Cái |
158 | Lồng tập đa năng các loại | Cái |
159 | Lực kế lưng điện tử | Cái |
160 | Lực kế tay điện tử | Cái |
161 | Mask thanh quản | Cái |
162 | Máy áp lạnh sản phụ khoa | Cái |
163 | Máy cấy ghép Implant | Cái |
164 | Máy chăm sóc da các loại | Cái |
165 | Máy chiếu thử thị lực | Cái |
166 | Máy chụp cắt lớp quang học (OCT) mắt | Cái |
167 | Máy cưa xương ức | Cái |
168 | Máy đếm giọt nuôi ăn qua sonde | Cái |
169 | Máy điện châm các loại | Cái |
170 | Máy điện phân thuốc | Cái |
171 | Máy điện xung đa năng kết hợp siêu âm | Cái |
172 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Cái |
173 | Máy điều trị bằng sóng xung kích kết hợp điện xung điện phân | Cái |
174 | Máy điều trị chứng khó nuốt | Cái |
175 | Máy điều trị điện phân 2 kênh | Cái |
176 | Máy điều trị điện trường cao | Cái |
177 | Máy điều trị điện từ trường | Cái |
178 | Máy điều trị điện xung | Cái |
179 | Máy điều trị điện xung kết hợp siêu âm, giác hút chân không. | Cái |
180 | Máy điều trị dòng TENS | Cái |
181 | Máy điều trị giác hút chân không | Cái |
182 | Máy điều trị Ion | Cái |
183 | Máy điều trị khí áp lạnh | Cái |
184 | Máy điều trị kích thích phát âm | Cái |
185 | Máy điều trị laser châm chiếu ngoài | Cái |
186 | Máy điều trị laser công suất cao | Cái |
187 | Máy điều trị luyện tập phát âm cho bệnh nhân mất khả năng nói | Cái |
188 | Máy điều trị nhiệt | Cái |
189 | Máy điều trị nội nha | Cái |
190 | Máy điều trị rung mát xa | Cái |
191 | Máy điều trị siêu âm đa tần | Cái |
192 | Máy điều trị siêu âm đa tần kết hợp điện trị liệu và điện phân thuốc | Cái |
193 | Máy điều trị sóng giao thoa | Cái |
194 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái |
195 | Máy điều trị sóng siêu âm các loại | Cái |
196 | Máy điều trị suy tĩnh mạch bằng laser | Cái |
197 | Máy điều trị tần số thấp | Cái |
198 | Máy điều trị từ trường toàn thân | Cái |
199 | Máy điều trị viêm khớp | Cái |
200 | Máy điều trị xung kích cho chứng liệt dương | Cái |
201 | Máy đo huyết áp tự động | Cái |
202 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái |
203 | Máy đo huyết động và chức năng tim | Cái |
204 | Máy đo khúc xạ | Cái |
205 | Máy đo khúc xạ mắt | Cái |
206 | Máy đo kích thích ngoại biên | Cái |
207 | Máy đo nhiệt độ hồng ngoại các loại | Cái |
208 | Máy đo niệu động học | Cái |
209 | Máy đo nồng độ oxy trong máu các loại (SPO2) | Cái |
210 | Máy đo tỉ lệ thành phần cơ thể | Cái |
211 | Máy đo tròng kính tự động | Cái |
212 | Máy Doppler động mạch búi trĩ | Cái |
213 | Máy đốt điện | Cái |
214 | Máy đốt điện cổ tử cung | Cái |
215 | Máy đốt Laser cổ tử cung | Cái |
216 | Máy ép tim tự động | Cái |
217 | Máy gây mê kèm thở các loại | Cái |
218 | Máy gây mê kèm thở có Modul theo dõi khí mê | Cái |
219 | Máy hàn tủy | Cái |
220 | Máy hiệu ứng nhiệt | Cái |
221 | Máy hút dịch các loại | Cái |
222 | Máy hút mùi | Cái |
223 | Máy hút mụn - chăm sóc da đa chức năng | Cái |
224 | Máy hút thai | Cái |
225 | Máy kéo giãn cột sống các loại | Cái |
226 | Máy khí dung các loại | Cái |
227 | Máy khoan xương | Cái |
228 | Máy kích thích liền xương bằng siêu âm | Cái |
229 | Máy kích thích thần kinh cơ | Cái |
230 | Máy làm ấm dịch truyền | Cái |
231 | Máy làm ấm máu, dịch truyền | Cái |
232 | Máy laser các loại | Cái |
233 | Máy laser điều trị nội mạch | Cái |
234 | Máy lấy cao răng bằng siêu âm | Cái |
235 | Máy mài răng giả | Cái |
236 | Máy mổ trĩ bằng phương pháp khâu treo triệt mạch dưới hướng dẫn siêu âm Doopler | Cái |
237 | Máy mổ trĩ ZZIID | Cái |
238 | Máy nén - tạo Oxy | Cái |
239 | Máy ngâm chân | Cái |
240 | Máy nghe tim thai | Cái |
241 | Máy nhổ Răng 8 | Cái |
242 | Máy nội soi thanh quản | Cái |
243 | Máy phá rung tim | Cái |
244 | Máy phá rung tim và tạo nhịp tim | Cái |
245 | Máy phân tích chỉ số cơ thể | Cái |
246 | Máy phân tích da | Cái |
247 | Máy phục hồi chức năng chi trên, chi dưới | Cái |
248 | Máy phục hồi chức năng chủ động, thụ động chi tại giường | Cái |
249 | Máy phun oxy Jet Pcce | Cái |
250 | Máy Plasma các loại | Cái |
251 | Máy siêu âm điều trị | Cái |
252 | Máy sinh hiển vi khám mắt có tích hợp camera | Cái |
253 | Máy sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Cái |
254 | Máy sốc điện | Cái |
255 | Máy soi cổ tử cung | Cái |
256 | Máy tán sỏi Lazer | Cái |
257 | Máy tạo ôxy | Cái |
258 | Máy tập đi bộ | Cái |
259 | Máy tập đứng và giữ thăng bằng với phần mềm luyện tập | Cái |
260 | Máy tập phục hồi chức năng sàn chậu | Cái |
261 | Máy thăm dò huyết động có xâm lấn PICCO | Cái |
262 | Máy thăm dò huyết động không xâm lấn USCOM | Cái |
263 | Máy thận nhân tạo các loại | Cái |
264 | Máy theo dõi bệnh nhân các loại | Cái |
265 | Máy theo dõi độ sâu của gây mê | Cái |
266 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Cái |
267 | Máy thở các loại | Cái |
268 | Máy trung tần | Cái |
269 | Máy truyền dịch tự động | Cái |
270 | Máy từ rung nhiệt | Cái |
271 | Máy từ trường siêu dẫn | Cái |
272 | Máy vi dòng | Cái |
273 | Máy xét nghiệm Glucose máu cầm tay | Cái |
274 | Máy xoa bóp | Cái |
275 | Máy xoa bóp trị liệu bằng áp lực khí | Cái |
276 | Máy xông nóng lạnh | Cái |
277 | Máy xông thuốc các loại | Cái |
278 | Micromoto Răng hàm mặt | Cái |
279 | Monitor phòng mổ có kiểm soát CO2 | Máy |
280 | Nạng tập đi | Cái |
281 | Nẹp tay, chân các loại | Cái |
282 | Nhiệt kế các loại | Cái |
283 | Ống nghe các loại | Cái |
284 | Tạ tay các loại | Cái |
285 | Thang tường | Cái |
286 | Thanh tập đi song song | Cái |
287 | Thiết bị tập đi cho trẻ em | Cái |
288 | Tủ có khử trùng bằng tia cực tím | Cái |
289 | Tủ đầu giường bệnh nhân | Cái |
290 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái |
291 | Tủ sấy dụng cụ các loại | Cái |
292 | Xà đơn nhiều tầng | Cái |
293 | Xe đạp tập phục hồi chức năng các loại | Cái |
294 | Xe đẩy cấp phát thuốc các loại | Cái |
295 | Xe đẩy dụng cụ | Cái |
296 | Xe đẩy thức ăn các loại | Cái |
297 | Xe đẩy tiêm | Cái |
298 | Xe lăn các loại | Cái |
299 | Xoay eo | Cái |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CÁC KHOA CẬN LÂM SÀNG SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4682/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | TT | DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
| A | XÉT NGHIỆM |
|
1 | 1 | Bộ hóa chất dùng cho nhuộm tế bào (soi nhanh) | Bộ |
2 | 2 | Bộ phết tế bào soi nhanh | Bộ |
3 | 3 | Bộ xét nghiệm nhanh Clamydia | Bộ |
4 | 4 | Buồng nuôi cấy vi sinh | Buồng |
5 | 5 | Hệ thống đúc bệnh phẩm | Hệ thống |
6 | 6 | Hệ thống ELISA | Hệ thống |
7 | 7 | Hệ thống vận chuyển mẫu tự động | Hệ thống |
8 | 8 | Hộp vận chuyển sinh phẩm đi xét nghiệm | Cái |
9 | 9 | Kính hiển vi các loại | Cái |
10 | 10 | Kính lúp các loại | Cái |
11 | 11 | Máy cấy đĩa petri | Cái |
12 | 12 | Máy đếm khuẩn lạc và đo vòng vô khuẩn tự động | Bộ |
13 | 13 | Máy đếm tế bào | Cái |
14 | 14 | Máy điện giải các loại | Cái |
15 | 15 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Cái |
16 | 16 | Máy định lượng HbA1C | Cái |
17 | 17 | Máy định nhóm máu | Cái |
18 | 18 | Máy đo độ đông máu bán tự động | Cái |
19 | 19 | Máy đo độ đông máu tự động | Cái |
20 | 20 | Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu | Cái |
21 | 21 | Máy đo Hematocrit | Cái |
22 | 22 | Máy đo tốc độ máu lắng | Cái |
23 | 23 | Máy đọc khay tự động Eliza | Cái |
24 | 24 | Máy đọc nhóm máu tự động | Cái |
25 | 25 | Máy ly tâm các loại | Cái |
26 | 26 | Máy phân tích huyết học bán tự động | Cái |
27 | 27 | Máy phân tích huyết học tự động | Cái |
28 | 28 | Máy phân tích khí máu | Cái |
29 | 29 | Máy phân tích miễn dịch Eliza | Cái |
30 | 30 | Máy phân tích nhóm máu | Cái |
31 | 31 | Máy phân tích nước tiểu tự động | Cái |
32 | 32 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Cái |
33 | 33 | Máy phân tích sinh hóa tự động | Cái |
34 | 34 | Máy xét nghiệm khí máu + điện giải | Cái |
35 | 35 | Máy xét nghiệm khí máu, Troponi, PNP, CKMB, DGD | Cái |
36 | 36 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống |
37 | 37 | Máy Xét nghiệm PCR bán tự động | Cái |
38 | 38 | Máy xét nghiệm PCT cầm tay | Cái |
39 | 39 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống |
40 | 40 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | Cái |
41 | 41 | Thiết bị PCR | Cái |
42 | 42 | Tủ ấm | Cái |
43 | 43 | Tủ ấm áo ướt | Cái |
44 | 44 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái |
45 | 45 | Tủ bảo quản máu | Cái |
46 | 46 | Tủ hốt các loại | Cái |
| B | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
47 | 1 | Bộ cắt đốt nội soi tiêu hóa | Bộ |
48 | 2 | Bộ thiết bị soi cổ tử cung | Bộ |
49 | 3 | Buồng đo thính lực đồ | Buồng |
50 | 4 | Dụng cụ nội soi tiết niệu u xơ | Bộ |
51 | 5 | Hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng | Hệ thống |
52 | 6 | Hệ thống nội soi đại tràng | Hệ thống |
53 | 7 | Hệ thống nội soi phế khí quản | Hệ thống |
54 | 8 | Máy chẩn đoán HP qua hơi thở | Cái |
55 | 9 | Máy đánh giá trí nhớ ngắn và dài hạn | Cái |
56 | 10 | Máy điện cơ | Cái |
57 | 11 | Máy điện não vi tính các loại | Cái |
58 | 12 | Máy điện tim các loại | Cái |
59 | 13 | Máy đo áp lực hậu môn | Cái |
60 | 14 | Máy đo áp lực sọ não | Cái |
61 | 15 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái |
62 | 16 | Máy đo độ dãn cơ | Cái |
63 | 17 | Máy đo độ dẫn điện | Cái |
64 | 18 | Máy đo độ loãng xương các loại | Cái |
65 | 19 | Máy đo lưu huyết não | Cái |
66 | 20 | Máy đo mạch động học | Cái |
67 | 21 | Máy đo ngưỡng đau | Cái |
68 | 22 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Cái |
69 | 23 | Máy đo nhĩ lượng | Cái |
70 | 24 | Máy đo sức cản đường thở | Cái |
71 | 25 | Máy đo thính lực | Cái |
72 | 26 | Máy đo xơ vữa động mạch | Cái |
73 | 27 | Máy nội soi khớp | Cái |
74 | 28 | Máy nội soi phế khí quản ống mềm | Cái |
75 | 29 | Máy soi hút phế khí quản | Cái |
76 | 30 | Thiết bị đo bức xạ | Cái |
77 | 31 | Thiết bị đo điện não | Cái |
| C | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
78 | 1 | Áo chì | Cái |
79 | 2 | Bộ dụng cụ cắt Polip | Bộ |
80 | 3 | Bộ máy in kết quả soi cổ tử cung màu/ Kết quả soi nhuộm nhanh | Bộ |
81 | 4 | Đèn đọc phim | Cái |
82 | 5 | Găng tay cao su chì | Cái |
83 | 6 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | Hệ thống |
84 | 7 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống |
85 | 8 | Hệ thống CT - Scanner | Hệ thống |
86 | 9 | Máy in phim khô | Cái |
87 | 10 | Máy in phim X quang | Cái |
88 | 11 | Máy siêu âm chẩn đoán các loại | Cái |
89 | 12 | Máy X quang C Arm | Máy |
90 | 13 | Máy X quang di động | Máy |
91 | 14 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy |
92 | 15 | Máy X quang răng các loại | Máy |
93 | 16 | Máy X quang vú | Máy |
94 | 17 | Hệ thống lưu trữ và truyền hình ảnh y tế PACS | Hệ thống |
95 | 18 | Liều xạ kế cá nhân | Cái |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ KHOA DƯỢC SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4682/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Bàn chia thuốc thang | Cái |
2 | Bàn làm ấm chuột | Bộ |
3 | Bàn pha chế các loại | Cái |
4 | Bảng kiểm tra vận động | Bộ |
5 | Bể cách thủy các loại | Bộ |
6 | Bể ổn nhiệt | Cái |
7 | Bể siêu âm đuổi khí | Cái |
8 | Bếp đun bình cầu các loại | Cái |
9 | Bếp nung Nabetherm 30-3000°C | Bộ |
10 | Bình hút ẩm có Silicagel | Bộ |
11 | Block gia nhiệt và làm lạnh | Cái |
12 | Bộ cất tinh dầu | Bộ |
13 | Bộ chưng cất đạm (nito) --> (nitơ) | Cái |
14 | Bộ chuyển đổi đẳng cự | Bộ |
15 | Bộ chuyển đổi đẳng trương | Bộ |
16 | Bộ cố định hộp sọ chuột | Bộ |
17 | Bộ đo độ cồn (cồn kế) | Cái |
18 | Bộ đo tỷ trọng (tỷ trọng kế) | Bộ |
19 | Bộ dụng cụ rây dược liệu các loại | Bộ |
20 | Bộ hỗ trợ pipet | Bộ |
21 | Bộ khung cố định ngoại vi chuột Durham | Bộ |
22 | Bộ máy gây mê động vật | Bộ |
23 | Bộ pipet đơn kênh thay đổi thể tích | Bộ |
24 | Bộ Soxhlet các loại | Bộ |
25 | Bồn chứa thuốc nước | Cái |
26 | Bồn ngấm kiệt | Cái |
27 | Bồn pha chế thuốc nước | Cái |
28 | Camera kết nối máy vi tính | Bộ |
29 | Cân điện tử các loại | Cái |
30 | Cân phân tích điện tử các loại | Cái |
31 | Cồn kế các loại | Cái |
32 | Dao cầu | Cái |
33 | Đèn UV soi bản sắc ký lớp mỏng | Cái |
34 | Đĩa quay | Bộ |
35 | Đồng hồ bấm giây | Cái |
36 | Dụng cụ định lượng tinh dầu | Bộ |
37 | Dụng cụ sơ chế, chế biến thuốc cổ truyền | Bộ |
38 | Giá để dược liệu | Cái |
39 | Giá để ống nghiệm các loại | Cái |
40 | Hệ thống bơi | Bộ |
41 | Hệ thống cất nước các loại | Hệ thống |
42 | Hệ thống chiết xuất dược liệu | Hệ thống |
43 | Hệ thống chiết xuất và cô cao dược liệu | Hệ thống |
44 | Hệ thống chưng cất cồn | Hệ thống |
45 | Hệ thống chưng cất tinh dầu các loại | Hệ thống |
46 | Hệ thống chuyển vi mẫu | Hệ thống |
47 | Hệ thống đánh giá hành vi hòa đồng | Bộ |
48 | Hệ thống đánh giá hành vi trong đám đông | Bộ |
49 | Hệ thống đánh giá tránh né chủ động | Bộ |
50 | Hệ thống đánh giá tránh né thụ động - bước dọc | Bộ |
51 | Hệ thống đánh giá tránh né thụ động - bước ngang | Bộ |
52 | Hệ thống đánh giá vô vọng | Bộ |
53 | Hệ thống đo hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi | Hệ thống |
54 | Hệ thống đo phản ứng giật mình | Bộ |
55 | Hệ thống đóng thuốc nước, dán nhãn các loại | Hệ thống |
56 | Hệ thống gây sợ hãi | Bộ |
57 | Hệ thống Kjeldahl | Hệ thống |
58 | Hệ thống làm mát cho bồn chứa thuốc | Hệ thống |
59 | Hệ thống lên men vi sinh, tế bào động, thực vật | Hệ thống |
60 | Hệ thống lọc cao thuốc | Hệ thống |
61 | Hệ thống lọc hút chân không | Hệ thống |
62 | Hệ thống lọc khí | Hệ thống |
63 | Hệ thống lọc môi trường | Hệ thống |
64 | Hệ thống sắc ký khí | Hệ thống |
65 | Hệ thống sắc ký khối phổ | Hệ thống |
66 | Hệ thống sinh hàn | Hệ thống |
67 | Hệ thống Soxlet | Hệ thống |
68 | Hệ thống xử lý mô tự động | Hệ thống |
69 | Hệ thống xử lý nước | Hệ thống |
70 | Hộp ổn nhiệt lưu động | Cái |
71 | Hộp sáng tối | Bộ |
72 | Khúc xạ kế các loại | Cái |
73 | Lò hơi các loại | Cái |
74 | Lò nung các loại | Cái |
75 | Lồng đo vận động | Bộ |
76 | Mâm nóng lạnh | Cái |
77 | Máy bào dược liệu | Cái |
78 | Máy bao đường | Cái |
79 | Máy bao phim | Cái |
80 | Máy bao phim, bao đường tự động | Cái |
81 | Máy bao viên hoàn các loại | Cái |
82 | Máy bơm hóa chất phòng thí nghiệm | Bộ |
83 | Máy cắt dược liệu | Cái |
84 | Máy cất nước | Cái |
85 | Máy cất nước 2 lần | Bộ |
86 | Máy cất quay chân không | Cái |
87 | Máy cắt tiêu bản | Bộ |
88 | Máy cấy (dùng để cấy vi khuẩn lên đĩa môi trường) | Cái |
89 | Máy chạy kiểm tra vận động chủ động | Bộ |
90 | Máy chiết rót và đóng nắp chai thuốc dạng nước | Cái |
91 | Máy chiết thuốc dạng kem tự động | Cái |
92 | Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn | Cái |
93 | Máy cô quay giảm áp | Cái |
94 | Máy dán miệng túi ni lông liên tục | Cái |
95 | Máy dán nhãn | Cái |
96 | Máy đánh giá mức độ ô nhiễm trong nhà | Cái |
97 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái |
98 | Máy dập viên thuốc tự động | Cái |
99 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái |
100 | Máy đếm máu động vật | Bộ |
101 | Máy đếm viên thuốc tự động | Cái |
102 | Máy điện di các loại | Cái |
103 | Máy đo đau bàn chân chuột | Bộ |
104 | Máy đo đau bản nóng | Bộ |
105 | Máy đo độ ẩm | Cái |
106 | Máy đo độ cứng của viên | Cái |
107 | Máy đo độ đau nhiệt đuôi chuột | Bộ |
108 | Máy đo độ hòa tan của thuốc | Cái |
109 | Máy đo độ kín của vỉ thuốc | Cái |
110 | Máy đo độ mài mòn thuốc viên | Cái |
111 | Máy đo độ nén của viên | Cái |
112 | Máy đo độ nhớt | Cái |
113 | Máy đo độ pH | Cái |
114 | Máy đo độ rã thuốc | Cái |
115 | Máy đo độ tê chân chuột | Cái |
116 | Máy đo hành vi chuột (Máy né tránh thụ động) | Cái |
117 | Máy đo hô hấp động vật | Bộ |
118 | Máy đo hoạt độ nước | Cái |
119 | Máy đo hoạt động chuột các loại | Cái |
120 | Máy đo huyết áp không xâm lấn | Bộ |
121 | Máy đo kích thích mặt | Bộ |
122 | Máy đo lực bám của chân | Bộ |
123 | Máy đổ môi trường tự động | Cái |
124 | Máy đo ngưỡng đau cơ học trên khớp | Bộ |
125 | Máy đo nồng độ thuốc trong máu | Cái |
126 | Máy đo pH | Bộ |
127 | Máy đo sức chịu đựng của chuột (New Electronic Von Frey- Dedicated For Mice) | Cái |
128 | Máy đo sức kéo của chuột | Cái |
129 | Máy đo thể tích chân chuột | Cái |
130 | Máy đo thể tích phù bàn chân chuột | Bộ |
131 | Máy đo tính vận động và khả năng thăng bằng Rota-Rod | Cái |
132 | Máy đo tỷ lệ thành phần cơ thể | Cái |
133 | Máy đo tỷ trọng | Bộ |
134 | Máy đọc đĩa ELISA | Bộ |
135 | Máy đóng chè nhúng | Cái |
136 | Máy đóng chè túi lọc tự động | Cái |
137 | Máy đóng gói định lượng tự động | Cái |
138 | Máy đóng gói thuốc dạng cốm | Cái |
139 | Máy đóng gói viên hoàn | Cái |
140 | Máy đồng hóa mẫu | Cái |
141 | Máy đông khô | Cái |
142 | Máy đóng nang các loại | Cái |
143 | Máy đóng nắp chai (Máy vặn nút chai) | Cái |
144 | Máy đóng nắp chai các loại | Cái |
145 | Máy đóng thuốc nước | Cái |
146 | Máy đóng túi các loại | Cái |
147 | Máy đóng túi thuốc sắc tự động | Cái |
148 | Máy đóng viên nang tự động | Cái |
149 | Máy ép tinh dầu | Cái |
150 | Máy ép túi nylon | Cái |
151 | Máy ép vỉ | Cái |
152 | Máy HPLC Waters | Hệ thống |
153 | Máy hút ẩm | Cái |
154 | Máy hút chân không | Cái |
155 | Máy hút chân không (không dầu) | Bộ |
156 | Máy hút chân không và hàn miệng túi | Cái |
157 | Máy in Hạn dùng | Cái |
158 | Máy khuấy đũa | Cái |
159 | Máy khuấy đũa các loại | Bộ |
160 | Máy khuấy nghiền mô | Cái |
161 | Máy khuấy siêu âm | Cái |
162 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái |
163 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Bộ |
164 | Máy khuấy từ gia nhiệt và làm lạnh | Cái |
165 | Máy lắc các loại | Cái |
166 | Máy lắc ngang SO2 | Cái |
167 | Máy lắc siêu âm | Cái |
168 | Máy lắc siêu âm | Bộ |
169 | Máy lắc tạo hạt | Cái |
170 | Máy lắc ủ đĩa ELISA | Bộ |
171 | Máy lắc Vortex | Cái |
172 | Máy làm cao dán | Cái |
173 | Máy làm cốm | Cái |
174 | Máy làm viên hoàn cứng | Cái |
175 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái |
176 | Máy lấy mẫu thể tích nhỏ, lớn | Bộ |
177 | Máy lấy mẫu vi khuẩn | Cái |
178 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái |
179 | Máy ly tâm cao thuốc | Cái |
180 | Máy ly tâm lắng mẫu kèm vortex | Bộ |
181 | Máy ly tâm lạnh | Cái |
182 | Máy ly tâm mẫu ống 15/50 mL | Bộ |
183 | Máy nghiền dược liệu | Cái |
184 | Máy nghiền mẫu phân tích | Bộ |
185 | Máy nghiền siêu mịn | Cái |
186 | Máy nghiền, trộn dịch | Cái |
187 | Máy nhào trộn các loại | Cái |
188 | Máy nuôi cấy cơ quan cô lập. | Bộ |
189 | Máy pha hóa chất | Cái |
190 | Máy pha loãng mẫu trọng lượng | Cái |
191 | Máy phân chia môi trường | Bộ |
192 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử ASS | Cái |
193 | Máy quang phổ UV - VIS | Cái |
194 | Máy quay trục ngang | Bộ |
195 | Máy rây bột các loại | Cái |
196 | Máy rây rung 3 tầng | Cái |
197 | Máy rửa chai lọ | Cái |
198 | Máy rửa đĩa ELISA | Bộ |
199 | Máy rửa dược liệu | Cái |
200 | Máy rửa khay vi thể | Cái |
201 | Máy rửa khử khuẩn | Cái |
202 | Máy rửa siêu âm | Cái |
203 | Máy rửa tế bào | Cái |
204 | Máy sắc ký khí | Cái |
205 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | Cái |
206 | Máy sắc thuốc các loại | Cái |
207 | Máy sàng thuốc phiến | Cái |
208 | Máy sàng viên | Cái |
209 | Máy sao - đổ thuốc phiến | Cái |
210 | Máy sao thuốc | Cái |
211 | Máy sát hạt khô | Cái |
212 | Máy sát hạt ướt | Cái |
213 | Máy sấy cầm tay | Cái |
214 | Máy sấy phun sương tạo hạt | Cái |
215 | Máy sấy tầng sôi | Cái |
216 | Máy sửa hạt ướt | Cái |
217 | Máy tạo hạt thuốc dạng cốm | Cái |
218 | Máy thái dược liệu các loại | Cái |
219 | Máy thử độ mài mòn viên | Cái |
220 | Máy thử độ nén viên | Cái |
221 | Máy tính | Bộ |
222 | Máy trợ thở chuột cống | Bộ |
223 | Máy trợ thở chuột nhắt | Bộ |
224 | Máy trộn cao dán | Cái |
225 | Máy trôn chữ V | Cái |
226 | Máy trộn kem có cánh khuấy | Cái |
227 | Máy trộn siêu tốc | Cái |
228 | Máy trộn thuốc tự động các loại | Cái |
229 | Máy vắt vẩy ly tâm | Cái |
230 | Máy Vortex | Cái |
231 | Máy xát hạt các loại | Cái |
232 | Máy xay 600W | Bộ |
233 | Máy xay dược liệu các loại | Cái |
234 | Máy xếp giấy/ máy xếp toa thuốc | Cái |
235 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | Bộ |
236 | Máy xét nghiệm sinh hóa động vật | Bộ |
237 | Mê cung nước | Bộ |
238 | Nhiệt ẩm kế | Cái |
239 | Nhiệt kế thủy ngân các loại | Cái |
240 | Nồi áp suất | Cái |
241 | Nồi cách thủy | Cái |
242 | Nồi cất quay | Cái |
243 | Nồi hấp | Cái |
244 | Nồi nấu cô thuốc các loại | Cái |
245 | Nồi/Ấm sắc thuốc các loại | Cái |
246 | Phân cực kế | Cái |
247 | Phần mềm đọc cử động chuột (Smart 3.0 Video tracking system) | Cái |
248 | Phần mềm phân tích hành vi | Bộ |
249 | Pipet 8 kênh thay đổi thể tích | Bộ |
250 | Thiết bị nâng hàng | Cái |
251 | Thiết bị rửa dụng cụ thí nghiệm | Cái |
252 | Thiết bị sắc ký lớp mỏng | Cái |
253 | Thiết bị soi UV | Cái |
254 | Thiết bị theo dõi điều kiện bảo quản thuốc | Cái |
255 | Thuyền tán các loại | Cái |
256 | Tủ ấm các loại | Cái |
257 | Tủ ấm CO2 | Cái |
258 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái |
259 | Tủ bảo quản | Cái |
260 | Tủ bảo quản dụng cụ | Cái |
261 | Tủ cấy vi sinh | Cái |
262 | Tủ đựng dược liệu độc | Cái |
263 | Tủ đựng hóa chất | Cái |
264 | Tủ đựng thành phẩm thuốc cổ truyền | Cái |
265 | Tủ đựng thuốc độc | Cái |
266 | Tủ đựng thuốc hóa dược | Cái |
267 | Tủ đựng vị thuốc cổ truyền | Cái |
268 | Tủ inox | Cái |
269 | Tủ nhôm kính | Cái |
270 | Tủ sấy chai lọ đựng thuốc | Cái |
271 | Tủ sấy dược liệu các loại | Cái |
272 | Tủ sấy thuốc dạng cốm | Cái |
273 | Tủ vi khí hậu | Cái |
274 | Tỷ trọng kế các loại | Cái |
TRANG THIẾT BỊ KHÁC SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số: 4682/QĐ-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | Ẩm kế các loại | Cái |
2 | Bàn là hơi nước | Cái |
3 | Camera giám sát bệnh nhân | Cái |
4 | Cân các loại | Cái |
5 | Giá để đồ vải các loại | Cái |
6 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống |
7 | Hệ thống chữa cháy | Hệ thống |
8 | Hệ thống điện thoại | Hệ thống |
9 | Hệ thống kiểm soát không khí, độ ẩm | Hệ thống |
10 | Hệ thống lọc nước và xử lý nước | Hệ thống |
11 | Hệ thống mạng tin học bệnh viện | Hệ thống |
12 | Hệ thống xếp hàng tự động | Hệ thống |
13 | Hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng | Hệ thống |
14 | Hộp chứa thu gom chất thải y tế thông thường | Cái |
15 | Máy giặt vắt tự động các loại | Cái |
16 | Máy hấp sấy tiệt trùng các loại | Cái |
17 | Máy hấp tiệt trùng Etylenoxid | Cái |
18 | Máy hấp túi chườm lạnh | Cái |
19 | Máy hấp túi chườm nóng | Cái |
20 | Máy hủy bơm kim tiêm nhựa | Cái |
21 | Máy khử khuẩn không khí | Cái |
22 | Máy là đồ vải các loại | Cái |
23 | Máy phát điện dự phòng | Cái |
24 | Máy phun dịch khử trùng phòng mổ | Cái |
25 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Cái |
26 | Máy rửa dụng cụ | Cái |
27 | Máy sấy công nghiệp các loại | Cái |
28 | Máy siêu lọc | Cái |
29 | Máy tiệt trùng nhiệt các loại | Cái |
30 | Ô tô cứu thương | Cái |
31 | Tủ lạnh các loại | Cái |
32 | Tủ mát | Cái |
33 | Tủ bảo quản xác | Cái |
34 | Van giảm áp các loại | Cái |
35 | Xe đẩy hàng | Cái |
- 1Quyết định 1509/QĐ-BYT năm 2012 về Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông báo 968/TB-BYT năm 2017 về ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ Y tế tại Hội thảo một số khó khăn, vướng mắc trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong lĩnh vực y, dược cổ truyền do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 191/YDCT-QLY năm 2018 về tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra cơ sở khám chữa bệnh, sản xuất, kinh doanh thuốc cổ truyền do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 4Công văn 229/YDCT-QLHN năm 2019 hướng dẫn cấp, cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 5Công văn 7066/BYT-KH-TC năm 2020 về đôn đốc đăng tải đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1020/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 1509/QĐ-BYT năm 2012 về Danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 2Thông báo 968/TB-BYT năm 2017 về ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ Y tế tại Hội thảo một số khó khăn, vướng mắc trong khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong lĩnh vực y, dược cổ truyền do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 191/YDCT-QLY năm 2018 về tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra cơ sở khám chữa bệnh, sản xuất, kinh doanh thuốc cổ truyền do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 4Công văn 229/YDCT-QLHN năm 2019 hướng dẫn cấp, cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
- 5Công văn 7066/BYT-KH-TC năm 2020 về đôn đốc đăng tải đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4682/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4682/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2020
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết