Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-BNV ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình năm 2022;

Thực hiện Thông báo Kết luận số 303-TB/TU ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 33/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh năm 2022, như sau:

1. Giao biên chế công chức đối với các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh năm 2022 là 1.827 biên chế, trong đó:

a) 19 sở và cơ quan tương đương: 811 biên chế.

b) 16 đơn vị thuộc sở: 285 biên chế.

c) Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: 731 biên chế.

2. Giao lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ là 141 người.

(Phụ lục chi tiết số lượng biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, đơn vị kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Lưu VTVP.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Thành

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Giao năm 2021

Giao năm 2022

Tăng, giảm so với năm 2021

Ghi chú

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

Biên chế

Hợp đồng theo NĐ 68/NĐ-CP

A

TỔNG GIAO CHO CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ

1827

140

1827

141

0

1

 

I

CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG

801

89

811

89

10

0

 

1

Sở Tư pháp

34

3

34

3

 

 

 

2

Sở Lao động Thương binh và xã hội

60

5

65

5

5

 

Tiếp nhận biên chế từ Chi cục Phòng Chống tệ nạn Xã hội

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

3

42

3

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

38

4

38

4

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

42

4

47

4

5

 

Tiếp nhận biên chế từ Chi cục Biển

6

Sở Khoa học và Công nghệ

29

2

29

2

 

 

 

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

48

4

48

4

 

 

 

8

Sở Công thương

49

5

49

5

 

 

 

9

Sở Xây dựng

37

3

37

3

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

34

3

34

3

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

3

50

3

 

 

 

12

Sở Y tế

39

3

39

3

 

 

 

13

Sở Nội vụ

38

4

38

4

 

 

 

14

Sở Tài chính

70

4

70

4

 

 

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

26

3

26

3

 

 

 

16

Thanh tra tỉnh

41

2

41

2

 

 

 

17

Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh

31

3

31

3

 

 

 

18

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

64

20

64

20

 

 

 

19

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

29

11

29

11

 

 

 

II

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ:

295

18

285

20

-10

2

 

1

Chi cục Thủy lợi

31

1

31

1

 

 

 

2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

26

1

26

1

 

 

 

3

Chi cục Phát triển nông thôn

26

2

26

2

 

 

 

4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

28

2

28

2

 

 

 

5

Chi cục Thủy sản

28

1

28

1

 

 

 

6

Chi cục Kiểm lâm

16

2

16

2

 

 

 

7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

16

1

16

1

 

 

 

8

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

12

 

12

1

 

1

 

9

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

12

1

12

1

 

 

 

10

Ban Tôn giáo

12

 

12

1

 

1

 

11

Ban Thi đua khen thưởng

12

2

12

2

 

 

 

12

Chi cục Văn thư Lưu trữ

12

2

12

2

 

 

 

13

Chi cục Bảo vệ môi trường

12

 

12

1

 

1

 

14

Chi cục Biển

5

1

0

0

-5

-1

Giải thể

15

Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội

5

 

0

 

-5

 

Giải thể

16

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

17

2

17

2

 

 

 

17

Thanh tra Giao thông vận tải

23

 

23

 

 

 

 

18

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

2

 

2

 

 

 

 

III

UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ

731

33

731

32

0

-1

 

1

Vũ Thư

90

4

90

4

 

 

 

2

Kiến Xương

89

4

89

4

 

 

 

3

Hưng Hà

90

4

90

4

 

 

 

4

Quỳnh Phụ

90

5

90

4

 

-1

 

5

Tiền Hải

92

4

92

4

 

 

 

6

Đông Hưng

93

4

93

4

 

 

 

7

Thái Thụy

95

3

95

3

 

 

 

8

Thành phố Thái Bình

92

5

92

5