Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 218/TTr-STC ngày 11 tháng 5 năm 2015; Biên bản họp Liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế, ngày 16 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Loại tài sản | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | Nhà xây |
|
|
1 | Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | Đ/m2 (xây dựng) | 4.098.000 |
2 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép | ” | 3.748.000 |
3 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây | ” | 3.371.000 |
4 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói | ” | 3.340.000 |
5 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | ” | 4.229.000 |
6 | Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép | ” | 3.754.000 |
7 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 3.281.000 |
8 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 3.085.000 |
9 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 4.058.000 |
10 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 3.116.000 |
11 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 3.223.000 |
12 | Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm | ” | 2.992.000 |
13 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | Đ/m2 sàn | 4.076.000 |
14 | Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép | ” | 3.806.000 |
15 | Nhà 02 tầng, tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép | ” | 3.368.000 |
16 | Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | ” | 3.455.000 |
17 | Nhà 04 tầng, khung, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | Đ/m2 (xây dựng) | 3.996.000 |
18 | Nhà 01 tầng, tường 110 mm bổ trụ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa | Đ/m2 (xây dựng) | 3.002.000 |
II | Công trình dạng khác | ||
1 | Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định tại Tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I | ||
2 | Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại Bảng trên | ||
3 | Đối với nhà lợp fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng | ||
4 | Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn. | ||
5 | Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn. | ||
6 | Đối với nhà tương tự như tại Tiết 9, 10 Điểm I nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đ/m2 xây dựng | ||
7 | Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả | ||
B | Nhà khung sắt |
|
|
1 | Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 1.986.545 |
2 | Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng | ” | 2.316.140 |
3 | Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan) | ” | 2.385.029 |
C | Nhà bán mái |
|
|
1 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 2.455.000 |
2 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | ” | 2.247.000 |
3 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng | ” | 1.907.000 |
4 | Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | ” | 1.700.000 |
5 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng | ” | 435.000 |
6 | Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 207.000 |
7 | Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn) | ” | 70% giá nhà cùng loại |
8 | Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây | Đ/m2 (xây dựng) | 70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép |
| Nhà bán mái quy định tại Điểm: 1; 2; 3; 4 nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng. | ||
D | NHÀ GỖ, NHÀ SÀN |
|
|
I | Nhà sàn (Loại A) |
|
|
1 | Nhà sàn cột kê (cột vuông) |
|
|
1.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | Đ/m2 (xây dựng) | 1.191.000 |
1.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | ” | 908.000 |
1.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | ” | 809.000 |
1.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ | ” | 1.002.000 |
1.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | ” | 766.000 |
1.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | ” | 609.000 |
1.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | ” | 861.000 |
1.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre | ” | 584.000 |
1.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | ” | 468.000 |
2 | Nhà sàn cột kê (cột tròn) |
|
|
2.1 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ | Đ/m2 (xây dựng) | 1.168.000 |
2.2 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre | ” | 905.000 |
2.3 | Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre | ” | 788.000 |
2.4 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ | ” | 1.101.000 |
2.5 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | ” | 705.000 |
2.6 | Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | ” | 589.000 |
2.7 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ | ” | 781.000 |
2.8 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre | Đ/m2 (xây dựng) | 564.000 |
2.9 | Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | ” | 437.000 |
3 | Nhà sàn cột chôn (Loại cột tròn) |
|
|
3.1 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ | Đ/m2 (xây dựng) | 1.147.000 |
3.2 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre | ” | 911.000 |
3.3 | Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre | Đ/m2 (xây dựng) | 794.000 |
3.4 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ | ” | 1.005.000 |
3.5 | Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre | ” | 702.000 |
3.6 | Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre | ” | 595.000 |
3.7 | Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre | ” | 560.000 |
3.8 | Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre | ” | 453.000 |
4 | Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột vuông) |
|
|
4.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | Đ/m² sàn | 1.185.000 |
4.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 990.000 |
4.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.169.000 |
4.4 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.538.000 |
4.5 | Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.251.000 |
4.6 | Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.145.000 |
4.7 | Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng | Đ/m² | 106.000 |
5 | Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn) |
|
|
5.1 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | Đ/m² sàn | 1.045.000 |
5.2 | Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 964.000 |
5.3 | Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | Đ/m² sàn | 1.144.000 |
5.4 | Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.516.000 |
5.5 | Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 1.226.000 |
5.6 | Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng | Đ/m² sàn | 1.234.000 |
5.7 | Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng | Đ/m² | 106.000 |
6 | Sàn phơi (nhà sàn) | Đ/m² | 73.000 |
II | Nhà khung cột gỗ (Loại A) |
|
|
1 | Nhà khung cột gỗ (Cột vuông) |
|
|
1.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 977.000 |
1.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 920.000 |
1.3 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | ” | 730.000 |
1.4 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 673.000 |
1.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | ” | 783.000 |
1.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | ” | 800.000 |
1.7 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch | ” | 926.000 |
1.8 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | ” | 986.000 |
1.9 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 720.000 |
1.10 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất | ” | 584.000 |
1.11 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng | ” | 535.000 |
1.12 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | ” | 364.000 |
2 | Nhà khung cột gỗ (Cột tròn) |
|
|
2.1 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 924.000 |
2.2 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 862.000 |
2.3 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng | ” | 707.000 |
2.4 | Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 669.000 |
2.5 | Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất | ” | 732.000 |
2.6 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất | ” | 800.000 |
2.7 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch | ” | 724.000 |
2.8 | Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất | ” | 619.000 |
2.9 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch | Đ/m2 (xây dựng) | 488.000 |
2.10 | Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất | ” | 349.000 |
2.11 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch | '' | 825.000 |
2.12 | Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng | '' | 886.000 |
E | NHÀ SÀN CỘT KÊ, NHÀ SÀN CỘT CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ (LOẠI B) |
| 70% nhà loại A cùng loại |
F | NHÀ TRANH TRE | Đ/m2 | 304.000 |
G | GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở | ||
I | Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi | ||
1 | Sàn bằng bê tông cốt thép | Đ/m2 | 1.386.000 |
2 | Sàn bằng gỗ | ” | 194.000 |
II | Gác xép của nhà gỗ | ” | 30% giá nhà cấp cùng loại |
H | CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC |
|
|
I | Nhà bếp các loại |
|
|
1 | Bếp xây mái bê tông cốt thép, tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≥ 3,2 m | Đ/m2 (xây dựng) | 3.624.000 |
2 | Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m | ” | 3.374.000 |
3 | Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m | ” | 2.855.000 |
4 | Bếp xây tường 22 cm, lợp ngói | ” | 2.814.000 |
5 | Bếp xây tường 22 cm, lợp fibrô xi măng | ” | 2.760.000 |
6 | Bếp xây tường 11 cm, lợp ngói | ” | 2.600.000 |
7 | Bếp xây tường 11 cm, lợp fibrô xi măng | ” | 2.440.000 |
8 | Bếp xây bán bê tông cốt thép, mái ngói tường xây < 20 cm | đ/m2 (xây dựng) | 2.764.000 |
9 | Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng | ” | 843.000 |
10 | Bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | ” | 571.000 |
11 | Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng | ” | 446.000 |
12 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ | ” | 992.000 |
13 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ | ” | 707.000 |
14 | Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ | ” | 612.000 |
15 | Các loại bếp khác | ” | 291.000 |
II | Chuồng trại chăn nuôi |
|
|
1 | Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 612.000 |
2 | Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng | ” | 393.000 |
3 | Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh | ” | 140.000 |
4 | Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh | ” | 344.000 |
5 | Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng | ” | 383.000 |
III | Sân phơi |
|
|
1 | Sân phơi bê tông | Đ/m2 (xây dựng) | 209.000 |
2 | Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng | ” | 125.000 |
3 | Sân phơi lát gạch chỉ | ” | 149.000 |
IV | Bể nước |
|
|
1 | Bể nước tường xây 220 mm có nắp bê tông cốt thép | Đ/m3 | 2.350.000 |
2 | Bể nước tường xây 220 mm không có nắp | ” | 2.123.000 |
3 | Bể nước tường xây 110 mm có nắp bê tông cốt thép | ” | 2.182.000 |
4 | Bể nước tường xây 110 mm không có nắp | ” | 1.782.000 |
V | Giếng nước (Đo thể tích bên trong) |
|
|
1 | Giếng nước thành xây bằng gạch | Đ/m3 | 875.000 |
2 | Giếng nước thành xây bằng đá | ” | 777.000 |
3 | Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch | ” | 664.000 |
4 | Giếng nước khơi (Giếng đất đào) | Đ/m3 | 525.000 |
VI | Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập) |
|
|
1 | Bể tự hoại | Đ/m2 (xây dựng) | 3.548.000 |
2 | Nhà xây, mái bê tông cốt thép | ” | 2.147.000 |
3 | Nhà xây lợp ngói | ” | 2.238.000 |
4 | Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp fibrô xi măng diện tích 1 x 1.5 m | ” | 1.860.000 |
5 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | ” | 3.275.000 |
6 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa | ” | 3.245.000 |
7 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng | ” | 3.169.000 |
8 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men | ” | 2.775.000 |
9 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch hoa | ” | 2.745.000 |
10 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | ” | 2.669.000 |
11 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men | ” | 2.678.000 |
12 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa | ” | 2.648.000 |
13 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | ” | 2.572.000 |
14 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men | ” | 2.590.000 |
15 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa | ” | 2.533.000 |
16 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng | ” | 2.448.000 |
17 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men | ” | 1.960.000 |
18 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch hoa | ” | 1.931.000 |
19 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng | Đ/m2 (xây dựng) | 1.862.000 |
20 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men | ” | 1.949.000 |
21 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa | ” | 1.913.000 |
22 | Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng | ” | 1.860.000 |
23 | Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói | ” | 872.000 |
24 | Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh | ” | 518.000 |
25 | Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói | ” | 1.005.000 |
26 | Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh | ” | 819.000 |
27 | Nhà tắm, nhà vệ sinh khác | ” | 577.000 |
- 1Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc tại tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giá xe ô tô, xe máy để tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 256/QĐ-UBND về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
- 4Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc tại tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 18/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá nhà xây mới, tài sản vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
- 7Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá, giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh giá xe ô tô, xe máy để tính lệ phí trước bạ tại Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 256/QĐ-UBND về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra