Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1050/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp Lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 218/TTr-STC ngày 11 tháng 5 năm 2015; Biên bản họp Liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế, ngày 16 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 50 bản.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Loại tài sản

Đơn vị tính

Đơn giá

I

Nhà xây

 

 

1

Nhà 1 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

Đ/m2

(xây dựng)

4.098.000

2

Nhà 01 tầng, tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép

3.748.000

3

Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây

3.371.000

4

Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp ngói

3.340.000

5

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

4.229.000

6

Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép

3.754.000

7

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

3.281.000

8

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

3.085.000

9

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

4.058.000

10

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

3.116.000

11

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

3.223.000

12

Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm

2.992.000

13

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

Đ/m2 sàn

4.076.000

14

Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép

3.806.000

15

Nhà 02 tầng, tường chịu lực, sàn bê tông cốt thép

3.368.000

16

Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

3.455.000

17

Nhà 04 tầng, khung, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

Đ/m2

(xây dựng)

3.996.000

18

Nhà 01 tầng, tường 110 mm bổ trụ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa

Đ/m2

(xây dựng)

3.002.000

II

Công trình dạng khác

1

Đối với công trình nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định tại Tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I

2

Đối với công trình nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại Bảng trên

3

Đối với nhà lợp fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2 xây dựng

4

Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

5

Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.

6

Đối với nhà tương tự như tại Tiết 9, 10 Điểm I nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đ/m2 xây dựng

7

Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả

B

Nhà khung sắt

 

 

1

Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

1.986.545

2

Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng

2.316.140

3

Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)

2.385.029

C

Nhà bán mái

 

 

1

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

2.455.000

2

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

2.247.000

3

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng

1.907.000

4

Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

1.700.000

5

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng

435.000

6

Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

207.000

7

Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)

70% giá nhà cùng loại

8

Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây

Đ/m2

(xây dựng)

70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép

 

Nhà bán mái quy định tại Điểm: 1; 2; 3; 4 nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.

D

NHÀ GỖ, NHÀ SÀN

 

 

I

Nhà sàn (Loại A)

 

 

1

Nhà sàn cột kê (cột vuông)

 

 

1.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đ/m2

(xây dựng)

1.191.000

1.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

908.000

1.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

809.000

1.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

1.002.000

1.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

766.000

1.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

609.000

1.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

861.000

1.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

584.000

1.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

468.000

2

Nhà sàn cột kê (cột tròn)

 

 

2.1

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ

Đ/m2

(xây dựng)

1.168.000

2.2

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre

905.000

2.3

Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre

788.000

2.4

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ

1.101.000

2.5

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

705.000

2.6

Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

589.000

2.7

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ

781.000

2.8

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre

Đ/m2

(xây dựng)

564.000

2.9

Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

437.000

3

Nhà sàn cột chôn (Loại cột tròn)

 

 

3.1

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn gỗ

Đ/m2

(xây dựng)

1.147.000

3.2

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn tre

911.000

3.3

Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên, sàn tre

Đ/m2

(xây dựng)

794.000

3.4

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ

1.005.000

3.5

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre

702.000

3.6

Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre

595.000

3.7

Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn tre

560.000

3.8

Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên, sàn tre

453.000

4

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột vuông)

 

 

4.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

Đ/m² sàn

1.185.000

4.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

990.000

4.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

1.169.000

4.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng

1.538.000

4.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng

1.251.000

4.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng

1.145.000

4.7

Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng

Đ/m²

106.000

5

Nhà sàn cột kê 2 tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)

 

 

5.1

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

Đ/m² sàn

1.045.000

5.2

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

964.000

5.3

Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

Đ/m² sàn

1.144.000

5.4

Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng

1.516.000

5.5

Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng

1.226.000

5.6

Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng

Đ/m² sàn

1.234.000

5.7

Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng

Đ/m²

106.000

6

Sàn phơi (nhà sàn)

Đ/m²

73.000

II

Nhà khung cột gỗ (Loại A)

 

 

1

Nhà khung cột gỗ (Cột vuông)

 

 

1.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

977.000

1.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

920.000

1.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng

730.000

1.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

673.000

1.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

783.000

1.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

800.000

1.7

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch

926.000

1.8

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

986.000

1.9

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch

720.000

1.10

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

584.000

1.11

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng

535.000

1.12

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

364.000

2

Nhà khung cột gỗ (Cột tròn)

 

 

2.1

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

924.000

2.2

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

862.000

2.3

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng

707.000

2.4

Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch

669.000

2.5

Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất

732.000

2.6

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất

800.000

2.7

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch

724.000

2.8

Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền đất

619.000

2.9

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch

Đ/m2

(xây dựng)

488.000

2.10

Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng phên, nền đất

349.000

2.11

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch

''

825.000

2.12

Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng

''

886.000

E

NHÀ SÀN CỘT KÊ, NHÀ SÀN CỘT CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ (LOẠI B)

 

70% nhà loại A cùng loại

F

NHÀ TRANH TRE

Đ/m2

304.000

G

GÁC XÉP LỬNG CỦA NHÀ Ở

I

Nhà 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi

1

Sàn bằng bê tông cốt thép

Đ/m2

1.386.000

2

Sàn bằng gỗ

194.000

II

Gác xép của nhà gỗ

30% giá nhà cấp cùng loại

H

CÔNG TRÌNH PHỤ ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

 

 

I

Nhà bếp các loại

 

 

1

Bếp xây mái bê tông cốt thép, tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≥ 3,2 m

Đ/m2

(xây dựng)

3.624.000

2

Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m

3.374.000

3

Bếp xây mái bê tông cốt thép tường xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m

2.855.000

4

Bếp xây tường 22 cm, lợp ngói

2.814.000

5

Bếp xây tường 22 cm, lợp fibrô xi măng

2.760.000

6

Bếp xây tường 11 cm, lợp ngói

2.600.000

7

Bếp xây tường 11 cm, lợp fibrô xi măng

2.440.000

8

Bếp xây bán bê tông cốt thép, mái ngói tường xây < 20 cm

đ/m2 (xây dựng)

2.764.000

9

Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng

843.000

10

Bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

571.000

11

Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng

446.000

12

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ

992.000

13

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ

707.000

14

Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ

612.000

15

Các loại bếp khác

291.000

II

Chuồng trại chăn nuôi

 

 

1

Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

612.000

2

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng

393.000

3

Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép tre, mái tranh

140.000

4

Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre, mái tranh

344.000

5

Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng

383.000

III

Sân phơi

 

 

1

Sân phơi bê tông

Đ/m2

(xây dựng)

209.000

2

Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng

125.000

3

Sân phơi lát gạch chỉ

149.000

IV

Bể nước

 

 

1

Bể nước tường xây 220 mm có nắp bê tông cốt thép

Đ/m3

2.350.000

2

Bể nước tường xây 220 mm không có nắp

2.123.000

3

Bể nước tường xây 110 mm có nắp bê tông cốt thép

2.182.000

4

Bể nước tường xây 110 mm không có nắp

1.782.000

V

Giếng nước (Đo thể tích bên trong)

 

 

1

Giếng nước thành xây bằng gạch

Đ/m3

875.000

2

Giếng nước thành xây bằng đá

777.000

3

Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch

664.000

4

Giếng nước khơi (Giếng đất đào)

Đ/m3

525.000

VI

Nhà tắm, nhà vệ sinh (độc lập)

 

 

1

Bể tự hoại

Đ/m2

(xây dựng)

3.548.000

2

Nhà xây, mái bê tông cốt thép

2.147.000

3

Nhà xây lợp ngói

2.238.000

4

Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không có bể, mái lợp fibrô xi măng diện tích 1 x 1.5 m

1.860.000

5

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

3.275.000

6

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa

3.245.000

7

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

3.169.000

8

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men

2.775.000

9

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch hoa

2.745.000

10

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

2.669.000

11

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men

2.678.000

12

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa

2.648.000

13

Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

2.572.000

14

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men

2.590.000

15

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa

2.533.000

16

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng

2.448.000

17

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men

1.960.000

18

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch hoa

1.931.000

19

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng

Đ/m2

(xây dựng)

1.862.000

20

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men

1.949.000

21

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa

1.913.000

22

Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng

1.860.000

23

Nhà khung gỗ,vách phên lợp ngói

872.000

24

Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh

518.000

25

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói

1.005.000

26

Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh

819.000

27

Nhà tắm, nhà vệ sinh khác

577.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Cầm Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản