- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 5Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 18/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2009/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 17/12/2009 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình liên ngành số 159/TTr.LN-TNMT-TC-XD ngày 27/11/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010.
Điều 2. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh phối hợp hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 và thay thế Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh để thực hiện giao đất tái định cư cho các hộ dân di chuyển để thực hiện dự án xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại thành phố Lào Cai; Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về việc điều chỉnh giá đất ở tại Quyết định số 66/2008/QĐ.UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh để thực hiện giao đất tái định cư cho các hộ dân phải di chuyển để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án tôn tạo đền Phúc Khánh tại huyện Bảo Yên; Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Lào Cai về điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 của UBND tỉnh để thực hiện giao đất tái định cư cho các hộ dân di chuyển để thực hiện dự án xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại huyện Bảo Thắng./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng12 năm 2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Giá đất được ban hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010.
2. Các trường hợp thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức giá quy định trong bảng giá này.
3. Đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định này.
Điều 2. Nguyên tắc
1. Nguyên tắc về định giá đất
a) Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính phủ quy định.
b) Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.
c) Giá thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.
d) Giá đất này được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: giảm từ 10% trở lên so với giá do UBND tỉnh quyết định, tăng từ 20% trở lên so với giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá cho phù hợp theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ để phân loại đường phố đất ở đô thị
Căn cứ để phân loại đường phố, phân vị trí thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:
a) Loại đô thị;
b) Sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị;
c) Giá trị sinh lợi, giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành;
d) Trên cùng 1 (một) phố có thể có nhiều loại đường phố có giá trị sinh lợi khác nhau.
3. Nguyên tắc về phân hạng đất sản xuất nông nghiệp, phân loại đất sản xuất lâm nghiệp và phân vùng đất ở nông thôn
a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp phải áp dụng kết quả phân hạng đất theo Quyết định số 326/TTg ngày 18/5/1996 của Thủ Tướng Chính phủ.
b) Đối với đất sản xuất lâm nghiệp trên cơ sở xác định khu vực có khả năng sinh lợi cao, rừng giàu, rừng nguyên sinh phải xếp loại cao hơn khu vực cho khả năng sinh lợi thấp, rừng nghèo, đất trống đồi núi trọc.
c) Đối với đất ở các khu vực nông thôn việc phân khu vực I, khu vực II, khu vực III không bao gồm các trung tâm xã, trung tâm cụm xã, thị tứ đã có quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, được đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật (như: giao thông tỉnh lộ, quốc lộ, có vỉa hè, có cây xanh, có hệ thống cấp nước, thoát nước, có điện sinh hoạt và hệ thống thông tin...).
Đất đô thị là đất nội thành phố, thị trấn (theo Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị) và các thị tứ, trung tâm cụm xã, trung tâm xã đã được quy hoạch và quản lý như đất đô thị.
1. Giá đất ở đô thị của từng huyện, thành phố
(có Phụ lục số I kèm theo)
2. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 70% giá đất ở đô thị có cùng loại đường, vị trí đất (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình).
3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình sự nghiệp và đất phi nông nghiệp khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
4. Đối với thị trấn Sa Pa: Giá đất được xác định theo mật độ xây dựng trong quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:
a) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt từ 60% trở lên giá đất được tính bằng 100% giá đất ở quy định trong bảng giá đất.
b) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được duyệt nhỏ hơn 60% thì diện tích đất trong mật độ xây dựng được tính bằng 100% giá đất ở quy định; Diện tích còn lại trong khuôn viên thửa đất không được phép xây dựng công trình kiến trúc (đất làm đường đi, trồng cỏ, cây xanh...) giá đất được tính bằng 50% giá đất ở có cùng loại đường, vị trí đất.
5. Xác định vị trí đất đô thị
5.1. Đối với đất ở
a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền) hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố thì các vị trí đất được xác định như sau:
- Vị trí 1 được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m;
- Vị trí 2 được tính từ trên 20 m đến 30 m;
- Vị trí 3 được tính từ trên 30 m đến 40 m;
- Vị trí 4 được tính từ trên 40 m.
b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng 0,8 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng 0,65 so với vị trí 1;
- Vị trí 4: tính bằng 0,4 so với vị trí 1.
5.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
a) Xác định vị trí:
- Vị trí 1: Gồm các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), tính từ chỉ giới đường đỏ đến 50m;
- Vị trí 2: Gồm các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), được tính từ trên 50 m đến 100 m hoặc các thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố và các cách cạnh đường phố tờ trên 50 m đến 100 m.
- Vị trí 3: Gồm các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), được tính từ trên 100 m trở lên hoặc cách thửa đất không có cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố và cách cạnh đường phố từ trên 100 m trở lên.
b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1;
- Vị trí 2: tính bằng 0,45 so với vị trí 1;
- Vị trí 3: tính bằng 0,3 so với vị trí 1;
5.3. Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.
6. Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
7. Về phân loại đường phố, vị trí đất đô thị từng huyện, thành phố
(có Phụ lục số III kèm theo)
1. Giá đất ở nông thôn được thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh theo khu vực I, khu vực II và khu vực III.
(có Phụ lục số II kèm theo)
a) Khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính nằm tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, trường học, chợ, Trạm Y tế) gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, đầu mối giao thông.
b) Khu vực II: Đất ven các trục đường giao thông liên thôn tiếp giáp với khu vực trung tâm cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, khu công nghiệp.
c) Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác: Giá đất được tính bằng 70% giá đất ở nông thôn cùng khu vực.
3. Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
Điều 5. Giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất sản xuất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Giá đất được quy định cho từng hạng đất, loại đất trên địa bàn tỉnh
(có Phụ lục số II kèm theo)
Điều 6. Phân hạng (loại) đất nông nghiệp và phân vùng đất ở nông thôn
(có Phụ lục số IV, V kèm theo)
Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:
a) 50m đôí với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).
b) 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.
c) 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.
1. Các trường hợp đã hoàn thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2009 được thực hiện theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2009.
2. Các trường hợp chưa hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo quy định này kể từ 01/01/2010, trừ các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Lào Cai.
3. Trường hợp thuộc đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:
a) Trường hợp đã thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước 31/12/2009.
b) Trường hợp đã nhận tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định không phê duyệt lại.
- Nếu dự án đang chi trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.
- Nếu dự án đã thực hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo quy định này kể từ ngày 01/01/2010.
1. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định này. Tổ chức việc thẩm định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất; Chủ trì tổ chức kiểm tra giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh báo cáo UBND tỉnh xem xét giải quyết theo quy định. Đồng thời có trách nhiệm tổ chức theo dõi, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường toàn tỉnh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính theo quy định.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh thẩm định phương án phân loại đường phố, vị trí đất, hạng đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh phê duyệt theo từng thời kỳ.
3. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo Quy định này.
4. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; hàng năm chủ động rà soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, vị trí lô đất, giá đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng trước ngày 31 tháng 10 để Sở Tài nguyên và Môi trưòng tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh thì các ngành, UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định | Loại đường | Giá đất (Đồng/m2) | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||
1 | Đường Ngọc Uyển | Đất hai bên đường từ cầu Bà Định đến hết nhà ông Tưởng | I | 1.200.000 | ||||||||||||||||
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tưởng đến Trạm điện | I | 1.400.000 | |||||||||||||||||
3 | Đất hai bên đường từ Trạm điện đến phòng Giáo dục | I | 1.200.000 | |||||||||||||||||
4 | Đất hai bên đường từ nhà bà Mùi Cương đến Trường Mầm non (cạnh nhà ông Việt Mỷ) | I | 1.300.000 | |||||||||||||||||
5 | Đất hai bên đường từ cầu Trường Mầm non đến hết nhà ông Sơn Lý (đối diện đến hết đất nhà ông Minh Thảo) | I | 1.200.000 | |||||||||||||||||
6 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quý Lương đến hết nhà bà Ngân (Hoạt Yến) | I | 1.300.000 | |||||||||||||||||
7 | Đất hai bên đường từ nhà ông Xương đến cầu Hoàng A Tưởng | I | 1.200.000 | |||||||||||||||||
8 | Đất hai bên đường từ cầu Hoàng A Tưởng đến cầu Trắng Khí tượng | I | 1.000.000 | |||||||||||||||||
9 | Đất hai bên đường từ cầu bà Định đến đường rẽ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | II | 600.000 | |||||||||||||||||
10 | Đất hai bên đường từ đường rẽ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã ba nhà ông Bình | II | 400.000 | |||||||||||||||||
11 | Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí tượng đến ngầm suối Tả Hồ | II | 300.000 | |||||||||||||||||
12 | Đường ĐT153 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bình đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền | II | 400.000 | ||||||||||||||||
13 | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến ngã ba đường rẽ vào xã Cốc Lầu | II | 100.000 | |||||||||||||||||
14 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào xã Cốc Lầu đến hết đất nhà ông Sơn Quý | II | 120.000 | |||||||||||||||||
15 | Đất hai bên đường từ hết nhà ông Sơn Quý đến đỉnh dốc nhà Hà Toàn | II | 150.000 | |||||||||||||||||
16 | Đất hai bên đường từ đỉnh dốc nhà ông Hà Toàn đến cầu Bảo Nhai | II | 120.000 | |||||||||||||||||
17 | Đất hai bên đường từ cầu Bảo Nhai đến ngầm Trung Đô | II | 80.000 | |||||||||||||||||
18 | Đất hai bên đường từ km5 đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền | II | 150.000 | |||||||||||||||||
19 | Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến Km 19 | II | 50.000 | |||||||||||||||||
20 | Đất hai bên đường từ Km19 đến ranh giới huyện Si Ma Cai | II | 150.000 | |||||||||||||||||
21 | Đất hai bên đường thuộc Trung tâm cụm xã Nậm Lúc - Bản Liền - Lùng Phình (Ngoài đường ĐT153) | III | 150.000 | |||||||||||||||||
22 | Phố Na Cồ | Đất hai bên đường từ ngã ba Bưu điện đến hết nhà ông Hướng | I | 1.400.000 | ||||||||||||||||
23 | Phố Vũ Văn Mật | Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến chợ Bắc Hà | I | 1.400.000 | ||||||||||||||||
24 | Đường 20-9 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh đến hết nhà ông Dậu Cựu | I | 1.400.000 | ||||||||||||||||
25 | Đất hai bên đường từ nhà bà Hải Anh đến hết nhà ông Tẹo Chố | I | 1.200.000 | |||||||||||||||||
26 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Cao đến hết đất nhà ông Hiên Rực | I | 1.300.000 | |||||||||||||||||
27 | Đất hai bên đường từ ngã ba cổng Bệnh viện đến ngã ba ông Vượng Cồn | I | 1.200.000 | |||||||||||||||||
28 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Vượng Cồn đến cổng Khối dân | I | 800.000 | |||||||||||||||||
29 | Đất hai bên đường từ nhà bà Giàng Thị Đỉnh đến giáp đất nhà ông Minh Thảo | I | 1.300.000 | |||||||||||||||||
30 | Phố Thanh Niên | Đất hai bên đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến khách sạn Sao Mai | I | 1.000.000 | ||||||||||||||||
31 | Đất hai bên đường từ Trường Mầm non đến ngã ba ông Vượng Cồn | I | 700.000 | |||||||||||||||||
32 | Đường Nậm Sắt | Đất hai bên đường từ nhà ông Miêu Huệ đến hết đất nhà ông Mùi Cương | I | 900.000 | ||||||||||||||||
33 | Đường T1 Hồ Na Cồ | Từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng | II | 900.000 | ||||||||||||||||
34 | Phố Cũ | Đất hai bên đường từ nhà ông Thắm Lai vòng qua Trường Tiểu học đến hết nhà ông Hải (xưởng mộc). | I | 800.000 | ||||||||||||||||
35 | Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến ngã ba ông Thắng Thảo | IV | 400.000 | |||||||||||||||||
36 | Phố Dìn Phàng | Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm - Ngã ba nhà ông Sơn Tý | II | 500.000 | ||||||||||||||||
37 | Đường tỉnh ĐT159 | Đất hai bên đường từ ngã ba Bệnh viện đến hết Khoa lây | II | 800.000 | ||||||||||||||||
38 | Đất hai bên đường từ Khoa lây Bệnh viện đến cổng Trường học Sín Chải | II | 600.000 | |||||||||||||||||
39 | Phố Tân Hà | Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Ly đến xưởng chế biến mận | III | 300.000 | ||||||||||||||||
40 | Phố Na Quang | Đất hai bên đường từ ngã ba ông Dín đến hết Trường Nội trú | III | 300.000 | ||||||||||||||||
41 | Đất hai bên đường từ Khối dân đến nhà ông Thọ Mùi | III | 300.000 | |||||||||||||||||
42 | Phố Na Cồ | Đất hai bên đường từ nhà ông Hướng đến tràn hồ Na Cồ | III | 400.000 | ||||||||||||||||
43 | Phố Bờ Hồ | Đường T2 (đoạn cua) từ nhà ông Đông Doãn đến hết nhà bà Bốn | II | 400.000 | ||||||||||||||||
44 | Phố Bờ Hồ | Đường T2 (Công viên hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà bà Bốn đến đường Nậm Sắt. | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
45 | Từ ngã ba cua T2 đến đập chắn nước hồ Na Cồ | II | 400.000 |
| ||||||||||||||||
46 | Phố Mới | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương) | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
47 | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm) | III | 180.000 |
| ||||||||||||||||
48 | Phố Nậm Cáy | Đường TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ) | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
49 | Khu dân cư số 2 | Tuyến T1 trong dự án khu dân cư số 2 | II | 300.000 |
| |||||||||||||||
50 | Tuyến T2 trong dự án khu dân cư số 2 | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
51 | Tuyến T3 trong dự án khu dân cư số 2 | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
52 | Tuyến T4 trong dự án khu dân cư số 2 | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
53 | Tuyến T5 trong dự án khu dân cư số 2 | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
54 |
| Từ nhà ông Cổn Thu đến nhà ông Bằng Thuận (đường Trạm Vật tư - chợ VH Bắc Hà) | IV | 900.000 |
| |||||||||||||||
55 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập Mậu đến ranh giới Tà Chải và Thị trấn | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
56 | Đất hai bên đường vành đai từ ranh giới Tà Chải và Thị trấn đến cầu Hoàng A Tưởng | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
57 | Đường Na Hối | Đất hai bên đường từ nhà ông Sơn Tý đến hết UBND xã Na Hối | III | 240.000 |
| |||||||||||||||
58 | Đất hai bên đường từ UBND xã Na Hối đến nhà ông Vảng Bản Phố | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
59 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Sơn Tý đến nhà ông Long Phượng | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
60 | Đường tỉnh ĐT159 | Đất hai bên đường từ Trường Sín Chải A đến ngầm xã Bản Phố | III | 240.000 |
| |||||||||||||||
61 | Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Đường vào UBND thị trấn | Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
63 | Khu dân cư sau chợ trên | Khu dân cư phía sau chợ chính (Từ nhà ông Việt Hiệu đến nhà ông Bình Thanh, đến nhà ông Đông Doãn) | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
64 |
| Đất ở còn lại của thị trấn | IV | 200.000 |
| |||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
1. Thị trấn Phố Lu |
| |||||||||||||||||||
1 | Đường 19/5 | Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào | II | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
2 | Ngõ 35 (cạnh Phòng Hạ tầng kinh tế) | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Ngõ 54 (đường ra sân vận động) | III | 600.000 |
| ||||||||||||||||
4 | Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
5 | Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
6 | Đường Cách mạng tháng 8 | Từ đường Hoàng Sào (QL 4E) đến Chi nhánh điện | II | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
7 | Từ Chi nhánh điện đến đường Thanh Niên | II | 1.700.000 |
| ||||||||||||||||
8 | Từ đường Thanh Niên đến cầu Bệnh viện | II | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
9 | Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 50m | II | 1.700.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Đoạn cách cổng Bệnh viện 50m qua Trường Nội trú đến đường Trần Hợp | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
11 | Ngõ vào cung ứng xi măng (giáp Huyện đội) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
12 | Ngõ vào nhà ông Thành (cạnh nhà ông Tuyến) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
13 | Ngõ cạnh nhà ông Sỹ | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
14 | Đường Cách mạng tháng 8 | Ngõ 92 | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
15 | Ngõ giáp Phòng Giáo dục Bảo Thắng | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
16 | Ngõ cạnh số nhà 102 | IV | 500.000 |
| ||||||||||||||||
17 | Ngõ 114 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
18 | Ngõ 144 (giáp Đài TT-TH Bảo Thắng) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Ngõ 244 (cạnh Trường THPT Bảo Thắng) | V | 300.000 |
| ||||||||||||||||
20 | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
21 | Ngõ số 156 (giáp nhà bà Nhắn) | V | 300.000 |
| ||||||||||||||||
22 | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | IV | 500.000 |
| ||||||||||||||||
23 | Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
24 | Ngõ 313 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
25 | Ngõ 341 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
26 | Ngõ 351 | V | 300.000 |
| ||||||||||||||||
27 | Ngõ 400 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
28 | Ngõ 404 (cạnh Trường Nội trú) đi vào 100m | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
29 | Ngõ 514 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
30 | Ngõ 158 (vào nhà ông Thái) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
31 | Đoạn nối đường CMT8 và đường Quách Văn Rạng | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
32 | Ngõ vào nhà ông Đậu | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
33 | Ngõ vào nhà ông Nghiễn | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
34 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường sắt cầu Lu đi về phía ga Lu đến nhà bà Loan Doan | II | 900.000 |
| |||||||||||||||
35 | Đoạn từ nhà bà Loan Doan đến ngõ 162 | II | 1.600.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Đoạn từ ngõ 162 đến Ngân hàng Chính sách | II | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
37 | Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến cửa ga Phố Lu | II | 1.500.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100m | II | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
39 | Đoạn qua cổng ga Phố Lu 100m đến nhà ông Thiện | II | 700.000 |
| ||||||||||||||||
40 | Đoạn từ nhà ông Thiện đến bến đò | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
41 | Ngõ 26 (cạnh nhà ông Phong) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
42 | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
43 | Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
44 | Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
45 | Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
46 | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
47 | Ngõ 416 (ngõ cụt) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
48 | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc ) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
49 | Ngõ 460 (đường vào đền Phố Lu) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
50 | Ngõ 235; 285; 470 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
51 | Đoạn từ Phố Ngang (dọc theo đường sắt) đến nhà bà Loan Doan | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
52 | Đường Khuất Quang Chiến | Đường Công an huyện đi Trường THCS số 1 TT Phố Lu | II | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
53 | Đường Quách Văn Rạng | Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
54 | Từ số nhà 13 đến số nhà 98 | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
55 | Từ số nhà 98 hết đường Quách Văn Rạng | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
56 | Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
57 | Ngõ 13 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
58 | Từ nhà văn hóa thôn Phú Thịnh 3 đến hết nhà ông Minh Thắng | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
59 | Đường Thanh Niên | Từ Phòng Hạ tầng kinh tế đến đường CM tháng 8 (cách 30m) | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
60 | Đường đi xã Phố Lu | Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
61 | Đoạn tiếp từ 50m đến 100m | III | 500.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Đoạn tiếp từ 100m đến 150m | IV | 400.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
64 | Đường Tuệ Tĩnh | Từ đường CMT8 đến hết nhà ông Lực | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
65 | Từ hết nhà ông Lực đến đường Trần Hợp | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
66 | Ngõ vào hội trường thôn Phú Thịnh 2 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
67 | Đường Trần Hợp | Từ QL 4E đến đường CM tháng 8 | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
68 | Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
69 | Đường Hoàng Sào | Từ cầu chung Phố Lu đến Doanh nghiệp Dũng Mạnh | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
70 | Từ Doanh nghiệp Dũng Mạnh đến cầu Ngòi Lu | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
71 | Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm Chính trị 200m | II | 700.000 |
| ||||||||||||||||
72 | Các vị trí còn lại của đường Hoàng Sào | IV | 400.000 |
| ||||||||||||||||
73 | Ngõ giáp nghĩa trang | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
74 | Ngõ 191; 148; 115 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
75 | Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
76 | Đường vào nhà bà Chính | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
77 | Ngõ 93 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
78 | Đường Phố Ngang | Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
79 | Đường Đập Tràn | Từ cách đường Hoàng Sào đến đường 19-5 | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
80 | Đường Kim Đồng | Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) | II | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
81 | Đường Phú Long | Đoạn ngã 3 QL 4E đến nhánh rẽ ra sông | IV | 400.000 |
| |||||||||||||||
82 | Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
83 | Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
84 | Đường Khe Mon | Đường vào Khe Mon | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
85 | Đường Sơn Trúc | Đường vào Sơn Túc | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
86 | Đường xóm Mu Rùa | Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
87 | Đường đi cầu Mi | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
88 | Đường Gốc Ngoã | Đường Gốc Ngoã (nhà ông: Đoàn Quốc Bảo) | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
89 | Đường T3 | Khu nhà ở chia lô CL01 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T3) | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
90 | Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T3) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
91 | Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T3) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
92 | Đường T2 | Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T2) | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
93 | Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T2) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
94 | Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T2) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
95 | Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T2) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
96 | Đường T1 | Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T1) | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
97 | Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T1) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
98 | Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T1) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
99 | Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T1) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
100 | Đường T4 (không tính các lô đất tại mặt đường T1, T2, T3) | Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T4) | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
101 | Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T4) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
102 | Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T4) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
103 | Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T4) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
104 | Đường T5 (không tính các lô đất tại mặt đường T1, T2, T3) | Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T5) | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
105 | Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T5) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
106 | Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T5) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
107 | Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T5) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
108 | Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T5) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
109 | Đường T6 (không tính các lô đất tại mặt đường T1, T2) | Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T6) | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
110 | Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch T6) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
2. Xã Bản Phiệt |
| |||||||||||||||||||
111 | QL70 + QL 4D | Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
112 | Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
113 | Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
114 | Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
115 | Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
116 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc địa phận xã | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
117 | Đường Phố Mới đi Phong Hải | Đoạn từ nhà ông Trì đến nhà ông Trung | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
118 | Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
119 | Đường Bản Phiệt – Làng Chung | Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt | V | 300.000 |
| |||||||||||||||
120 | Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
121 | Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
122 | Đường liên xã, liên thôn | Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
123 | Khu tái định cư thôn Bản Quẩn | Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) | IV | 400.000 |
| |||||||||||||||
| 3. Xã Bản Cầm |
|
|
| ||||||||||||||||
124 | Quốc lộ 70 | Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
125 | Đoạn Km187+500 đến Km188 +500 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
126 | Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183 + 300 | V | 300.000 |
| ||||||||||||||||
127 | Các vị trí còn lại | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
4. Thị trấn Phong Hải |
| |||||||||||||||||||
128 | Đường QL 70 | Trung tâm Nông trường Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200 m | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
129 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
130 | Cổng chợ Km27 xuôi Hà Nội 150m, ngược Lào Cai 150m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
131 | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
132 | Cổng Trường THPT số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
133 | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
134 | Cổng Tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
135 | Các khu vực còn lại ven QL 70 | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
136 | Đường Phong Hải - Phố Mới | Từ QL70 đến giáp đất Bản Phiệt | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
137 | Đường Phong Hải - Thái Niên | Từ QL70 đến hết đất nhà ông Thủy | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
5. Xã Phong Niên |
| |||||||||||||||||||
138 | QL 70 | Từ ngã ba Cốc Ly (Km36) đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
139 | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
140 | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
141 | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
142 | Các khu vực đất ở còn lại trên QL 70 địa phận xã Phong Niên | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
143 | Đường đi Bảo Nhai | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
6. Xã Xuân Quang |
| |||||||||||||||||||
144 | QL 4E + QL 70 | Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 100m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba (Km6) 200m; đi xã Trì Quang 50m) | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
145 | Ngã 3 (Km6) đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 50m | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
146 | Ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi | II | 900.000 |
| ||||||||||||||||
147 | Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng | IV | 450.000 |
| ||||||||||||||||
148 | Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
149 | Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km38 | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
150 | Từ Km38 đến giáp đất Phong Niên | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
151 | Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà | IV | 450.000 |
| ||||||||||||||||
152 | Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
153 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
154 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
155 | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm | Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
| 7. Xã Thái Niên |
|
|
| ||||||||||||||||
156 | Trung tâm cụm xã | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
157 | Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
158 | Đoạn từ nhà ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
159 | Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Ngần | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
160 | Đoạn ngã 3 đi Báu đến Trường Tiểu học số 1 | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
161 | Đoạn ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
162 | Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan | VI | 90.000 |
| ||||||||||||||||
163 | Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà bà Chắt | VI | 90.000 |
| ||||||||||||||||
| 8. Xã Gia Phú |
|
|
| ||||||||||||||||
164 | QL 4E | Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300m | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
165 | Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến cổng Trường Mầm non Hoa Ban | III | 600.000 |
| ||||||||||||||||
166 | Đoạn từ cổng Trường Mầm non đến nhà ông Phương Vôi | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
167 | Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai 200m, đi Phố Lu 200m | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
168 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
169 | Đường liên thôn | Từ QL 4E đến cổng chợ (thôn Phú Xuân) | III | 450.000 |
| |||||||||||||||
170 | Từ cổng chợ (thôn Phú Xuân) đến nhà ông Thắng | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
171 | Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
172 | Đường trong chợ từ cổng chợ đến Công ty cầu Thăng Long | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
173 | Đoạn từ QL 4E đi thôn Hòa Lạc 100m | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
174 | Đoạn từ QL 4E đi thôn Thái Bo 100m | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
175 | Đoạn từ QL 4E đi thôn Giao Ngay 100m | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
176 | Đường D1, D3 | Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
177 |
| Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế) | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
178 | Đường D5, D8 | Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
179 | Đường D2 | Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
9. Xã Phú Nhuận |
| |||||||||||||||||||
180 | TL 151 | Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh) | V | 300.000 |
| |||||||||||||||
181 | Các vị trí còn lại đường TL151 | V | 250.000 |
| ||||||||||||||||
10. Thị trấn Tằng Loỏng |
| |||||||||||||||||||
182 | TL 151 | Đoạn từ giáp Xuân Giao đến ngã ba Nhà máy tuyển | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
183 | Đoạn từ ngã 3 NM tuyển đến Cầu chui | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
184 | Đoạn từ Cầu chui đến giáp đất Phú Nhuận | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
185 | Nhánh N1, N2, N3, N4, N6 | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
186 | Đường đi vào khu Phân viện cũ | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
187 | Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang | Từ ngã 3 Nhà máy tuyển đến cổng nhà máy tuyển Apatít | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
188 | Đoạn từ cổng Nhà máy tuyển Apatít đến cổng Nhà máy Phốtpho III | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
189 | Đường từ cổng Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom | VI | 70.000 |
| ||||||||||||||||
190 | Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang | VI | 70.000 |
| ||||||||||||||||
191 | Đường Tân Thắng | Từ điểm UBND TT Tằng Loỏng đi Tân Thắng, Khe Khoang qua UBND TT cũ 50m | IV | 150.000 |
| |||||||||||||||
192 | Đoạn tiếp cách UBND TT cũ 50m đến đường sắt | VI | 90.000 |
| ||||||||||||||||
193 | Đường đi thôn Cống Bản | Đoạn từ nhà ông Thụy đến hết đất nhà ông Lựu | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
194 | Từ nhà ông Lựu đến đường sắt | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
195 | Đường từ nhà ông Thụy đến hết đất nhà ông Nụ Chấn | V | 120.000 |
| ||||||||||||||||
196 | Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
197 | Đoạn điểm đầu 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản | VI | 70.000 |
| ||||||||||||||||
198 | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầu tỉnh lộ 151 từ Phòng khám đi thôn Tân Thắng đến ngã ba trạm y tế cũ | VI | 90.000 |
| |||||||||||||||
199 | Đoạn tiếp từ nhà Nhung Mai đến hết địa phận thôn Tân Thắng | VI | 70.000 |
| ||||||||||||||||
200 | Đoạn điểm đầu 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến nhà ông Vượng Điều | IV | 100.000 |
| ||||||||||||||||
201 | Đoạn từ Bưu điện đi thôn Lý Sơn đến nhà ông Vượng giáp Hợp Xuân | IV | 120.000 |
| ||||||||||||||||
202 | Đoạn đầu 151 đi thôn Rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung | IV | 150.000 |
| ||||||||||||||||
203 | Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa | IV | 120.000 |
| ||||||||||||||||
204 | Đoạn điểm đầu 151 từ nhà ông Phúc đến hết đất nhà bà Yểng | IV | 150.000 |
| ||||||||||||||||
205 | Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều | IV | 120.000 |
| ||||||||||||||||
206 | Đoạn điểm đầu từ đường 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu xi măng | IV | 150.000 |
| ||||||||||||||||
207 | Đoạn từ cầu xi măng đến cầu đường sắt | IV | 100.000 |
| ||||||||||||||||
208 | Từ cầu đường sắt đến cổng Nhà máy Thuỷ điện | IV | 100.000 |
| ||||||||||||||||
209 | Khu tái định cư khu B | Nhánh D1 | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
210 | Nhánh D2 | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
211 |
| Nhánh D3 | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
212 |
| Đoạn nối đường D1, N3 đến giáp đất Xuân Giao (khu vực QH bệnh viện) | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
11. Xã Xuân Giao |
| |||||||||||||||||||
213 | TL 151 | Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
214 | Từ nhà ông Thái đến ngã 3 Cơ khí mỏ | IV | 250.000 |
| ||||||||||||||||
215 | Từ ngã ba Cơ khí mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
216 | QL 4E | Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình) | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
217 | Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến Trường cấp I Làng Vàng | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
218 | Đoạn từ Trường cấp 1 Làng Vàng đến hết khu TĐC đường cao tốc | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
219 | Đoạn từ khu TĐC đường cao tốc đến giáp đất Gia Phú | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
220 | Đường đi Cơ khí mỏ | Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến đường vào thôn Làng Chành | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
221 | Đoạn từ ngã ba vào Làng Chành đến giáp đất Gia Phú | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
222 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân | Đường N1 (N13-D4) | IV | 180.000 |
| |||||||||||||||
223 | Đường N10 (N1-D3) | IV | 180.000 |
| ||||||||||||||||
224 | Đường N5 (N1-D4) | IV | 180.000 |
| ||||||||||||||||
225 | Đường N13 (N1-D4) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
226 | Đường M9 (N1-D4) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
227 | Đường N7 (TL1511-D4) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
228 | Đường N4 (TL1511-D4) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
229 | Đường D3 (N13-N11) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
230 | Đường D4 (N13-N11) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
231 | Đường nhánh N3, N4 | Khu nhà ở chia lô CL22, Lc23 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E) | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
232 | Đường nhánh D1 | Khu nhà ở chia lô CL24, Lc25, Lc28, Lc29, Lc30 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch D1) | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
| 12. Xã Sơn Hải |
|
|
| ||||||||||||||||
233 | QL 4E | Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km13,9 đỉnh dốc Đỏ | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
234 | Đoạn từ Km13,9 đến Trường cấp II Sơn Tiến | IV | 250.000 |
| ||||||||||||||||
235 | Đoạn từ Trường cấp II đến Cống 3 thôn Đồng Tâm | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
236 | Đoạn từ Cống 3 đến cầu Chui | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
237 | Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
238 | Đường N1, N2, N3 | Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5, CL7, CL8 (các lô đất tại mặt đường quy hoạch N1, N2) | V | 72.000 |
| |||||||||||||||
| 13. Xã Sơn Hà |
|
|
| ||||||||||||||||
239 | QL 4E | Từ cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
240 | Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải | IV | 400.000 |
| ||||||||||||||||
241 | Đường trục xã | Từ đường sắt đi đến cầu nhà ông Đài | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
242 | Từ nhà ông Đài đến nhà ông Tỵ | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
243 | Từ bến đò ông Tỵ đến cổng nhà bà Na | V | 250.000 |
| ||||||||||||||||
244 | Giá đất tái định cư: Từ bến đò ông Tỵ đến cổng nhà bà Na | V | 86.000 |
| ||||||||||||||||
245 | Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù | V | 200.000 |
| ||||||||||||||||
246 | Đường liên thôn | Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền) | V | 250.000 |
| |||||||||||||||
247 | Đường trục xã | Khu nhà ở chia lô NV4 (các lô đất tại mặt đường trục xã) | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
248 | Đường N, D | Khu nhà ở chia lô NV1, NV2, NV3 (các lô đất tại mặt đường N, D) | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
249 | Đường trục xã | Khu nhà ở chia lô ĐƠ1, ĐƠ2, ĐƠ3, ĐƠ6 (các lô đất tại mặt đường trục xã) | V | 86.000 |
| |||||||||||||||
250 | Đường D1 | Khu nhà ở chia lô ĐƠ3, ĐƠ4 (các lô đất tại mặt đường D1) | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
251 | Đường D3 | Khu nhà ở chia lô ĐƠ5, ĐƠ6 (các lô đất tại mặt đường N3) | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
1. Thị trấn Bát Xát |
| |||||||||||||||||||
1 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn | III | 700.000 |
| |||||||||||||||
2 | Đoạn từ điểm rẽ Nghĩa trang nhân dân đến đường Lê Lợi | II | 900.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | II | 700.000 |
| ||||||||||||||||
4 | Đường 156 | Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
5 | Đường Điện Biên | Đường Huyện uỷ - UBND huyện | II | 900.000 |
| |||||||||||||||
6 | Đường Lý Thường Kiệt | Hai bên đường Lý Thường Kiệt | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
7 | Đường Châu Giàng | Hai bên đường Châu Giàng | IV | 600.000 |
| |||||||||||||||
8 | Đường Trần Hưng Đạo | Hai bên đường Trần Hưng Đạo | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
9 | Đường Hoàng Hoa Thám | Hai bên đường Hoàng Hoa Thám | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
10 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư Trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10 | III | 550.000 |
| |||||||||||||||
11 | Đường Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái | IV | 500.000 |
| |||||||||||||||
12 | Đường Đông Thái | Đường Đông Thái | IV | 500.000 |
| |||||||||||||||
13 | Đường Bê tông | Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau Phòng Tài chính) | IV | 450.000 |
| |||||||||||||||
14 | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện) | IV | 450.000 |
| ||||||||||||||||
15 | Đường nhánh | Đường Châu Giàng - Đông Phón | IV | 400.000 |
| |||||||||||||||
16 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư Trường Nội trú đến Nghĩa trang nhân dân | IV | 400.000 |
| |||||||||||||||
17 | Đường vào hồ ông Nhíp | Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600m | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
18 | Đường tổ 10 | Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp) | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
19 | Đường Nghĩa trang | Đường 156 đến Nghĩa trang nhân dân | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
20 | Đường vào Bản Láng | Dài 200m từ đường 156 | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
21 | Đường cuối tổ 7 | Mốc quy hoạch QH 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150m | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
22 | Đường vào hồ Lá Luộc | Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800m | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
23 | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn | VI | 200.000 |
| |||||||||||||||
24 | Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch | Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới | V | 300.000 |
| |||||||||||||||
25 | Đường Đông Phón | Đoạn từ phía sau quán Trung gù đến đường Hoàng Liên | IV | 450.000 |
| |||||||||||||||
26 | Đoạn nhánh | Đoạn nối giữa đường Đông Phón sang nhánh N6 | IV | 450.000 |
| |||||||||||||||
27 | Đường 35m | Từ tỉnh lộ 156 đến đường N6 | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
28 | Đường N6 | Từ đường 35m đến đường Châu Giàng | III | 700.000 |
| |||||||||||||||
29 | Từ đường 35m đến đường UBND thị trấn | III | 700.000 |
| ||||||||||||||||
2. Trung tâm xã Bản Vược |
| |||||||||||||||||||
30 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
31 | Đường T5 | Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
32 | Đường đi cửa khẩu (tuyến T2) | Từ nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi cửa khẩu | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
33 | Đường đi Mỏ đồng (tuyến T3) | Từ Nút giao thông (theo vị trí quy hoạch) đi Mỏ đồng dài 200m | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
34 | Đường đi Mỏ đồng (tuyến T3) | Cách nút giao thông 200m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây mới) | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
35 | Đường đi Mỏ đồng | Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
36 | Đường đi Mường Vi | Từ nút giao thông (theo vị trí QH) đi Mường Vi dài 150m | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
37 | Đường 156 | Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m | III | 200.000 |
| |||||||||||||||
38 | Đường N1 | Đường bê tông vòng quanh chợ | III | 200.000 |
| |||||||||||||||
39 | Các tuyến đường khác của trung tâm cụm xã Bản Vược | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính QH của trung tâm cụm xã Bản Vược | VI | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 3. Trung tâm xã Ý Tý |
|
|
| ||||||||||||||||
40 | Đường trục chính | Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
41 | Tuyến N1 | Tuyến N1 cụm Ý Tý | IV | 70.000 |
| |||||||||||||||
42 | Tuyến N3 | Tuyến N3 cụm Ý Tý | IV | 70.000 |
| |||||||||||||||
43 | Tuyến N4 | Tuyến N4 cụm Ý Tý | IV | 70.000 |
| |||||||||||||||
44 | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính QH của trung tâm cụm xã Ý Tý | VI | 50.000 |
| |||||||||||||||
4. Trung tâm xã Trịnh Tường |
| |||||||||||||||||||
45 | Đường trục chính | Từ trường trung học cơ sở đến ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc) | III | 200.000 |
| |||||||||||||||
46 | Đường nhánh | Đường từ Trạm Kiểm lâm đến Đồn Biên phòng (nhánh sau chợ) | IV | 150.000 |
| |||||||||||||||
47 | Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) | IV | 150.000 |
| ||||||||||||||||
48 | Đường đi Bản Vược | Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
49 | Khu T. tâm UBND xã mới | Đường từ nhà bà Nết đi Bản Mạc qua UBND xã 200m | IV | 100.000 |
| |||||||||||||||
50 | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Trịnh Tường | VI | 50.000 |
| |||||||||||||||
| 5. Trung tâm xã Mường Hum |
|
|
| ||||||||||||||||
51 | Đường bê tông | Đường trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng | IV | 300.000 |
| |||||||||||||||
52 | Đường nhánh | Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
53 | Đường trục chính | Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
54 | Đường đi Dền Thàng | Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng | IV | 180.000 |
| |||||||||||||||
55 | Đường bê tông (tuyến N5 +N6) | Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ | IV | 160.000 |
| |||||||||||||||
56 | Các tuyến còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum | VI | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 6. Trung tâm xã Bản Xèo |
|
|
| ||||||||||||||||
57 | Đường 158 | Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 7. Trung tâm xã Mường Vi |
|
|
| ||||||||||||||||
58 | Đường 158 | Từ cổng Trường tiểu học đến cổng Trường THCS | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 8. Trung tâm xã Cốc Mỳ |
|
|
| ||||||||||||||||
59 | Đường Bản Vược - A Mú Sung | Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 9. Trung tâm xã Quang Kim |
|
|
| ||||||||||||||||
60 | Đường trục 156 | Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến đầu cầu Vòm | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
61 | Từ đầu cầu Vòm đi UBND xã (hết đoạn đường được mở rộng có cống hộp 2 bên) | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Đường vào trạm Biên phòng Quang Kim | Từ điểm đầu đường 156 đi trạm Biên phòng Quang Kim | IV | 180.000 |
| |||||||||||||||
64 | Đường đi Phìn Ngan | Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch | IV | 180.000 |
| |||||||||||||||
| 10. Xã Bản Qua |
|
|
| ||||||||||||||||
65 | Đoạn đường 156 đi Lào Cai Đường 156 đi Bản Vược | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
66 | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
67 | Từ cầu vòm Bản Vai đến Đồn BP 257 | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
68 | Từ Đồn BP 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
| 11. Xã Cốc San |
|
|
| ||||||||||||||||
69 | Tuyến QL 4D | Từ địa phận Lào Cai đến cầu Sắt km9 | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
70 | Đường An San | Từ đường 4D đến ngã ba đường vào Nhà máy thủy điện Cốc San (800m) | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
71 | Đường Luổng Láo | Từ Km9 QLộ 4D đi Nhà máy thuỷ điện Cốc San | IV | 250.000 |
| |||||||||||||||
72 | Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) | Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư | IV | 150.000 |
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Thị trấn Phố Ràng |
|
|
| ||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 70
| Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng | I | 1.800.000 |
| |||||||||||||||
2 | Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cổng nhà ông Phương Pha | II | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Đoạn 3: Từ cổng nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu Đen nối QL 70 | II | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
4 | Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu Đen QL 70 đến cầu Trắng Thiết Thuý | II | 720.000 |
| ||||||||||||||||
5 | Đoạn 5: Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | III | 380.000 |
| ||||||||||||||||
6 | Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương nghiệp | I | 1.800.000 |
| ||||||||||||||||
7 | Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào Viện 94 cũ | I | 1.400.000 |
| ||||||||||||||||
8 | Đoạn 8: Từ đường vào Viện 94 cũ đến hết đất cây xăng mới nhà ông Côn | II | 950.000 |
| ||||||||||||||||
9 | Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự II | II | 760.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương Thực (nhà ông Thích) | II | 950.000 |
| ||||||||||||||||
11 | Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng) | II | 600.000 |
| ||||||||||||||||
12 | Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào Đội 6 nông trường | III | 450.000 |
| ||||||||||||||||
13 | Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào Đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn | III | 600.000 |
| ||||||||||||||||
14 | Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác | III | 380.000 |
| ||||||||||||||||
15 | Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng | III | 130.000 |
| ||||||||||||||||
16 | Quốc lộ 279
| Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực | I | 1.800.000 |
| |||||||||||||||
17 | Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT | I | 1.400.000 |
| ||||||||||||||||
18 | Đoạn 3: Từ Huyện uỷ đến ngã ba Vật tư cũ | I | 1.170.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ Thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc). | II | 820.000 |
| ||||||||||||||||
20 | Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới | II | 760.000 |
| ||||||||||||||||
21 | Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng | III | 550.000 |
| ||||||||||||||||
22 | Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo | I | 1.800.000 |
| ||||||||||||||||
23 | Đoạn 8: Từ cầu treo đến hết đất Trạm cấp nước | III | 580.000 |
| ||||||||||||||||
24 | Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy | III | 380.000 |
| ||||||||||||||||
25 | Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp) | IV | 130.000 |
| ||||||||||||||||
26 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà | II | 1.170.000 |
| |||||||||||||||
27 | Đoạn 2: Từ Huyện uỷ đến hết Phòng Giáo dục & Đào tạo | II | 1.170.000 |
| ||||||||||||||||
28 | Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất Trung tâm Giáo dục thường xuyên | III | 450.000 |
| ||||||||||||||||
29 | Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) | III | 450.000 |
| ||||||||||||||||
30 | Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)
| Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý | III | 292.000 |
| |||||||||||||||
31 | Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi | III | 292.000 |
| ||||||||||||||||
32 | Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương | III | 292.000 |
| ||||||||||||||||
33 | Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu | III | 292.000 |
| ||||||||||||||||
34 | Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh | III | 292.000 |
| ||||||||||||||||
35 | Đường xóm tổ 5A | Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh | III | 450.000 |
| |||||||||||||||
36 | Đường rẽ Quốc lộ 70 | Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền | II | 760.000 |
| |||||||||||||||
37 | Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô | V | 180.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất Tiểu đoàn 543 | V | 117.000 |
| ||||||||||||||||
39 | Đường Cây xăng - Tiểu học
| Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu | II | 950.000 |
| |||||||||||||||
40 | Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279) | II | 617.000 |
| ||||||||||||||||
41 | Đườngcổng phụ chợ | Đoạn 1: Từ sau đất nhà Thái Ba đến hết đất nhà Thành Giáo | III | 1.440.000 |
| |||||||||||||||
42 | Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung | III | 1.170.000 |
| ||||||||||||||||
43 | Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng | V | 117.000 |
| ||||||||||||||||
44 | Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ | V | 117.000 |
| ||||||||||||||||
45 | Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết | V | 117.000 |
| ||||||||||||||||
46 | Đường nhánh trước Toà án | Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng Vắng | V | 180.000 |
| |||||||||||||||
47 | Đường Nhà máy giấy | Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt | III | 450.000 |
| |||||||||||||||
48 | Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất Nhà máy giấy | III | 292.000 |
| ||||||||||||||||
49 | Đường Viện 94 cũ
| Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích | III | 292.000 |
| |||||||||||||||
50 | Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) | IV | 108.000 |
| ||||||||||||||||
51 | Đường nhánh cụt, tổ 6B1 | Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) | III | 450.000 |
| |||||||||||||||
52 | Đường nhánh cụt, tổ 6B1 | Từ ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ | V | 180.000 |
| |||||||||||||||
53 | Đường bờ sông, tổ 6B1, B2 | Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Lập Hiền | II | 1.170.000 |
| |||||||||||||||
54 | Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây | II | 760.000 |
| ||||||||||||||||
55 | Đoạn 3: Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp Trường THCS Phố Ràng I | II | 617.000 |
| ||||||||||||||||
56 | Đoạn 4: Từ nhà ông Lạc Hoa đến đất nhà ông Tuyến Hải | II | 380.000 |
| ||||||||||||||||
57 | Đường tổ 6A | Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
58 | Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế | VI | 140.000 |
| ||||||||||||||||
59 | Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường | VI | 140.000 |
| ||||||||||||||||
60 | Đường xóm tổ 7A | Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và Trạm điện | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
61 | Đường vào nhà trẻ 7B | Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
62 | Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lai | VI | 140.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử | V | 140.000 |
| ||||||||||||||||
64 | Đường khu gốc gạo | Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | III | 450.000 |
| |||||||||||||||
65 | Đường xóm tổ 3B | Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
66 | Đường nội thị N2 | Từ đất nhà Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn | I | 1.170.000 |
| |||||||||||||||
67 | Đường cụt sau Ngân hàng | Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng) | V | 180.000 |
| |||||||||||||||
68 | Đường vào xóm nhà bà Xụm | Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông Phúc) | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
69 | Đường nhánh Trường Chính trị | Từ Trung tâm đến hết đất nhà ông Hành | VII | 100.000 |
| |||||||||||||||
70 | Đường xóm tổ 4A | Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
71 | Đường tổ 2D vào Tân Dương | Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối Thôn Lầu cũ) | IV | 108.000 |
| |||||||||||||||
72 | Đường vào khu đất Nhà máy chè | Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam | V | 240.000 |
| |||||||||||||||
73 | Đường xóm tổ 9B | Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt | VI | 140.000 |
| |||||||||||||||
74 | Đường nhánh tổ 9A | Đoạn 1: Từ đất nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui | V | 150.000 |
| |||||||||||||||
75 | Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ | V | 117.000 |
| ||||||||||||||||
76 | Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao Lượng thực cũ) | V | 150.000 |
| ||||||||||||||||
77 | Đường khu I | Đoạn 1: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông Chảy) | IV | 108.000 |
| |||||||||||||||
78 | Đoạn 2: Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo dòng sông Chảy) | IV | 108.000 |
| ||||||||||||||||
79 | Đường vành đai Hồ thuỷ điện | Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) | IV | 216.000 |
| |||||||||||||||
80 | Đường đi Lương Sơn | Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn | IV | 108.000 |
| |||||||||||||||
81 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT | Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C |
| 100.000 |
| |||||||||||||||
| 2. Thị tứ xã Bảo Hà |
|
|
| ||||||||||||||||
82 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) | I | 150.000 |
| |||||||||||||||
83 | Quốc lộ 279 | Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến Cầu chợ | I | 250.000 |
| |||||||||||||||
84 | Đoạn 3: Từ đầu Cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) | I | 200.000 |
| ||||||||||||||||
85 | Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông | I | 180.000 |
| ||||||||||||||||
86 | Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền | I | 180.000 |
| ||||||||||||||||
87 | Quốc lộ 279 cũ | Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ | II | 180.000 |
| |||||||||||||||
88 | Đường Bảo Hà đi Kim Sơn | Từ nhà ông Chiến Minh đến mốc nhà Hòa Phú | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
89 | Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn | Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba Cầu Hồ | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
90 | Đường Quốc lộ 279 đi Xí nghiệp giấy | Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm | IV | 120.000 |
| |||||||||||||||
91 | Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh | Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm | IV | 120.000 |
| |||||||||||||||
92 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch thị tứ Bảo Hà | Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 | V | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 3. Trung tâm xã Yên Sơn |
|
|
| ||||||||||||||||
93 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến nhà ông Chính | III | 240.000 |
| |||||||||||||||
94 | Đoạn 2: Từ nhà ông Chính đến Km2 | III | 170.000 |
| ||||||||||||||||
95 | Đoạn 3: Từ Km2 đến Km3 | IV | 120.000 |
| ||||||||||||||||
96 | Đoạn 4: Từ Km 3 đến Km6 Làng Mạ | IV | 100.000 |
| ||||||||||||||||
97 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 | IV | 120.000 |
| |||||||||||||||
| 4. Trung tâm xã Nghĩa Đô |
|
|
| ||||||||||||||||
98 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
99 | Đoạn 2: Bản Rịa đến Vật tư | III | 120.000 |
| ||||||||||||||||
100 | Đường rẽ QL 279 | Đường Nà Uốt - Quốc lộ 279 đến cầu treo | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
101 | Đường sau chợ | Đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ) | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
102 | Đường đi Tân Tiến | Đường đi Tân Tiến đến cầu treo | IV | 120.000 |
| |||||||||||||||
| 5. Trung tâm xã Xuân Hòa |
|
|
| ||||||||||||||||
103 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Từ cầu Làng Đao đến Km19 | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
104 | Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800 | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
105 | Đường liên xã | Đoạn 1: Từ ngã ba Bản Sáo đến cống Mai Hạ | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
106 | Đoạn 2: Từ ngã ba Bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
107 | Đoạn 3: Từ ngã ba Bản Sáo đến giáp Bản Chuân | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
| 6. Trung tâm xã Tân Dương |
|
|
| ||||||||||||||||
108 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Từ đầu cầu Cứng đến đường rẽ lên Trường Đoàn | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
109 | Đoạn 2: Từ đường rẽ lên Trường Đoàn đến đường rẽ vào Bản Mủng (khu nhà ông Sách) | II | 100.000 |
| ||||||||||||||||
110 | Đoạn 3: Từ đường vào Bản Mủng đến hết cống Bản Mủng (nhà ông Mạo) | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
7. Trung tâm xã Kim Sơn |
| |||||||||||||||||||
111 | Đường liên xã | Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100m | III | 120.000 |
| |||||||||||||||
| 8. Trung tâm xã Xuân Thượng |
|
|
| ||||||||||||||||
112 | Đường trụ sở xã | Từ nhà ông Bong đến Trạm Y Tế xã | II | 110.000 |
| |||||||||||||||
| 9. Trung tâm xã Điện Quan |
|
|
| ||||||||||||||||
113 | Quốc lộ 70 | Từ Km 51 đến Km51+800 | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
114 | Đường liên thôn | Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động | III | 110.000 |
| |||||||||||||||
| 10. Trung tâm xã Long Khánh |
|
|
| ||||||||||||||||
115 | Quốc lộ 70 | Đoạn 1: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hợp | I | 200.000 |
| |||||||||||||||
116 | Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75 | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 11. Trung tâm xã Vĩnh Yên |
|
|
| ||||||||||||||||
117 | Quốc lộ 279 | Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến trạm Thuỷ văn | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
118 | Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban | III | 120.000 |
| ||||||||||||||||
119 | Đoạn 3: Trạm Thuỷ văn đến Chiến Xa | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
| 12. Trung tâm xã Long Phúc |
|
|
| ||||||||||||||||
120 | Quốc lộ 70 | Đoạn 1: Từ cống ông Thin đến cống ông Sáng | II | 110.000 |
| |||||||||||||||
121 | Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m | II | 100.000 |
| ||||||||||||||||
122 | Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m | II | 110.000 |
| ||||||||||||||||
123 | Đoạn 4: Cách Trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 13. Trung tâm xã Việt Tiến |
|
|
| ||||||||||||||||
124 |
| Đoạn 1: Từ đầu cầu treo đến nhà ông Sung | II | 130.000 |
| |||||||||||||||
125 |
| Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
126 |
| Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình | II | 130.000 |
| |||||||||||||||
| 14. Trung tâm xã Lương Sơn |
|
|
| ||||||||||||||||
127 |
| Đường trung tâm xã: Từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Tấn (Chiềng 3) | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 15. Trung tâm xã Cam Cọn |
|
|
| ||||||||||||||||
128 |
| Đường liên thôn: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Trường | III | 140.000 |
| |||||||||||||||
| 16. Trung tâm xã Tân Tiến |
|
|
| ||||||||||||||||
129 |
| Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã | IV | 120.000 |
| |||||||||||||||
130 |
| Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy | V | 120.000 |
| |||||||||||||||
| 17. Trung tâm xã Thượng Hà |
|
|
| ||||||||||||||||
131 | Quốc lộ 70 | Từ km5,5 đến km7 thôn 9 Vài Siêu | II | 130.000 |
| |||||||||||||||
| 18. Trung tâm xã Minh Tân |
|
|
| ||||||||||||||||
132 | Quốc lộ 70 | Từ Km 5,5 đến Km 7,2 | II | 130.000 |
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Phường Lào Cai |
|
|
| ||||||||||||||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà | I | 8.000.000 |
| |||||||||||||||
2 | Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai | I | 7.000.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Phố Sơn Hà | Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
4 | Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu | V | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
5 | Phố Trần Nguyên Hãn | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
6 | Phố Nguyễn Công Hoan (đoạn qua Bưu điện) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
7 | Phố Văn Cao | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
8 | Phố Phan Bội Châu | Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
9 | Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70 | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
11 | Phố Nậm Thi | Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
12 | Phố Ngô Thì Nhậm | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
13 | Phố Nguyễn Thiệp | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
14 | Phố Bùi Thị Xuân | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
15 | Phố Lê Lợi | Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
16 | Phố Nguyễn Thái Học | Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 | V | 1.700.000 |
| |||||||||||||||
17 | Phố Nguyễn Công Hoan | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Trần Nguyên Hãn | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
18 | Từ phố Trần Nguyên Hãn đến Cầu chui | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Phố Hoàng Diệu | Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
20 | Quốc Lộ 70 | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
21 | Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai | VIII | 800.000 |
| ||||||||||||||||
22 | Phố Tô Hiệu (tuyến I) | Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
23 | Tuyến T2 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
24 | Tuyến T3 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
25 | Tuyến T4 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
26 | Phố Triệu Tiến Tiên (T5) | Từ tuyến 2 đến tuyến 4 | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
27 | Phố Na Mo (T6) | Từ tuyến 2 đến tuyến 6 | X | 600.000 |
| |||||||||||||||
28 | Phố Nguyễn Quang Bích | Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 | I | 8.000.000 |
| |||||||||||||||
29 | Đường vào trạm nghiền CLENKER | Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
30 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI | 500.000 |
| |||||||||||||||
| 2. Phường Phố Mới |
|
|
| ||||||||||||||||
31 | Phố Lê Ngọc Hân | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
32 | Phố Lương Ngọc Quyến | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
33 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | V | 1.600.000 |
| ||||||||||||||||
34 | Phố Dã Tượng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | III | 3.400.000 |
| |||||||||||||||
35 | Đoạn còn lại | IV | 2.800.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Phố Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | III | 3.800.000 |
| |||||||||||||||
37 | Đoạn còn lại | IV | 2.400.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Phố Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | III | 3.600.000 |
| |||||||||||||||
39 | Đoạn còn lại | IV | 2.400.000 |
| ||||||||||||||||
40 | Phố Phan Đình Phùng | Từ Quảng trường Ga đến Bến xe | II | 7.000.000 |
| |||||||||||||||
41 | Phố Hợp Thành | Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | III | 3.800.000 |
| |||||||||||||||
42 | Đoạn còn lại | IV | 2.800.000 |
| ||||||||||||||||
43 | Phố Ngô Văn Sở | Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
44 |
| Đoạn còn lại | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
45 | Phố Tôn Thất Thuyết | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
46 | Phố Lương Thế Vinh | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
47 | Phố Lê Khôi | Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K 30) | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
48 | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
49 | Phố Phạm Ngũ Lão | Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
50 | Phố Cao Thắng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
51 | Phố Minh Khai | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
52 | Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | III | 3.500.000 |
| ||||||||||||||||
53 | Phố Triệu Quang Phục | Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
54 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
55 | Phố Đinh Công Tráng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
56 | Phố Mạc Đĩnh Chi | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
57 | Đường Nguyễn Huệ | Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
58 | Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh ( trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) | II | 5.000.000 |
| ||||||||||||||||
59 | Đoạn còn lại | II | 4.400.000 |
| ||||||||||||||||
60 | Phố Khánh Yên | Từ đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga | III | 3.600.000 |
| |||||||||||||||
61 | Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở | IV | 2.800.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Đoạn còn lại | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Xung quanh Quảng trường Ga | Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga | I | 9.000.000 |
| |||||||||||||||
64 | Đường Quy hoạch Hồ số 3 | Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
65 | Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
66 | Phố Nguyễn Viết Xuân | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
67 | Phố Lê Thị Hồng Gấm | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
68 | Phố Phan Đình Giót | Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi bờ sông | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
69 | Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới | Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới |
| 700.000 |
| |||||||||||||||
70 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
71 | Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
72 | Phố Nguyễn Tri Phương | Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên | V | 1.400.000 |
| |||||||||||||||
73 | Phố Hoàng Diệu | Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
74 | Đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) | Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
75 | Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) | VI | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
76 | Đường Quy Hoạch (ngõ Công an phường) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | VIII | 650.000 |
| |||||||||||||||
77 | Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng) | Đường nối từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
78 | Đường ngang K30 (Hà Chương) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
79 | Đường lõi K30 (Lê Khôi) | Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
80 | Đường trục chính (phố Phùng Hưng) | Từ đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới - Phong Hải | IV | 2.200.000 |
| |||||||||||||||
81 | Phố Tô Vĩnh Diện | Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
82 | Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông) | VI | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
83 | Đường M21 | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
84 | Đường M18 | Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên | VI | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
85 | Đường QH song song cầu Phố Mới | Đường nối Minh khai - K3 (phố Phan Đình Giót) | VII | 800.000 |
| |||||||||||||||
86 | Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên | VII | 700.000 |
| ||||||||||||||||
87 | Nhánh nối 1 | Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
88 | Nhánh nối 2 | Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
89 | Ngõ tổ 26 | Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
90 | Đường Phạm Văn Khả | Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
91 | Đường lõi phố Lê Khôi | Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
92 | Ngõ tổ 29 | Từ phố Khánh Yên đến đường sắt | X | 650.000 |
| |||||||||||||||
93 | Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
| XII | 800.000 |
| |||||||||||||||
94 | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | Các ngõ còn lại của phường Phố Mới | XII | 400.000 |
| |||||||||||||||
95 | Toàn bộ khu vực Soi Mười | Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32 | XII | 480.000 |
| |||||||||||||||
96 | Khu vực sau Đền Cấm | Thuộc tổ 15B ( tổ 33 cũ) | XII | 480.000 |
| |||||||||||||||
| 3. Phường Duyên Hải |
|
|
| ||||||||||||||||
97 | Phố Thanh Niên | Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
98 | Phố Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | II | 7.000.000 |
| |||||||||||||||
99 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong | II | 5.500.000 |
| |||||||||||||||
100 | Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện | III | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
101 | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
102 | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | III | 3.000.000 |
| ||||||||||||||||
103 | Phố Duyên Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
104 | Đoạn còn lại | IV | 2.500.000 |
| ||||||||||||||||
105 | Phố Đăng Châu | Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
106 | Đoạn còn lại | IV | 2.400.000 |
| ||||||||||||||||
107 | Phố Sơn Đen | Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
108 | Phố Hưng Hoá | Từ phố Hoàng Sào đến phố Duyên Hải | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
109 | Phố Ngô Gia Tự | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
110 | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
111 | Phố Ba Chùa | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
112 | Phố Thuỷ Hoa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | II | 7.000.000 |
| |||||||||||||||
113 | Phố Thuỷ Tiên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
114 | Phố Lê Chân | Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
115 | Đường Điện Biên | Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
116 | Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - cầu Sập) | VI | 1.300.000 |
| ||||||||||||||||
117 | Phố Duyên Hải | Từ UBND phường đến trụ sở 304 | III | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
118 | Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ | VI | 4.000.000 |
| ||||||||||||||||
119 | Đoạn còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường) | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
120 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
121 | Phố Lương Khánh Thiện | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
122 | Phố Lê Văn Hưu | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
123 | Phố Nguyễn Siêu | Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
124 | Phố Nguyễn Biểu | Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
125 | Phố Phùng Khắc Khoan | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
126 | Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
127 | Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) | Từ Đài phát thanh tỉnh đến đường B4 | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
128 | Đường Bổ Ô | Khu vực ngã ba Công ty Vận tải | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
129 | Ngõ Thuỷ Hoa | Giáp Điện miền Bắc II | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
130 | Đường Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn mới qua Trường Bổ túc đến hết đường | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
131 | Đường vào Đồng Tuyển | Từ đường Điện Biên đến hết địa phận Duyên Hải | X | 500.000 |
| |||||||||||||||
132 | Đường bờ sông T3 | Từ đường Duyên Hải đến hết đường | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
133 | Đường quy hoạch hồ số 6 (chân đồi Nhạc Sơn) |
| X | 500.000 |
| |||||||||||||||
134 | Đường ven hồ số 6 |
| VIII | 500.000 |
| |||||||||||||||
135 | Đường ngõ xóm tổ 24 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường | X | 500.000 |
| |||||||||||||||
136 | Đường ngõ xóm tổ 12 | Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường | X | 700.000 |
| |||||||||||||||
137 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI | 500.000 |
| |||||||||||||||
138 | Các đường thuộc hồ Đài truyền hình |
| XI | 700.000 |
| |||||||||||||||
| 4. Phường Cốc Lếu |
|
|
| ||||||||||||||||
139 | Phố Cốc Lếu | Từ ngã 5 đến phố Kim Chung | I | 9.000.000 |
| |||||||||||||||
140 | Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám | II | 7.000.000 |
| ||||||||||||||||
141 | Đoạn còn lại | II | 6.000.000 |
| ||||||||||||||||
142 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | I | 9.000.000 |
| |||||||||||||||
143 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | I | 9.000.000 |
| |||||||||||||||
144 | Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám | II | 7.000.000 |
| ||||||||||||||||
145 | Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú | II | 5.000.000 |
| ||||||||||||||||
146 | Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên | III | 4.000.000 |
| ||||||||||||||||
147 | Phố Sơn Tùng | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà | I | 8.000.000 |
| |||||||||||||||
148 | Phố Kim Đồng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
149 | Phố Kim Chung | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
150 | Phố Võ Thị Sáu | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
151 | Phố Lý Tự Trọng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
152 | Phố Lê Văn Tám | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
153 | Phố Trần Quốc Toản | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
154 | Phố Cao Bá Quát | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
155 | Phố Tản Đà | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
156 | Phố Nguyễn Công Trứ | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
157 | Phố Phan Huy Chú | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
158 | Phố Lê Quý Đôn | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | III | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
159 | Phố Nghĩa Đô | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
160 | Phố Nguyễn Trung Trực | Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
161 | Phố Phan Chu Trinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
162 |
| Đoạn còn lại | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
163 | Phố Tán Thuật | Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
164 |
| Đoạn còn lại | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
165 | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
166 | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
167 |
| Từ đường Hoàng Liên đến phố hoàng Văn Thụ | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
168 | Lương Văn Can | Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
169 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | II | 5.500.000 |
| |||||||||||||||
170 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | III | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
171 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
172 | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | IV | 3.000.000 |
| ||||||||||||||||
173 | Phố Sơn Đạo | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
174 | Đoạn còn lại | V | 1.600.000 |
| ||||||||||||||||
175 | Phố Trần Đăng Ninh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
176 | Đoạn còn lại | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
177 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
178 | Phố Đoàn Thị Điểm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Đặng Trần Côn | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
179 | Phố Đặng Trần Côn | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | VIII | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
180 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo | V | 1.600.000 |
| ||||||||||||||||
181 | Phố Ngô Quyền | Từ đường Hoàng Liên đến cống 200 | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
182 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | II | 7.000.000 |
| |||||||||||||||
183 | Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn | II | 6.500.000 |
| ||||||||||||||||
184 | Ngõ Hồng Hà | Bao quanh chợ B Cốc Lếu | II | 4.800.000 |
| |||||||||||||||
185 | Ngõ An Sinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
186 | Ngõ Hoàng Liên | Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông | V | 1.400.000 |
| |||||||||||||||
187 | Đường vào UBND phường | Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
188 | Phố Kim Đồng | Từ phố Cốc Lếu đến Hồ số 4 | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
189 | Các đường thuộc hồ Sở Lao động | Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám | IV | 2.800.000 |
| |||||||||||||||
190 | Ngõ Hoàng Văn Thụ | Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
191 | Đường Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn qua Trường Bổ túc hết đường | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
192 | Đường lên đồi mưa Axít | Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
193 | Ngõ Đặng Trần Côn (5b) | Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo | VI | 700.000 |
| |||||||||||||||
194 | Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ | VIII | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
195 | Ngõ Sơn Đạo | Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty Giống cây trồng | V | 700.000 |
| |||||||||||||||
196 | Ngõ Phan Chu Trinh | Từ phố Phan Chu Trinh đến Nghĩa Đô | IV | 1.300.000 |
| |||||||||||||||
197 | Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng | Đường giáp kè | III | 5.000.000 |
| |||||||||||||||
198 | Các đường nhánh còn lại | IV | 4.000.000 |
| ||||||||||||||||
199 | Ngõ Sở Y tế | Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
200 | Đường xuống bến phà cũ | Từ phố Hồng Hà đến bờ kè | VII | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
201 | Ngõ Lê Quý Đôn | Ngõ lõi đất Công ty TNHH Phượng Anh | XI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
202 | Ngõ lõi đất Tân Hoà An | Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An | XI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
203 | Ngõ lõi đất Thái Sơn | Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn | XI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
204 | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến D2 | VI | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
205 | Ngõ Trạm điện Hồng Hà | Từ đường Hồng Hà đến đường D1 | VI | 500.000 |
| |||||||||||||||
206 | Các ngõ còn lại của phường |
| XI | 500.000 |
| |||||||||||||||
| 5. Phường Kim Tân |
|
|
| ||||||||||||||||
207 | Phố Ngô Quyền | Từ cống 200 đến phố Quy Hoá | III | 3.800.000 |
| |||||||||||||||
208 | Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu | IV | 2.800.000 |
| ||||||||||||||||
209 | Phố Lý Công Uẩn | Từ ngã 6 đến phố Nguyễn Du | IV | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
210 | Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền | II | 5.500.000 |
| ||||||||||||||||
211 | Phố Nguyễn Du | Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn | III | 5.000.000 |
| |||||||||||||||
212 | Đoạn còn lại | III | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
213 | Phố Yết Kiêu | Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền | IV | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
214 | Đường bao Trường cấp II | Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
215 | Phố Vạn Hoa | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
216 | Phố Chu Văn An | Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
217 | Phố Kim Thành | Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
218 | Từ đường Hoàng Liên đến Ban QLDA 661 | IX | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
219 | Đường Quy Hoạch | Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
220 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
221 | Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn | IV | 3.000.000 |
| ||||||||||||||||
222 | Phố Tuệ Tĩnh | Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
223 | Đường bao quanh chợ Nguyễn Du | Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ | II | 5.000.000 |
| |||||||||||||||
224 | Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao quanh chợ Nguyễn Du) | Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền | II | 5.000.000 |
| |||||||||||||||
225 | Phố Xuân Diệu | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
226 | Phố Trần Bình Trọng | Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi | V | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
227 | Phố Vạn Phúc | Từ phố Lê Đại Hành đến đường bờ sông đến phố Lê Đại Hành | V | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
228 | Phố Lý Đạo Thành | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá | IV | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
229 | Phố Quy Hoá | Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | IV | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
230 | Ngõ Quy Hóa | Các đường trong lõi đất Doanh nghiệp Thái Sơn | VIII | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
231 | Phố Trần Nhật Duật | Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu | IV | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
232 | Đường Hoàng Liên | Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân | II | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
233 | Phố Quang Minh | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô | IV | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
234 | Phố Mường Than | Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
235 | Từ Lý Công Uẩn đến Trường Nội trú | V | 2.500.000 |
| ||||||||||||||||
236 | Ngõ Nhạc Sơn | Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn | VI | 600.000 |
| |||||||||||||||
237 | Phố Kim Hoa | Từ phố An Phú đến phố Trung Đô | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
238 | Phố Lê Lai | Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
239 | Phố Trung Đô | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | IV | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
240 | Phố Lê Đại Hành | Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
241 | Đoạn còn lại | V | 1.700.000 |
| ||||||||||||||||
242 | Phố An Phú | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
243 | Phố Lê Hữu Trác | Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
244 | Phố Tân An | Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác | IV | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
245 | Phố Kim Hà | Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
246 | Phố Tôn Thất Tùng | Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
247 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
248 | Phố Hàm Nghi | Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D | II | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
249 | Từ phố Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh | II | 4.800.000 |
| ||||||||||||||||
250 | Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 | III | 3.500.000 |
| ||||||||||||||||
251 | Phố Bà Triệu | Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
252 | Quốc lộ 4D | Từ đường Hàm Nghi đến hết địa phận phường Kim Tân | VII | 800.000 |
| |||||||||||||||
253 | Phố Thanh Phú | Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
254 | Phố Đào Duy Từ | Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
255 | Phố Phú Bình | Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
256 | Phố Cao Sơn | Từ phố Kim Thành đến hết đường | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
257 | Đường nối số 1 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
258 | Đường nối số 2 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
259 | Đường nối số 3 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
260 | Đường nối số 4 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
261 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ phố Mường Than đến ngã 6 | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
262 | Đường Nhạc Sơn cũ | Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn | V | 1.400.000 |
| |||||||||||||||
263 | Ngõ Mường Than | Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu | IX | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
264 | Ngõ Xưởng in | Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn | X | 800.000 |
| |||||||||||||||
265 | Ngõ Trường Nội trú | Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá | X | 800.000 |
| |||||||||||||||
266 | Ngõ Cống 200 tổ 33 | Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền | IX | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
267 | Ngõ tổ 54 | Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | X | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
268 | Ngõ vào lò mổ | Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ | X | 700.000 |
| |||||||||||||||
269 | Đường B4 nối B6 | Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
270 | Đường B4 A | Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
271 | Đường quy hoạch hồ số 1 | Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1 | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
272 | Ngõ Ngô Quyền | Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông | X | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
273 | Đường quy hoạch lõi đất Công ty Cao Minh | Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
274 | Phố An Bình | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | IV | 2.200.000 |
| |||||||||||||||
275 | Phố An Nhân | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | IV | 2.200.000 |
| |||||||||||||||
276 | Đường quy hoạch kè sông Hồng | Đường giáp kè sông Hồng | IV | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
277 | Các đường còn lại | IV | 3.000.000 |
| ||||||||||||||||
278 | Ngõ Bà Triệu | Đối diện cổng Trường Lê Văn Tám | XI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
279 | Ngã sáu | Các lô đất bao quanh ngã sáu |
| 5.000.000 |
| |||||||||||||||
| 6. Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường cũ) |
|
|
| ||||||||||||||||
280 | Phố Cù Chính Lan | Từ suối Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
281 | Tiểu khu đô thị số 1 | Các đường N1, N3, BS2 | VIII | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
282 | Đường N2, N4, N9, N10, N11 | VI | 1.800.000 |
| ||||||||||||||||
283 | Tiểu khu đô thị số 2 | Đường D1 | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
284 | Tiểu khu đô thị số 3 | Đường N17, N19 | VII | 800.000 |
| |||||||||||||||
285 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 | VII | 800.000 |
| ||||||||||||||||
286 | Phố Trần Phú | Đường Hoàng Liên kéo dài | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
287 | Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) | Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh | IV | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
288 | Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
289 | Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy | IV | 2.200.000 |
| ||||||||||||||||
290 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ cầu Bắc Cường đến đường B1 | IV | 4.000.000 |
| |||||||||||||||
291 | Từ đường B1 đến đường B3 | IV | 3.500.000 |
| ||||||||||||||||
292 | Phố Phú Thịnh (B1) | Từ đường D2 đến đường D1 | IV | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
293 | Đoạn còn lại | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
294 | Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh | Các nhánh thuộc dự án đường B1 | VII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
295 | Phố Vĩ Kim (B2) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh | VI | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
296 | Phố Châu Úy (B3) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh | V | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
297 | Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4 | Từ đường D4 đến hết đường | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
298 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu 4 | VIII | 700.000 |
| ||||||||||||||||
299 | Đường đi Trại giam | Từ trục chính đi Trại giam | XII | 500.000 |
| |||||||||||||||
300 | Khu vực thôn Bắc Tà | Các hộ sau đường đi Trại giam | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
301 | Khu vực thôn An Lạc | Các hộ sau đường đi Trại giam | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
302 | Khu vực thôn Tân Lập | Khu vực từ đường đi Trại giam ra nghĩa trang Tân Lập | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
303 | Đường rẽ từ đường đi Trại giam đến Đông Hà | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
304 | Khu vực thôn Phú Thịnh | Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
305 | Khu vực thôn Vĩ Kim | Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
306 | Khu vực thôn Châu Úy | Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4), phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
307 | Khu vực thôn Chính Cường | Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm lâm (các hộ bám đường) | XII | 350.000 |
| |||||||||||||||
308 | Khu vực sau đường WB | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
309 | Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường) | XII | 300.000 |
| ||||||||||||||||
310 | Khu vực thôn Cửa Cải | Bám đường WB | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
311 | Khu vực sau đường WB | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
312 | Các khu vực còn lại | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
313 | Đường D6A | Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | VI | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
314 | Đường D6 | Từ đường B3 đến đường M9 | VI | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
315 | Đường M9 | Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | VI | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 7. Xã Đồng Tuyển |
|
|
| ||||||||||||||||
316 | Quốc lộ 4D đi Sa Pa | Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | XII | 500.000 |
| |||||||||||||||
317 | Đường Điện Biên | Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | XII | 450.000 |
| |||||||||||||||
318 | Đường Làng Thàng - Cầu Sập | Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển | XII | 350.000 |
| |||||||||||||||
319 |
| Từ trụ sở UBND xã Đồng tuyển đến QL 4D | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
320 | Đường Làng Đen | Từ đường Điện Biên đến địa phận thôn 7 | XII | 350.000 |
| |||||||||||||||
321 |
| Đoạn còn lại | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
322 | Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải | Các đường nhánh khu TĐC | XII | 500.000 |
| |||||||||||||||
| 8. Xã Vạn Hoà |
|
|
| ||||||||||||||||
323 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ địa phận phường Phố Mới đến cầu Đen | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
324 | Phố Phạm Văn Khả | Từ phố Khánh Yên đến đường bờ sông | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
325 | Phố Phạm Văn Sảo | Từ cầu Phố Mới đến cầu Đen | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
326 | Từ cầu Đen đến phố Lương Đình Của | VII | 600.000 |
| ||||||||||||||||
327 | Phố Khánh Yên (đường M17) | Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
328 | Phố Lương Đình Của | Nối từ M10 - M12 (Lương Đình Của đến Phạm Văn Sảo) | XII | 500.000 |
| |||||||||||||||
329 | Tuyến M9 | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của | XII | 700.000 |
| |||||||||||||||
330 | Tuyến M10 (Lương Định Của) | Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến đường M9 gốc đa | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
331 | Từ đường M9 (gốc đa) đến khu Công nghiệp | VIII | 700.000 |
| ||||||||||||||||
332 | Tuyến M15 | Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường | X | 500.000 |
| |||||||||||||||
333 | Tuyến M14 | Từ đường bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh | IX | 600.000 |
| |||||||||||||||
334 | Khu TĐC Sơn Mãn | Tuyến phụ M12 - khu TĐC Sơn Mãn | XI | 500.000 |
| |||||||||||||||
335 | Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ) | Giáp khu Soi 10 phường Phố Mới | XII | 480.000 |
| |||||||||||||||
336 | Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn | Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Sảo | XII | 600.000 |
| |||||||||||||||
| 9. Phường Nam Cường (xã Nam Cường cũ) |
|
|
| ||||||||||||||||
337 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh | IV | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
338 | Phố Lê Thanh (đường 4E cũ) | Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) | IV | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
339 | Phố Tùng Tung (đường D3 - khu dân cư B5-B6) | Từ phố Trần Phú (D3) đến cầu chui Bắc Lệnh (đường 4E cũ) | VI | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
340 | Từ B5 đến B6 (quốc lộ 4E cũ) |
| 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
341 | Quốc lộ 4E cũ | Từ cầu Suối Đôi đến đường B4 | XI | 250.000 |
| |||||||||||||||
342 | Phố Trần Phú | Từ phố Cốc Sa đến đường B5 | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
343 | Phố Cốc Sa (B4) | Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4 | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
344 | Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 350.000 |
| ||||||||||||||||
345 | Phố Lùng Thàng (B4A) | Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng đạo B4A | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
346 | Phố 1- 5( B5 cũ) | Từ đường D1 đến phố Trần Phú | III | 2.600.000 |
| |||||||||||||||
347 | Phố Mỏ Sinh (B6) | Từ đường Trần Phú đến T3 | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
348 | Từ đường T3 đến 30/4 | V | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
349 | Các đường nhánh | Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (Khu dân cư B5- B6) | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
350 | Phố Châu Úy |
| V | 3.000.000 |
| |||||||||||||||
351 | Đường Lùng Thàng | Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng | XI | 300.000 |
| |||||||||||||||
352 | Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ | XI | 300.000 |
| ||||||||||||||||
353 | Sau đường Lùng Thàng | XI | 250.000 |
| ||||||||||||||||
354 | Các khu còn lại Đồng Hồ | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
355 | Thôn Đông Hà | Các hộ bám đường WB đi qua thôn Đông Hà từ giáp phường Bắc Cường đến giáp phường Bình Minh. | XI | 350.000 |
| |||||||||||||||
356 | Các hộ còn lại không bám đường WB | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
357 | Đường Tùng Tung 2 (WB) | Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh | XI | 300.000 |
| |||||||||||||||
358 | Thôn Tùng Tung 2 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
359 | Các hộ không bám đường WB | XII | 250.000 |
| ||||||||||||||||
360 | Thôn Tùng Tung 1(cũ) | Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
361 | Thôn Tùng Tung 3 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
362 | Thôn Cốc Sa (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
363 | Thôn Lùng Thàng 1 | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
364 | Thôn Lùng Thàng 2 | Các hộ còn lại sau B4 và đường đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
365 | Đường D7 | Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa | VIII | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
366 | Đường D7A | Từ B4A đến giáp khối 7 | VIII | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
367 | Tiểu khu đô thị số 4 | Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3) | XII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
368 |
| Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4 | IX | 700.000 |
| |||||||||||||||
369 | Khu dân cư B6 | Các đường thuộc Khu dân cư B6 | IX | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
370 | Khu dân cư trước khối II | Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7) | VIII | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
371 | Đường B10 | Từ phố 1/5 vào Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
372 | Đường T3 | Trước Tỉnh ủy (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
373 | Thôn Đồng Hồ1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
374 | Đường Đồng Hồ | Các hộ bám mặt đường WB Đồng Hồ và đường chuyên dùng mỏ | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
| 10. Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
| |||||||||||||||
375 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh | IV | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
376 | Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - Hoặc D2) | Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
377 | Phố Mỏ Sinh (B6) | Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
378 | Phố 30-4 | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
379 | Phố Chiềng On (Đường B8) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30-4 | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
380 | Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
381 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thịsố 11 | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
382 | Tiểu khu đô thị 12 | Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12 | VIII | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
383 | Đường nối | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường tiểu học Bắc Lệnh | VI | 720.000 |
| |||||||||||||||
384 | Đường nối | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường cấp II Bắc Lệnh | VI | 720.000 |
| |||||||||||||||
385 | Đường nối | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường Lý Tự Trọng | VI | 720.000 |
| |||||||||||||||
386 | Đường nối | Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình | VII | 600.000 |
| |||||||||||||||
387 | Đường trước Trường cấp I+II Bắc Lệnh | Từ cổng Trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào Trường CN kỹ thuật | VII | 600.000 |
| |||||||||||||||
388 | Các đường còn lại | Giáp Công an P.Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
389 | Khu dân cư B6 | Các đường thuộc khu dân cư B6 | IX | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
390 | Đường T1 | Từ phố 30-4 đến đường T3 | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
391 | Đường T3 | Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | IX | 700.000 |
| |||||||||||||||
392 | Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) | Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại | XI | 350.000 |
| |||||||||||||||
393 | Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường | XII | 350.000 |
| ||||||||||||||||
394 | Các khu vực còn lại | XII | 300.000 |
| ||||||||||||||||
395 | Tổ 10 - 5 (tổ 4B - tổ 9 cũ) | Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5( tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A | XI | 250.000 |
| |||||||||||||||
396 | Vào các ngõ nhà dân |
| 200.000 |
| ||||||||||||||||
397 | Tổ 6 (tổ 1 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
398 | Các ngõ còn lại | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
399 | Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
400 | Từ giáp đường B6 đến hết khu dân cư B6 | VII | 250.000 |
| ||||||||||||||||
401 | Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) | Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
402 | Các ngõ còn lại | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
403 | Đường tổ 12 | Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) | VII | 300.000 |
| |||||||||||||||
| 11. Phường Pom Hán |
|
|
| ||||||||||||||||
404 | Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ) | Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến Tượng đài công nhân mỏ | IV | 2.400.000 |
| |||||||||||||||
405 | Từ Tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ | II | 3.200.000 |
| ||||||||||||||||
406 | Từ ngã ba Công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
407 | Đường vào mỏ | Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường | X | 500.000 |
| |||||||||||||||
408 | Đường vào Nhà máy Xi măng | Từ ngã ba Bến Đá đến Nhà máy Xi măng Lào Cai | X | 500.000 |
| |||||||||||||||
409 | Đường Hoàng Sào (cũ) | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
410 | Đường B (Na ít) | Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
411 | Phố Tân Tiến | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường | IV | 1.700.000 |
| |||||||||||||||
412 | Đoạn còn lại | V | 1.400.000 |
| ||||||||||||||||
413 | Đường nối (C kiến thiết) | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến Đường B (Na Ít) | V | 1.600.000 |
| |||||||||||||||
414 | Từ đường B (Na Ít) đến hết đường | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
415 | Đường Giàn Than | Từ đường Quốc lộ 4E (cũ) đến phố Hoàng Sào | XII | 500.000 |
| |||||||||||||||
416 | Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp Môi trường | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
417 | Phố Hoàng Đức Chử | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Dặc | VI | 800.000 |
| |||||||||||||||
418 | Đường sau Xí nghiệp Môi trường | Từ Trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường | VIII | 600.000 |
| |||||||||||||||
419 | Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ) | Từ đường vào Xí nghiệp Môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể. | X | 400.000 |
| |||||||||||||||
420 | Phố Hà Dặc | Từ Công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu gỗ (cạnh Trường Mầm non Hoa Ban) | X | 400.000 |
| |||||||||||||||
421 | Phố Tô Vũ | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử | VI | 800.000 |
| |||||||||||||||
422 | Đường vào chợ Tổng hợp | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN Môi trường | VI | 800.000 |
| |||||||||||||||
423 | Đường lên Đài truyền hình | Từ phố Hoàng Sào đến hết đường | XI | 500.000 |
| |||||||||||||||
424 | Ngõ xóm 1 tổ 40 (tổ 10B cũ) | Từ đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 40 (tổ 10B cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
425 | Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
426 | Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) | Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
427 | Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) | Từ đường Xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
428 | Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) | Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
429 | Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) | Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
430 | Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) | Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ 43 (tổ 12 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
431 | Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ) | Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
432 | Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ11A cũ) | Từ đường xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ11A cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
433 | Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ) | Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ11A cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
434 | Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
435 | Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
436 | Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
437 | Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) | Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
438 | Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) | Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
439 | Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) | Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
440 | Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ) | Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
441 | Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
442 | Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
443 | Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
444 | Ngõ xóm 1 tổ 17 tổ 33B cũ) | Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
445 | Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
446 | Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
447 | Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
448 | Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) | Từ đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
449 | Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
450 | Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
451 | Ngõ xóm 2 tổ 5 | Từ đường Hoàng Sào (đối diện Nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
452 | Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ) | XII | 400.000 |
| |||||||||||||||
453 | Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
454 | Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
455 | Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
456 | Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
457 | Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) | Từ đường Công Nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
458 | Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ đường Công Nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
459 | Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ đường Công Nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
460 | Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ đường Cầu Gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
461 | Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ đường Cầu Gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
462 | Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ) | Từ đường Cầu Gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
463 | Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường Giàn Than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
464 | Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
465 | Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) | Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
466 | Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) | Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
467 | Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
468 | Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) | Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
469 | Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
470 | Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40A cũ) | Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
471 | Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
472 | Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
473 | Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
474 | Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
475 | Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
476 | Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
477 | Ngõ xóm 2 tổ 6(tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
478 | Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) | Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
479 | Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ) | Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (tổ 7B cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
480 | Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) | XII | 400.000 |
| |||||||||||||||
481 | Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) | Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) | XII | 400.000 |
| |||||||||||||||
482 | Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) | Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ) | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
483 | Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ) | Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
484 | Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ) | Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường | VIII | 700.000 |
| |||||||||||||||
485 | Ngõ xóm II tổ 18 | Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
486 | Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ) | Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
487 | Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán | Các ngõ | XII | 150.000 |
| |||||||||||||||
488 | Đường 23/9 | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện Thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng | XII | 320.000 |
| |||||||||||||||
489 | Đường Cầu Gồ | Từ ngã ba Trường Mầm non Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9 |
| 320.000 |
| |||||||||||||||
| 12. Phường Bình Minh |
|
|
|
| |||||||||||||||
490 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo | III | 3.500.000 |
| |||||||||||||||
491 | Đường B8 (Phố Chiềng On) | Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) | VI | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
492 | Đường nhánh (Khu dân cư B8) | Đường T5 | VII | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
493 | Đường B14, B15 | VIII | 1.500.000 |
| ||||||||||||||||
494 | Khu TĐC Km8+600 | Các đường E1, E2, E3 | IX | 600.000 |
| |||||||||||||||
495 | Đường nhánh | Các nhánh thuộc đường 29m | VII | 600.000 |
| |||||||||||||||
496 | Đường 4E cũ (D3) | Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) | VI | 820.000 |
| |||||||||||||||
497 | Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25,26,27) | VII | 720.000 |
| ||||||||||||||||
498 | Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất | X | 560.000 |
| ||||||||||||||||
499 | Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9,10,11,12) | Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần | XI | 400.000 |
| |||||||||||||||
500 | Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư | XII | 300.000 |
| ||||||||||||||||
501 | Đường D1 | Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến đường Đại lộ Trần Hưng Đạo | VI | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
502 | Từ tổ 2 đến tổ 7 (khu Soi Lần) | Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến phường Nam Cường | XI | 350.000 |
| |||||||||||||||
503 | Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường | XI | 300.000 |
| ||||||||||||||||
504 | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (toàn tổ) | XI | 350.000 |
| |||||||||||||||
505 | Tổ 18,19 (Ná Méo) | Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng | XI | 350.000 |
| |||||||||||||||
506 | Tổ 18,19 (Ná Méo) | Các nhánh nằm trên tuyến đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
507 | Tổ 1 (Khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh - Bắc Lệnh) | Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
508 | Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26 + 27+ 28) | Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
509 | Tổ 14+15 | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14 +15 | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
510 | Tổ 16 | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
511 | Tổ 24 (dốc Đỏ) | Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
512 | Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24 | XII | 200.000 |
| ||||||||||||||||
513 | Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi) | Tuyến đường đằng sau Trường Mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
514 | Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ ) | Tuyến đường từ mỏ đá Nhà máy Xi măng vào khu Ná Méo (cũ) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
515 | Đường Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 4E | V | 1.500.000 |
| |||||||||||||||
516 | Tiểu khu đô thị số 9 | Các đường nhánh | IX | 700.000 |
| |||||||||||||||
517 | Tiểu khu đô thị số 8 |
| V | 700.000 |
| |||||||||||||||
518 | Tiểu khu đô thị số 6; 7 | Các đường nhánh | X | 700.000 |
| |||||||||||||||
519 | Đường Hoàng Sào | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
520 | Tổ 17 | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
521 | Tổ 23 | Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ | XI | 250.000 |
| |||||||||||||||
522 | Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23 | XII | 250.000 |
| ||||||||||||||||
523 | Tổ 27 | Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối) | XII | 200.000 |
| |||||||||||||||
524 | Tổ 29,30 | Từ ga Pom Hán đến cầu Treo cũ (toàn khu vực) | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
525 | Tái định cư cao tốc | Các nhánh thuộc khu tái định cư | XI | 300.000 |
| |||||||||||||||
| 13. Phường Thống Nhất |
|
|
| ||||||||||||||||
526 | Quốc lộ 4E (cũ) | Giáp xã Cam Đường đến ngã ba đi vào P. Xuân Tăng | XI | 540.000 |
| |||||||||||||||
527 | Đoạn còn lại | XII | 450.000 |
| ||||||||||||||||
528 | Đường vào P. Xuân Tăng | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng | XII | 420.000 |
| |||||||||||||||
529 | Các đường còn lại | Các đường còn lại của phường Thống Nhất | XII | 250.000 |
| |||||||||||||||
| 14. Phường Xuân Tăng |
|
|
|
| |||||||||||||||
530 | Đường liên xã | Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB) | XII | 350.000 |
| |||||||||||||||
531 | Các khu vực còn lại | Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
| 15. Xã Cam Đường |
|
|
| ||||||||||||||||
532 | Đường vào mỏ | Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường | XII | 400.000 |
| |||||||||||||||
533 | Đường ven suối | Từ cổng nhà đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E) | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
534 | Đường vào Bệnh viện Y học cổ truyển (BV Đập Tràn cũ) | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập Tràn cũ) | XII | 320.000 |
| |||||||||||||||
535 | Đường Đập Tràn cũ | Từ Nhà truyền thống đến Đập Tràn | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
536 | Đường lên trạm điện | Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35 | XII | 300.000 |
| |||||||||||||||
537 | Đường Quốc lộ 4E (cũ) | Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn | VI | 820.000 |
| |||||||||||||||
538 | Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh | VII | 720.000 |
| ||||||||||||||||
539 | Đoạn từ đường 29m đến phường Thống Nhất | X | 560.000 |
| ||||||||||||||||
| 16. Giá đất sản xuất kinh doanh phi NN tại các khu công nghiệp và thương mại |
| ||||||||||||||||||
540 | Các đường thuộc mặt bằng Khu công nghiệp Đông Phố Mới | Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới | VI - VIII | 500.000 |
| |||||||||||||||
541 | Các đường thuộc mặt bằng Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | IV - V | 500.000 |
| |||||||||||||||
542 | Các đường thuộc Khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) | Các đường thuộc Khu Thương mại Kim Thành | V-VII | 800.000 |
| |||||||||||||||
| 17. Giá đất sản xuất kinh doanh phi NN tại các khu Tiểu thủ công nghiệp do thành phố quản lý |
| ||||||||||||||||||
543 | Các đường thuộc mặt bằng cụm Tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm Tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới | VI - VIII | 500.000 |
| |||||||||||||||
544 | Các đường thuộc mặt bằng cụm Tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm Tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | VI - VIII | 500.000 |
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Xã Mường Khương |
|
|
| ||||||||||||||||
1 | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi Cô Tiên) | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
2 | Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy+200m về phía Lào Cai đến nghĩa trang | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Từ nghĩa trang đến ngã ba Hải quan | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
4 | Nội thị | Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư | I | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
5 | Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả | I | 1.600.000 |
| ||||||||||||||||
6 | Từ cống KL 13 đến cầu Trắng | I | 1.500.000 |
| ||||||||||||||||
7 | Từ Hải quan đến cống KL 13 | I | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
8 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 30m (đường vào Trường cấp III mới) đến Trường cấp III | II | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
9 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m (đường Kiểm sát - Sảng Chải) đến Nhà tình nghĩa | III | 600.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân | III | 500.000 |
| ||||||||||||||||
11 | Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn | III | 450.000 |
| ||||||||||||||||
12 | Từ sau đất nhà ông Ly đến hết đất nhà ông Vương Văn Đỉnh | III | 500.000 |
| ||||||||||||||||
13 | Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà bà Lùng Già Dung | III | 500.000 |
| ||||||||||||||||
14 | Từ đất nhà ông Lùng Sín Mây đến hết đất nhà ông Vàng Pao Phù | III | 500.000 |
| ||||||||||||||||
15 | Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy) | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
16 | Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
17 | Từ cách nhà ông Vân Đại (cách đường Trung tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
18 | Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Từ đất nhà bà Soáng + nhà Lung Di đến hết đất nhà ông Khay Giá | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
20 | Nội thị | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển) | III | 350.000 |
| |||||||||||||||
21 | Từ cầu đi thôn Sa Pả 11 đến ngã ba đường Lào Cai - Hà Giang | IV | 250.000 |
| ||||||||||||||||
22 | Từ Đài truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
23 | Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
24 | Đường từ sau Cửa hàng Dược đến hết đất nhà ông Cường Làn | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
25 | Sau nhà Văn hoá Thanh niên đến đập tràn | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
26 | Từ đất nhà bà Vàng Thị Mủi đến hết đất nhà bà Nông Thị Dăm | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
27 | Từ nhà bà Cổ Thị Mủi đến đập tràn Tùng Lâu | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
| 2. Xã Tung Chung Phố |
|
|
| ||||||||||||||||
28 | Nội thị | Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ | I | 2.500.000 |
| |||||||||||||||
29 | Từ hết đất nhà bà Thanh Huân đến ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) | I | 1.500.000 |
| ||||||||||||||||
30 | Từ Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố | I | 1.500.000 |
| ||||||||||||||||
31 | Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ | I | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
32 | Từ Cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố | I | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
33 | Từ hết đất nhà bà Dùng đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ) | III | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
34 | Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến Trường cấp III mới | I | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
35 | Từ nhà ông Năm đến hết đất nhà Bảo Thường (đường sau chợ huyện) | III | 1.400.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Từ hết đất Ban quản lý chợ đến đập tràn Tùng Lâu | III | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
37 | Từ đất nhà ông Tráng Vản Chín đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Phóng) | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Cách cầu đập tràn Tùng Lâu 50m đến chân Dốc đỏ | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
39 | Từ sân kho Na Bủ đến hết đất nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư) | IV | 500.000 |
| ||||||||||||||||
40 | Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu Bồ | III | 350.000 |
| ||||||||||||||||
41 | Từ nghĩa trang đến hết thôn Na Chảy | IV | 300.000 |
| ||||||||||||||||
42 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát) | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
43 | Từ hết đất nhà Thu Hương đến đất điểm Thương nghiệp cũ | IV | 350.000 |
| ||||||||||||||||
44 | Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) | IV | 250.000 |
| ||||||||||||||||
45 | Từ chân Dốc đỏ đến ngã ba Na Đẩy (nhà cũ Vân Trang) | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
46 | Quốc lộ 4 | Từ đập tràn Tùng Lâu đến rừng Cấm | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
47 | Vị trí 1 đường Mường Khương-Pha Long của các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ | III | 120.000 |
| ||||||||||||||||
48 | Vị trí 1 đường Mường Khương-Sín Tẻn thuộc thôn Tung Chung Phố mới | III | 120.000 |
| ||||||||||||||||
| 3. Trung tâm cụm xã Bản Lầu |
|
|
| ||||||||||||||||
49 | Quốc lộ 4D | Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
50 | Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
51 | Từ hết đất nhà ông Xuân đến hết đất nhà ông Minh Lý | II | 600.000 |
| ||||||||||||||||
52 | Từ hết đất nhà ông Toan đến hết đất nhà ông Xuân | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
53 | Từ hết đất nhà ông Khiển đến đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) | II | 550.000 |
| ||||||||||||||||
54 | Từ ngã ba Tà Lạt về hướng Nam + 100m đến về hướng Bắc + 200m (đường Lào Cai - Mường Khương) | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
55 | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba về hướng Bắc + 200m đến hết đất nhà ông Toan | II | 350.000 |
| |||||||||||||||
56 | Từ nghĩa trang Cốc Chứ đến đường rẽ nhà ông Phiên | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
57 | Từ ngã ba Cốc Chứ đi Bản Xen | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
58 | Từ ngã ba Tà Lạt đi Na Lốc +100m | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
| 4. Trung tâm cụm xã Pha Long |
|
|
| ||||||||||||||||
59 | Đường liên xã | Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba (Vàng Sảo Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | II | 300.000 |
| |||||||||||||||
60 | Từ hết đất nhà ông Thào Seo Chô đến Bưu điện văn hoá xã | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
61 | Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông Giàng Seo Xoá) | II | 350.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Thào Seo Chô (nhà cũ ông Chấn) | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Từ ngã ba sân vận động đến đường rẽ Sín Chải | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
64 | Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín đến cầu Sả Chải | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
65 | Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 5. Trung tâm cụm xã Cao Sơn |
|
|
| ||||||||||||||||
66 | Tỉnh lộ 154 | Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà bà Sin Thị Yển | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
67 | Từ hết đất nhà bà Sin Thị Yển đến hết đất nhà ông Lù Sinh | III | 160.000 |
| ||||||||||||||||
68 | Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Vàng Sử | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
69 | Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 | III | 180.000 |
| ||||||||||||||||
| 6. Trung tâm xã Lùng Vai |
|
|
| ||||||||||||||||
70 | Quốc lộ 4D | Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai | II | 400.000 |
| |||||||||||||||
71 | Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng | II | 550.000 |
| ||||||||||||||||
72 | Từ ngã ba đi Tảo Giàng đến hết đất trụ sở mới UBND xã | II | 400.000 |
| ||||||||||||||||
73 | Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường | II | 400.000 |
| ||||||||||||||||
74 | Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (đi NT bộ) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
75 | Từ cây Sui Đồng Căm 7 đến hết mỏ nước cạn | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
76 | Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ) | II | 350.000 |
| ||||||||||||||||
77 | Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
78 | Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến cây Sui Đồng Căm 7 | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
79 | Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 gốc Gạo Nông trường Thanh Bình) | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
80 | Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
81 | Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
82 | Đường liên xã | Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m (ngã ba rẽ Nông trường Thanh Bình) đến cổng Nhà máy Chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
83 | Từ cổng Nhà máy Chè đến hết đất nhà ông Thắng Tám | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
84 | Từ hết đất nhà ông Thắng Tám đến hết đất nhà ông Ngan | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
85 | Từ hết đất nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1 | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
86 |
| Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
87 | Đường liên thôn | Từ sau nhà ông Bình Trần đến hết đất nhà ông Dư Làn | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
88 | Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Thành | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
89 | Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
90 | Từ cách đường Quốc lộ 4D 40m ngã ba đường Lào Cai- Mường Khương đến Trường Mầm non Lùng Vai +100m (gần trụ sở cũ UBND xã) | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
91 | Từ cách ngã ba đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ Lùng Vai) | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
| 7. Trung tâm xã Bản Xen |
|
|
| ||||||||||||||||
92 | Đường liên xã | Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
93 | Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
94 | Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
95 | Từ địa giới xã Bản Lầu-Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
96 | Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
97 | Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất Trạm Y tế xã | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
98 | Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè | II | 120.000 |
| ||||||||||||||||
| 8. Trung tâm xã Thanh Bình |
|
|
| ||||||||||||||||
99 | Quốc lộ 4D | Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
100 | Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
101 | Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
102 | Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu) | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
103 | Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài- Lùng Khấu Nhin) | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 9. Trung tâm xã La Pán Tẩn |
|
|
| ||||||||||||||||
104 | Tỉnh lộ 154 | Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn | II | 150.000 |
| |||||||||||||||
105 | Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh | II | 170.000 |
| ||||||||||||||||
106 | Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử | II | 170.000 |
| ||||||||||||||||
107 | Đường liên xã | Từ ngã ba cống số 1 đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã | II | 90.000 |
| |||||||||||||||
108 | Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng) | II | 100.000 |
| ||||||||||||||||
109 | Từ nhà ông Sùng Thào đến hết đất nhà ông Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã) | II | 90.000 |
| ||||||||||||||||
| 10. Trung tâm xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
| ||||||||||||||||
110 | Tỉnh lộ 154 | Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
111 | Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến hết đất nhà Sùng Páo Dìn | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
112 | Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền | II | 100.000 |
| ||||||||||||||||
113 | Đường liên xã | Từ ngã ba Sùng Páo Dìn đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
| 11. Trung tâm xã Dìn Chin |
|
|
| ||||||||||||||||
114 | Đường liên xã | Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn | II | 120.000 |
| |||||||||||||||
115 |
| Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng đường đi Pạc Tà) | II | 150.000 |
| |||||||||||||||
116 | Đường liên xã | Từ nhà ông Thào Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải Thầu) | III | 120.000 |
| |||||||||||||||
117 | Từ đường rẽ lên UBND xã đến cổng trụ sở UBND xã | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
118 | Từ đất nhà ông Thào Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long | III | 120.000 |
| ||||||||||||||||
| 12. Trung tâm xã Tả Ngài Chồ |
|
|
| ||||||||||||||||
119 | Đường liên xã | Từ mốc Km 15 đến hết Bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương-Pha Long) | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
120 | Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba rẽ Ma Cháo Sủ 2 | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
121 | Từ mốc Km 13 đến mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải) | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 13. Trung tâm xã Nấm Lư |
|
|
| ||||||||||||||||
122 | Tỉnh lộ 154 | Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn | III | 150.000 |
| |||||||||||||||
| 14. Trung tâm xã Nậm Chảy |
|
|
| ||||||||||||||||
123 | Đường liên xã | Từ Đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
124 | Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
125 | Từ cổng Trường Tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn | III | 100.000 |
| ||||||||||||||||
| 15. Trung tâm xã Tả Thàng |
|
|
| ||||||||||||||||
126 | Tỉnh lộ 154 | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu | III | 100.000 |
| |||||||||||||||
| 16. Trung tâm xã Tả Gia Khâu |
|
|
| ||||||||||||||||
127 | Đường liên xã | Từ ngã ba rẽ Si Ma Cai + 200m về phía Dìn Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã (UB cũ) Tả Gia Khâu | III | 130.000 |
| |||||||||||||||
128 | Từ ngã ba chợ Tả Gia Khâu +100m đi thôn Pạc Tà |
| 130.000 |
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Khu Trung tâm mật độ cao (Kdt A mật độ xây dựng 60 - 80%) |
| ||||||||||||||||||
1 | Phố Cầu Mây | Cả phố | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
2 | Đường Mường Hoa | Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 31 đường Mường Hoa | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
3 | Phố Tuệ Tĩnh | Đoạn giáp sân chợ | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
4 | Đường Thạch Sơn | Từ đầu đường Thạch Sơn (Ngã 5 Trường Tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng Hải Yến). | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
5 | Từ đầu số nhà 016 đến hết số nhà 041. | II | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
6 | Phố Xuân Viên | Số nhà 02 và số nhà 43 đến Nhà nghỉ Anh Tuấn | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
7 | Đường Fan Xi Păng | Từ phố Cầu Mây đến đường Thạch Sơn | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
8 | Từ phố Cầu Mây (ngã tư) đến đầu đất nhà bà Loan (Nhà nghỉ Cát Cát) | II | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
9 | Đoạn từ đường bậc từ ngã ba giữa phố Đồng Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | III | 3.200.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Đường Xuân Viên | Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41 | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
11 | Phố Tuệ Tĩnh | Đoạn còn lại trừ các vị trí loại I | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
12 | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ cây xăng đến phố Điện Biên | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
13 | Phố Phạm Xuân Huân | Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà nghỉ Kế Hoạch (bên ta luy âm) | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
14 | Phố Đồng Lợi | Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Cầu Mây | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
15 | Đường Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Thủ Dầu Một đến đường Xuân Viên và từ phố Kim Đồng đến phố Lê Văn Tám. | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
16 | Phố Thủ Dầu Một | Cả phố | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
17 | Đường Thạch Sơn | Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến đường Điện Biên Phủ | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
18 | Đường Mường Hoa | Từ số nhà 031 đến hết số nhà 049 | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
19 | Phố Hoàng Diệu | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
20 | Đường Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
21 | Phố Lương Định Của | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
22 | Phố Hoàng Văn Thụ | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
23 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
24 | Phố Võ Thị Sáu | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
25 | Phố Lê Văn Tám | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
26 | Phố Kim Đồng | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
27 | Phố Bế Văn Đàn | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
28 | Phố Nguyễn Viết Xuân | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
29 | Phố Điện Biên | Cả phố | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
30 | Đường nhánh nối 10 | Cả đường | IV | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
31 | Đường bậc Cát Cát | Từ đường Fan Xi Păng về khu Viôlét 50m | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 2. Khu nhà kiến trúc Pháp (Kdt Ba mật độ xây dựng 30%) |
| ||||||||||||||||||
32 | Phố Hàm Rồng | Phố Hàm Rồng | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
33 | Đường bậc Hàm Rồng | Đường bậc Hàm Rồng | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
34 | Phố Cầu Mây | Từ nhà Điều dưỡng Kho bạc đến hết nhà khách số II UBND tỉnh | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
35 | Từ nhà khách số II UBND tỉnh đến đường Thác Bạc | III | 3.200.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Phố Hoàng Liên | Từ phố Cầu Mây đến hết nhà Điều dưỡng QK II | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
37 | Đường Thác Bạc | Từ đường Fan Si Păng đến phố Thác Bạc | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
38 | Phố Phạm Xuân Huân | Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà ông Tuấn (bên ta luy dương) | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
39 | Đường nhà ông Thọ Loan | Từ đường bậc lên Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 3. Khu hành chính (Kdt Bd mật độ xây dựng 40%) |
| ||||||||||||||||||
40 | Đường Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Thủ Dầu Một đến ngã ba phố Lê Văn Tám | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
41 | Đường Xuân Viên | Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
42 | Phố Lê Hồng Phong | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
43 | Đường Điện Biên Phủ | Từ phố Điện Biên đến ngã ba phố Xuân Hồ | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
44 | Phố Lê Quý Đôn | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
| 4. Khu ban công (Kdt BC mật độ xây dựng 30%) |
| ||||||||||||||||||
45 | Đường Mường Hoa | Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn Bam Boo | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
46 | Phố Đồng Lợi | Đoạn từ khách sạn Hoàng Mai đến nhà nghỉ Châu Long | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
47 | Từ khách sạn Hoàng Tử đến ngã 3 đường lên chợ C | III | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
48 | Đường Mường Hoa | Từ hết khách sạn Bam Boo đến hết nhà nghỉ Phượng Hoàng | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
49 | Từ Nhà nghỉ Phượng Hoàng đến hết số nhà 049 | II | 4.500.000 |
| ||||||||||||||||
50 | Đường bậc Cầu Mây | Cả phố | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
51 | Đường Viôlét | Cả đường | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
52 | Các đường còn lại | Xe máy đi được | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
| 5. Dải đô thị chân núi Hàm Rồng (Kdt BD mật độ xây dựng 30%) |
| ||||||||||||||||||
53 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường Thạch Sơn đến hết đất cây xăng | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
54 |
| Từ hết đất cây xăng đến hết số nhà 365 | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
55 | Đường Thạch Sơn | Từ hết số nhà 041 đến hết số nhà 260 | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
56 | Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả) | Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
57 | Các đường còn lại | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
| 6. Khu chợ mới (KmrC) |
|
|
|
| |||||||||||||||
58 | Đường Điện Biên Phủ | Từ tim cống huyện đến tim cống cây xăng | II | 4.500.000 |
| |||||||||||||||
59 | Từ tim cống cây xăng đến hết cổng Nghĩa trang liệt sỹ | III | 3.200.000 |
| ||||||||||||||||
| 7. Khu đồi thông (KMrC) |
| ||||||||||||||||||
60 | Ngõ Sơn Tùng | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà bà Vân | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 8. Khu mở rộng Đông Bắc (KmrB mật độ xây dựng 15% - 20%) |
| ||||||||||||||||||
61 | Đường vào TT Y tế Sa Pa | Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
62 | Đường đi suối Hồ | Từ đường Điện Biên Phủ vào 800m | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
63 | Các đường còn lại | Các đoạn đường còn lại ô tô đi được | VI | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
64 | Vùng lõi chợ Văn hoá | Vùng lõi chợ Văn hoá |
| 2.000.000 |
| |||||||||||||||
65 | Đường Điện Biên Phủ | Từ hết cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất nhà ông Chấp | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 9. Khu phố xanh (KdtC mật độ xây dựng 30%) |
| ||||||||||||||||||
| 9.1. Khu vành đai rau hoa đồi Viôlét |
| ||||||||||||||||||
66 | Đường xuống Cát Cát | Từ đất bà Loan (Nhà nghỉ Cát Cát) đến hết đất nhà ông Kế | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
67 |
| Từ nhà ông Kế đến hết đất thị trấn | VIII | 1200000 |
| |||||||||||||||
68 | Đường Mường Hoa | Từ hết đất số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 9.2. Tiểu Thung lũng xanh (KdtCd) |
| ||||||||||||||||||
69 | Đường Điện Biên Phủ | Từ phố Xuân Hồ đến ngã ba đường rẽ vào tổ 9 | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
70 | Từ ngã ba rẽ vào tổ 9 đến Km 103 (cây số 1) | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
71 | Phố Xuân Hồ | Cả phố | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
72 | Đường vào tổ 9 | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đường bê tông | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
73 | Ngõ Hùng Hồ I | Đoạn đường bê tông xi măng | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
74 | Ngõ Hùng Hồ II | Từ đường Xuân Viên đến khách sạn Victoria | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
75 | Phố Xuân Viên | Từ nhà nghỉ Anh Tuấn đến hết số nhà 57 | I | 6.000.000 |
| |||||||||||||||
76 | Các đường khác còn lại | Trong khu vực đi được bằng xe máy | VI | 700,000 |
| |||||||||||||||
| 9.3. Khu đồi quán sáu (KdtCc) |
| ||||||||||||||||||
77 | Đường Thác Bạc | Đoạn 2 đầu phố Thác Bạc | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
78 | Phố Thác Bạc | Cả phố | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
79 | Đường Thác Bạc | Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
80 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Thác Bạc đến đường vào Đài Khí tượng | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
81 | Phố Hoàng Liên | Đoạn từ hết nhà nghỉ QKII đến hết đường. | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
82 | Đường Thác Bạc | Vào ven núi từ hết nhà nghỉ QKII vào hết đường | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
83 | Đường vào Đài Khí tượng Thuỷ văn | Cả đường vào Đài khí tượng Thuỷ văn | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 9.4 Khu sườn đồi Con Gái (KdtCd) |
|
| |||||||||||||||||
84 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường vào Đài Khí tượng đến đầu đường vào đền Mẫu Thượng | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
85 | Đường vào đền Mẫu Thượng (đường mới mở) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường | IV | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
86 | Ngõ nhà ông Xuẩn | Từ đường Thác Bạc đến hết đất nhà ông Má A Bình | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
87 | Đường vào Đài Vật lý | Cả đường | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
88 | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 103 QL4D đến cổng vào đền Mẫu Thượng. | VI | 700.000 |
| |||||||||||||||
| 10. Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KdtDa mật độ xây dựng 30%) |
| ||||||||||||||||||
89 | Đường Điện Biên Phủ | Bên Ta luy dương đoạn từ cống huyện đến hết nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ. | III | 3.200.000 |
| |||||||||||||||
90 | Bên Ta luy dương từ hết số nhà 365 đến hết số nhà 275 và đoạn từ hết đất nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà đối diện đường vào tổ 9 | IV | 2.000.000 |
| ||||||||||||||||
91 | Đoạn từ hết số nhà 275 đến hết biển cây thông Lào Cai kính chào quý khách; đoạn hết đất nhà đối diện ngã ba đường vào tổ 9 đến Km 103 QL4D. | V | 1.200.000 |
| ||||||||||||||||
| 11. Các bậc thềm Phan Xi Păng (KdtE mật độ xây dựng 20%) |
| ||||||||||||||||||
92 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào Đài Khí tượng đến đối diện đường vào đền Mẫu Thượng | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
93 | Đường Đài Khí tượng | Cả đường | VI | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
94 | Đường Thác Bạc | Đoạn từ chân đồi Nhà máy Nước đến đầu đường Điện Biên Phủ | IV | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
95 | Đường Đài Truyền hình | Cả khu | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
96 | Đường Mường Hoa | Từ cổng Công ty Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa | V | 2.000.000 |
| |||||||||||||||
| 12. Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con Gái và khu Viôlét |
| ||||||||||||||||||
97 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đầu đường vào đền Mẫu Thượng đến tim đường vào bãi rác. | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
98 | Từ tim đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ | VI | 700.000 |
| ||||||||||||||||
99 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đầu cổng vào đền Mẫu Thượng đến đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh. | VII | 350.000 |
| |||||||||||||||
100 | Ngõ Trường Lê Văn Tám | Từ cổng Trường Lê Văn Tám đến đường xuống nhà ông Đương | V | 1.200.000 |
| |||||||||||||||
| 13. Các khu khác (mật độ xây dựng 15%) |
| ||||||||||||||||||
101 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến tim ngã ba đường đi Bản Khoang | VIII | 350.000 |
| |||||||||||||||
102 |
| Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn | IX | 180.000 |
| |||||||||||||||
| 14. Khu vực thị tứ Bản Dền và Trung tâm xã Tả Phìn |
| ||||||||||||||||||
103 | Khu thị tứ Bản Dền | Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) | I | 250.000 |
| |||||||||||||||
104 | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 1Km (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) | II | 250.000 |
| ||||||||||||||||
105 | Đường đi xã Thanh Kim (tính từ ngã ba đi đầu dốc về hai bên mỗi bên 1km trừ vị trí I) | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
106 | Khu Trung tâm xã Tả Phìn | Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên mỗi bên 500m | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
107 | Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến mét 1000 | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
108 | Tính từ đường rẽ vào trung tâm hai bên, từ mét 1000 đến mét 1500 | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 15. Xã San Sả Hồ |
|
|
| ||||||||||||||||
109 | Khu Trung tâm xã San Sả Hồ | Khu vực trung tâm trụ sở về mỗi bên 500m |
| 250.000 |
| |||||||||||||||
| 16. Khu Trung tâm xã Bản Hồ |
|
|
| ||||||||||||||||
110 | Khu Trung tâm xã Bản Hồ | Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã | I | 250.000 |
| |||||||||||||||
111 | Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất Trạm y tế xã | I | 200.000 |
| ||||||||||||||||
| 17. Khu Trung tâm xã Thanh Phú |
|
|
| ||||||||||||||||
112 | Khu Trung tâm xã Thanh Phú | Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND | I | 200.000 |
| |||||||||||||||
113 | Đoạn ngã ba Trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài | I | 250.000 |
| ||||||||||||||||
114 | Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu | I | 250.000 |
| ||||||||||||||||
| 18. Khu Trung tâm xã Tả Van |
|
|
| ||||||||||||||||
115 | Khu Trung tâm xã Tả Van | Đoạn từ đầu đất nhà ông Chin đến tim ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ | I | 200.000 |
| |||||||||||||||
116 | Đoạn ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ đến đầu cầu Treo và đến Đầu Đập tràn | I | 250.000 |
| ||||||||||||||||
117 | Đoạn từ đầu Trường THCS Tả Van đến hết đất nhà ông Chang A Chớ | I | 200.000 |
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Trung Tâm huyện Si Ma Cai |
|
|
| ||||||||||||||||
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy Nước | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
2 | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy Nước đến ngã tư rừng Cấm | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Huyện uỷ tới ngã tư Kiểm lâm | II | 700.000 |
| |||||||||||||||
4 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện uỷ | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
5 | Đường nhánh 4 | Đất hai bên đường nhánh 4 từ ngã tư Nhà máy Nước đến ngã tư Toà án | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
6 | Đường nhánh 5 | Đất hai bên đường nhánh 5 từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Thuế | II | 800.000 |
| |||||||||||||||
7 | Nhánh 8B | Đất hai bên đường nhánh 8B từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba Bệnh viện | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
8 | Nhánh 1, nhánh 3 | Đất hai bên đường nhánh 1, nhánh 3 | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
9 | Nhánh 6 | Đất hai bên đường nhánh 6 | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
10 | Nhánh 8A | Đất hai bên đường nhánh 8A từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba Bệnh viện | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
11 | Nhánh 10 | Đất hai bên đường nhánh 10 từ ngã ba Bệnh viện đến Nhà thi đấu | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
12 | Nhánh 10 | Đất hai bên đường nhánh 10 từ Nhà thi đấu đến hết nhánh 10 | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
13 | Nhánh trục chính trái | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba nhánh 9 | III | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
14 | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba nhánh 9 đến tới Hạt bảo dưỡng | III | 800.000 |
| ||||||||||||||||
15 | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ Hạt bảo dưỡng đến Cây xăng dầu | III | 800.000 |
| ||||||||||||||||
16 | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ Cây xăng dầu đến ngã ba Đồn Biên phòng | III | 700.000 |
| ||||||||||||||||
17 | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba Đồn Biên phòng đến ngã ba Trường Nội trú | III | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
18 | Đất hai bên đường nhánh trục chính trái từ ngã ba Trường Nội trú đến Nghĩa trang | III | 700.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Nhánh trục chính phải | Đất hai bên đường nhánh trục chính phải từ ngã ba Chợ tới khe nước Plấu | III | 800.000 |
| |||||||||||||||
20 | Đất hai bên đường nhánh trục chính phải từ khe nước Plấu đến ngã 5 Kiểm lâm | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
21 | Nhánh 9 | Đất hai bên đường nhánh 9 | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
22 | Nhánh 6 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã 4 Kiểm lâm | III | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
23 | Nhánh 11 | Đất hai bên đường nhánh 11 | III | 500.000 |
| |||||||||||||||
24 | Nhánh ra biên giới | Đất hai bên đường từ ngã ba Đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5 | IV | 500.000 |
| |||||||||||||||
25 | Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng Chải 5 đến hết đoạn trong nội thị | IV | 200.000 |
| ||||||||||||||||
26 | Đường Trường Nội trú | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết Trường Nội trú | IV | 500.000 |
| |||||||||||||||
27 | Các tuyến nhánh quy hoạch | Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch | V | 350.000 |
| |||||||||||||||
| 2. Trung tâm cụm xã Sín Chéng |
|
|
| ||||||||||||||||
28 | Nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông chợ đến thôn Sảng Sín Pao | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
29 | Nhánh 1 | Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông chợ đến suối Giặt | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
30 | Đất hai bên đường nhánh 1 từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối Cạn) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
31 | Nhánh 2 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
32 | Đất hai bên đường nhánh 2 từ Phòng khám đa khoa đến Trường Tiểu học số 2 | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
33 | Các đoạn đường còn lại trong Trung tâm cụm xã | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
| 3. Trung tâm cụm xã Cán Cấu |
|
|
| ||||||||||||||||
34 | Nhánh trục chính | Đất hai bên đường từ UBND xã tới Trường THCS | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
35 | Đất hai bên đường từ THCS đến nút giao thông Lềnh Sui Thàng | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Đất hai bên đường từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
37 | Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến mương thuỷ lợi qua đường | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Các đoạn còn lại trong trung tâm cụm xã | V | 100.000 |
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| 1. Thị trấn Khánh Yên |
|
|
| ||||||||||||||||
1 | Tuyến đường Quang Trung | Từ giáp ngã tư chợ Trung tâm đến giáp đường Nà Khọ | I | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
2 | Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất Hạt Kiểm lâm | I | 800.000 |
| ||||||||||||||||
3 | Từ giáp ngã tư chợ Trung tâm đến mép cầu (gần cây xăng) | I | 1.000.000 |
| ||||||||||||||||
4 | Từ giáp cầu (gần cây xăng) đến hết nhà ông Tom | I | 800.000 |
| ||||||||||||||||
5 | Từ giáp đất nhà ông Tom đến hết đất Bệnh viện huyện | I | 900,000 |
| ||||||||||||||||
6 | Từ giáp đất Bệnh viện huyện đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên | I | 800.000 |
| ||||||||||||||||
7 | Tuyến 4 (QL 279 cũ) | Từ ngã tư chợ Trung tâm đến cầu Khe Coóc | I | 900.000 |
| |||||||||||||||
8 | Từ cầu Khe Coóc đến hết nhà ông Minh Ngoan | I | 800.000 |
| ||||||||||||||||
9 | Từ giáp đất nhà ông Minh Ngoan đến cổng Huyện đội | I | 900.000 |
| ||||||||||||||||
10 | Đường Khánh Yên (tuyến 15) | Từ ngã ba Thương nghiệp đến giáp đất nhà Hùng Nga | I | 800.000 |
| |||||||||||||||
11 | Từ đất nhà ông Hùng Nga đến cầu Nậm Lếch | I | 640.000 |
| ||||||||||||||||
12 | Đường Minh Đăng (tuyến 9) | Từ đất nhà ông Vui Như đến hết đất nhà ông Đạt Loan | II | 1.000.000 |
| |||||||||||||||
13 | Từ giáp đất nhà ông Đạt Loan đến hết đất nhà ông Hòa (Doanh nghiệp) | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
14 | Từ giáp đất nhà bà Liên đến hết đất nhà ông Yên Tình | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
15 | Từ giáp đất nhà ông Yên Tình đến đất nhà ông Lý Sinh | II | 650.000 |
| ||||||||||||||||
16 | Tuyến đường Quang Trung | Từ giáp đất Hạt Kiểm lâm đến cầu Ba Cô | II | 700.000 |
| |||||||||||||||
17 | Từ giáp cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ | II | 650.000 |
| ||||||||||||||||
18 | Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên | II | 520.000 |
| ||||||||||||||||
19 | Đường Thái Quang | Từ nhà ông Hòa (Doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công (giao tuyến 6 với tuyến 5) | II | 500.000 |
| |||||||||||||||
20 | Đường Khánh Yên | Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê | II | 400.000 |
| |||||||||||||||
21 | Đường Thanh Niên (tuyến 13) | Từ hết đất nhà ông Quý đến hết đất nhà ông Nguyễn Tất Thắng | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
22 | Từ giáp đất nhà ông Tất Thắng đến giáp đất nhà ông Thứ Hiền | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
23 | Đường Gia Lan | Từ cổng Phòng Giáo dục đến hết đất Huyện ủy (tuyến 1) | II | 600.000 |
| |||||||||||||||
24 | Đường vào Làng Coóc | Từ chợ Trung tâm đến hết đất nhà ông Mậu (bám tuyến 17) | II | 900.000 |
| |||||||||||||||
25 | Đường Lê Quý Đôn | Từ đất nhà ông Ninh Tính đến hết đất nhà ông Hải Duyên | II | 500.000 |
| |||||||||||||||
26 | Từ đất nhà ông Sáu đến cách (QL 279) 30m | II | 500.000 |
| ||||||||||||||||
27 | Đường Khánh Yên | Từ đất nhà ông Hùng Múi đến cầu Nậm Lếch (tuyến 15) | II | 640.000 |
| |||||||||||||||
28 | Đường Nà Sầm | Từ giáp đất nhà ông Lý Sinh đến hết đất Trường Chính trị | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
29 | Từ hết đất Trường Chính trị đến giáp mương Pom Chom | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
30 | Đường Làng Coóc | Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà ông Lưu Hòa | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
31 | Đường Điện Biên (Tuyến 8) | Từ giáp đất nhà ông Lý Sinh đến hết đất nhà bà Hằng Dũng | III | 200.000 |
| |||||||||||||||
32 |
| Từ giáp đất Đội Thi hành án đến hết nhà ông Cương Tuyết | III | 250.000 |
| |||||||||||||||
33 | Đường Hoàng Liên | Tuyến11: Từ định canh định cư đến cắt tuyến 12 | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
34 | Tuyến 20 | Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
35 | Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21) | III | 650.000 |
| ||||||||||||||||
36 | Tuyến 21 | Từ cách tuyến 20: 20m đến hết tuyến 1:10m | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
37 | Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 22 và 21và giao giữa tuyến 20 và 21) | III | 650.000 |
| ||||||||||||||||
38 | Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21) | III | 650.000 |
| ||||||||||||||||
39 | Tuyến 22 | Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | III | 600.000 |
| |||||||||||||||
40 | Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21) | III | 650.000 |
| ||||||||||||||||
41 | Đường Nam Thái | Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà ông Chiến | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
42 | Từ hết đất nhà ông Chiến đến hết đất TT Khánh Yên |
| 300.000 |
| ||||||||||||||||
43 | Đường Điện Biên | Tuyến 8: Từ giáp đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7 | IV | 160.000 |
| |||||||||||||||
44 | Tuyến 1 | Từ hết đất Huyện ủy đến suối Đao | IV | 160.000 |
| |||||||||||||||
45 | Từ cách đường Trần Phú 20m đến hết đường Quang Trung 20m | II | 750.000 |
| ||||||||||||||||
46 | Lô đất 2 mặt đường (Giao giữa tuyến 1 với tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27) | II | 800.000 |
| ||||||||||||||||
47 | Đường Lê Quý Đôn | Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn đến giao với tuyến 8 | IV | 200.000 |
| |||||||||||||||
48 | Đường Điện Biên | Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung = 30m | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
49 | Đường Nà Trang | (tuyến 16) Từ hết đất nhà ông Lũy đến Hạt Bảo dưỡng đường bộ | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
50 | Đường vào Trạm Bảo vệ Thực vật | Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất bà Bùi Thị Cự | V | 200.000 |
| |||||||||||||||
51 | Tuyến 24 | Từ cách đường Quang Trung 20m đến ngã tư Bảo vệ thực vật | IV | 550.000 |
| |||||||||||||||
52 | Từ ngã tư Bảo vệ thực vật giao với tuyến 17 | IV | 500.000 |
| ||||||||||||||||
53 | Tuyến 14 | Từ cách đường Quang Trung đến cách đường Thái Quang 20m | IV | 500.000 |
| |||||||||||||||
54 | Tuyến 25 | Từ đường Quang Trung 20m đến cách đường Trần Phú 20m | IV | 600.000 |
| |||||||||||||||
55 | Từ cách đường Trần Phú đến Đập thủy lợi Pom Chom | IV | 500.000 |
| ||||||||||||||||
56 | Tuyến 37 | Từ cách đường 279 = 20m đến hết tuyến 37 | IV | 400.000 |
| |||||||||||||||
| 2. Trung tâm cụm xã Minh Lương |
|
|
| ||||||||||||||||
57 | Đường QL 279 | Từ UBND xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn (từ mét số 01- mét số 20) | III | 300.000 |
| |||||||||||||||
58 | Từ UBND xã đến Trường Tiểu học Minh Lương (từ mét số 01- mét số 20) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
59 | Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng (từ mét số 01- mét số 20) | III | 200.000 |
| ||||||||||||||||
| 3. Trung tâm cụm xã Dương Quỳ |
|
|
| ||||||||||||||||
60 | Đường QL 279 | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân (từ mét số 01- mét số 20) | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
61 | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ (từ mét số 01- mét số 20) | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
62 | Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng (từ mét số 01- mét số 20) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
63 | Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ (từ mét số 01- mét số 20) | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 4. Thị tứ Võ Lao |
|
|
| ||||||||||||||||
64 | Tỉnh lộ 151 | Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất nhà ông Trần Văn Khánh (từ mét số 01- mét số 20) | III | 400.000 |
| |||||||||||||||
65 | Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến hết đất Ngân hàng Võ Lao ( từ mét số 01- mét số 20) | III | 400.000 |
| ||||||||||||||||
66 | Đoạn giáp đất Ngân hàng Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu (từ mét số 01- mét số 20) | III | 300.000 |
| ||||||||||||||||
67 | Đoạn giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mả (từ mét số 01- mét số 20) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
68 | Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết (từ mét số 01- mét số 20) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
69 | Đoạn hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đến hết đất nhà ông Lại Văn Tăng (từ mét số 01- mét số 20) | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
70 | Đoạn hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu | III | 250.000 |
| ||||||||||||||||
71 | Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
72 | Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | III | 150.000 |
| ||||||||||||||||
73 | Giáp ranh TT Võ Lao | Đoạn tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi (từ mét số 01 đến mét số 20) | III | 200.000 |
| |||||||||||||||
| 5. Trung tâm xã Khánh Yên |
|
|
| ||||||||||||||||
74 | Văn Bàn – Liêm Phú | Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
75 |
| Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan | II | 450.000 |
| |||||||||||||||
76 |
| Từ hết đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà Hiền Trường | II | 300.000 |
| |||||||||||||||
77 | Từ nhà ông Hiền Trường đến suối Mên Thảo | II | 200.000 |
| ||||||||||||||||
78 | Khánh Hạ - Nậm Tha | Từ ngã ba Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh | II | 200.000 |
| |||||||||||||||
79 | Từ hết đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken | II | 150.000 |
| ||||||||||||||||
| 6. Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
|
|
| ||||||||||||||||
80 | Đường Lâm nghiệp | Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê | II | 400.000 |
| |||||||||||||||
| 7. Trung tâm xã Làng Giàng |
|
|
| ||||||||||||||||
81 | Đường QL 279 | Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên - Làng Giàng, đường Văn Bàn - Dương Quỳ (QL279), đoạn từ hết đất thị trấn Khánh Yên đến hết đất công an huyện mới | II | 500.000 |
| |||||||||||||||
82 | Đất từ Công an huyện mới đến hết đất quy hoạch thị trấn | II | 300.000 |
| ||||||||||||||||
| 8. Trung tâm xã Tân An |
|
|
| ||||||||||||||||
83 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ đất nhà bà Thêm đến hết đất nhà ông Thanh (Trưởng thôn) | II | 400.000 |
| |||||||||||||||
84 | Từ giáp đất nhà ông Thanh đến hết đất nhà ông Thắng - bến phà (đường vào đền Cô Tân An) | II | 400.000 |
| ||||||||||||||||
85 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m | Từ đất nhà ông Tâm (đường vào đền Cô Tân An) đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung) | II | 350.000 |
| |||||||||||||||
86 | Về hai bên đường | Từ đất nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực | II | 300.000 |
| |||||||||||||||
87 | Đường từ ngã ba đi bến phà (cũ) | Từ đất nhà ông Viết đến hết đất của bến phà | II | 150.000 |
| |||||||||||||||
88 | Đường tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) | Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã | II | 250.000 |
| |||||||||||||||
89 | Đường vào đền Hai Cô Tân An (2 bên đường) | Từ giáp đất nhà ông Tâm đến hết đất nhà bà Bình | II | 300.000 |
| |||||||||||||||
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
1. Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
Hạng 1 |
|
Hạng 2 | 26.000 |
Hạng 3 | 22.000 |
Hạng 4 | 17.000 |
Hạng 5 | 13.000 |
Hạng 6 | 8.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
Hạng 1 | 21.000 |
Hạng 2 | 17.000 |
Hạng 3 | 13.000 |
Hạng 4 | 10.000 |
Hạng 5 | 6.500 |
3. Đất sản xuất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
Loại 1 | 8.000 |
Loại 2 | 6.500 |
Loại 3 | 5.000 |
Loại 4 | 4.000 |
Loại 5 | 2.000 |
4. Đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực I | 120.000 |
Khu vực II | 90.000 |
Khu vực III | 50.000 |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LÀO CAI, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ, THỊ TRẤN, TRUNG TÂM CỤM XÃ, THỊ TỨ, TRUNG TÂM XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
- Là đô thị loại III.
- Có khung giá tối thiểu là 120.000đ/m2, tối đa 12.000.000đ/m2.
- Có 12 loại đường sau:
1. Đường phố loại 1: Nằm trong khu vực có giá trị sinh lời lớn nhất (bán kính 50m); Có giá trị thị trường từ 6 triệu đồng/m2 đất đến 12 triệu đồng/1m2 đất ở vị trí 1 (giới hạn từ đường đỏ vào sâu 20m); Bề rộng đường phố 12m có đầy đủ kết cấu hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước kiên cố bằng gạch đá hoặc bê tông, có cấp nước sạch (nước máy), có điện chiếu sáng công cộng (đường dây dẫn đi ngầm), có lát vỉa hè, có hệ thống thông tin, có hệ thống cây xanh, có điện sinh hoạt, dân cư đã ổn định đông đúc, có giá trị sinh lợi lớn nhất; (Bề rộng đường phố có thể < 12m nếu vị trí ở gần chợ, bến xe, nhà ga... là những nơi có giá trị sinh lợi lớn nhất).
2. Đường phố loại 2: Nằm gần khu vực có giá trị sinh lời lớn nhất (cách từ 50m đến 300m); Có giá trị thị trường từ 4 đến dưới 6 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1. Bề rộng đường phố 12m có đầy đủ kết cấu hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước kiên cố bằng gạch đá hoặc bê tông, có cấp nước sạch (nước máy), có điện chiếu sáng công cộng (nhưng dây dẫn đi nổi kết hợp với đường cấp điện sinh hoạt), có lát vỉa hè, có hệ thống thông tin, có hệ thống cây xanh, có điện sinh hoạt, dân cư đã ổn định đông đúc, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1.
3. Đường phố loại 3: Nằm xa khu vực có giá trị sinh lời (cách từ 300m đến 500m); Có giá trị thị trường từ 3 đến dưới 4 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Bề rộng đường phố 12m; Có đầy đủ kết cấu hạ tầng kỹ thuật như sau: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng), có thoát nước kiên cố bằng gạch đá hoặc bê tông, có cấp nước sạch (nước máy), chưa có điện chiếu sáng công cộng, có lát vỉa hè, có hệ thống thông tin, có hệ thống cây xanh, có điện sinh hoạt, dân cư đã ổn định đông đúc; có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2.
4. Đường phố loại 4: Nằm xa khu vực có giá trị sinh lời (cách trên 500m); Có giá trị thị trường từ 2 đến dưới 3 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Bề rộng đường phố 12m; Có kết cấu hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường (nhựa, bê tông) có thoát nước kiên cố bằng gạch đá hoặc bê tông, có cấp nước sạch (nước máy), chưa có điện chiếu sáng công cộng, chưa có lát vỉa hè, có hệ thống thông tin, có hệ thống cây xanh, có điện sinh hoạt, dân cư đã ở ổn định nhưng chưa đông đúc; Có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3.
5. Đường phố loại 5: Có giá trị thị trường từ 1,2 đến dưới 2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng 12m, có kết cấu mặt đường (cấp phối nhựa hoặc bê tông), có thoát nước hở (hoặc bán kiên cố), có cấp nước sạch, điện sinh hoạt và thông tin liên lạc, vỉa hè đất, không có điện chiếu sáng công cộng, không có cây xanh, có giá trị sinh lời kém đường phố loại 4.
6. Đường phố loại 6: Có giá trị thị trường từ 0,9 đến dưới 1,2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng từ 6m đến 12m, có kết cấu mặt đường (nhựa hoặc cấp phối), có thoát nước tạm (bằng rãnh hở), có cấp nước sạch nhưng phải dẫn xa từ 100m đến 200m, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, vỉa hè tạm, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh, có giá trị sinh lợi kém đường phố loại 5.
7. Đường phố loại 7: Có giá trị thị trường từ 0,8 đến dưới 0,9 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng từ 4m đến dưới 6m, có kết cấu mặt đường (chỉ bằng cấp phối), có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) có cấp nước sạch nhưng phải dẫn xa từ 100m đến 200m, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, vỉa hè tạm, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lời kém hơn đường phố loại 6.
8. Đường phố loại 8: Có giá trị thị trường từ 0,7 đến dưới 0,8 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt đường cắt rộng từ 4m đến dưới 6m, có kết cấu mặt đường đất, có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) có cấp nước sạch nhưng phải dẫn xa từ 100m tới 200m, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, vỉa hè tạm, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lợi kém đường phố loại 7.
9. Đường phố loại 9: Có giá trị thị trường từ 0,6 đến dưới 0,7 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt đường cắt rộng từ 3m đến dưới 4m, có kết cấu mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) có cấp nước sạch nhưng phải dẫn xa từ 100m đến 200m, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, không có vỉa hè, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lợi kém hơn đường phố loại 8.
10. Đường phố loại 10: Có giá trị thị trường từ 0,5 đến dưới 0,6 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng từ 3m đến dưới 4m, có kết cấu mặt đường đất, có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) không có nước sạch phải dùng nước giếng hoặc nước mặt, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, không có vỉa hè, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lợi kém đường phố loại 9.
11. Đường phố loại 11: Có giá trị thị trường từ 0,4 đến dưới 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng từ 2m đến dưới 3m, có kết cấu mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) không có cấp nước sạch phải dùng nước giếng hoặc nước mặt, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, không có vỉa hè, không có điện chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lợi kém đường phố loại 10.
12. Đường loại 12: Có giá trị thị trường từ 0,12 đến dưới 0,4 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; Có mặt cắt đường rộng dưới 2m, có kết cấu mặt đường đất, có thoát nước tạm (bằng rãnh hở) không có cấp nước sạch phải dùng nước giếng hoặc nước mặt, có thông tin liên lạc nhưng phải kéo xa từ 100m đến 200m, không có vỉa hè, không có chiếu sáng công cộng, không có cây xanh; Có giá trị sinh lợi kém đường phố loại 11.
- Là đô thị loại V đặc biệt, có giá trị sinh lợi cao hơn các đô thị loại V trong toàn tỉnh.
- Có giá tối thiểu là 90.000 đ/m2, tối đa 6.000.000 đ/m2
- Giá trị 1m2 đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, phụ thuộc vào mật độ xây dựng tối đa, chiều cao tối đa được phép xây dựng và sát giá thị trường.
- Những nơi quy hoạch có mật độ xây dựng thấp thì các diện tích đất ngoài phạm vi xây dựng (làm đường đi, trồng cỏ, trồng hoa) nếu có mật độ xây dựng dưới 60% thì diện tích ngoài mật độ xây dựng được tính bằng 50% giá đất ở có cùng loại đường, vị trí đất.
- Căn cứ vào khảo sát giá thực tế và điều kiện hạ tầng kỹ thuật đã có của thị trấn Sa Pa được chia thành 8 loại đường cụ thể như sau:
Đường loại 1: Là đường có mặt cắt ngang 9m, ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 4.500.00 đ/m2 đến 6.000.000 đ/m2.
Đường loại 2: Là đường có mặt cắt ngang 9m, ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 3.200.000đ/m2 đến 4.500.000đ/m2.
Đường loại 3: Là loại đường có mặt cắt ngang 9m, hoặc từ 3 đến 9m, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 2.000.000 đ/m2 đến 3.200.000 đ/m2.
Đường loại 4: Là đường có mặt cắt ngang 3m và < 9m, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 1.200.000 đ/m2 đến 2.000.000 đ/m2.
Đường loại 5: Là đường có mặt cắt ngang 3m và < 9m, ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 700.000 đ/m2 đến 1.200.000 đ/m2.
Đường loại 6: Là đường có mặt cắt ngang 3m và < 9m, ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 350.000 đ/m2 đến 700.000 đ/m2.
Đường loại 7: Là đường quốc lộ 4D ở xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6; Giá đất ở vị trí 1 từ trên 180.000 đ/m2 đến 350.000 đ/m2.
Đường loại 8: Là đường quốc lộ 4D ở xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 7. Giá đất ở vị trí 1 từ trên 90.000 đ/m2 đến 180.000 đ/m2.
1. Khu trung tâm mật độ KđtA (17 ha): Thuận lợi nhiều mặt về kinh doanh, dịch vụ du lịch, có nhiều công trình cổ kính, nhiều điểm thu hút khách du lịch. Cơ sở hạ tầng, giao thông, cảnh quan môi trường, thiên nhiên thuận lợi kinh doanh nhất tại Sa Pa; Mật độ xây dựng tối đa 60 ~ 80%, chiều cao tối đa công trình 9m ~14,5m; Có giá thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến 6 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
2. Khu phố nhà kiến trúc Pháp KđtBa (9,2 ha): Có nhiều công trình biệt thự từ thời Pháp, rất có giá trị về mặt kiến trúc, nằm ở vị trí hơi cao hơn so với khu trung tâm, nhưng lại nằm trên tuyến du lịch Hàm Rồng, thu hút rất nhiều khách du lịch; Mật độ xây dựng tối đa 30%; Chiều cao tối đa công trình là 14,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 5,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
3. Khu ban công KđtBc (4,5 ha): Có cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ, rất thuận lợi cho việc đầu tư xây dựng khách sạn, nhà nghỉ, cự ly đến khu trung tâm rất gần. Tập trung khá nhiều khách sạn, nhà hàng vốn có truyền thống thu hút khách du lịch nước ngoài; Mật độ xây dựng tối đa là 30%; chiều cao tối đa công trình là 9m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
4. Dải đô thị dọc chân núi Hàm Rồng KđtDb (1,8 ha): Là dải xây dựng hẹp, nằm trên đường vào thị trấn, áp vào chân núi Hàm Rồng, quay hướng ra ngay khu vực trung tâm. Rất thuận lợi cho việc kinh doanh thương mại của các hộ kinh doanh tư nhân. Tập trung rất nhiều cửa hàng dịch vụ tổng hợp phục vụ cho người dân thị trấn; Mật độ xây dựng tối đa là 30%; chiều cao tối đa công trình 9,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 4,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
5. Khu phố hành chính KđtBb (18,5 ha): Tập trung các cơ quan chính quyền, đoàn thể của thị trấn. Cơ sở hạ tầng tốt, chiếu sáng đô thị, cây xanh, đường giao thông mới được đầu tư hoàn chỉnh. Có hồ trung tâm và quang cảnh đỉnh Hàm Rồng rất đẹp; Mật độ xây dựng tối đa 40%; chiều cao tối đa công trình 14,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 4 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
6. Khu chợ mới KmrA (9,2 ha): Được đầu tư quy hoạch xây dựng hoàn chỉnh, có chợ văn hóa, bãi đỗ xe. Là cửa ngõ vào thị trấn rất đẹp trong tương lai gần, sẽ thu hút rất nhiều hoạt động thương mại - du lịch; Mật độ xây dựng tối đa là 60%; chiều cao tối đa công trình là 14,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 3,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
7. Khu mở rộng Đông Bắc KmrB (103,6 ha): Là khu mở rộng mang tính chiến lược của Sa Pa, nơi sẽ tập trung những nhà đầu tư khách sạn, du lịch lớn. Địa thế xây dựng nhiều chỗ rất thuận lợi, có cảnh quan thiên nhiên đẹp. Tuy vậy còn phải được đầu tư cơ sở hạ tầng nhiều. Mật độ xây dựng tối đa15 ~ 20%; chiều cao tối đa công trình là 6m - 9m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 3 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
8. Khu đồi thông KmrC (41,7 ha): Là khu mở rộng nằm ngay sát chợ văn hóa KmrA. Có rừng thông rất đẹp, tuy vậy hầu hết diện tích dốc, thuộc dạng cần được bảo vệ, cấm xây dựng, san gạt. Chỉ được xây dựng nhà ở hoặc nhà hàng, cửa hàng nhỏ. Mật độ xây dựng tối đa 25 ~ 40%. Chiều cao tối đa công trình là 6m - 9m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 2,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
9. Các khu phố xanh KđtC (70,8 ha):
- Gồm bốn tiểu khu: + KđtCa: Vành đai trồng rau xanh đồi Viôlét.
+ KđtCb: Tiểu Thung lũng xanh.
+ KđtCc: Đồi Quan sáu.
+ KđtCd: Sườn đồi Con gái.
- Các khu vực này nằm cách trung tâm thị trấn khoảng từ 1km ~ 4km, hiện chỉ có một ít nhà hàng, khách sạn hoạt động, còn hầu hết là sản xuất nông nghiệp; Mật độ xây dựng tối đa 15 ~ 30%. Chiều cao tối đa công trình là 9,5m - 15,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
10. Dải đô thị dọc theo đường đi Thác Bạc và đi Lào Cai KđtDa (4,8 ha): Là dải xây dựng bám dọc theo đường giao thông vào thị trấn và đường đi Lai Châu. Hầu hết các mảnh đất được cấp là dạng đất ở với diện tích nhỏ, hẹp. Tuy giao thông thuận lợi nhưng hệ thống hạ tầng kỹ thuật còn ít, khả năng kinh doanh không thuận lợi lắm. Mật độ xây dựng tối đa 30%, chiều cao tối đa công trình là 9,5m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 1,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
11. Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE (28,5 ha)
- Gồm ba tiểu khu: + KđtEa: Bậc thềm đường ven núi
+ KđtEb: Bậc thềm thung lũng
+ KđtEc: Đồi Nhà máy Nước
- Các khu vực này nằm cách trung tâm thị trấn khoảng từ 2km ~ 5km, hầu hết là diện tích đất canh tác nông nghiệp. Điều kiện xây dựng không thuận lợi, không có đầy đủ hệ thống hạ tầng đô thị; Mật độ xây dựng tối đa 15 ~ 20%, chiều cao tối đa công trình là 6m ~ 12m; Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
12. Tiểu thung lũng đồi Con gái và khu Viôlét KtlAa (73,5 ha): Là khu vực xa trung tâm, ít thuận lợi cho kinh doanh và xây dựng. Chỉ được xây dựng nhà ở theo kiểu nhà sàn, nhà truyền thống một tầng có mái dốc, gắn liền với hoạt động canh tác nông nghiệp. Giá đất thị trường tối thiểu khoảng 0,09 triệu đồng đến < 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
13. Các khu vực còn lại của thị trấn Sa Pa: Có giá trị từ 0,09 triệu đồng đến < 0,5 triệu đồng/m2.
III. CÁC TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI.
- Tính như đô thị loại V.
- Có giá tối thiểu là 30.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.000.000đ/m2.
- Có 7 loại đường phố sau:
1. Đường phố loại 1: Có mặt cắt ngang rộng 12m, có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước, cấp nước sạch, điện chiếu sáng công cộng, lát vỉa hè, thông tin, cây xanh, dân đã ở ổn định, có vị trí sinh lợi cao nhất. Có giá trị thị trường từ 1 đến dưới 2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; (Mặt cắt ngang có thể < 12m nếu vị trí ở gần chợ, bến xe, nhà ga... là những nơi có giá trị sinh lợi lớn nhất).
2. Đường phố loại 2: Có mặt cắt ngang rộng 12m, có đầy đủ hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, chưa có cây xanh, có điện sinh hoạt, có vị trí sinh lợi thấp hơn đường phố loại 1 và đã có quy hoạch được duyệt, dân đã ở ổn định. Có giá trị thị trường 0,5 đến dưới 1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
3. Đường phố loại 3: Có mặt cắt ngang rộng từ 6m đến dưới 12m, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh, có vị trí sinh lợi thấp hơn đường phố loại 2; Đã có quy hoạch được duyệt và dân đã ở ổn định; Có giá trị thị trường 0,3 đến dưới 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
4. Đường phố loại 4: Có mặt cắt ngang rộng 4m đến < 6m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật chưa đầy đủ như: Mặt đường cấp phối, thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin liên lạc; Có vị trí sinh lợi thấp hơn đường phố loại 3; Có giá trị thị trường 0,2 đến dưới 0,3 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
5. Đường phố loại 5: Có mặt cắt ngang rộng 3m đến < 4m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật chưa đầy đủ như: Mặt đường cấp phối, thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin liên lạc; Có vị trí sinh lợi thấp hơn đường phố loại 4. Có giá trị thị trường 0,15 đến dưới 0,2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
6. Đường phố loại 6: Có mặt cắt ngang rộng 2m đến < 3m, đường đất, hạ tầng cơ sở kỹ thuật chưa có; Có giá trị thị trường 0,1 đến dưới 0,15 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
7. Đường phố loại 7: Có mặt cắt ngang rộng < 2m, đường đất, hạ tầng cơ sở kỹ thuật chưa có; Có giá trị thị trường 0,03 đến dưới 0,1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
- Tính tương đương như đô thị loại V.
- Giá tối thiểu là 30.000đ/m2; Giá tối đa là 0,5 triệu đồng/m2.
- Có 6 loại đường sau:
1. Đường phố loại 1: Có mặt cắt ngang rộng 12m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đầy đủ như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước, cấp nước sạch, điện chiếu sáng công cộng, lát vỉa hè, thông tin, cây xanh, dân đã ở ổn định, có vị trí sinh lợi cao nhất. Có giá trị thị trường từ 0,2 đến dưới 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1; (Mặt cắt ngang có thể < 12m nếu vị trí ở gần chợ, bến xe, nhà ga... là những nơi có giá trị sinh lời lớn nhất).
2. Đường phố loại 2: Có mặt cắt ngang rộng 12m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật chưa đầy đủ như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, chưa có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có vị trí sinh lợi thấp hơn đường phố loại 1 và đã có quy hoạch được duyệt và dân đã ở ổn định. Có giá trị thị trường 0,1 đến dưới 0,2 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
3. Đường phố loại 3: Có mặt cắt ngang rộng < 12m, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh; Có giá trị thị trường 0,08 đến dưới 0,1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
4. Đường phố loại 4: Có mặt cắt ngang rộng 3m đến < 6m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh; Có giá trị thị trường 0,06 đến dưới 0,08 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
5. Đường phố loại 5: Có mặt cắt ngang rộng 2m đến < 3m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh; Có giá trị thị trường 0,04 đến dưới 0,06 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
6. Đường phố loại 6: Có mặt cắt đường rộng < 2m; Có giá trị thị trường 0,03 đến dưới 0,04 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
V. ĐẤT Ở TRUNG TÂM CỤM XÃ, THỊ TỨ:
- Giá tối thiểu là 30.000đ/m2; Giá tối đa là 500.000 đồng/m2.
- Có 6 loại đường sau:
1. Đường loại 1: Có mặt cắt ngang rộng 12m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đầy đủ như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước, cấp nước sạch, điện chiếu sáng công cộng, lát vỉa hè, thông tin, cây xanh, dân đã ở ổn định; Có vị trí sinh lợi cao nhất. Có giá trị thị trường 0,1m đến 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1. (Mặt cắt ngang có thể < 12m nếu vị trí ở gần chợ, bến xe, nhà ga... là những nơi có giá trị sinh lợi lớn nhất).
2. Đường loại 2: Có mặt cắt ngang rộng 12m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật chưa đầy đủ như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, chưa có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có vị trí sinh lợi thấp hơn đường loại 1 và đã có quy hoạch được duyệt và dân đã ở ổn định. Có giá trị thị trường 0,08 đến dưới 0,1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
3. Đường loại 3: Có mặt cắt ngang rộng 6m đến < 12m, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có giá trị thị trường 0,06 đến dưới 0,08 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
4. Đường loại 4: Có mặt cắt ngang rộng 3m đến < 6m , cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có giá trị thị trường 0,05 đến dưới 0,06 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
5. Đường loại 5: Có mặt cắt ngang rộng 2m đến < 3m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, không có cấp nước sạch, không có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh; Có giá trị thị trường 0,04 đến dưới 0,05 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
6. Đường loại 6: Có mặt cắt đường ngang rộng < 2m; Có giá trị thị trường 0,03 đến dưới 0,04 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
- Giá tối thiểu là 30.000đ/m2; Giá tối đa là 500.000 đồng/m2.
- Có 3 loại đường sau:
1. Đường loại 1: Có mặt cắt ngang rộng 12m, cơ sở hạ tầng kỹ thuật đầy đủ như: Mặt đường (nhựa, bê tông xi măng) có thoát nước, cấp nước sạch, điện chiếu sáng công cộng, lát vỉa hè, thông tin, cây xanh, dân đã ở ổn định; Có vị trí sinh lợi cao nhất. Có giá trị thị trường 0,1m đến 0,5 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1. (Mặt cắt ngang có thể < 12m nếu vị trí ở gần chợ, bến xe, nhà ga... là những nơi có giá trị sinh lợi lớn nhất).
2. Đường loại 2: Có mặt cắt ngang rộng 6m đến < 12m. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật như sau: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, vỉa hè đất, có thông tin, không có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có giá trị thị trường 0,05 đến 0,1 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
3. Đường loại 3: Có mặt cắt ngang rộng < 6m. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật như: Mặt đường cấp phối, có thoát nước tạm, chưa có cấp nước sạch, chưa có điện chiếu sáng công cộng, không có vỉa hè, có thông tin, không có cây xanh, có điện sinh hoạt; Có giá trị thị trường 0,03 đến 0,05 triệu đồng/m2 đất ở vị trí 1.
BẢNG PHÂN VÙNG ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT | Tên đơn vị | Khu vực |
1 | 2 | 3 |
| ||
1 | Xã Bảo Nhai |
|
| - Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1,2 | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
2 | Xã Cốc Lầu |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
3 | Xã Na Hối |
|
| - Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A | I |
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Na Khèo | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
4 | Xã Bản Phố |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Bản Phố 2 | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
5 | Xã Tà Chải |
|
| - Đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
6 | Xã Hoàng Thu Phố |
|
| - Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
7 | Xã Nậm Mòn |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
8 | Xã Cốc Ly |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
9 | Xã Nậm Đét |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Tống Hạ | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
10 | Xã Nậm Khánh |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Nậm Khánh | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
11 | Xã Lầu Thí Ngài |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
12 | Xã Tả Văn Chư |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
13 | Xã Thải Giàng Phố |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Sân Bay 1 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
14 | Xã Bản Già |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Bản Già | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
15 | Xã Lùng Cải |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Sung Lùng Chín | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
16 | Xã Tả Củ Tỉ |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Củ Tỉ | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
17 | Xã Nậm Lúc |
|
| - Đất hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến UBND xã | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
18 | Xã Lùng Phình |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Phình | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
19 | Xã Bản Liền |
|
| - Đất hai bên đường thuộc thôn: Đội II | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
20 | - Đất hai bên đường vào Trung tâm các xã còn lại (cách trung tâm 500m) | II |
21 | - Các địa danh còn lại là đất ở thuộc các thôn bản không thuộc khu vực 1, 2 nêu trên. | III |
| ||
1 | Xã Bản Phiệt |
|
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt | II |
2 | Xã Bản Cầm |
|
| - Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 70m đến 200m; | I |
| - Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 200m đến 400m; | I |
| - Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 400m; | I |
| - Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 70m đến 200m; | I |
| - Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 200m đến 400m; | I |
| - Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL70 đến 200m; | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
3 | Thị trấn Phong Hải |
|
| - Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên | I |
| - Đường liên thôn thuộc thôn 5 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
4 | Xã Phong Niên |
|
| - Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm | I |
| - Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà | II |
| - Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
5 | Xã Xuân Quang |
|
| - Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang | I |
| - Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL4E) 50m đến Trung tâm Lao động thường xuyên | I |
| - Trung tâm Lao động thường xuyên đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên | II |
| - Đường vào thôn Làng Gạo | II |
| - Đường vào thôn Nậm Cút | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
6 | Xã Trì Quang |
|
| - Đoạn từ UBND xã đến cổng Trường cấp II | I |
| - Đoạn từ cổng Trường cấp II đến ngõ nhà ông Vũ Văn Hưng | I |
| - Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hưng đến khu ngã ba 200m, đi xã Xuân Quang 150m, đi thôn Làng Mạ 100m | I |
| - Đường đi Km5 QL4E đoạn từ nhà ông Phạm Văn Ngoạn đến khu Nghĩa trang nhân dân thôn Tiến Lập | I |
| - Đoạn từ Nghĩa trang nhân dân thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang | I |
| - Đường đi Làng Mạ đoạn từ Trạm biến áp (thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám | I |
| - Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Điền | I |
| - Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Táu | I |
| - Đoạn từ nhà ông Thuấn đến nhà ông Dung | I |
| - Đoạn từ nhà ông Dung đến Trung tâm Ga cầu Nhò | I |
| - Các đoạn còn lại thuộc 3 tuyến đường cấp phối trên | I |
| - Từ giáp chợ Ga Nhò đến hết tuyến đường giáp xã Phố Lu | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
7 | Xã Phố Lu |
|
| - Từ cống 259 đến giáp đất TT Phố Lu | I |
| - Từ cống 259 đến UBND xã Phố Lu | I |
| - Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành) | II |
| - Đoạn từ nhà ông Hiên (thôn Tân Thành) đến nhà ông Khương (thôn Khu Ba) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
8 | Xã Thái Niên |
|
| - Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải | I |
| - Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà | I |
| - Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan | I |
| - Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến | I |
| - Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện | I |
| - Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan | I |
| - Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn | I |
| - Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp Phong Hải | II |
| - Từ nhà ông Ngần đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | II |
| - Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi Lượt | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
9 | Xã Gia Phú |
|
| - Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến | I |
| - Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập | I |
| - Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư | I |
| - Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước | I |
| - Đường liên thôn từ cách QL 4E 100m đi thôn Hòa Lạc; Thái Bo; Giao Ngay | I |
| - Đường liên thôn (thuộc các thôn: Bến Phà, Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) | I |
| - Vị trí còn lại thuộc các thôn: Bến Phà, Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
10 | Xã Phú Nhuận |
|
| - Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo | II |
| - Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần | II |
| - Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 | II |
| - Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận | II |
| - Tuyến từ Sơn Hải 1 đi Khe Bá làng Đền | II |
| - Tuyến từ Sơn Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
11 | TT Tằng Loỏng |
|
| - Đoạn từ cổng Nhà máy Thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 | II |
| - Đường thôn Tằng Loỏng từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh | I |
| - Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2 | II |
| - Các vị trí đất ở còn lại | II |
12 | Xã Xuân Giao |
|
| - Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | I |
| - Khu quy hoạch tái định cư thuộc thôn: Hợp Xuân 1, 2; thôn Cù 1 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | II |
13 | Xã Sơn Hải |
|
| - Đoạn từ đỉnh Dốc đỏ vào thôn Làng Chung; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
14 | Xã Sơn Hà |
|
| - Từ bến đò nhà ông Tỵ đến ngõ vào xóm ông Tuấn | I |
| - Từ ngõ vào xóm ông Tuấn đến suối Nhù | I |
| - Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt vào cổng Trường THCS số 1 | I |
| - Đường vào Đài Truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân | I |
| - Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến xóm nhà ông Hoành | I |
| - Đường Làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm | II |
| - Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào Làng Chưng | II |
| - Đoạn tiếp từ cổng Trường THCS số 1 đến đường Làng Chưng | II |
| - Đường Khe Đền từ trục đường xã đến Khe Đền | II |
| - Đoạn tiếp từ cầu Khe Đền đến hồ Khe Đền | II |
| - Từ ngã 3 đường trục xã đi dốc ông Đống đến giáp đất Phú Nhuận | II |
| - Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3 | I |
| - Các vị trí còn lại thuộc thôn An Thắng, An Hồng, An Trà, Khe Đền | I |
| - Những vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
15 | TT Phố Lu |
|
| - Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn | I |
| - Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ | I |
| - Đất thổ cư khu vực nông thôn còn lại của thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II | II |
| ||
1 | Xã Cốc San |
|
| - Đường quốc lộ 4D: Đoạn từ thành phố Lào Cai đến cách điểm cuối cầu số 9 là 60m (đã có trong bảng giá các loại đường phụ lục số 1) | I |
| - Thôn Luổng Láo 2, các hộ sống từ ngã 3 đường vào thủy điện đến đầu cầu treo Ún Tả (đoạn này đã có trong bảng giá các loại đường), trục đường 4D tính từ cầu số 9 đến hết địa phận xã Tòng Sành | II |
| - Vị trí các thôn còn lại và các hộ cách mốc lộ giới đường 4D 20m | III |
2 | Xã Trịnh Tường |
|
| - Toàn xã | III |
3 | Xã Cốc Mỳ |
|
| - Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách Trung tâm xã 300m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
4 | Xã Ý Tý |
|
| - Toàn xã | III |
5 | Xã Bản Qua |
|
| - Đường 156 đoạn từ Trường PTTH Bản Vền đến giáp địa phận xã Bản Vược | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
6 | Xã Bản Vược |
|
| - Đường 156 đoạn từ địa phận xã Bản Qua đến Trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ Trung tâm cụm xã đến chân dốc Kho Tầu. | I |
| - Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
7 | Xã Quang Kim: |
|
| - Toàn xã | III |
8 | Xã Mường Hum: Toàn xã | III |
9 | Xã Bản Xèo: Toàn xã | III |
10 | Xã Mường Vi: Toàn xã | III |
11 | Xã Phìn Ngan: Toàn xã | III |
12 | Xã Tòng Sành: |
|
| - Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
13 | Xã Pa Cheo: Toàn xã | III |
14 | Xã Nậm Pung: Toàn xã | III |
15 | Xã Trung Lèng Hồ: Toàn xã | III |
16 | Xã Sàng Ma Sáo: Toàn xã | III |
17 | Xã Dền Thàng: Toàn Xã | III |
18 | Xã Dền Sáng: Toàn xã | III |
19 | Xã Ngải Thầu: Toàn xã | III |
20 | Xã A Lù: Toàn xã | III |
21 | Xã A Mú Sung: Toàn xã | III |
22 | Xã Nậm Chạc: Toàn xã | III |
| ||
1 | Thị trấn Phố Ràng |
|
| - Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D (những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị) | I |
| - Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường) | II |
| - Khu 1, 2, 7,9, Tổ 8A, 8C (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn) | III |
2 | Thị tứ xã Bảo Hà |
|
| - Dọc quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc) | I |
| - Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 | I |
| - Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m | I |
| - Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | I |
| - Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3 | II |
| - Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2 | II |
| - Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m | II |
| - Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) | II |
| - Các vị trí còn lại, trừ các vị trí thuộc khu vực I, khu vực II | III |
3 | Xã Yên Sơn |
|
| - Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3 | I |
| - Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1 | II |
| - Bản Múi 2, Múi 3 | III |
4 | Xã Nghĩa Đô |
|
| - Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279) | I |
| - Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279) | I |
| - Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) | I |
| - Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt | I |
| - Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông | I |
| - Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng | II |
| - Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến | II |
| - Bản Hón: Từ Trường Mầm non đến đường rẽ đi bản Hón | II |
| - Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng | II |
| - Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
5 | Xã Xuân Hòa |
|
| - Bản Lụ | I |
| - Bản Vắc: Dọc đường liên xã | I |
| - Bản Cuông: Đường lên bản Cái | I |
| - Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu | I |
| - Bản Đao | II |
| - Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân | II |
| - Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương | II |
| - Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp | II |
| - Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu Trung tâm UBND xã mới | II |
| - Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản | II |
| - Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng | II |
| - Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao | II |
| - Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon | II |
| - Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã | III |
6 | Xã Tân Dương |
|
| - Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá | I |
| - Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc | II |
| - Bản Cau 1, Cau 2, Phạ, Mỏ Siêu, Pang | III |
7 | Xã Kim Sơn |
|
| - Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu Trung tâm xã) | I |
| - Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3 | II |
| - Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông | III |
8 | Xã Xuân Thượng |
|
| - Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã) | I |
| - Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu | II |
| - Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu | III |
9 | Xã Điện Quan |
|
| - Bản 6: Trừ Km50 - Km 51+ 800 | I |
| - Bản 3: Trừ đoạn QL 70 đến hết sân vận động | I |
| - Bản 4, 5 | II |
| - Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B | III |
10 | Xã Long Khánh |
|
| - Bản 4, bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường quốc lộ 70) | I |
| - Các hộ ở mặt tiền đường bản 5 | II |
| - Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn) | III |
11 | Xã Vĩnh Yên |
|
| - Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến | I |
| - Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km | I |
| - Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km | I |
| - Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km | I |
| - Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què | II |
| - Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km | II |
| - Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tạng Tầm 2,0km | II |
| - Bản Nậm Mược: Từ cầu Tạng Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km | II |
| - Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8 | II |
| - Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng | II |
| - Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km | III |
| - Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km | III |
| - Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim | III |
| - Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km | III |
| - Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km | III |
| - Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km | III |
| - Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử | III |
| - Bản Lò Vôi: Từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km | III |
12 | Xã Long Phúc |
|
| - Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn | I |
| - Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách Trạm Liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc) | I |
| - Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng | I |
| - Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ | I |
| - Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất Trường Mẫu giáo | II |
| - Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến Trạm biến áp đường liên xã | II |
| - Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn) | II |
| - Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo | II |
| - Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8 | II |
| - Các khu vực còn lại | III |
13 | Xã Việt Tiến |
|
| - Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1 | I |
| - Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2 | II |
| - Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang | III |
14 | Xã Lương Sơn |
|
| - Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (các hộ bám mặt đường) | I |
| - Thôn Khe Pịa: Phia 1 +2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I) | II |
| - Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc | III |
| - Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường | II |
15 | Xã Cam Cọn |
|
| - Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | I |
| - Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m. | I |
| - Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
16 | Xã Tân Tiến |
|
| - Bản Thác Xa 1 | II |
| - Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6km) | III |
| - Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km) | III |
| - Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5km bán kính 8km. | III |
| - Bản Nậm Dìn cách trục đường chính là 1,2km | III |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
17 | Xã Thượng Hà |
|
| - Dọc đường quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu | I |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào | I |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào | II |
| - Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu | II |
| - Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu | II |
| - Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu | II |
| - Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu | II |
| - Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào | II |
| - Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) | II |
| - Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu | II |
| - Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào | III |
| - Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu | III |
| - Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II) | III |
| - Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II) | III |
18 | Xã Minh Tân |
|
| - Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8) | I |
| - Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải) | I |
| - Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4) | I |
| - Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải) | II |
| - Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4) | II |
| - Khu vực từ nhà ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3) | II |
| - Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3) | II |
| - Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2) | II |
| - Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4) | II |
| - Các vị trí còn lại của các bản | III |
| ||
1 | Phường Duyên Hải |
|
| - Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
2 | Phường Phố Mới: |
|
| - Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị | I |
3 | Phường Nam Cường |
|
| - Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3 | I |
| - Thôn Đồng Hồ 1, 2. | II |
4 | Phường Thống Nhất: |
|
| - Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
5 | Phường Xuân Tăng: |
|
| - Toàn phường | I |
6 | Phường Pom Hán |
|
| - Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
7 | Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị) |
|
| - Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh | I |
| - Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường | II |
8 | Phường Bắc Lệnh: |
|
| - Khu dân nằm giữa D3 và đường chục chính, khu dân cư cách quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn còn lại) | I |
| - Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
9 | Phường Bình Minh |
|
| - Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
10 | Xã Cam Đường: |
|
| - Khu vực Tát I, Tát II, thôn Sơn Lầu, Sơn Cánh | II |
| - Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị | I |
11 | Xã Hợp thành |
|
| - Từ cầu sắt đến UBND xã | I |
| - Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường | II |
| - Các khu vực còn lại | III |
12 | Xã Vạn Hoà: |
|
| - Từ cầu sắt Sơn Mãn đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín) | I |
| - Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông | II |
| - Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông | III |
13 | Xã Đồng Tuyển: |
|
| - Khu tái định cư số I | II |
| - Khu tái định cư số II | I |
| - Khu tái định cư số III | I |
| - Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của Công ty Apatít) | I |
| - Đường bãi rác (đoạn đường từ quốc lộ 4D đi vào bãi rác) | I |
| - Các khu vực còn lại | II |
14 | Xã Tả Phời |
|
| - Giáp Cam Đường đến Gốc Đa | I |
| - Từ ngã ba khai thác đến UBND xã | II |
| - Các khu vực còn lại | III |
| ||
1 | Xã Mường Khương |
|
| - Na Bủ Sáo, phần còn lại thôn Sảng Chải, thôn Nhân Giống | I |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
2 | Xã Tung Chung Phố |
|
| - Thôn Na Ản | I |
| - Các vị trí còn lại đường Mường Khương-Pha Long của thôn Páo Tủng, Làn Tiểu Hồ, Lũng Pâu (trừ vị trí 1) | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
3 | Xã Bản Lầu |
|
| - Các hộ ở giáp đường 4D của thôn: Na Pao, Na Bồ Quý, Na Lin và Cốc Chứ; Phần còn lại của thôn Na Mạ 1, 2 | I |
| - Các thôn: Na Nhung 1, 2; Na Lốc; Lùng Cẩu và Nàng Ha | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
4 | Xã Bản Xen |
|
| - Vị trí 2 từ ranh giới Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Phủ; vị trí 3 từ nhà ông Phủ đến hết đất nhà ông Hướng; vị trí 3 từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh , vị trí 2 từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến Cầu Tràn | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
5 | Xã Lùng Vai |
|
| - Từ cầu Na Hạ 1 đến hết đất nhà ông Ngan Hoa, từ đất nhà bà Phương Ân đến hết đất nhà bà Mơ, khu vực nhà ông Khoản, bà Khắng, ông Hải Tuyên, từ ngã ba Bản Sinh đến hết đất nhà ông Tráng Vản Tiến, từ nhà ông Hù đến nhà ông Văn ( đi Na Lang), phần còn lại của thôn Giáp Cư, từ nhà bà Dung Hải đến hết đất nhà ông Lìn (thuộc thôn Lùng Vai 2) | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
6 | Xã Thanh Bình |
|
| - Trừ vị trí 1 các phân đoạn: Phần còn lại từ đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín+50m, từ cầu Bản Khương đến UBND xã mới + 300m, phần còn lại từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín, từ ngã ba đường đi Lùng Khấu Nhin đến hết đất nhà ông Sùng Seo Nhà, từ đất nhà ông Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Sẻng | II |
| - Các thôn: Sín Chéng, Vang Đẹt, Sín Pao Chải | III |
| - Vị trí 1 thôn Tả Thền A | III |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
7 | Xã Nấm Lư |
|
| - Vị trí 2 từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến cống chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn | II |
| - Từ ngã ba rẽ Lùng Cá Cồ + 200m đi ra đường ĐT 154 đến hết đất trường học thôn Sao Cô Sỉn; Từ đất nhà ông Vàng Dỉn Phìn đến hết đất nhà ông Sin Văn Lợi + 300 m đi thôn Nấm Oọc; Từ đất nhà ông Thền Chúng Hai (thôn Tả Thền) đến hết đất Trường Tiểu học Khấu Na; Từ đất nhà ông Sùng Pin Phù + 200m đi ra đường ĐT 154; Từ đất nhà ông Sin Văn Tải (thôn Pạc Ngam) đến hết đất nhà ông Lù Phà Trung (thôn Ngam Lâm) | III |
| - Từ ngã ba đường rẽ Lùng Cá Cô + 200m đi ra đường ĐT 154 đến hết đất trường học thôn Sao Cô Sỉn | III |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
8 | Xã Lùng Khấu Nhin |
|
| - Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến ngã ba nhà ông Tráng Khái Hoà (trừ vị trí 1,2 ) | II |
| - Từ ngã ba (nhà Sùng Páo Dìn) đến hết đất nhà ông Sùng Seo Tráng | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
9 | Xã Cao Sơn |
|
| - Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn - Cao Sơn đến hết khu TT. Giáo viên cấp 1 ( trừ vị trí 1,2 ) | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
| - Vị trí1, 2 đường liên thôn Ngải Phóng Chồ; Vị trí 1, 2 từ đất nhà ông Cư Lử đến hết đất nhà ông Thào Giàng theo đường ĐT 154 đi Mường Khương | III |
10 | Xã La Pán Tẩn |
|
| - Phần còn lại của thôn La Pán Tẩn (trừ vị trí 1) | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
11 | Xã Tả Thàng |
|
| - Từ Trạm Y tế đi La Pán Tẩn (250m) đến thôn Cán Cấu + 250m | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
12 | Xã Nậm Chảy |
|
| - Từ đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone (trừ vị trí 1) | II |
| - Từ đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone (trừ vị trí 1) | III |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
13 | Xã Tả Ngài Chồ |
|
| - Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện Văn hoá xã | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
14 | Xã Pha Long |
|
| - Phần còn lại từ ngã ba Lao Táo (nhà ông Vàng Sảo Chín) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà; Từ cầu Sả Chải đến hết nhà ông Tráng Seo Lồ thôn Sả Chải (ngã ba đường xuống Tả Lùng Thắng); Từ hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà thôn Pha Long 1 đến hết đất nhà bà Vàng Thị Lương (đường cũ thời Pháp, thôn Pha Long 2) | I |
| - Thôn Nỉ Sỉ 4 | III |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
15 | Xã Dìn Chin |
|
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
16 | Xã Tả Gia Khâu |
|
| - Từ đường rẽ thôn Lao Chải đến hết chợ cũ Tả Gia Khâu | II |
| - Các thôn và điểm dân cư còn lại | III |
| ||
1 | Xã Nậm Cang |
|
| - Từ trụ sở UBND xã đến mét 700 | I |
| - Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính ) | II |
| - Các vị trí còn lại | III |
2. | Xã Thanh Phú |
|
| - Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực Trung tâm về các phía 200m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
3. | Xã San Sả Hồ |
|
| - Dọc đường tính từ cổng trụ sở UBND xã về hai bên đường mỗi bên > 500m | I |
| - Các vị trí nông thôn còn lại | III |
4. | Xã Lao Chải |
|
| - Dọc đường tính từ cổng trụ sở UBND xã về hai bên đường mỗi bên 300m | I |
| - Dọc đường tỉnh lộ 152 về hai bên đường còn lại trên địa bàn xã | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
5. | Xã Tả Van |
|
| - Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
6. | Xã Bản Khoang |
|
| - Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 501- 1000m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
7. | Xã Sa Pả |
|
| - Dọc quốc lộ 4D từ ngã ba đi Tả Phìn về hai bên mỗi bên dài 500m | I |
| - Dọc quốc lộ 4D từ ngã ba đi Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến 10.000m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
8. | Xã Nậm Sài |
|
| - Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
9. | Xã Hầu Thào |
|
| - Khu vực từ UBND xã đến khu vực Bãi đá cổ | I |
| - Khu vực từ biển khu vực Bãi đá cổ đến cột mốc đi Bản Dền 5km (dọc tuyến đường tỉnh lộ 152) | II |
| - Khu vực từ ngã ba Hầu Thào đi Tả Van (cách ngã ba Hầu Thào 200m) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
10. | Xã Sử Pán |
|
| - Toàn xã | III |
11. | Xã Tả Giàng Phình |
|
| - Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500m về các phía | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
12. | Xã Suối Thầu |
|
| - Toàn xã | III |
13. | Xã Bản Phùng |
|
| - Toàn xã | III |
14. | Xã Thanh Kim |
|
| - Toàn xã | III |
15 | Xã Trung Chải |
|
| - Dọc QL 4D từ nhà ông Phò đến trụ sở UBND xã mới | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
16. | Xã Bản Hồ |
|
| - Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
| ||
1 | Xã Sán Chải |
|
| - Thôn Hoa Sử Pán (200m khu trung tâm xã) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
2 | Xã Bản Mế |
|
| - Thôn Na Pá (200m khu trung tâm xã) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
3 | Xã Sín Chéng |
|
| - Thôn Mào Sáo Pìn (1km khu UBND xã) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
4 | Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn toàn huyện | III |
| ||
1 | Xã Nậm Xé: |
|
| - Thôn Ta Náng | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
2 | Xã Dần Thàng: |
|
| - Toàn xã | III |
3 | Xã Minh Lương: |
|
| - Ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
4 | Xã Thẩm Dương: |
|
| - Bản Thẳm (ven QL 279) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
5 | Xã Nậm Xây: |
|
| - Toàn xã | III |
6 | Xã Nậm Chầy: |
|
| - Toàn xã | III |
7 | Xã Dương Quỳ: |
|
| - Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ | I |
| - Các thôn 8, 9, 14 | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
8 | Xã Hoà Mạc: |
|
| - Thôn Trung tâm | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
9 | Xã Văn Sơn: |
|
| - Đoạn từ ranh giới xã Võ Lao đến hết đất nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết nhà ông Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu đến ngầm suối Phú Hưng | I |
| - Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
10 | Xã Khánh Yên Hạ: |
|
| - Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Trung Tâm | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
11 | Xã Chiềng Ken: |
|
| - Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) | I |
| - Chiềng 3, Ken 2, 1 (ngoài phạm vi khu vực 1) | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
12 | Xã Khánh Yên Trung: |
|
| - Thôn Trung Tâm | I |
| - Thôn Noong Trai, Bơ | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
13 | Xã Nậm Tha: |
|
| - Khe Coóc | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
14 | Xã Liêm Phú: |
|
| - Bản Trung Tâm | I |
| - Bản Giằng, Bản Ỏ | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
15 | Xã Khánh Yên Thượng: |
|
| - Thôn Yên Thành, Nà Lộc | I |
| - Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
16 | Thị trấn |
|
| - Thôn Năm Thái, thôn Coóc, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công | I |
| - Thôn Mạ 1, 2 | II |
17 | Xã Làng Giàng: |
|
| - Hô Phai, Nà Tiềm | I |
| - Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay | II |
| - Các khu vực đất ở nông thôn còn lại | III |
18 | Xã Võ Lao: |
|
| - Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn | I |
| - Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thuỷ | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
19 | Xã Nậm Dạng: |
|
| - Toàn Xã | III |
20 | Xã Nậm Mả |
|
| - Toàn xã | III |
21 | Xã Tân An: |
|
| - Thôn Tân An 2; Thôn Tân An 1 (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hùng) | I |
| - Từ nhà ông Hùng đến cột mốc Tân An - Yên Bái | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
22 | Xã Tân Thượng: |
|
| - Mốc ranh giới Tân An - Tân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng - Sơn Thuỷ | I |
| - Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn | II |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
23 | Xã Sơn Thuỷ: |
|
| - Từ nhà ông Tài Quý đến hết Trường THCS; Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 | I |
| - Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | III |
BẢNG PHÂN HẠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, PHÂN LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT | Tên đơn vị | Hạng đất, loại đất | ||
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất sản xuất lâm nghiệp | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
| ||
1 | Thị trấn Bắc Hà | 4;5 | 5 | 3;5 |
2 | Xã Tà Chải | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
3 | Xã Na Hối | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
4 | Xã Bản Phố | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
5 | Xã Hoàng Thu Phố | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
6 | Xã Lầu Thí Ngài | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
7 | Xã Thải Giàng Phố | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
8 | Xã Bảo Nhai | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
9 | Xã Nậm Mòn | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
10 | Xã Cốc Ly | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
11 | Xã Nậm Đét | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
12 | Xã Bản Cái | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
13 | Xã Cốc Lầu | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
14 | Xã Nậm Lúc | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
15 | Xã Tả Văn Chư | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
16 | Xã Bản Già | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
17 | Xã Lùng Cải | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
18 | Xã Tả Củ Tỷ | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
19 | Xã Lùng Phình | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
20 | Xã Nậm Khánh | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
21 | Xã Bản Liền | 4;5;6 | 5 | 3;5 |
|
|
| ||
1 | Thị trấn Phố Lu | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
2 | Thị trấn Phong Hải | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
3 | Thị trấn Tằng Loỏng | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
4 | Xã Xuân Quang | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
5 | Xã Thái Niên | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
6 | Xã Bản Phiệt | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
7 | Xã Sơn Hải | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
8 | Xã Trì Quang | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
9 | Xã Phong Niên | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
10 | Xã Sơn Hà | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
11 | Xã Gia Phú | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
12 | Xã Phú Nhuận | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
13 | Xã Bản Cầm | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
14 | Xã Xuân Giao | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
15 | Xã Lu | 3; 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
|
|
| ||
1 | Xã Cốc San | 4;5 | 5 | 4 |
2 | Thị trấn Bát Xát | 4;5 | 5 | 4 |
3 | Xã Bản Qua | 4;5 | 5 | 5 |
4 | Xã Bản Vược | 4;5 | 5 | 2;5 |
5 | Xã Cốc Mỳ | 4;5 | 5 | 2;4 |
6 | Xã Trịnh Tường | 4;5 | 5 | 2;4 |
7 | Xã Mường Vi | 4;5 | 5 | 3;5 |
8 | Xã Bản Xèo | 4;5 | 5 | 2;4 |
9 | Xã Mường Hum | 5;6 | 5 | 3 |
10 | Xã Phìn Ngan | 5;6 | 5 | 2;3 |
11 | Xã Tòng Sành | 5;6 | 5 | 2 |
12 | Xã Pa Cheo | 5;6 | 5 | 3;5 |
13 | Xã Nậm Pung | 5;6 | 5 | 2;5 |
14 | Xã Dền Thàng | 5;6 | 5 | 1;5 |
15 | Xã Sàng Ma Sáo | 5;6 | 5 | 1;3;5 |
16 | Xã Dền Sáng | 5;6 | 5 | 1;4 |
17 | Xã Nậm Chạc | 5;6 | 5 | 2;4 |
18 | Xã A Mú Sung | 5;6 | 5 | 2;5 |
19 | Xã Ý Tý | 5;6 | 5 | 1;2;4 |
20 | Xã A Lù | 5;6 | 5 | 1;4 |
21 | Xã Ngải Thầu | 5;6 | 5 | 2 |
22 | Xã Quang Kim | 5;6 | 5 | 4;5 |
23 | Trung Lèng Hồ | 5;6 | 5 | 4 |
|
|
| ||
1 | Thị trấn Phố Ràng |
|
|
|
| - Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 20m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc theo QL 279L: Từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Mýa, tính từ hai bên đường sang 150m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc QL70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc theo đường Xưởng giấy: Từ Trường Trung học cơ sở số 2 đến hết đất Xưởng giấy, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc QL 279: Từ Phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường cây xăng-Trường Tiểu học số 1: Từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường vào Nhà máy Chè cách 200m đường QL 70 vào Nhà máy Giấy, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo xuôi theo sông Chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường khu 1 từ đầu cầu treo ngược theo sông Chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường liên thôn: Từ đất nhà ông Thuộc vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường liên thôn: từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu Trại lợn cũ đến hết đất nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông Kim Phượng đến đất kho xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Các vị trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn | 5; 6 | 5 | 4 |
2 | Xã Bảo Hà |
|
|
|
| - Dọc quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc) | 4 | 4 | 4 |
| - Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4 | 4 | 4 | 4 |
| - Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m | 4 | 4 | 4 |
| - Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã) | 4 | 4 | 4 |
| - Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3 | 5 | 4 | 4 |
| - Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2 | 5 | 4 | 4 |
| - Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m | 5 | 4 | 4 |
| - Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4 Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm) | 5 | 4 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 6 | 5 | 5 |
3 | Xã Yên Sơn |
|
|
|
| - Bản Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 4 | 5 |
| - Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ Trạm Y tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350m | 4 | 4 | 5 |
| - Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ Trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường sang 400m | 4 | 4 | 5 |
| - Bản Tổng Gia: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250m | 4 | 4 | 5 |
| - Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp giáp thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5; 6 | 5 | 5 |
4 | Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
| - Dọc theo quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100m | 4 | 4 |
|
| - Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến Trường Mầm non bản Kem, sâu mỗi bên là 120m (dọc đường Liên xã) | 4 | 4 |
|
| - Đường liên thôn: Từ cầu treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100m | 4 | 4 |
|
| - Đường giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần Văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên 120m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ nhà ông HoàngVăn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120m | 4 | 4 |
|
| - Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ Trường Mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn văn Thứ, sâu mỗi bên 80m | 4 | 4 |
|
| - Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường Trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang Trường cấp 3, sâu mỗi bên 100m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ Trường Tiểu học Bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mối bên 80m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100m | 4 | 4 |
|
| - Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80m | 4 | 4 |
|
| - Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mỗi bên 50m | 4 | 4 |
|
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5, 6 | 5 | 5 |
5 | Xã Xuân Hòa |
|
|
|
| - Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, đỉnh Dốc Cây gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Dọc đường liên xã: Từ đỉnh Dốc Cây gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300m | 5 | 5 | 5 |
| - Từ lều quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên đường sang 350m | 5 | 5 | 5 |
| - Dọc đường QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100m | 5 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5 | 5 | 5 |
6 | Xã Tân Dương |
|
|
|
| - Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh giáp cầu đến nhà ông Tinh, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Dằm: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Vụ đến nhà ông Vằng, tính từ hai bên đường sang phía bờ sông 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Làm đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5, 6 | 5 | 5 |
7 | Xã Kim Sơn |
|
|
|
| - Tuyến đường liên xã Kim Sơn -Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào mỗi bên 150m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB | 4 | 5 | 4 |
| - Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3 | 4 | 5 | 4 |
| - Tuyến đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường liên thôn bản Nhai Thổ 3 đi Nhai Tẻn 1: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thành, tính từ đường sang giáp bờ suối | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5; 6 | 5 | 5 |
8 | Xã Xuân Thượng |
|
|
|
| - Bản 1 Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản 5 Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên đường vào 100m | 4 | 5 | 5 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5; 6 | 5 | 5 |
9 | Xã Điện Quan |
|
|
|
| - Dọc tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), từ quốc lộ 70 đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A, Trang B), từ quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường quốc lộ 70, từ Km56 đến Km49 gồm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc tuyến đường liên thôn khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120m | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5, 6 | 5 | 5 |
10 | Xã Long Khánh |
|
|
|
| - Bản 1: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Vụ, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 500m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản 3: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đoạn đến giáp bản 9, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản 4: Dọc đường liên thôn từ cầu ngầm đến nhà Mỳ, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản 5: Khu Ba Luồng | 4 | 5 |
|
| - Bản 6: Dọc trục đường QL 70 từ nhà ông Cường đến nhà ông Thư, tính từ hai bên đường sang 100m - Dọc đường liên thôn bản 6 từ nhà bà Chiến đến nhà ông Hiếu, tính từ hai bên đường sang 100m- Khu bãi màu, bãi 821 | 4 | 5 | 4 |
| - Bản 7: Dọc theo đường QL70 từ nhà ông Viện đến nhà ông Quyên, tính từ hai bên đường sang 150m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9 | 5; 6 | 5 | 5 |
11 | Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
| - Bản Tạng Què: Dọc theo đường quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nà Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5;6 | 5 | 4;5 |
12 | Xã Long Phúc |
|
|
|
| - Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản 6: Dọc theo quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại | 5; 6 | 5 | 5 |
13 | Xã Việt Tiến |
|
|
|
| - Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 5 |
| - Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 5 |
| - Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 4 | 4 |
| - Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 4 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5;6 | 5 | 5 |
14 | Xã Lương Sơn |
|
|
|
| - Dọc đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m | 4 | 5 | 4 |
| - Dọc đường liên thôn: Từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5; 6 | 5 | 5 |
15 | Xã Cam Cọn |
|
|
|
| - Bản Hồng Cam: Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Đường từ quán nhà ông Toàn đến trường học, ra bến đò | 4 | 5 | 4 |
| - Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu gốc Đinh bản Cọn 2, dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Bản Tân Thành: Từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thọ, dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m. Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn | 4 | 5 | 4 |
| - Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m | 4 | 5 | 4 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5 | 5 | 5 |
16 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
| - Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nậm Ngòi dọc theo trục đường liên xã từ đầu khu Kè đến nhà ông Kiền, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nậm Rỵa: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến cuối trường học, tính từ hai bên đường sang 300m | 4 | 5 | 5 |
| - Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ thôn Liên Hợp đến hà ông Quang, tính từ hai bên đường sang 200m | 4 | 5 | 5 |
| - Các vị trí còn lại của các bản | 5;6 | 5 | 5 |
17 | Xã Thượng Hà |
|
|
|
| - Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ km5,5 đến km7 | 4 | 4 |
|
| - Khu vực còn lại của bản 9 Vài Siêu | 4 | 4 |
|
| - Dọc quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km8 thôn 1 Vài Siêu | 4 | 4 |
|
| - Khu vực còn lại của bản 1 Vài Siêu | 4 | 4 |
|
| - Dọc quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu | 4 | 4 |
|
| - Khu vực còn lại của bản 3 Vài Siêu | 5 | 5 | 5 |
| - Khu vực dọc đường liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu | 5 | 5 | 5 |
| - Khu vực dọc quốc lộ 70 từ cầu Tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu | 5 | 5 | 5 |
| - Khu vực ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã) | 4 | 5 | 5 |
| - Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào | 4 | 4 | 4 |
| - Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào | 4 | 4 | 4 |
| - Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào | 4 | 4 | 4 |
| - Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào | 6 | 5 | 5 |
| - Từ ngã 3 thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m | 5 | 5 | 5 |
| - Khu vực còn lại của bản 4 Mai Đào | 6 | 5 | 5 |
| - Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m | 5 | 5 | 5 |
| - Khu vực còn lại của bản 3 Mai Đào | 6 | 5 | 5 |
| - Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào | 6 | 5 | 5 |
| - Còn lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu | 6 | 5 | 5 |
18 | Xã Minh Tân |
|
|
|
| - Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu | 4 | 5 | 5 |
| - Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt- ông Ngay | 4 | 5 | 5 |
| - Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng | 4 | 5 | 5 |
| - Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long- ông Xiêm | 4 | 5 | 5 |
| - Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh | 4 | 5 | 5 |
| - Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng | 4 | 5 | 5 |
| - Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng | 4 | 5 | 5 |
| - Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên | 4 | 5 | 5 |
| - Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương | 4 | 5 | 5 |
| Tất cả các vị trí còn lại | 5;6 | 5 | 5 |
|
|
| ||
1 | Xã Cam Đường: Toàn xã | 3 | 4 | 4 |
2 | Phường Kim Tân |
|
|
|
| - Phía sau Trung tâm bảo trợ đến hết địa phận phường Kim Tân, khu vực giáp suối Ngòi Đum | 3 | 4 | 4 |
3 | Phường Duyên Hải: Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
4 | Xã Hợp Thành: |
|
|
|
| - Dọc đường trục chính của xã | 3 | 4 | 4 |
| - Các khu vực còn lại | 4 | 5 | 5 |
5 | Phường Xuân Tăng: |
|
|
|
| - Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
6 | Phường Thống Nhất: |
|
|
|
| - Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
7 | Phường Nam Cường: |
|
|
|
| - Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
8 | Phường Bắc Cường |
|
|
|
| - Gồm thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Úy, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh | 3 | 4 | 4 |
9 | Phường Phố Mới |
|
|
|
| - Gồm các khu vực phía trong đường sắt các tổ 2, 30, 31, 32, 33 | 3 | 4 | 4 |
| - Khu tái định cư đầu cầu Phố Mới: Phía Bắc giáp đường Khánh Yên, đường M18, phía Nam giáp đường Đinh Bộ Lĩnh, phía Đông giáp đường Phạm Văn Khả, phía Tây giáp đường K3 |
| 4 |
|
10 | Xã Vạn Hòa |
|
|
|
| - Khu vực từ đường sắt đến sông Hồng gồm các thôn: Sơn Mãn, Cánh Chín, Cánh Đông, Giang Đông (trừ xóm đồi của ba thôn) | 3 | 4 | 4 |
| - Khu vực bên trong đường sắt gồm: Một phần của thôn Cánh Chín, Giang Đông và Thôn Cầu Xum | 4 | 4 | 4 |
11 | Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
| - Các khu vực cạnh đường giao thông liên thôn thuộc các thôn: Kim Thành, Lục Cẩu, Làng Đen, Củm Thượng 3, Giàng Thàng | 3 | 4 | 4 |
| - Các khu vực nằm cạnh đường giao thông liên thôn thuộc các thôn: Tòng Mòn, Củm Hạ, Củm Thượng 4 | 4 | 5 | 5 |
12 | Phường Pom Hán |
|
|
|
| - Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
13 | Xã Tả Phời |
|
|
|
| - Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc Đa | 3 | 4 | 4 |
| - Các trục chính của xã | 4 | 5 | 4 |
| - Các khu vực còn lại | 5 | 5 | 4 |
14 | Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
| - Khu dân cư nằm giữa D3 và trục chính, khu dân cư cách quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn còn lại) | 3 | 4 | 4 |
| - Các khu vực còn lại | 5 | 5 | 4 |
15 | Phường Bình Minh: Toàn phường | 3 | 4 | 4 |
|
|
| ||
1 | Xã Lùng Vai | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
2 | Xã Bản Xen | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
3 | Xã Mường Khương | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
4 | Xã Thanh Bình | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
5 | Xã Bản Lầu | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
6 | Xã Tung Chung Phố | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
7 | Xã Nậm Chảy | 4;5;6 | 4;5 | 4;5 |
8 | Xã Cao Sơn | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
9 | Xã La Pán Tẩn | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
10 | Xã Tả Thàng | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
11 | Xã Lùng Khấu Nhin | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
12 | Xã Dìn Chin | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
13 | Xã Tả Gia Khâu | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
14 | Xã Pha Long | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
15 | Xã Tả Ngài Chồ | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
16 | Xã Nấm Lư | 5;6 | 4;5 | 4;5 |
|
|
| ||
1. | Xã Nậm Cang | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
2. | Xã Thanh Phú | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
3. | Xã San Sả Hồ | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
4. | Xã Lao Chải | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
5. | Xã Tả Van | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
6. | Xã Bản Khoang | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
7. | Xã Sa Pả | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
8. | Xã Nậm Sài | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
9. | Xã Hầu Thào | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
10. | Xã Sử Pán | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
11. | Xã Tả Giàng Phình | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
12. | Xã Suối Thầu | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
13. | Xã Bản Phùng | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
14. | Xã Thanh Kim | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
15. | Xã Trung Chải | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
16. | Xã Bản Hồ | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
17. | Thị trấn Sa Pa | 5 | 5 | 1,2,3,4,5 |
|
|
| ||
1 | Xã Bản Mế | 4;5;6 | 5 | 4;5 |
2 | Xã Nàn Sín | 4;5;6 | 5 | 4;5 |
3 | Xã Sín Chéng | 4;5;6 | 5 | 4;5 |
4 | Xã Thào Chư Phìn | 5;6 | 5 | 4;5 |
5 | Xã Mản Thẩn | 5;6 | 5 | 4;5 |
6 | Xã Nàn Sán | 5;6 | 5 | 4;5 |
7 | Xã Si Ma Cai | 5;6 | 5 | 4;5 |
8 | Xã Cán Hồ | 5;6 | 5 | 4;5 |
9 | Xã Quan Thần Sán | 5;6 | 5 | 4;5 |
10 | Xã Sán Chải | 5;6 | 5 | 4;5 |
11 | Xã Cán Cấu | 5;6 | 5 | 4;5 |
12 | Xã Lùng Sui | 5;6 | 5 | 4;5 |
13 | Xã Lử Thần | 5;6 | 5 | 4;5 |
|
|
| ||
1 | Xã Nậm Xé | 3;4;5;6 | 5 | 5 |
2 | Xã Dần Thàng | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
3 | Xã Minh Lương | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
4 | Xã Thẩm Dương | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
5 | Xã Nậm Xây | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
6 | Xã Nậm Chầy | 3;4;5;6 | 5 | 5 |
7 | Xã Dương Quỳ | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
8 | Xã Hòa Mạc | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
9 | Xã Văn Sơn | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
10 | Xã Khánh Yên Hạ | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
11 | Xã Chiềng Ken | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
12 | Xã Khánh Yên Trung | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
13 | Xã Nậm Tha | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
14 | Xã Liêm Phú | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
15 | Xã Khánh Yên Thượng | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
16 | Thị trấn Khánh Yên | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
17 | Xã Làng Giàng | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
18 | Xã Võ Lao | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
19 | Xã Nậm Dạng | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
20 | Xã Nậm Mả | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
21 | Xã Tân An | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
22 | Xã Xuân Thượng | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
23 | Xã Sơn Thủy | 3;4;5;6 | 5 | 4;5 |
- 1Quyết định 66/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 49/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân khu vực đất, loại đường phố, vị trí loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 4Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá các loại đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 66/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 17/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 18/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất kèm theo Quyết định 44/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 5Quyết định 49/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất, phân khu vực đất, loại đường phố, vị trí loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 6Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 326/TTg năm 1996 phê chuẩn hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị
- 8Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 9Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010
- 10Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013
- 11Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá các loại đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 44/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- Số hiệu: 44/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Hữu Vạn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực