Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2018/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 430/STC-QLG&CS ngày 05/12/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2019;

Các nội dung khác đang thực hiện tại Công văn số 1177/UBND-TCTM ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Hòa Bình; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Công thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Chánh/Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TT (80b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)

TT

Tên loại nhà

Đơn vị

Đơn giá 1m2

(1)

(2)

(3)

6

A

Nhà 3 tầng trở lên

 

 

I

Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

 

 

1

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4.624.000

2

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng hằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4.872.000

3

Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4.414.000

4

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4.533.000

II

Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

 

 

5

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

4.199.000

6

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4.357.000

7

Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110

đồng/m2 sàn

3.990.000

8

Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4.183.000

B

Nhà 2 tầng

 

 

I

Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín

 

 

9

Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

5.246.000

10

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300. Tường 110

đồng/m2 sàn

5.027.000

11

Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.926.000

12

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.779.000

13

Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.889.000

II

Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín

 

 

14

Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đồng/m2 sàn

4.773.000

15

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện nước.

đồng/m2 sàn

4.530.000

16

Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nến lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.450.000

17

Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.304.000

18

Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.

đồng/m2 sàn

4.376.000

C

Nhà 1 tầng

 

 

I

Nhà 1 tầng, khu WC khép kín

 

 

19

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

5.164.000

20

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

5.047.000

21

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

5.266.000

22

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

4.011.000

23

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

4.231.000

24

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

4.176.000

25

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

3.963.000

26

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

3.874.000

27

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

3.638.000

28

Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch 300x300, có điện, khu WC.

đồng/m2 sàn

4.099.000

II

Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu WC khép kín

 

 

29

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn Id, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

4.653.000

30

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch Id 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

4.846.000

31

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

4.612.000

32

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

2.972.000

33

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sản

3.395.000

34

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

3.118.000

35

Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

3.076.000

36

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC

đồng/m2 sàn

3.087.000

37

Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

3.008.000

38

Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

3.049.000

39

Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC.

đồng/m2 sàn

3.353.000

40

Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2.624.000

41

Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2.374.000

42

Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM

đồng/m2 sàn

2.505.000

D

Nhà gỗ

 

 

43

Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền dầm phẳng kỹ, bó xung quanh

đồng/m2 sàn

1.921.000

44

Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1

đồng/m2 sàn

1.668.000

45

Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2

đồng/m2 sàn

889.000

46

Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói.

đồng/m2 sàn

1.072.000

47

Nhà mái tranh vách bương tre.

đồng/m2 sàn

866.000

48

Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗN5

đồng/m2 sàn

1.018.000

49

Nhà tranh tre tạm, cột bương tre, cửa tre nứa.

đồng/m2 sàn

795.000

50

Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm)

 

 

 

Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

5.975.000

 

Gỗ tứ thiết, đk cột <30

đồng/m2 sàn

5.176.000

 

Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

3.053.000

 

Gỗ hồng sắc, đk cột <30

đồng/m2 sàn

2.755.000

 

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

đồng/m2 sàn

1.538.000

51

Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại)

 

 

 

Gỗ tứ thiết, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

972.000

 

Gỗ tứ thiết, đk cột <30

đồng/m2 sàn

927.000

 

Gỗ hồng sắc, đk cột >=30

đồng/m2 sàn

851.000

 

Gỗ hồng sắc, đk cột <30

đồng/m2 sàn

735.000

 

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

đồng/m2 sàn

655.000

52

Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán, ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400

đồng/m2 sàn

4.362.000

53

Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibroXM

đồng/m2 sàn

3.744.000

54

Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400

đồng/m2 sàn

4.635.000

55

Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói hoặc fibro XM

đồng/m2 sàn

3.328.000

56

Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC

đồng/m2 sàn

2.501.000

2. Bảng đơn giá 1 m2 xây dựng nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất.

TT

Tên loại nhà

Đơn vị

Đơn giá 1m2 sàn

1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, tường xây gạch chỉ bổ trụ, thu hồi mái và lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

1.590.000

2

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

2.310.000

3

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

2.720.000

4

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

2.530.000

5

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

4.270.000

6

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

3.720.000

7

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

4.020.000

8

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột thép, kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.

đồng/m2sàn

3.750.000

UBND TỈNH HÒA BÌNH

 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Quy định về tỷ lệ chất lượng (%) còn lại của nhà.

1) Quy định chung.

- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 3 năm: 100%;

- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 3 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

- Cấp, loại công trình: Xác định theo quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

2) Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.

TT

Thời gian đã sử dụng

Biệt thự (%)

Công trình cấp I

(%)

Công trình cấp II

(%)

Công trình cấp III

(%)

Công trình cấp IV

(%)

1

Dưới 3 năm

100

100

100

100

100

2

Từ 3 đến 5 năm

95

90

80

75

70

3

Từ 5 đến 10 năm

85

80

70

65

60

4

Từ 10 đến 20 năm

70

60

55

45

35

5

Từ 20 đến 50 năm

50

40

35

30

25

6

Trên 50 năm

30

25

20

15

10

UBND TỈNH HÒA BÌNH

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

  • Số hiệu: 45/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Bùi Văn Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản