Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
| Số: 1020/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Theo đề nghị của các Ông: Vụ trưởng Vụ Trang Thiết bị - Công trình Y tế, Vụ trưởng Vụ Điều trị,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sửa đổi trang thiết bị y tế Trạm Y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/2/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào bản Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch dự án đầu tư, bổ sung, nâng cấp trang thiết bị y tế hàng năm.
Thủ trưởng y tế các Ngành căn cứ vào Danh mục trang thiết bị y tế quy định tại Điều 1 của Quyết định này để lập kế hoạch đầu tư trang thiết bị y tế đáp ứng yêu cầu khám chữa bệnh của các cơ sở y tế trong ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị-Công trình y tế, Điều trị, Kế hoạch-Tài chính, các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành hành Quyết định này.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TRẠM Y TẾ XÃ
(Có bác sỹ)
| Số TT | Tên trang thiết bị | Ðơn vị | Sốlượng |
| I | KHÁM ĐIỀU TRỊ CHUNG | ||
| 1 | Giường bệnh | cái | 5 đến 10 |
| 2 | Tủ đầu giường | cái | 5 đến 10 |
| 3 | Bàn khám bệnh | cái | 1 đến 2 |
| 4 | Ðèn bàn khám bệnh | cái | 3 |
| 5 | Huyết áp kế | cái | 4 |
| 6 | Ống nghe bệnh | cái | 4 |
| 7 | Nhiệt kế y học 42Oc | cái | 10 |
| 8 | Máy điện tim 1 hoặc 3 kênh | cái | 1 |
| 9 | Máy châm cứu | cái | 2 |
| 10 | Máy siêu âm chẩn đoán loại xách tay | cái | 1 |
| 11 | Máy khí dung | cái | 1 |
| 12 | Máy hút điện | cái | 1 |
| 13 | Máy hút đạp chân | cái | 1 |
| 14 | Kính hiển vi | cái | 1 |
| 15 | Búa thử phản xạ | cái | 1 |
| 16 | Bóp bóng người lớn | cái | 2 |
| 17 | Bóp bóng trẻ em | cái | 2 |
| 18 | Bàn tiểu phẫu | cái | 1 |
| 19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | bộ | 2 |
| 20 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | bộ | 1 |
| 21 | Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao | cái | 1 |
| 22 | Ðè lưỡi thép không gỉ | cái | 8 |
| 23 | Bàn để dụng cụ | cái | 2 |
| 24 | Cáng tay | cái | 1 |
| 25 | Cáng đẩy | cái | 1 |
| 26 | Xe đẩy cấp phát thuốc | cái | 1 |
| 27 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | cái | 2 |
| 28 | Khay quả đậu 825mlthép không gỉ | cái | 2 |
| 29 | Khay quả đậu 475mlthép không gỉ | cái | 2 |
| 30 | Khay đựng dụng cụ nông | cái | 4 |
| 31 | Khay đựng dụng cụ sâu | cái | 4 |
| 32 | Hộp hấp bông gạc hình trống ? 24cm | cái | 4 |
| 33 | Hộp hấp dụng cụ có nắp | cái | 4 |
| 34 | Bát đựng dung dịch 600ml, thép không gỉ | cái | 2 |
| 35 | Thùng nhôm đựng nước có vòi | cái | 2 |
| 36 | Cốc đựng dụng dịch 500ml có chia độ | cái | 2 |
| 37 | Bơm tiêm dùng một lần 2 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 50 |
| 38 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml (cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 100 |
| 39 | Bơm tiêm dùng một lần 10 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 100 |
| 40 | Bơm tiêm dùng một lần 20 ml(cơ số ban đầu) - Ðủ dùng theo nhu cầu | cái | 50 |
| 41 | Kẹp phẫu tích 1x2 răng, dài 200mm | cái | 2 |
| 42 | Kẹp phẫu tích không mấu, 140mm | cái | 4 |
| 43 | Kẹp Korcher có mấu và khoá hãm | cái | 2 |
| 44 | Kẹp phẫu tích thẳng kiểu Mayo | cái | 4 |
| 45 | Kéo thẳng, nhọn 145mm | cái | 4 |
| 46 | Kéo thẳng tù 145mm | cái | 2 |
| 47 | Kéo cong nhọn/nhọn 145mm | cái | 3 |
| 48 | Kéo thẳng nhọn/tù 145mm | cái | 3 |
| 49 | Kéo cong tù 145mm | cái | 3 |
| 50 | Kéo cắt bông gạc | cái | 3 |
| 51 | Kẹp kim Mayo 200mm | cái | 2 |
| 52 | Cán dao số 4 | cái | 2 |
| 53 | Lưỡi dao mổ số 21 - hộp 5 lưỡi | cái | 2 |
| 54 | Ðèn Clar | bộ | 1 |
| 55 | Giá treo dịch truyền |
|
|
| 56 | Đèn pin | cái | 2 |
| 57 | Bô tròn | cái | 2 |
| 58 | Vịt đái nữ | cái | 2 |
| 59 | Vịt đái nam | cái | 2 |
| 60 | Thông tiểu nam, nữ các loại | cái | 20 |
| 61 | Bốc tháo thụt, dây dẫn | cái | 1 |
| 62 | Túi chờm nóng lạnh | cái | 2 |
| 63 | Ghế đẩu quay | cái | 2 |
| 64 | Cốc thuỷ tinh chia độ | cái | 2 |
| 65 | Các bộ nẹp chân, tay | bộ | 5 |
| 66 | Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu ... | cái | 10 |
| 67 | Bông y tế | gói | 10 |
| 68 | Băng vết thơng y tế | cuộn | 10 |
| 69 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
| 70 | Máy châm cứu | cái | 2 |
| 71 | Tủ đựng thuốc đông y | cái | 1 |
| 72 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | bộ | 1 |
| 73 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | cái | 2 |
| 74 | Ghế ngồi chờ khám | cái | 3 |
| 75 | Bàn cân thuốc thang | cái | 2 |
| 76 | Giá, kệ đựng dược liệu | cái | 4 |
| 77 | Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô) | cái | 2 |
| 78 | Dao cầu | Bộ | 1 |
| 79 | Thuyền tán | Bộ | 1 |
| 80 | Dụng cụ sơ chế, bào chế dợc liệu | Bộ | 1 |
| 81 | Kim châm cứu và hộp đựng kim | Bộ | 50 |
| 82 | Tranh hướng dẫn huyệt châm cứu | Bộ | 2 |
| 83 | Bếp điện (hoặc bếp dầu) | cái | 2 |
| 84 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
| 85 | Nồi hấp kim và dụng cụ châm cứu | cái | 1 |
| 86 | Ðèn hồng ngoại | cái | 5 |
| 87 | Khay đựng dụng cụ inox (30 x 45 cm) | cái | 4 |
| 88 | Khay quả đậu inox | cái | 5 |
| 89 | Panh có mấu dài 140 mm | cái | 5 |
| 90 | Panh không mấu dài 140 mm | cái | 5 |
| 91 | Kẹp phẫu tích | cái | 5 |
| 92 | Hộp chống sốc phản vệ | hộp | 1 |
| 93 | Hộp đựng bông, cồn | hộp | 2 |
| III | CHUYÊN KHOA TMH - RHM - MẮT | ||
| 94 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | cái | 1 |
| 95 | Kẹp lấy dị vật tai | cái | 1 |
| 96 | Loa soi tai | bộ 3 cáI | 1 |
| 97 | Kẹp lấy dị vật mũi | cái | 2 |
| 98 | Kìm khám mũi | cái | 1 |
| 99 | Ghế răng đơn giản | cái | 1 |
| 100 | Kìm nhổ răng trẻ em | cái | 2 |
| 101 | Kìm nhổ răng người lớn | cái | 2 |
| 102 | Bẩy răng thẳng | cái | 5 |
| 103 | Bẩy răng cong | cái | 5 |
| 104 | Bộ lấy cao răng bằng tay | bộ | 2 |
| 105 | Bơm tiêm nha khoa | cái | 1 |
| 106 | Bộ khám (khay quả đậu, gương, gắp) | bộ | 2 |
| 107 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu ngà đơn giản | bộ | 2 |
| 108 | Bảng thử thị lực | cái | 1 |
| 109 | Kính lúp 2 mắt | cái | 1 |
| 110 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | cái | 2 |
| IV | XÉT NGHIỆM | ||
| 111 | Máy xét nghiệm sinh hoá (đơn giản) | cái | 1 |
| 112 | Máy xét nghiệm huyết học (đơn giản) | cái | 1 |
| 113 | Máy xét nghiệm nước tiểu (đơn giản) | cái | 1 |
| 114 | Tủ lạnh 150 lít | cái | 1 |
| 115 | Máy ly tâm nước tiểu | cái | 1 |
| 116 | Máy ly tâm | cái | 1 |
| V | KHÁM ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - ĐỠ ĐẺ | ||
| 117 | Bàn khám phụ khoa | cái | 1 |
| 118 | Mỏ vịt cỡ nhỏ, thép không gỉ | cái | 2 |
| 119 | Mỏ vịt cỡ vừa, thép không gỉ | cái | 2 |
| 120 | Van âm đạo các cỡ | cái | 2 |
| 121 | Kẹp gắp bông gạc thẳng 200mm | cái | 2 |
| 122 | Kẹp cầm máu thẳng, thép không gỉ | cái | 2 |
| 123 | Kéo cong 160mm thép không gỉ | cái | 2 |
| 124 | Khay quả đậu, thép không gỉ |
| 1 |
| 125 | Thước đo tử cung | cái | 1 |
| 126 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
| 127 | Kim khâu 3 cạnh, 3/7 vòng | cái | 2 |
| 128 | Găng mổ cỡ 6,5 và 7 | cái | 30 |
| 129 | Thùng nhôm có vòi, 20 lít | cái | 1 |
| 130 | Bơm tiêm dùng một lần 2 ml | cái | 20 |
| 131 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml | cái | 50 |
| 132 | Kẹp lấy vòng | cái | 2 |
| 133 | Kẹp cổ tử cung 2 răng, 280mm, thép không gỉ | cái | 2 |
| 134 | Bộ dụng cụ hút thai 1 van + ống hút số 4, 5, 6 | cái | 5 |
| 135 | Chậu tắm trẻ em 25 lít | cái | 1 |
| 136 | Băng huyết áp kế trẻ em | cái | 2 |
| 137 | Quả bóp tháo thụt | cái | 1 |
| 138 | Bầu nhỏ giọt | cái | 1 |
| 139 | Bóng hút nhớt mũi trẻ sơ sinh + ống hút nhớt | cái | 2 |
| 140 | Kẹp cầm máu thẳng loại Korcher-Ochner, thép không gỉ 160mm | cái | 4 |
| 141 | Bàn đẻ thép không gỉ | cái | 1 |
| 142 | Thước dây 1,5 mét | cái | 1 |
| 143 | Thước đo khung chậu | cái | 1 |
| 144 | Ống nghe tim thai | cái | 1 |
| 145 | Bơm hút sữa bằng tay | cái | 1 |
| 146 | Kéo cắt tầng sinh môn 200mm | cái | 2 |
| 147 | Kim khâu cổ tử cung | cái | 2 |
| 148 | Chỉ khâu loại không tiêu | gói | 10 |
| 149 | Balon ô xy hoặc Bình ô xy xách tay có đồng hồ | cái | 2 |
| 150 | Chỉ Catgut No. 2 | gói | 5 |
| 151 | Cân trẻ sơ sinh 15kg | cái | 1 |
| VII | DỤNG CỤ DIỆT KHUẨN | ||
| 152 | Nồi hấp áp lực 18 lít điện - than | cái | 1 |
| 153 | Nồi luộc dụng cụ điện | cái | 1 |
| 154 | Xoong luộc dụng cụ | cái | 4 |
| 155 | Nồi luộc dụng cụ đun dầu | cái | 1 |
| 156 | Tủ sấy điện cỡ nhỏ | cái | 1 |
| 157 | Kẹp dụng cụ sấy hấp | cái | 2 |
| 158 | Chậu thép không gỉ - dung tích 6 lít | cái | 1 |
| 159 | Chậu nhựa 10 đến 20 lít | cái | 4 |
| 160 | Xô đựng 12 đến 15 lít | cái | 4 |
| VII | THIẾT BỊ THÔNG DỤNG | ||
| 161 | Máy bơm nước điện | cái | 1 |
| 162 | Máy bơm nước UNICEF cho nơi không có điện | cái | 1 |
| 163 | Máy phát điện 1500VA/220V/50Hz | cái | 1 |
| 164 | Ðèn măng xông | cái | 1 |
| 165 | Ðèn bão | cái | 2 |
| 166 | Loa phóng thanh cầm tay | cái | 1 |
| 167 | Máy vi tính + Máy in | bộ | 1 |
| 168 | Máy thu hình (Tivi) | cái | 1 |
| 169 | Ðiện thoại | cái | 1 |
| 170 | Bàn làm việc | cái | 4 |
| 171 | Ghế | cái | 12 |
| 172 | Ghế băng | cái | 3 |
| 173 | Tủ đựng tài liệu | cái | 4 |
| 174 | Bảng đen | cái | 2 |
| 175 | Bếp điện | cái | 1 |
| 176 | Lò sưởi điện | cái | 1 |
| VIII | TÚI Y TẾ THÔN BẢN | ||
| 1 | Bơm tiêm dùng một lần 5 ml | cái | 20 |
| 2 | Bơm tiêm dùng một lần 10 ml | cái | 20 |
| 3 | Y nhiệt kế 42OC | cái | 2 |
| 4 | Kẹp Korcher thẳng 160mm có mấu và khoá hãm | cái | 1 |
| 5 | Kẹp cong có mấu và khoá hãm 160mm | cái | 1 |
| 6 | Kẹp phẫu tích 160 mm | cái | 1 |
| 7 | Kéo thẳng 160 mm đầu tù | cái | 1 |
| 8 | Thước dây bằng vải tráng nhựa 1,5 m | cái | 1 |
| 9 | Ðè lưỡi các loại | cái | 3 |
| 10 | Hộp đựng dụng cụ 220x100x50 mm, nhôm dày 0.85-1mm | cái | 1 |
| 11 | Ðèn pin + 2 pin đại | bộ | 1 |
| 12 | Túi đựng dụng cụ gỉa da xách tay, 3 ngăn, có dây đeo (300x240x100 mm) | cái | 1 |
| 13 | Bông y tế | gói | 2 |
| 14 | Băng vết thương y tế | cuộn | 2 |
| 15 | Các bộ nẹp chân, tay | bộ | 2 |
| 16 | Túi y tế | bộ | 1 |
| (Tất cả các hạng mục được khử trùng trước khi đóng gói) | |||
|
| Cơ số 1 gói |
|
|
| 1 | Găng tay y tế | đôi | 2 |
| 2 | Lưỡi dao mổ | cái | 1 |
| 3 | Tấm nylon mềm kích thước 45x70cm | tấm | 1 |
| 4 | Dung dịch iode 0,5% - 5ml | lọ | 1 |
| 5 | Gạc cầu f 40mm | cái | 2 |
| 6 | Xà phòng rửa tay | miếng | 1 |
| 7 | Băng rốn vô khuẩn | gói | 1 |
| 8 | Chỉ buộc rốn dài 30 cm | sợi | 3 |
| 9 | Bông thấm nước | gói | 1 |
| 10 | Tăm bông | cái | 2 |
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Công văn 618/BYT-KCB năm 2018 về khám, chữa bệnh tại phòng khám đa khoa khu vực do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 437/QĐ-BYT năm 2002 về danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3245/QĐ-BYT năm 2013 Danh mục thành phần của Gói đỡ đẻ sạch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 4682/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị sử dụng trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y dược cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989
- 2Nghị định 49/2003/NĐ-CP quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Công văn 618/BYT-KCB năm 2018 về khám, chữa bệnh tại phòng khám đa khoa khu vực do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 1020/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1020/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2004
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Ngọc Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 5
- Ngày hiệu lực: 06/04/2004
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
