Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2784/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021 là 1.952 (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chi tiêu biên chế công chức năm 2021 cụ thể cho từng cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi đê làm cơ sở phân bổ, quản lý, bố trí, sử dụng biên chế công chức được giao có hiệu quả; thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế giao năm 2021 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1146 | 1137 |
| ||
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 30 | 29 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 63 | 62 | Kể cả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
3 | Thanh tra tỉnh | 38 | 38 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 | 44 |
|
5 | Sở Tài chính | 54 | 53 |
|
6 | Sở Công Thương | 39 | 39 |
|
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôi | 43 | 43 |
|
| Các chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT | 198 | 198 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 59 | 59 | Kể cả Chi cục Bảo vệ môi trường và Chi cục Biển và Hải Đảo |
9 | Sở Giao thông vận tải | 69 | 69 | Kể cả Thanh tra Sở GTVT |
10 | Sở Xây dựng | 38 | 38 |
|
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35 | 35 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 49 | 47 |
|
13 | Sở Y tế | 55 | 55 | Kể cả Chi cục Dân số - KHHGĐ và Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 44 | 43 |
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 40 | 40 |
|
16 | Sở Tư pháp | 31 | 31 |
|
17 | Sở Nội vụ | 68 | 67 | Kể cả Ban Tôn giáo, Ban Thi đua - Khen thưởng và Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
18 | Ban Dân tộc | 17 | 17 |
|
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi | 90 | 88 |
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 | 24 |
|
21 | Sở Ngoại vụ | 15 | 15 |
|
22 | Văn phòng Ban an toàn giao thông | 3 | 3 |
|
815 | 808 | Biên chế giao năm 2020 đã trừ 81 biên chế chuyển sang khối Đảng | ||
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 84 | 84 |
|
2 | Thị xã Đức Phổ | 62 | 62 |
|
3 | Huyện Bình Sơn | 65 | 65 |
|
4 | Huyện Mộ Đức | 61 | 59 |
|
5 | Huyện Tư Nghĩa | 73 | 71 |
|
6 | Huyện Nghĩa Hành | 57 | 57 |
|
7 | Huyện Sơn Tịnh | 67 | 66 |
|
8 | Huyện Trà Bồng | 92 | 83 |
|
9 | Huyện Ba Tơ | 69 | 68 |
|
10 | Huyện Sơn Hà | 51 | 50 |
|
11 | Huyện Sơn Tây | 44 | 43 |
|
12 | Huyện Minh Long | 51 | 48 |
|
13 | Huyện Lý Sơn | 39 | 52 | Kể cả 05 biên chế Bộ Nội vụ bổ sung năm 2020. Tổng BC bổ sung năm 2020, 2021 là 18 để chuyển CB, CC xã đủ điều kiện, tiêu chuẩn thành CC huyện và sẽ thực hiện tinh giản biên chế bảo đảm theo lộ trình quy định. |
7 | 7 |
| ||
| Tổng cộng (I II III) | 1968 | 1952 |
|
- 1Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
- 3Quyết định 178/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 4Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 5Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2021
- 6Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 7Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2022
- 8Nghị quyết 14/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 6Quyết định 1499/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 8Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
- 9Quyết định 178/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 10Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 11Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- 12Nghị quyết 205/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2021
- 13Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 14Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2022
- 15Nghị quyết 14/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2021
- Số hiệu: 45/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra