Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/TT-BYT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TỐI THIỂU CỦA TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 117/2014/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, các điều kiện bảo đảm hoạt động và nhân lực của y tế xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã.
Điều 1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã
1. Danh mục trang thiết bị y tế và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến xã bao gồm:
STT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU | ||
VÙNG 3 | VÙNG 2 | VÙNG 1 | |||
I | Khám, chữa bệnh | ||||
1. | Máy đo đường huyết cá nhân | Cái | 02 | 02 | 02 |
2. | Huyết áp kế | Bộ | 02 | 02 | 02 |
3. | Ống nghe | Bộ | 02 | 02 | 02 |
4. | Đèn khám bệnh | Cái | 01 | 01 | 01 |
5. | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái | 01 | 01 | 01 |
6. | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 01 | 01 | 01 |
7. | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái | 01 | 01 | 01 |
8. | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ | 01 | 01 | 01 |
II | Sơ cứu, cấp cứu | ||||
1. | Máy khí dung | Cái | 01 | 01 | 01 |
2. | Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy | Bộ | 01 | 01 | 01 |
3. | Bóng bóp cấp cứu người lớn dùng nhiều lần | Cái | 02 | 02 | 02 |
4. | Bóng bóp cấp cứu trẻ em dùng nhiều lần | Cái | 02 | 02 | 02 |
5. | Bộ nẹp chân | Bộ | 02 | 02 | 02 |
6. | Bộ nẹp tay | Bộ | 02 | 02 | 02 |
7. | Bộ nẹp cổ | Bộ | 02 | 02 | 02 |
8. | Cáng tay | Cái | 01 | 01 | 01 |
III | Tiêm, tiêm thủ thuật và tiêm chủng mở rộng | ||||
1. | Xe tiêm | Cái | 01 | 01 | 01 |
2. | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái | 01 | 01 | 01 |
3. | Bàn tiểu phẫu | Cái | 01 | 01 | 01 |
4. | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 01 | 01 | 01 |
5. | Giá treo dịch truyền | Cái | 02 | 02 | 02 |
6. | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 01 | 01 | 01 |
7. | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ | 01 | 01 | 01 |
8. | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ | 01 | 01 | 01 |
9. | Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ | 01 | 01 | 01 |
10. | Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ | 01 | 01 | 01 |
11. | Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ | 01 | 01 | 01 |
IV | Y dược cổ truyền | ||||
1. | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 01 | 01 | |
2. | Máy điện châm | Cái | 02 | 02 | |
3. | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái | 01 | 01 | |
V | Sản, kế hoạch hóa gia đình | ||||
1. | Máy Doppler tim thai | Cái | 01 | ||
2. | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Bộ | 01 | ||
3. | Bàn khám sản khoa | Bộ | 01 | 01 | 01 |
4. | Bàn để dụng cụ | Cái | 01 | 01 | 01 |
5. | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái | 01 | ||
6. | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ | 01 | 01 | 01 |
7. | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 01 | ||
8. | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 01 | ||
9. | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ | 01 | ||
10. | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ | 01 | ||
11. | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Bộ | 01 | ||
12. | Cân trẻ sơ sinh | Cái | 02 | 02 | 01 |
VI | Xét nghiệm | ||||
1. | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái | 01 | 01 | 01 |
2. | Tủ đựng vắc xin chuyên dụng | Cái | 01 | 01 | 01 |
VII | Tiệt trùng | ||||
1. | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 | 01 | 01 |
2. | Tủ sấy | Cái | 01 | 01 | 01 |
VIII | Khu vực lưu người bệnh | ||||
1. | Giường bệnh | Cái | 02 | 02 | 02 |
IX. | Khám phụ khoa | ||||
1. | Bàn khám phụ khoa | Cái | 01 | 01 | |
2. | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 01 | 01 | |
3. | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ | 01 | 01 |
2. Danh mục thiết bị khác và số lượng tối thiểu của trạm y tế tuyến xã bao gồm:
STT | TÊN THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU | ||
VÙNG 3 | VÙNG 2 | VÙNG 1 | |||
1. | Bàn khám bệnh | Cái | 01 | 01 | 01 |
2. | Tủ đầu giường bệnh | Cái | 02 | 02 | 02 |
3. | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Bộ | 01 | 01 | |
4. | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ | 01 | 01 | |
5. | Bàn chia thuốc theo thang | Bộ | 01 | 01 | |
6. | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ | 01 | 01 | |
7. | Cân thuốc | Cái | 01 | 01 | |
8. | Máy sắc thuốc | Cái | 01 | 01 | |
9. | Tủ bảo quản thuốc | Bộ | 01 | 01 | 01 |
10. | Bảng thông tin, truyền thông | Cái | 01 | 01 | 01 |
11. | Tủ đựng tài liệu truyền thông | Bộ | 01 | 01 | 01 |
12. | Tivi | Cái | 01 | 01 | 01 |
13. | Loa, bộ âm thanh | Bộ | 01 | 01 | 01 |
14. | Giường | Cái | 01 | 01 | 01 |
15. | Máy vi tính* | Bộ | |||
16. | Máy in* | Bộ | |||
17. | Bộ bàn, ghế văn phòng* | Cái | |||
18. | Tủ đựng đồ cá nhân* | Cái |
* Máy móc, thiết bị văn phòng thực hiện theo quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Việc xác định trạm y tế thuộc vùng 1 hoặc vùng 2 hoặc vùng 3 căn cứ vào quy định của Bộ tiêu chí quốc gia về y tế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
1. Người đứng đầu trạm y tế xã căn cứ vào danh mục trang thiết bị quy định tại
2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm phối hợp đôn đốc thực hiện và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm thực hiện đúng quy định tại
Trạm Y tế xã phải có đủ trang thiết bị tối thiểu theo quy định tại
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Công văn 5888/BYT-TB-CT năm 2020 về hướng dẫn triển khai đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hảnh
- 2Quyết định 4682/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 6039/BYT-KH-TC năm 2020 về triển khai đăng tải tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4377/QĐ-BYT năm 2021 về “Sổ tay hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ của Trạm Y tế lưu động” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 117/2014/NĐ-CP về Y tế xã, phường, thị trấn
- 2Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 5888/BYT-TB-CT năm 2020 về hướng dẫn triển khai đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hảnh
- 5Quyết định 4682/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 6039/BYT-KH-TC năm 2020 về triển khai đăng tải tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 4377/QĐ-BYT năm 2021 về “Sổ tay hướng dẫn triển khai các nhiệm vụ của Trạm Y tế lưu động” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Thông tư 28/2020/TT-BYT quy định về danh mục trang thiết bị tối thiểu của trạm y tế tuyến xã do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 28/2020/TT-BYT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra