Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4389/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2348/QĐ-TTG NGÀY 05/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;
- Căn cứ Nghị Quyết 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 Khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
- Căn cứ Thông tư 33/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BYT ngày 18/10/2017 của Bộ Y tế về việc Quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở;
- Căn cứ Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020;
- Căn cứ Chương trình hành động số 1379/CTr-BYT ngày 19/12/2017 của Bộ Y tế thực hiện Đề án 2348;
- Căn cứ Hướng dẫn số 1383/HD-BYT ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai mô hình điểm tại Trạm Y tế xã giai đoạn 2018-2020;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới bao gồm:
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 1 (Phụ lục 1 kèm theo).
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 2 (Phụ lục 2 kèm theo).
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Vùng 3 (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 1
(Kèm theo Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế)
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
I | TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG |
|
1 | Ghế đơn | Cái |
2 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | Bộ |
3 | Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép | Bộ |
4 | Ghế ngồi chờ thăm khám | Cái |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái |
6 | Giá để hồ sơ | Cái |
7 | Bộ bàn ghế phòng họp | Bộ |
8 | Máy vi tính | Bộ |
9 | Máy in | Cái |
10 | Máy thu hình (Tivi) | Cái |
11 | Bộ tăng âm cố định | Bộ |
12 | Bộ tăng âm di động | Bộ |
13 | Ổ cứng di động | Cái |
14 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ |
15 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái |
16 | Máy hút ẩm | Cái |
17 | Máy phát điện | Bộ |
18 | Bồn rửa tay | Cái |
19 | Thùng đựng rác thải sinh hoạt | Cái |
20 | Thùng đựng rác thải y tế | Cái |
21 | Thùng đựng rác thải nguy hại | Cái |
22 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái |
23 | Biển hiệu trạm y tế | Bộ |
24 | Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn | Bộ |
II | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
a | Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu |
|
25 | Bàn khám bệnh | Cái |
26 | Máy đo đường huyết | Cái |
27 | Huyết áp kế | Cái |
28 | Ống nghe | Cái |
29 | Đèn khám bệnh để bàn | Cái |
30 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái |
31 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái |
32 | Máy khí dung | Cái |
33 | Máy hút dịch chạy điện | Cái |
34 | Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy | Bộ |
35 | Bóng bóp cấp cứu người lớn | Cái |
36 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em | Cái |
37 | Các bộ nẹp | Bộ |
38 | Cáng tay | Cái |
39 | Xe đẩy | Cái |
40 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
41 | Bàn tiểu phẫu | Cái |
42 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
43 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ |
44 | Giá treo dịch truyền | Cái |
45 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái |
46 | Bộ đặt nội khí quản cho người lớn | Bộ |
47 | Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em | Bộ |
48 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ |
49 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ |
b | Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt |
|
50 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ |
51 | Bộ khám ngũ quan | Bộ |
52 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái |
53 | Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn | Cái |
54 | Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em | Cái |
55 | Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn | Cái |
56 | Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em | Cái |
57 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái |
58 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái |
59 | Bẩy răng thẳng | Cái |
60 | Bẩy răng cong | Cái |
61 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ |
62 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản | Bộ |
63 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái |
64 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ |
c | Y dược cổ truyền |
|
65 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
66 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái |
67 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ |
68 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái |
69 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái |
70 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ |
71 | Máy sấy dược liệu | Cái |
72 | Máy điện châm | Cái |
73 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái |
74 | Máy sắc thuốc | Cái |
75 | Cân thuốc | Cái |
76 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái |
77 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái |
d | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
78 | Máy Doppler tim thai | Cái |
79 | Bàn khám phụ khoa | Cái |
80 | Bàn để dụng cụ | Cái |
81 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ |
82 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ |
83 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ |
84 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Cái |
85 | Cân trẻ sơ sinh | Cái |
e | Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược |
|
86 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái |
87 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái |
88 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái |
89 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
90 | Tủ sấy | Cái |
g | Thiết bị khác |
|
91 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái |
92 | Giường bệnh | Cái |
93 | Tủ đầu giường | Cái |
94 | Ghế đẩu xoay thép không gỉ | Cái |
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 2
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT ngày / /2018 của Bộ Y tế)
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
I | TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG |
|
1 | Ghế đơn | Cái |
2 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | Bộ |
3 | Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép | Bộ |
4 | Ghế ngồi chờ thăm khám | Cái |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái |
6 | Giá để hồ sơ | Cái |
7 | Bộ bàn ghế phòng họp | Bộ |
8 | Máy vi tính | Bộ |
9 | Máy in | Cái |
10 | Máy thu hình (Tivi) | Cái |
11 | Bộ tăng âm cố định | Bộ |
12 | Bộ tăng âm di động | Bộ |
13 | Ổ cứng di động | Cái |
14 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ |
15 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái |
16 | Máy hút ẩm | Cái |
17 | Máy phát điện | Bộ |
18 | Bồn rửa tay | Cái |
19 | Thùng đựng rác thải sinh hoạt | Cái |
20 | Thùng đựng rác thải y tế | Cái |
21 | Thùng đựng rác thải nguy hại | Cái |
22 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái |
23 | Biển hiệu trạm y tế | Bộ |
24 | Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn | Bộ |
II | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
a | Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu |
|
25 | Bàn khám bệnh | Cái |
26 | Máy đo đường huyết | Cái |
27 | Huyết áp kế | Cái |
28 | Ống nghe | Cái |
29 | Đèn khám bệnh để bàn | Cái |
30 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái |
31 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái |
32 | Máy siêu âm + máy in (*) | Bộ |
33 | Máy khí dung | Cái |
34 | Máy hút dịch chạy điện | Cái |
35 | Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy | Bộ |
36 | Bóng bóp cấp cứu người lớn | Cái |
37 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em | Cái |
38 | Các bộ nẹp | Bộ |
39 | Cáng tay | Cái |
40 | Xe đẩy | Cái |
41 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
42 | Bàn tiểu phẫu | Cái |
43 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
44 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ |
45 | Giá treo dịch truyền | Cái |
46 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái |
47 | Bộ đặt nội khí quản cho người lớn | Bộ |
48 | Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em | Bộ |
49 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ |
50 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ |
b | Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt |
|
51 | Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*) | HT |
52 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ |
53 | Bộ khám ngũ quan | Bộ |
54 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái |
55 | Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn | Cái |
56 | Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em | Cái |
57 | Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn | Cái |
58 | Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em | Cái |
59 | Ghế máy răng (*) | Cái |
60 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái |
61 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái |
62 | Bẩy răng thẳng | Cái |
63 | Bẩy răng cong | Cái |
64 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ |
65 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản | Bộ |
66 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái |
67 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ |
c | Y dược cổ truyền |
|
68 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
69 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái |
70 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ |
71 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái |
72 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái |
73 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ |
74 | Máy sấy dược liệu | Cái |
75 | Máy điện châm | Cái |
76 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái |
77 | Máy sắc thuốc | Cái |
78 | Cân thuốc | Cái |
79 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái |
80 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái |
d | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
81 | Máy Doppler tim thai | Cái |
82 | Monitor sản khoa 2 chức năng | Cái |
83 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái |
84 | Bàn khám phụ khoa | Cái |
85 | Bàn để dụng cụ | Cái |
86 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ |
87 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ |
88 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ |
89 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ |
90 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Cái |
91 | Cân trẻ sơ sinh | Cái |
e | Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược |
|
92 | Kính hiển vi | Cái |
93 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái |
94 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái |
95 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái |
96 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
97 | Tủ sấy | Cái |
g | Thiết bị khác |
|
98 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái |
99 | Giường bệnh | Cái |
100 | Tủ đầu giường | Cái |
101 | Ghế đẩu xoay thép không gỉ | Cái |
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 3
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT ngày / /2018 của Bộ Y tế)
TT | TÊN TRANG THIẾT BỊ | ĐƠN VỊ TÍNH |
I | TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG |
|
1 | Ghế đơn | Cái |
2 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | Bộ |
3 | Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép | Bộ |
4 | Ghế ngồi chờ thăm khám | Cái |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái |
6 | Giá để hồ sơ | Cái |
7 | Bộ bàn ghế phòng họp | Bộ |
8 | Máy vi tính | Bộ |
9 | Máy in | Cái |
10 | Máy thu hình (Tivi) | Cái |
11 | Bộ tăng âm cố định | Bộ |
12 | Bộ tăng âm di động | Bộ |
13 | Ổ cứng di động | Cái |
14 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ |
15 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái |
16 | Máy hút ẩm | Cái |
17 | Máy phát điện | Bộ |
18 | Bồn rửa tay | Cái |
19 | Thùng đựng rác thải sinh hoạt | Cái |
20 | Thùng đựng rác thải y tế | Cái |
21 | Thùng đựng rác thải nguy hại | Cái |
22 | Bảng thông tin, truyền thông | Cái |
23 | Biển hiệu trạm y tế | Bộ |
24 | Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ dẫn | Bộ |
II | TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
a | Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu |
|
25 | Bàn khám bệnh | Cái |
26 | Máy đo đường huyết | Cái |
27 | Máy đo huyết áp tự động | Cái |
28 | Huyết áp kế | Cái |
29 | Ống nghe | Cái |
30 | Đèn khám bệnh để bàn | Cái |
31 | Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái |
32 | Máy X-quang cao tần (*) | Bộ |
33 | Máy đo bão hòa ôxy (SPO2) | Cái |
34 | Máy siêu âm + máy in (*) | Bộ |
35 | Máy khí dung | Cái |
36 | Máy hút dịch chạy điện | Cái |
37 | Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ + Mask thở ô xy | Bộ |
38 | Bóng bóp cấp cứu người lớn | Cái |
39 | Bóng bóp cấp cứu trẻ em | Cái |
40 | Các bộ nẹp | Bộ |
41 | Cáng tay | Cái |
42 | Xe đẩy | Cái |
43 | Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
44 | Bàn tiểu phẫu | Cái |
45 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
46 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ |
47 | Giá treo dịch truyền | Cái |
48 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái |
49 | Bộ đặt nội khí quản cho người lớn | Bộ |
50 | Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em | Bộ |
51 | Bộ mở khí quản cho người lớn | Bộ |
52 | Bộ mở khí quản cho trẻ em | Bộ |
b | Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt |
|
53 | Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*) | HT |
54 | Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng (*) | Bộ |
55 | Bộ khám ngũ quan | Bộ |
56 | Đèn khám treo trán (đèn clar) | Cái |
57 | Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn | Cái |
58 | Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em | Cái |
59 | Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn | Cái |
60 | Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em | Cái |
61 | Ghế máy răng (*) | Cái |
62 | Kìm nhổ răng trẻ em | Cái |
63 | Kìm nhổ răng người lớn | Cái |
64 | Bẩy răng thẳng | Cái |
65 | Bẩy răng cong | Cái |
66 | Bộ lấy cao răng bằng tay | Bộ |
67 | Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản | Bộ |
68 | Kẹp lấy dị vật trong mắt | Cái |
69 | Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ |
c | Y dược cổ truyền |
|
70 | Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
71 | Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền | Cái |
72 | Giá, kệ đựng dược liệu | Bộ |
73 | Bàn chia thuốc theo thang | Cái |
74 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái |
75 | Dụng cụ sơ chế thuốc đông y | Bộ |
76 | Máy sấy dược liệu | Cái |
77 | Máy điện châm | Cái |
78 | Máy xông thuốc bộ phận | Cái |
79 | Máy sắc thuốc | Cái |
80 | Cân thuốc | Cái |
81 | Máy điều trị vật lý trị liệu đa năng | Cái |
82 | Đèn hồng ngoại điều trị | Cái |
d | Sản, kế hoạch hóa gia đình |
|
83 | Máy Doppler tim thai | Cái |
84 | Monitor sản khoa 2 chức năng | Cái |
85 | Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái |
86 | Bàn khám phụ khoa | Cái |
87 | Bàn để dụng cụ | Cái |
88 | Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái |
89 | Bộ dụng cụ khám thai | Bộ |
90 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ |
91 | Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ |
92 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ |
93 | Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ |
94 | Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ |
95 | Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ |
96 | Đèn điều trị vàng da | Cái |
97 | Đèn khám đặt sàn (đèn gù) | Cái |
98 | Cân trẻ sơ sinh | Cái |
e | Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược |
|
99 | Kính hiển vi | Cái |
100 | Hộp vận chuyển bệnh phẩm | Cái |
101 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái |
102 | Đèn cực tím khử khuẩn (UV) | Cái |
103 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
104 | Tủ sấy | Cái |
g | Thiết bị khác |
|
105 | Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái |
106 | Giường bệnh | Cái |
107 | Tủ đầu giường | Cái |
108 | Ghế đẩu xoay thép không gỉ | Cái |
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
- 1Quyết định 1020/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn số 605/TTg-QHQT về dự án "Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Thái Nguyên" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 437/QĐ-BYT năm 2002 về danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1020/QĐ-BYT sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản kèm theo Quyết định 437/2002/QĐ-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn số 605/TTg-QHQT về dự án "Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã, phường, thị trấn của tỉnh Thái Nguyên" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 437/QĐ-BYT năm 2002 về danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4667/QĐ-BYT năm 2014 về Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 33/2015/TT-BYT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 2348/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Thông tư 39/2017/TT-BYT về quy định gói dịch vụ y tế cơ bản cho tuyến y tế cơ sở do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị quyết 20/NQ-TW năm 2017 về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Chương trình hành động 1379/CTr-BYT năm 2017 triển khai thực hiện Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg (giai đoạn 2018-2020) do Bộ Y tế ban hành
- 11Hướng dẫn 1383/HD-BYT năm 2017 về triển khai mô hình điểm tại 26 trạm y tế xã giai đoạn 2018-2020 do Bộ Y tế ban hành
Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 4389/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2018
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra