- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 7Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2018/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 430/STC-QLG&CS ngày 05/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/01/2019;
Các nội dung khác đang thực hiện tại Công văn số 1177/UBND-TCTM ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Hòa Bình; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT | Tên loại nhà | Đơn vị | Đơn giá 1m2 |
(1) | (2) | (3) | 6 |
A | Nhà 3 tầng trở lên |
|
|
I | Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4.624.000 |
2 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng hằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4.872.000 |
3 | Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4.414.000 |
4 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4.533.000 |
II | Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín |
|
|
5 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4.199.000 |
6 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4.357.000 |
7 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 3.990.000 |
8 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4.183.000 |
B | Nhà 2 tầng |
|
|
I | Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín |
|
|
9 | Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 5.246.000 |
10 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 5.027.000 |
11 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.926.000 |
12 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.779.000 |
13 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.889.000 |
II | Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín |
|
|
14 | Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4.773.000 |
15 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện nước. | đồng/m2 sàn | 4.530.000 |
16 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nến lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.450.000 |
17 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.304.000 |
18 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4.376.000 |
C | Nhà 1 tầng |
|
|
I | Nhà 1 tầng, khu WC khép kín |
|
|
19 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 5.164.000 |
20 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 5.047.000 |
21 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 5.266.000 |
22 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.011.000 |
23 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.231.000 |
24 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.176.000 |
25 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.963.000 |
26 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.874.000 |
27 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.638.000 |
28 | Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch 300x300, có điện, khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.099.000 |
II | Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu WC khép kín |
|
|
29 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn Id, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.653.000 |
30 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch Id 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.846.000 |
31 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 4.612.000 |
32 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 2.972.000 |
33 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sản | 3.395.000 |
34 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.118.000 |
35 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.076.000 |
36 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC | đồng/m2 sàn | 3.087.000 |
37 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.008.000 |
38 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.049.000 |
39 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC. | đồng/m2 sàn | 3.353.000 |
40 | Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2.624.000 |
41 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2.374.000 |
42 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2.505.000 |
D | Nhà gỗ |
|
|
43 | Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền dầm phẳng kỹ, bó xung quanh | đồng/m2 sàn | 1.921.000 |
44 | Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 | đồng/m2 sàn | 1.668.000 |
45 | Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2 | đồng/m2 sàn | 889.000 |
46 | Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói. | đồng/m2 sàn | 1.072.000 |
47 | Nhà mái tranh vách bương tre. | đồng/m2 sàn | 866.000 |
48 | Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗN5 | đồng/m2 sàn | 1.018.000 |
49 | Nhà tranh tre tạm, cột bương tre, cửa tre nứa. | đồng/m2 sàn | 795.000 |
50 | Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) |
|
|
| Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 5.975.000 |
| Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 5.176.000 |
| Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 3.053.000 |
| Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 2.755.000 |
| Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | đồng/m2 sàn | 1.538.000 |
51 | Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại) |
|
|
| Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 972.000 |
| Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 927.000 |
| Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 851.000 |
| Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 735.000 |
| Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | đồng/m2 sàn | 655.000 |
52 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán, ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400 | đồng/m2 sàn | 4.362.000 |
53 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibroXM | đồng/m2 sàn | 3.744.000 |
54 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400 | đồng/m2 sàn | 4.635.000 |
55 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói hoặc fibro XM | đồng/m2 sàn | 3.328.000 |
56 | Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC | đồng/m2 sàn | 2.501.000 |
2. Bảng đơn giá 1 m2 xây dựng nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất.
TT | Tên loại nhà | Đơn vị | Đơn giá 1m2 sàn |
1 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, tường xây gạch chỉ bổ trụ, thu hồi mái và lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 1.590.000 |
2 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <= 6m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 2.310.000 |
3 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 2.720.000 |
4 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 2.530.000 |
5 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 4.270.000 |
6 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <= 9m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 3.720.000 |
7 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 4.020.000 |
8 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=9m, Cột thép, kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông. | đồng/m2sàn | 3.750.000 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Quy định về tỷ lệ chất lượng (%) còn lại của nhà.
1) Quy định chung.
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 3 năm: 100%;
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 3 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Cấp, loại công trình: Xác định theo quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2) Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
TT | Thời gian đã sử dụng | Biệt thự (%) | Công trình cấp I (%) | Công trình cấp II (%) | Công trình cấp III (%) | Công trình cấp IV (%) |
1 | Dưới 3 năm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Từ 3 đến 5 năm | 95 | 90 | 80 | 75 | 70 |
3 | Từ 5 đến 10 năm | 85 | 80 | 70 | 65 | 60 |
4 | Từ 10 đến 20 năm | 70 | 60 | 55 | 45 | 35 |
5 | Từ 20 đến 50 năm | 50 | 40 | 35 | 30 | 25 |
6 | Trên 50 năm | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
- 1Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 01/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 3Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật phí và lệ phí 2015
- 7Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 9Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 01/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá nhà và tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 45/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2019
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực