Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 118/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao và nội dung Chương trình công tác này có kế hoạch cụ thể triển khai tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh quản lý có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG TÁC NĂM 2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 26 /02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH THEO QUÝ NĂM 2016
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú |
Quý I | ||||||
1. | Quyết định | Quy chế xét tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Tiền Giang | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tư pháp; Sở Nội vụ; các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh |
|
2. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Y tế | Sở Tài chính; Sở Nội vụ; Các ban, ngành, đoàn thể liên quan | UBND tỉnh |
|
3. | Quyết định | Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính | UBND tỉnh |
|
4. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án 32, Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
5. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án 1215, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
6. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành thành viên Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7. | Báo cáo | Tổng kết thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2011- 2015 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành thành viên Ban Chỉ đạo chương trình giảm nghèo | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
8. | Kế hoạch | Thực hiện chương trình hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia về Bình đẳng giới tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành tỉnh có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9. | Quyết định | Ban hành Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Sở TP; Sở TC; Sở KH&ĐT; Sở TN&MT; BQLCKCN ; UBMTTQ tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
10. | Quyết định | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị thị xã Cai Lậy | Sở Xây dựng | UBND thị xã Cai Lậy và các đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
11. | Quyết định | Về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015- 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành và các đơn vị có liên quan | Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
12. | Quyết định | Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư (lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp và lĩnh vực đầu tư) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
13. | Quyết định | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
14. | Quyết định | Ban hành Quy định về khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
15. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp tron giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
16. | Quyết định | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
17. | Quyết định | Ban hành quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
18. | Quyết định | Quy định số lượng và mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
19. | Quyết định | Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
|
20. | Quyết định | Bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài chính |
| UBND tỉnh |
|
21. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
22. | Quyết định | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Công nhân xung kích tự quản về an ninh, trật tự trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
23. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2016-2020 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
24. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm mua bán người giai đoạn 2016-2020 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
25. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2020 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
Quý II | ||||||
26. | Kế hoạch | Sơ kết Kế hoạch 82/KH- UBND ngày 22/6/2012 về phát triển ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học từ nay đến năm 2015, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 82/KH-UBND giai đoạn 2016-2020 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
27. | Quyết định | Về việc quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Tài chính; các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
28. | Quyết định | Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | UBND tỉnh |
|
29. | Tờ trình | Tổng biên chế công chức tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
30. | Tờ trình | Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
31. | Quyết định | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị thị trấn Chợ Gạo | Sở Xây dựng | UBND huyện Chợ Gạo và các đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
32. | Tờ trình | Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nhóm B và nhóm C trọng điểm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
33. | Tờ trình | Về việc phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân | Sở Tài chính | Hội Nông dân tỉnh | UBND tỉnh |
|
34. | Tờ trình | Quy định về chính sách Đội trưởng, Đội phó Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính | UBND tỉnh |
|
35. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
36. | Quyết định | Quy định mức thu và sử dụng học phí của Trường Đại học Tiền Giang giai đoạn năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Trường Đại học Tiền Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Quý III | ||||||
37. | Đề án | Công nghệ thông tin y tế giai đoạn 2 | Sở Y tế | Sở Tài chính; Sở KH&ĐT; Sở KH&CN; Sở TT&TT; VNPT TG |
|
|
38. | Quyết định | Phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 | Sở Xây dựng | Các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
39. | Chỉ thị | Xây dựng Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
|
40. | Tờ trình | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
41. | Tờ trình | Quy định các nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 tỉnh Tiền Giang | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
42. | Tờ trình | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
43. | Báo cáo | Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị định số 80/2011/NĐ- CP ngày 16/9/2011 của Chính phủ quy định các biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù | Công an tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh |
|
44. | Quyết định | Về việc chế độ, chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | Trường Cao đẳng Y tế TG | Sở Nội vụ; Sở Y tế | UBND tỉnh |
|
45. | Quyết định | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Trường Cao đẳng Y tế TG | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
|
Quý IV | ||||||
46. | Tờ trình | Về chính sách hỗ trợ thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Y tế | Sở Nội vụ; Sở KH&ĐT; Sở Tài chính; Sở GD&ĐT | UBND tỉnh |
|
47. | Quyết định | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị thành phố Mỹ Tho | Sở Xây dựng | UBND TP Mỹ Tho và các đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
48. | Quyết định | Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị thị xã Gò Công | Sở Xây dựng | UBND thị xã Gò Công và các đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
49. | Quyết định | Điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị thị xã Cai Lậy | Sở Xây dựng | UBND thị xã Cai Lậy và các đơn vị liên quan | UBND tỉnh |
|
50. | Báo cáo | Tình hình kinh tế - xã hội năm 2016 và Kế hoạch năm 2017 (lần 2) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
51. | Báo cáo | Kế hoạch đầu tư trung hạn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
52. | Báo cáo | Tình hình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 và kế hoạch năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
53. | Tờ trình | Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
54. | Đề án | Về việc mở rộng cơ sở Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang, chuẩn bị phát triển thành Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược | Trường Cao đẳng Y tế TG | Sở Tài chính; Sở Nội vụ; Sở Y tế | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
II. HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ TỪNG THÁNG NĂM 2016
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú |
Tháng 1 | ||||||
1. | Quyết định | Ban hành Đề án “Bảo tồn, phát huy nghệ thuật đờn ca tài tử tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020” | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
|
2. | Báo cáo | Tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định 308/2015/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| UBND tỉnh |
|
3. | Quyết định | Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2016 | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4. | Quyết định | Ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
5. | Quyết định | Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
6. | Quyết định | Phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
8. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch theo dõi chung về thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
9. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10. | Quyết định | Về việc ban hành Chương trình phòng chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các sở, ngành thành viên Ban Chỉ đạo | UBND tỉnh |
|
11. | Chương trình | Hành động vì trẻ em giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các ngành thành viên Ban Chỉ đạo | UBND tỉnh |
|
12. | Chương trình | Bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các ngành thành viên Ban Chỉ đạo | UBND tỉnh |
|
13. | Kế hoạch | Xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em giai đoạn 2016-2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các ngành thành viên Ban Chỉ đạo | UBND tỉnh |
|
14. | Kế hoạch | Phòng tránh tai nạn thương tích trẻ em giai đoạn 2016- 2020 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Các ngành thành viên Ban Chỉ đạo | UBND tỉnh |
|
15. | Chỉ thị | Công tác thi đua, khen thưởng năm 2016 | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
16. | Kế hoạch | Công tác thông tin đối ngoại năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
17. | Kế hoạch | Tổ chức Ngày Sách Việt Nam 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
18. | Chỉ thị | Đảm bảo an ninh, trật tự năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
19. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy năm 2016 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
20. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người năm 2016 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
21. | Kế hoạch | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm năm 2016 | Công an tỉnh | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
Tháng 2 | ||||||
22. | Kế hoạch | Tuyên truyền giáo dục quốc phòng - an ninh toàn dân năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
23. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
24. | Kế hoạch | Tuyên truyền các văn bản luật phục vụ cuộc bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp vào đầu năm 2016 | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
25. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của Liên hiệp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân” năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
26. | Kế hoạch | Tiếp tục thực hiện Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” đến năm 2016 | Sở Tư pháp | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Nội vụ | UBND tỉnh |
|
27. | Kế hoạch | Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân năm 2016” trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
28. | Kế hoạch | Triển khai thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
29. | Kế hoạch | Kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
30. | Quyết định | Ban hành quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường đô thị | Sở Xây dựng | Các sở, ngành có liên quan; UBND thành phố Mỹ Tho | UBND tỉnh |
|
Tháng 3 | ||||||
31. | Quyết định | Về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
32. | Quyết định | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
33. | Kế hoạch | Thu thập dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường năm 2016 | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
34. | Quyết định | Ban hành quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
35. | Kế hoạch | Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và pháp chế ngành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
36. | Kế hoạch | Thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2016 | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
37. | Kế hoạch | Kiểm tra công tác ban hành, kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
38. | Kế hoạch | Thực hiện quản lý nhà nước về công tác lý lịch tư pháp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
39. | Kế hoạch | Thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
40. | Quyết định | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật theo chuyên đề năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
41. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp về việc cập nhật văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
42. | Quyết định | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị của Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
43. | Kế hoạch | Công tác văn thư, lưu trữ năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
44. | Kế hoạch | Tuyên truyền Đề án Tuyên truyền số hóa Truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2016 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
45. | Quyết định | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống một cửa điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
46. | Chỉ thị | Về việc tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
47. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2013/QĐ- UBND ngày 19/6/2013 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh |
|
48. | Chỉ thị | Chỉ đạo Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản thời điểm 01/7/2016 | Cục Thống kê |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
49. | Chỉ thị | Tổ chức diễn tập năm 2016 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh, các đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
50. | Quyết định | Phê duyệt Đề án Xây dựng thành phố Mỹ Tho đạt chuẩn văn minh đô thị giai đoạn 2016-2020 | UBND thành phố Mỹ Tho | Sở Văn hóa, Thể thoa và Du lịch; Văn phòng UBND tỉnh; các đơn vị liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 4 | ||||||
51. | Quyết định | Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
52. | Quyết định | Ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2016-2020 | Sở Công Thương | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
53. | Quyết định | Về việc phê duyệt Quy chế phối hợp thành lập hồ sơ đưa người nghiện vào cai nghiện ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Công an tỉnh; Sở Y tế; Sở Tư pháp; các sở, ngành thành viên BCĐ; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
54. | Quyết định | Về việc sửa đổi, bổ sung Đề án phát triển đội ngũ luật sư, tổ chức hành nghề luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 (ban hành kèm theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh) | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
55. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh liên quan; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
56. | Quyết định | Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức cấp huyện thuộc nguồn nộp lưu tài liệu và Lưu trữ lịch sử tỉnh | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
57. | Quyết định | Thu hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu và Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
58. | Quyết định | Phê duyệt Quy hoạch Khu chăn nuôi tập trung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan liên quan; đơn vị tư vấn | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
59. | Quyết định | Về việc phân bổ ngân sách để hỗ trợ thực hiện bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan liên quan | UBND tỉnh |
|
60. | Đề án | Xây dựng lực lượng phòng không nhân dân tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh, các đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Tháng 5 | ||||||
61. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Y tế; Công an tỉnh; Sở GD&ĐT; Ban Tuyên giáo TU; Sở LĐTB&XH; UBMTTQ VN tỉnh | UBND tỉnh |
|
62. | Kế hoạch | Tập huấn chuyên sâu về nghiệp vụ xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
63. | Kế hoạch | Tập huấn công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật năm 2016 | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
64. | Kế hoạch | Công tác phòng không nhân dân giai đoạn 2016- 2020 của cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân tỉnh Tiền Giang | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh, các đơn vị có liên quan | UBND tỉnh |
|
Tháng 6 | ||||||
65. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 506/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 về việc cho phép tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
66. | Quyết định | Ban hành quy định về hỗ trợ thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Công Thương | Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; các sở, ngành liên quan | UBND tỉnh |
|
67. | Quyết định | Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nội vụ | UBND tỉnh |
|
68. | Quyết định | Về việc quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Chi Cục thuế | UBND tỉnh |
|
69. | Chỉ thị | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về tổ chức và hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh liên quan; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
70. | Kế hoạch | Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
71. | Quyết định | Chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
|
72. | Đề án | Quy hoạch phát triển và quản lý hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2025 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
73. | Chỉ thị | Tăng cường quản lý hoạt động phóng viên ngoài tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Thông tin và Truyền thông |
| UBND tỉnh |
|
74. | Quyết định | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh | Thay thế Quyết định 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 |
75. | Chỉ thị | Về tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện; các doanh nghiệp | UBND tỉnh |
|
Tháng 7 | ||||||
76. | Báo cáo | Tình hình thực hiện Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết 31 về hội nhập quốc tế | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành liên quan | UBND tỉnh |
|
77. | Kế hoạch | Thực hiện công tác gia đình giai đoạn 2016-2020 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hội LHPN tỉnh; các thành viên BCĐ công tác gia đình | UBND tỉnh |
|
78. | Quyết định | Về việc Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
|
79. | Kế hoạch | Tổ chức thực hiện Nghị định của Chính phủ về cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | UBND tỉnh | Sau khi Nghị định được Chính phủ ban hành |
80. | Quyết định | Ban hành “Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện; các doanh nghiệp | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
81. | Quyết định | Về việc Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kể từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
|
82. | Quyết định | Về việc Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | UBND tỉnh |
|
Tháng 8 | ||||||
83. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
84. | Quyết định | Ban hành Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ làm công tác gia đình các cấp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh; Sở Nội vụ | UBND tỉnh |
|
85. | Quyết định | Danh mục các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và phân cấp quản lý | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | Chủ tịch UBND tỉnh | Thay thế Quyết định 51/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006 |
86. | Kế hoạch | Thực hiện Quyết định số 4077/QĐ-BTP ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Chương trình khung bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở cho hòa giải viên | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
Tháng 9 | ||||||
87. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành, tỉnh | UBND tỉnh |
|
88. | Quyết định | Định mức chi các hoạt động thể dục thể thao và chế độ đãi ngộ đặc biệt đối với vận động viên thể thao thành tích cao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Tài chính | UBND tỉnh |
|
89. | Quyết định | Phê duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Y tế; Sở Tài chính; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
90. | Quyết định | Về việc quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
|
91. | Quyết định | Về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (các lĩnh vực, thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp) | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
92. | Kế hoạch | Triển khai thực hiện “Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” (09/11) năm 2016 | Sở Tư pháp |
| UBND tỉnh |
|
93. | Quyết định | Phê duyệt Quy hoạch bố trí dân cư tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan có liên quan; đơn vị tư vấn | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
94. | Quyết định | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thực hiện đổi mới công nghệ giai đoạn 2016-2020 | Sở Khoa học và Công nghệ | Sở Công Thương; các sở, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
95. | Đề án | Nâng cao năng lực hoạt động xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch đến năm 2020 và định hướng 2030 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch | Sở KH&ĐT; Sở CT; Sở VH,TT&DL ; Sở NN& PTNT; Ban Quản lý các KCN | UBND tỉnh |
|
Tháng 10 | ||||||
96. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 14/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 về Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành, tỉnh | UBND tỉnh |
|
97. | Kế hoạch | Đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Tiền Giang năm 2017 | Sở Thông tin và Truyền thông | Các sở, ban, ngành tỉnh | UBND tỉnh |
|
98. | Kế hoạch | Kiểm tra công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành tỉnh liên quan | UBND tỉnh |
|
Tháng 11 | ||||||
99. | Báo cáo | Công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2016 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
100. | Báo cáo | Công tác phòng, chống tham nhũng năm 2016 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
101. | Kế hoạch | Công tác thanh tra năm 2017 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh |
|
102. | Quyết định | Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định, vận tải hành khách xe taxi và các điểm đón, trả khách, điểm đỗ xe trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
103. | Báo cáo | Tình hình kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
104. | Chỉ thị | Về việc phòng, chống hạn, mặn và cháy rừng 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Tư pháp; các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
105. | Kế hoạch | Về việc phòng, chống hạn, mặn bảo vệ sản xuất và đảm bảo cấp nước sinh hoạt nông thôn trong mùa khô năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | các cơ quan có liên quan | UBND tỉnh |
|
106. | Quyết định | Ban hành Quy chế hoạt động khu neo đậu tránh trú bão | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | các sở, ngành có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
107. | Báo cáo | Tình hình thu, chi ngân sách năm 2016; dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh; Kho bạc nhà nước TG | UBND tỉnh |
|
108. | Tờ trình | Về phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 | Sở Tài chính | Kho bạc nhà nước Tiền Giang | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
109. | Tờ trình | Về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
110. | Tờ trình | Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh; Kho bạc nhà nước TG | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
111. | Tờ trình | Về quy định phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 | Sở Tài chính | Cục Thuế tỉnh; Kho bạc nhà nước TG | UBND tỉnh | Trình HĐND tỉnh |
Tháng 12 | ||||||
112. | Quyết định | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài chính | Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
113. | Quyết định | Ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản nhà nước; thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh | Sở Tài chính | Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thành, thị | UBND tỉnh |
|
114. | Báo cáo | Tình hình thực hiện Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết 31 về hội nhập quốc tế năm 2016 | Sở Ngoại vụ | Các sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh |
|
115. | Báo cáo | Công tác thanh tra năm 2016 | Thanh tra tỉnh |
| UBND tỉnh | Báo cáo Thanh tra Chính phủ |
116. | Kế hoạch | Hoạt động năm 2017 của Ban Chỉ đạo 389/TG | Sở Công Thương | Các thành viên BCĐ 389/TG | UBND tỉnh |
|
117. | Quyết định | Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện | UBND tỉnh |
|
118. | Quyết định | Phê duyệt kết quả thực hiện dự án “Khoanh định vùng đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang” | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện | UBND tỉnh |
|
119. | Kế hoạch | Quản lý tổng hợp tài nguyên, môi trường biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện | UBND tỉnh |
|
120. | Quyết định | Phê duyệt Bản đồ nhạy cảm đường bờ tỉnh Tiền Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | UBND tỉnh |
|
121. | Quyết định | Phê duyệt Đề án “Cải tạo vệ sinh môi trường thị trấn Vàm Láng, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang” | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | UBND tỉnh |
|
122. | Báo cáo | Công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2016 | Sở Tư pháp |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
123. | Quyết định | Ban hành kế hoạch thực hiện nhiệm vụ Cải cách hành chính năm 2017 của tỉnh Tiền Giang | Sở Nội vụ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
124. | Chỉ thị | Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Đinh Dậu năm 2017 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Chủ tịch UBND tỉnh |
|
STT | Tên gọi | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thẩm quyền quyết định | Thời gian trình | Ghi chú |
1. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu, bảo hiểm xã hội | Sở Tư pháp | Các sở, ngành tỉnh; UBND cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh |
| Sau khi có Thông tư liên tịch hướng dẫn (sửa đổi) của Bộ Tư pháp, Bộ Y tế, Bộ Công an |
2. | Kế hoạch | Triển khai các luật, Pháp lệnh, nghị định về tổ chức bộ máy nhà nước, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh của Quốc hội năm 2015 và 2016 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành có liên quan | UBND tỉnh | Trong năm 2016 | Sau khi được Quốc hội thông qua |
Ngoài việc ban hành các đề án, quyết định, chỉ thị, kế hoạch, chương trình,..., đã nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh, Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ ban hành các đề án, quyết định, chỉ thị, kế hoạch, chương trình,..., để cụ thể hóa và thực hiện các nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị, thông tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, Tỉnh ủy và Hội đồng nhân dân tỉnh (không bao gồm các đề án tổ chức ngành, các báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng,… mang tính chất sự vụ)./.
- 1Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 497/QĐ-UBND Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2016 của tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012
- 6Quyết định 77/QĐ-UBND-HC Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh năm 2017 Đồng Tháp
- 1Quyết định 308/2005/QĐ-TTg về quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 51/2006/QĐ-UBND ban hành Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và phân cấp quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Nghị định 80/2011/NĐ-CP quy định biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù
- 5Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về Quy định xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2012 cho phép tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống và nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Kế hoạch 82/KH-UBND năm 2012 về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sinh học đến năm 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 12Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 13Quyết định 4077/QĐ-BTP năm 2014 ban hành chương trình khung bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ hòa giải cơ sở cho hòa giải viên do Bộ Tư pháp ban hành
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Quyết định 227/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 16Nghị quyết 118/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2016
- 17Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác của ngành Tư pháp năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 468/QĐ-UBND về Chương trình công tác Tư pháp năm 2016 tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 497/QĐ-UBND Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2016 của tỉnh Thái Bình
- 20Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012
- 21Quyết định 77/QĐ-UBND-HC Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh năm 2017 Đồng Tháp
Quyết định 467/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 467/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra