Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 49/2010/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 14/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất; Căn cứ Nghị quyết số 27/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-TNMT ngày 11/11/2010 về việc xin phê duyệt giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất, phân khu vực đất, phân loại đường phố, phân vị trí các loại đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh phối hợp hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế các quyết định sau: Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định về giá các loại đất, phân hạng đất, phân vùng đất và phân loại đường phố, vị trí đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ- UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về điều chỉnh bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai và Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về bổ sung giá vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh Lào Cai./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, PHÂN LOẠI ĐẤT, PHÂN KHU VỰC ĐẤT VÀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Giá đất được ban hành theo Quy định này áp dụng để thu tiền sử dụng đất, tính thuế chuyển quyền sử dụng đất; xác định giá cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất, thu lệ phí trước bạ, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2011.

2. Các trường hợp thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá cho thuê đất, định giá giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của UBND tỉnh thì giá sàn do UBND tỉnh quy định sát với giá thị trường tại thời điểm định giá và không được thấp hơn mức giá quy định trong bảng giá này.

3. Đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thì tính theo giá thực tế thoả thuận nhưng khi xác định giá để thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai thì không được thấp hơn giá đất quy định tại Quy định này.

Điều 2. Nguyên tắc

1. Nguyên tắc về định giá đất

a) Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, từng đoạn phố và căn cứ vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, kinh tế - xã hội kết hợp với vị trí, điều kiện sinh lời của đất, sát với giá thị trường và nằm trong khung giá đất do Chính Phủ quy định.

b) Giá đất quy định đáp ứng yêu cầu các mối quan hệ giao dịch về đất ở mức bình thường, nhằm ổn định đời sống dân cư, phù hợp giữa quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Đồng thời đảm bảo tính ổn định xã hội, góp phần đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng cường quản lý quỹ đất, thúc đẩy công tác quản lý thực hiện quy hoạch và thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh.

c) Giá thị trường được tham khảo để xây dựng bảng giá này là giá giao dịch mua bán trong điều kiện bình thường, trung bình phổ biến trên thị trường đã loại bỏ các yếu tố đột biến giá như đầu cơ mua bán với mục đích kinh doanh trục lợi.

d) Bảng giá đất này được rà soát điều chỉnh hàng năm và phụ thuộc vào mức đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trên từng vị trí, điều kiện sinh lời của đất của từng địa phương trong từng thời kỳ. Trường hợp giá chuyển nhượng trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất nhất định có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên, gây chênh lệch giá lớn: Nếu giảm 10% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá xuống; Nếu tăng từ 20% trở lên so với giá trong bảng giá do UBND tỉnh quyết định thì điều chỉnh giá tăng nhưng tỷ lệ điều chỉnh giá không vượt quá 20% mức giá tối đa do Chính phủ quy định.

2. Căn cứ để phân loại đô thị:

a) Quyết định thành lập và xếp loại đô thị của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

b) Mức độ tương đồng về trình độ phát triển, sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội.

3. Căn cứ để phân loại đường phố đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn khu vực I Đất ở nằm trong địa giới hành chính thị trấn, phường thuộc đất ở đô thị, đất nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn; phân loại đường phố, phân vị trí thửa đất để tính giá trị đất trên cơ sở:

a) Sự đầu tư quy hoạch, đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cơ sở hạ tầng xã hội của mỗi đô thị, khu vực.

b) Giá trị sinh lợi, giá trị sử dụng, giá trị về cảnh quan, khí hậu, môi trường… (gọi chung là giá trị sinh lợi) đã ở ổn định hay mới hình thành.

c) Trên cùng 1 (một) đường có thể có nhiều đoạn (loại) đường có giá trị sinh lợi khác nhau.

d) Đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.

4. Nguyên tắc phân vị trí đất và phân khu vực đất ở tại nông thôn

a) Đất ở nằm trong địa giới hành chính xã thuộc đất ở nông thôn.

b) Đối với đất nông nghiệp căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông, yếu tố về chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.

c) Đối với đất ở nông thôn việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: Khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực II có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn

Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Điều 3. Tiêu thức phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân khu vực đất ở tại nông thôn, phân vị trí đất (có phụ lục số I kèm theo)

Điều 4. Phân loại đô thị, phân loại đường (Có phụ lục số II kèm theo)

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

Đô thị bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị (theo Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất).

1. Phân loại đường phố và giá đất ở tại đô thị xây dựng cho từng loại đô thị, cho từng huyện, thành phố

2. Đối với thị trấn Sa Pa: Giá đất được xác định theo mật độ xây dựng trong quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt được thực hiện như sau:

a) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt từ 60% trở lên giá đất được tính bằng 100% giá đất ở quy định trong bảng giá đất.

b) Đối với thửa đất có mật độ xây dựng theo quy hoạch được duyệt nhỏ hơn 60% thì diện tích đất trong mật độ xây dựng được tính bằng 100% giá đất ở quy định; diện tích còn lại trong khuôn viên thửa đất không được phép xây dựng công trình kiến trúc (đất làm đường đi, trồng cỏ, cây xanh...) giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có cùng loại đường, vị trí đất.

3. Xác định vị trí đất đô thị:

a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;

- Vị trí 3: Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;

- Vị trí 4: Tiếp theo sau vị trí 3.

b) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

c) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

Điều 6. Giá đất ở tại nông thôn

1. Giá đất ở tại nông thôn khu vực I

a) Đất ở tại nông thôn khu vực I gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường, có thể phân loại đường, xây dựng giá đất cho từng loại đường.

b) Xác định vị trí đất:

Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m;

- Vị trí 3: Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m;

- Vị trí 4: Tiếp theo sau vị trí 3.

c) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

d) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

2. Giá đất ở tại nông thôn khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã; Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí.

Điều 7. Giá đất nông nghiệp

Giá đất được quy định cho từng huyện, theo từng vị trí, loại đất.

Điều 8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: Đất làm mặt bằng sản xuất, đất xây dựng trụ sở giao dịch, đất làm cửa hàng kinh doanh, đất xây dựng nhà hàng, khách sạn ... của tổ chức, cá nhân, hộ gia đình.

b) Xác định vị trí:

Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), các vị trí đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m;

- Vị trí 3: Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 2;

c) Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,45 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,3 so với vị trí 1;

d) Trường hợp thửa đất có 2 mặt đường thì giá trị thửa đất được tính theo đường phố có giá trị cao hơn.

đ) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vị trí 1 được tính bằng 70% giá đất ở vị trí 1 cùng loại, giá đất các vị trí tiếp theo tính theo hệ số và vị trí quy định cho đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

e) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và thương mại trên địa bàn thành phố Lào Cai xây dựng một biểu riêng.

g) Đất phi nông nghiệp khác, giá đất được tính như đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

h) Đối với đất phi nông nghiệp, đất trụ sở cơ quan đơn vị sự nghiệp khi chuyển mục đích sử dụng thành đất ở thì phải nộp tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

Điều 9. Bảng giá đất các huyện, thành phố (có Phụ lục kèm theo) gồm:

- Phụ lục số III: Bảng giá đất huyện Bắc Hà.

- Phụ lục số IV: Bảng giá đất huyện Bảo Thắng.

- Phụ lục số V: Bảng giá đất huyện Bát Xát.

- Phụ lục số VI: Bảng giá đất huyện Bảo Yên.

- Phụ lục số VII: Bảng giá đất thành phố Lào Cai.

- Phụ lục số VIII: Bảng giá đất huyện Mường Khương.

- Phụ lục số IX: Bảng giá đất huyện Sa Pa.

- Phụ lục số X: Bảng giá đất huyện Si Ma Cai.

- Phụ lục số XI: Bảng giá đất huyện Văn Bàn.

Điều 10. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá đất rừng sản xuất liền kề đã có trong bảng giá đất của tỉnh để quyết định cụ thể cho từng dự án.

Điều 11. Giá đất chưa sử dụng

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định mức giá, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá của các loại đất liền kề đã có trong bảng giá đất để quyết định mức giá đất cụ thể.

Điều 12. Giá đất giáp ranh

Các khu vực đất giáp ranh có giá trị chênh lệch khác nhau, ở vị trí giáp ranh được tính giá bình quân giữa giá đất cao và giá đất thấp theo mốc giáp ranh giá đất cao xuống giá đất thấp với khoảng cách cụ thể như sau:

- 50m đối với đất đô thị (đoạn đường chuyển tiếp được tính cho cả trục đường có địa giới hành chính khác nhau).

- 150m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các khu vực.

- 200m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn trong nội huyện.

- 300m đối với đất nông nghiệp và đất ở nông thôn giữa các huyện.

Điều 13. Bản đồ giá đất

Bản đồ bảng giá đất xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã, nội dung bản đồ thể hiện đủ về mức giá, loại đường, loại đất, vị trí đất (Có bản đồ giá đất của 164 xã, phường, thị trấn kèm theo).

Điều 14. Xử lý chuyển tiếp

1. Các trường hợp đã hoàn thành thủ tục và nộp tiền cấp quyền sử dụng đất trước 31/12/2010 được thực hiện theo quy định hiện hành thu tiền sử dụng đất của tỉnh có hiệu lực đến 31/12/2010.

2. Các trường hợp chưa hoàn thành hồ sơ thủ tục nộp tiền cấp quyền sử dụng đất thì chuyển sang thực hiện giá đất để tính thu tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ 01/01/2011, trừ các trường hợp phải xử lý tồn tại, được thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Lào Cai.

3. Trường hợp thuộc đối tượng bồi thường giải phóng mặt bằng:

a) Trường hợp đã thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, nhận tiền bồi thường, được bố trí tái định cư ở nơi ở mới thì thực hiện hoàn tất các thủ tục bồi thường và giao đất tái định cư theo quy định của UBND tỉnh có hiệu lực thi hành trước 31/12/2010.

b) Trường hợp đã nhận tiền bồi thường (hoặc không nhận) và đề nghị tính lại tiền bồi thường thì tuỳ từng trường hợp cụ thể để xem xét giải quyết.

- Nếu dự án đã thực hiện thống kê, phê duyệt bồi thường giải phóng mặt bằng, có kinh phí mà không nhận tiền bồi thường thì thực hiện di chuyển giải phóng mặt bằng theo quy định không phê duyệt lại.

- Nếu dự án đang chi trả bồi thường giải phóng mặt bằng thì tiếp tục thực hiện và không xem xét lại.

- Nếu dự án đã thực hiện thống kê áp giá, chưa chi trả kinh phí hoặc chưa có nguồn chi trả thì áp giá và trình phê duyệt lại kinh phí bồi thường theo giá mới. Hộ nhận đất ở khu tái định cư phải nộp tiền sử dụng đất theo Quy định này kể từ ngày 01/01/2011.

Điều 15. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn tổ chức thực hiện Quy định này.

- Tổ chức việc thẩm định phương án điều chỉnh giá đất của các huyện, thành phố trình UBND tỉnh quyết định hàng năm và khi phải điều chỉnh giá đất;

- Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

- Có trách nhiệm tổ chức theo dõi, thống kê giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường toàn tỉnh, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính theo quy định.

2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng đất theo Quy định này.

3. UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng Quy định này; chủ động rà soát lập phương án điều chỉnh phân loại đường phố, khu vực đất, vị trí đất, giá đất trên địa bàn gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng trước ngày 31 tháng 10 hàng năm để Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC SỐ I

TIÊU THỨC PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 49 /2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

I. PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ

Đất đô thị gồm đất tại thành phố, thị xã, thị trấn, phường.

- Thành phố Lào Cai xếp đô thị loại III.

- Các thị trấn xếp đô thị loại V.

- Riêng thị trấn Sa Pa là đô thị loại V đặc biệt.

- Xã Si Ma Cai chưa được xếp loại đô thị, nhưng là trung tâm huyện nên xếp đô thị loại V.

II. PHÂN LOẠI ĐƯỜNG

- Giá đất ở tại đô thị và giá đất ở tại nông thôn khu vực I xác định theo từng loại đường, đoạn phố, ngõ phố; đường xếp theo thứ tự từ I trở đi, đường loại I có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi nhất, có mức giá cao nhất, tiếp theo sau là đường loại II, III, IV.... tương ứng với mức giá thấp dần.

III. PHÂN KHU VỰC ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

- Khu vực I: Gồm các thị tứ, trung tâm xã, trung tâm cụm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, các đầu mối giao thông đã có tên đường, có giá đất trong bảng giá đất đô thị năm 2010 của tỉnh, hoặc các nơi đã được đầu tư xây dựng đường có thể phân loại đường và xây dựng mức giá tương ứng với loại đường.

- Khu vực II: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.

IV. PHÂN VỊ TRÍ

STT

Loại đất, Vị trí

Tiêu thức xác định vị trí

I

Đất ở tại đô thị

1

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường phố (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m .

3

Vị trí 3

Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m .

4

Vị trí 4

Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 3.

II

Đất ở tại nông thôn

A

Khu vực I

 

1

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 10 m .

3

Vị trí 3

Tiếp theo sau vị trí 2 với chiều sâu 10 m .

4

Vị trí 4

Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 3.

B

Khu vực II

 

2.1

Vị trí 1

Đất có mức giá chuyển nhượng cao nhất tại khu vực II, có các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng .... thuận lợi nhất; đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông liên xã, liên thôn; giáp với khu vực trung tâm xã hoặc cụm xã, thị tứ (gần UBND xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và du lịch, khu du lịch, khu công nghiệp, hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

2.2

Vị trí 2

Đất liền kề vị trí 1, có mức giá chuyển nhượng, các điều kiện về sinh lời, kết cấu hạ tầng.... kém thuận lợi hơn vị trí 1.

2.3

Vị trí 3

Gồm những vị trí còn lại.

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Vị trí 1

Gồm các thửa đất có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có ít nhất một cạnh tiếp giáp với cạnh đường (mặt tiền), chiều sâu theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2

Vị trí 2

Tiếp theo sau vị trí 1 với chiều sâu 50 m .

3

Vị trí 3

Chiều sâu tiếp theo sau vị trí 2.

IV

Đất trồng lúa

1

Vị trí 1

Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

- Đất trồng lúa nước 2 vụ nằm trong địa giới hành chính xã.

- Đất trồng lúa nước 1 vụ nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

3

Vị trí 3

Các vị trí còn lại.

V

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1

Vị trí 1

Đất nuôi trồng thủy sản nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

Đất nuôi trồng thủy sản còn lại.

VI

Đất trồng cây hàng năm khác

1

Vị trí 1

Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

2

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm khác nằm trong địa giới hành chính xã (trừ đất bãi bồi ven sông suối bán ngập nước).

3

Vị trí 3

Đất trồng cây hàng năm khác tại các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại.

VII

Đất trồng cây lâu năm

1

Vị trí 1

Đất trồng cây lâu năm nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

- Đất trồng cây lâu năm cách trung tâm xã, trung tâm cụm xã trong vòng bán kính 100m (lấy trụ sở UBND xã làm mốc xác định trung tâm xã, trung tâm cụm xã).

- Đất trồng cây lâu năm ven đường quốc lộ, tỉnh lộ (chiều sâu tính từ chỉ giới đường đỏ đến 100m).

3

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

VIII

Đất rừng sản xuất

1

Vị trí 1

Đất có rừng nằm trong địa giới hành chính phường, thị trấn.

2

Vị trí 2

Đất có rừng còn lại

3

Vị trí 3

Đất không có rừng (trừ đất có rừng vừa khai thác xong)

V. CHÊNH LỆCH GIÁ ĐẤT

1. Đất ở tại đô thị

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

2. Đất ở tại nông thôn khu vực I

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: Tính bằng 0,8 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: Tính bằng 0,65 so với vị trí 1;

- Vị trí 4: Tính bằng 0,4 so với vị trí 1.

3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hệ số giá đất của từng vị trí được xác định như sau:

- Vị trí 1: Hệ số 1;

- Vị trí 2: tính bằng 0,45 so với vị trí 1;

- Vị trí 3: tính bằng 0,3 so với vị trí 1;

 

PHỤ LỤC SỐ II

PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

I. THÀNH PHỐ LÀO CAI

- Là đô thị loại III.

- Có giá tối thiểu là 200.000 đồng/m2, tối đa 12.000.000 đồng/m2.

- Có 12 loại đường phố.

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời lớn nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 9 triệu đồng/m2 đến 12 triệu đồng/m2.

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 7 triệu đến dưới 9 triệu đồng/m2.

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; Có giá đất ở vị trí 1 từ 5 triệu đến dưới 7 triệu đồng/m2.

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 4 triệu đến dưới 5 triệu đồng/m2.

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thành phố, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 3 triệu đến dưới 4 triệu đồng/m2.

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.

7. Đường phố loại VII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.

8. Đường phố loại VIII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 7, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.

9. Đường phố loại IX: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 8, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.

10. Đường phố loại X: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 9, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.

11. Đường phố loại XI: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 10, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.

12. Đường loại XII: Là đường tại trung tâm đô thị, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 11, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến dưới 0.3 triệu đồng/m2.

II. THỊ TRẤN SA PA

- Thị trấn Sa Pa là đô thị loại V đặc biệt, có giá trị sinh lợi cao hơn các đô thị loại V trong toàn tỉnh.

- Giá đất thấp nhất là 200.000đ/m2, cao nhất 8.000.000 đ/m2.

Giá trị 1m2 đất phụ thuộc vào: Giá trị sinh lời, gần khu trung tâm, nơi có các công trình cổ, sức thu hút khách du lịch lớn, cảnh quan thiên nhiên đẹp, thuận lợi giao thông, dễ xây dựng, đầu tư hạ tầng kỹ thuật đầy đủ, phụ thuộc vào mật độ xây dựng, chiều cao tối đa được phép xây dựng và sát giá trị trường.

- Có 9 loại đường như sau:

1. Đường loại I: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời cao nhất; giá đất ở vị trí 1 là 8.000.000đ/m2.

2. Đường loại II: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1; giá đất ở vị trí 1 là 6.000.000đ/m2.

3. Đường loại III: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2; giá đất ở vị trí 1 là 4.500.000 đ/m2.

4. Đường loại IV: Là đường ở trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3; giá đất ở vị trí 1 là 3.200.000 đ/m2.

5. Đường loại V: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4; giá đất ở vị trí 1 là 2.000.000đ/ m 2.

6. Đường loại VI: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5; giá đất ở vị trí 1 là 1.200.000đ/ m2.

7. Đường loại VII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6; giá đất ở vị trí 1 là 700.000đ/ m2.

8. Đường loại VIII: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 7; giá đất ở vị trí 1 là 350.000đ/ m2.

9. Đường loại IX: Là đường ở khu vực xa trung tâm thị trấn và đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ ở một số xã, có giá trị sinh lời thấp hơn đường loại 8; giá đất ở vị trí 1 là 200.000đ/ m2.

III. CÁC THỊ TRẤN, TRUNG TÂM HUYỆN LỴ: KHÁNH YÊN, PHỐ RÀNG, PHỐ LU, BÁT XÁT, MƯỜNG KHƯƠNG, BẮC HÀ, SI MA CAI, TẰNG LOỎNG, PHONG HẢI

- Là đô thị loại V.

- Có giá tối thiểu là 180.000đ/m2 đất, giá tối đa 2.500.000 đ/m2.

- Có 7 loại đường phố sau:

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 2 triệu đến dưới 3 triệu đồng/m2.

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 1,5 triệu đến dưới 2 triệu đồng/m2.

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1,5 triệu đồng/m2.

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.6 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.4 triệu đến dưới 0.6 triệu đồng/m2.

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.3 triệu đến 0.4 triệu đồng/m2.

7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0.3 triệu đồng/m2.

IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN KHU VỰC I

- Có giá tối thiểu là 100.000đ/m2 đất, giỏ tối đa 2.000.000 đ/m2, mức giá tối đa được điều chỉnh tăng không quá 5 lần so với khung giá của Chính phủ theo quy định tại khoản 10, Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

- Có 7 loại đường phố sau:

1. Đường phố loại I: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời lớn nhất, có giá đất ở vị trí 1 từ 1.5 triệu đến 2.5 triệu đồng/m2.

2. Đường phố loại II: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 1, có giá đất ở vị trí 1 từ 1 triệu đến dưới 1.5 triệu đồng/m2.

3. Đường phố loại III: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 2, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.5 triệu đến dưới 1 triệu đồng/m2.

4. Đường phố loại IV: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 3, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.35 triệu đến dưới 0.5 triệu đồng/m2.

5. Đường phố loại V: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 4, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.25 triệu đến dưới 0.35 triệu đồng/m2.

6. Đường phố loại VI: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 5, có giá đất ở vị trí 1 từ 0.2 triệu đến 0.25 triệu đồng/m2.

7. Đường loại VII: Là đường tại trung tâm thị trấn, có giá trị sinh lời thấp hơn đường phố loại 6, có giá đất ở vị trí 1 dưới 0.2 triệu đồng/m2.

 

PHỤ LỤC SỐ III

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC HÀ
 (Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Thị trấn Bắc Hà

1

Đường Ngọc Uyển

Đất hai bên đường từ giáp cầu trắng đến hết đất nhà ông Cường,(đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai).

II

1 500 000

2

 

Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144).

II

1 900 000

3

 

Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách –TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn-166) giáp CA Huyện

II

1 600 000

4

 

Đất hai bên đường từ Công An Huyện đến hết đất phòng Giáo Dục, ngã tư.

II

1 500 000

5

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu Trường Mầm non.

II

1 600 000

6

 

Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất khu công viên mới (đối diện hết đất nhà ông Thúy Nguyệt, sn-255)

II

1 500 000

7

 

Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng đến hết đất nhà Phạm Văn Chích.

II

1 500 000

8

Phố Na Cồ

Đất hai bên đường từ nhà ông Thạch Dung (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-064)

II

1 900 000

9

 

Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ đến tràn Hồ Na Cồ

V

550 000

10

Phố Vũ Văn Mật

Đất hai bên đường từ ngã năm ông Dũng Lan đến hết nhà Đông Doãn

II

1 900 000

11

 

Đường T2 (đoạn cua) Từ nhà Đông Doãn đến hết nhà bà Bốn (sn-049)

IV

600 000

12

Đường 20-9

Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019).

II

1 900 000

13

 

Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)

II

1 600 000

14

 

Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.

II

1 500 000

15

 

Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh.

III

1 000 000

16

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà bà Hương (sn-012).

III

1 200 000

17

 

Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam, đối diện nhà Cương Năng

IV

800 000

18

Đường Nậm Sắt

Đất hai bên đường từ nhà ông Miêu Huệ đến hết đất nhà ông Nga Thành

III

1 100 000

19

 

Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên Hồ Na Cồ)

III

1 000 000

20

Phố cũ

Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc).

IV

900 000

21

 

Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.

V

500 000

22

Phố Dìn Phàng

Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh

V

550 000

23

Phố Tân Hà

Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý qua xưởng chế biến mận đến nhà Thắm Lai (giáp nhà An - Lương) đối diện nhà bà Quán.

VI

350 000

24

Phố Na Thá

Đất hai bên đường từ ông Trung Dương đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng

VI

350 000

25

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi

VI

350 000

26

Phố bờ hồ

Đường T2 (Công viên Hồ Na Cồ) tiếp giáp nhà bà Bốn đến đường Nậm Sắt.

III

1 000 000

27

 

Từ ngã ba cua T2 giáp nhà Ngân Phẩm đến đập chắn nước Hồ Na Cồ

V

550 000

28

 

Đường T3 hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên hồ Na Cồ)

III

1 000 000

29

Phố Mới

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly dương)

VI

300 000

30

 

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (Tả ly âm)

VII

200 000

31

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường TĐC hồ Na Cồ (hạ lưu hồ)

VI

300 000

32

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số2

V

400 000

33

 

Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số2

V

400 000

34

 

Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số2

V

400 000

35

 

Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số2

V

400 000

36

 

Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số2

V

400 000

37

 

Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số2

V

400 000

38

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

III

1 000 000

39

 

Đất hai bên đường từ địa phận thị trấn Bắc Hà và xã Tà Chải đến cầu Hoàng A Tưởng

V

550 000

40

Đường Na Hối

Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể đến hết đất nhà Quý Loan

IV

700 000

41

 

Đất hai bên đường Từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn

VI

300 000

42

Đường tỉnh ĐT159

Đất hai bên đường từ đất Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.

IV

900 000

43

 

Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và xã Na Hối

IV

700 000

44

Đường vào UBND thị trấn

Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt

IV

900 000

45

Khu dân cư hai bên chợ trên

Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau nhà Toàn Mai đến hết nhà ông Châu và từ sau nhà Đông Doãn đến hết đất nhà ông Bình Thanh

V

550 000

46

Đất ở còn lại của thị trấn

VII

250 000

 

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Xã Bảo Nhai:

1

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Sơn Quý

VI

200 000

2

 

- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Sơn Quý đến hết đất nhà Hà Toàn

V

250 000

3

 

- Đất hai bên đường từ giáp đất nhà Hà Toàn đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

VI

200 000

4

 

- Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô

VII

160 000

* Xã Na Hối:

5

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà -Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản liền

VI

200 000

6

 

- Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề

III

500 000

7

 

- Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối- Thị trấn

III

700 000

8

 

- Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên

VI

200 000

9

Đường ĐT 159

- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A

III

700 000

10

 

- Đất hai bên đường từ cổng Trường Tiểu học Trường Sín Chải A ranh giới Na Hối - Bản Phố

V

300 000

11

Đường Na Hối

- Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn - Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Tưởng

V

300 000

12

 

- Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tưởng đến hết đất nhà ông Vảng Bản Phố

V

250 000

* Xã Tà Chải:

13

Đường ĐT 153

- Đất bên đường từ Ngã Ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà

III

500 000

14

 

- Đất bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn

III

700 000

15

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí tượng đến ngầm Tả Hồ.

IV

350 000

16

Đường Pạc Kha

- Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lập (sn-223) đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà

IV

400 000

* Xã Bản Phố:

17

Đường Na Hối

Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến ngầm tràn xã Bản Phố

V

300 000

* Xã Lùng Phình

18

Đường ĐT 153

- Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết nhà Giàng Thín Mìn

VII

160 000

19

 

- Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai

VI

200 000

20

Đường trung tâm cụm xã ( TĐC)

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)

VII

180 000

* Xã Bản Liền

21

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.

VII

180 000

* Xã Nậm Lúc

 

 

 

 

22

Đất trung tâm cụm xã

- Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.

VII

180 000

8. Xã Lầu Thí Ngài:

23

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.

VII

160 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

150 000

Vị trí 2

130 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33 000

Vị trí 2

28 000

Vị trí 3

22 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28 000

Vị trí 2

24 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24 000

Vị trí 2

19 000

Vị trí 3

14 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14 000

Vị trí 2

11 000

Vị trí 3

8 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Xã Bảo Nhai:

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, 2

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Cốc Lầu:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Hà Tiên

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Na Hối:

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Tà Chải:

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Cáy, Na Pắc Ngam, Na Khèo

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Phố:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Hoàng Thu Phố:

-

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Mòn:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Làng Mương

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Cốc Ly:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; Đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Đét:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Khánh:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lầu Thí Ngài:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Pờ Chồ 2

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Tả Van Chư:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thải Giàng Phố:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Sân Bay 1

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Bản Già:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lùng Cải:

-

Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Tả Củ Tỷ:

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Lúc

-

Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lùng Phình

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Liền

-

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Cái

-

Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

-

Đất hai bên đường vào trung tâm xã (cách trung tâm 500 m)

2

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Bắc Hà

1;3

1

1;2

1;2;3

1;3

2

Xã Tà Chải

2;3

2

2;3

2;3

2;3

3

Xã Na Hối

2;3

2

2;3

2;3

2;3

4

Xã Bản Phố

2;3

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Hoàng Thu Phố

2;3

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Lầu Thí Ngài

2;3

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Thải Giàng Phố

2;3

2

2;3

2;3

2;3

8

Xã Bảo Nhai

2;3

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Nậm Mòn

2;3

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Cốc Ly

2;3

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã Nậm Đét

2;3

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Bản Cái

2;3

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Cốc Lầu

2;3

2

2;3

2;3

2;3

14

Xã Nậm Lúc

2;3

2

2;3

2;3

2;3

15

Xã Tả Van Chư

2;3

2

2;3

2;3

2;3

16

Xã Bản Già

2;3

2

2;3

2;3

2;3

17

Xã Lùng Cải

2;3

2

2;3

2;3

2;3

18

Xã Tả Củ Tỷ

2;3

2

2;3

2;3

2;3

19

Xã Lùng Phình

2;3

2

2;3

2;3

2;3

20

Xã Nậm Khánh

2;3

2

2;3

2;3

2;3

21

Xã Bản Liền

2;3

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ IV

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO THẮNG
 (Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Thị trấn Phố Lu

1

Đường 19-5

Đoạn từ ngã ba cạnh UBND thị trấn Phố Lu đến ngã ba nối đường Hoàng Sào

I

2 500 000

2

 

Ngõ 35 (cạnh Phòng Quản lí đô thị)

III

1 000 000

3

 

Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)

III

1 000 000

4

 

Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh)

IV

900 000

5

 

Đất ở giáp sân vận động còn lại

V

500000

6

 

Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

V

450 000

7

 

Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din

VI

300 000

8

Đường Cách mạng tháng 8

Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường Cách mạng tháng 8)

I

2 200 000

9

 

Từ số nhà 26 đường Cách mạng tháng 8 đến hết Chi nhánh điện

I

2 000 000

10

 

Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường Cách mạng tháng 8) đến nhà ông Sềnh

I

2 100 000

11

 

Từ nhà ông Sềnh đến cầu Bệnh Viện

I

2 500 000

12

 

Từ cầu Bệnh viện qua cổng Bệnh viện 100 m

I

2 000 000

13

 

Từ qua cổng Bệnh viện 100 m đến ngã ba CMTT - Trần Hợp

III

1 200 000

14

 

Ngõ giáp Phòng Giáo dục Bảo Thắng

VI

350 000

15

 

Ngõ cạnh số nhà 102

IV

800 000

16

 

Ngõ 114 (giáp Chi nhánh điện)

VI

350 000

17

 

Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)

VI

350 000

18

 

Ngõ 244 (cạnh Trường PTTH Bảo Thắng)

V

500 000

19

 

Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

V

400 000

20

 

Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)

II

1 500 000

21

 

Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện Trường PTTH)

VI

300 000

22

Đường Cách mạng tháng 8

Ngõ 313

VI

300 000

23

 

Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)

VI

300 000

24

 

Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

IV

600 000

25

 

Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Định)

VI

300 000

26

 

Ngõ 404 (cạnh Trường Nội trú) đi vào 100 m

VI

300 000

27

 

Ngõ 514

VI

300 000

28

 

Ngõ vào nhà ông Đậu

VI

300 000

29

 

Ngõ vào nhà ông Nghiễn

VI

300 000

30

Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường sắt đi về phía ga Lu đến ngõ 144 - LHP

III

1 300 000

31

 

Đoạn từ ngõ 144 - LHP đến Ngân hàng Chính sách

I

2 000 000

32

 

Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến cửa ga Phố Lu

II

1 500 000

33

 

Đoạn từ cửa ga Phố Lu xuống 100 m (hết nhà số 235 LHP)

III

1 000 000

34

 

Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)

IV

900 000

35

 

Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò

V

500 000

36

 

Ngõ 26 (cạnh nhà ông Phong)

VI

300 000

37

 

Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

VI

300 000

38

 

Ngõ 90A (cạnh nhà ông Cường)

VI

300 000

39

 

Ngõ 144 (cạnh nhà ông Dung)

VI

300 000

40

 

Ngõ 162 (cạnh nhà ông Phố)

VI

350 000

41

 

Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

VI

350 000

42

 

Ngõ 416 (ngõ cụt)

VI

300 000

43

 

Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc )

VI

300 000

44

 

Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự )

VI

300 000

45

 

Ngõ 285; 297; 470

VI

300 000

46

 

Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan

VI

300 000

47

Đường Khuất Quang Chiến

Từ đường 19/5 đến phố Kim Đồng

I

2 500 000

48

Đường Quách Văn Rạng

Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

III

1 000 000

49

 

Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)

V

400 000

50

 

Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh

V

500 000

51

 

Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 Cách mạng Tháng 8

IV

600 000

52

 

Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

VI

300 000

53

 

Ngõ 13

VI

300 000

54

Đường Thanh Niên

Từ đường 19/5 (giáp Phòng Quản lí đô thị) đến đường CM tháng 8 (cách 40 m)

II

1 500 000

55

Đường đi xã Phố Lu

Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50 m

IV

600 000

56

 

Đoạn tiếp từ 50 m đến 100 m

V

500 000

57

 

Đoạn tiếp từ 100 m đến 150 m

V

400 000

58

 

Đoạn tiếp từ 150 m đến nhà ông Phạn

VI

300 000

59

Đường Tuệ Tĩnh

Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp

IV

800 000

60

 

Ngõ vào hội trường thôn Phú Thịnh 1

VI

300 000

61

Đường Trần Hợp

Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh

IV

800 000

62

 

Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ

IV

600 000

63

 

Từ nhà ông Trừ đến đường Cách Mạng tháng 8

V

400 000

64

 

Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang

VI

300 000

65

Đường Hoàng Sào

Từ cầu chung Phố Lu đến ngõ vào nhà ông Đình

I

2 000 000

66

 

Từ ngõ vào nhà ông Đình đến cầu Ngòi Lu

II

1 600 000

67

 

Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200 m

III

1 000 000

68

 

Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200 m đến hết đất thị trấn

IV

600 000

69

 

Ngõ giáp nghĩa trang

VI

300 000

70

 

Ngõ 191; 148; 115

VI

300 000

71

 

Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

VI

300 000

72

 

Đường vào nhà bà Chính

VI

300 000

73

 

Ngõ 93

VI

300 000

74

Đường Phố Ngang

Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30 m đến giáp đường sắt

III

1 400 000

75

Đường Đập Tràn

Từ đường 19/5 đến đường Hoàng Sào

IV

800 000

76

Đường Kim Hải

Từ đường Thanh Niên đến đường CM tháng 8

III

1 200 000

77

Đường Kim Đồng

Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)

III

1 400 000

78

Đường Phú Long

Đoạn Ngã 3 QL - 4E đến nhánh rẽ ra sông

IV

800 000

79

 

Đoạn từ ngã 3 nhánh rẽ ra sông đến đầu cầu Phú Long

IV

600 000

80

 

Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)

V

400 000

81

Đường vào Khe Mon

Đường vào Khe Mon

VII

200 000

82

Đường vào Sơn Túc

Đường vào Sơn Túc

VII

200 000

83

Đường xóm Mu Rùa

Đường vào xóm Mu Rùa thôn Phú Long

VII

200 000

84

Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

VII

200 000

85

Đường Gốc Ngoã

Đường Gốc Ngoã ( nhà ông Đoàn Quốc Bảo )

VII

200 000

86

Đường T1

Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)

VII

250 000

87

 

Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)

VII

250 000

88

 

Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)

VII

250 000

89

 

Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T1)

VII

250 000

90

Đường T2

Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)

VII

250 000

91

 

Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)

VII

250 000

92

 

Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)

VII

250 000

93

 

Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T2)

VII

250 000

94

Đường T3

Khu nhà ở chia lô CL01 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)

VII

250 000

95

 

Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)

VII

250 000

96

 

Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T3)

VII

250 000

97

Đường T4

Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)

VII

250 000

98

 

Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)

VII

200 000

99

 

Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)

VII

200 000

100

 

Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T4)

VII

200 000

101

Đường T5

Khu nhà ở chia lô CL02 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)

VII

200 000

102

 

Khu nhà ở chia lô CL03 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)

VII

200 000

103

 

Khu nhà ở chia lô CL04 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)

VII

200 000

104

 

Khu nhà ở chia lô CL05 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)

VII

200 000

105

 

Khu nhà ở chia lô CL06 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T5)

VII

200 000

106

Đường T6

Khu nhà ở chia lô CL07 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)

VII

200 000

107

 

Khu nhà ở chia lô CL08 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch T6)

VII

200 000

* Thị trấn Phong Hải

108

Đường QL 70

Trung tâm Nông trường Phong Hải (Km...) xuôi Hà nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m

V

450 000

109

 

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 300 m

V

450 000

110

 

Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 150 m, ngược Lào Cai 150 m

V

500 000

111

 

Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km 25) xuôi Hà Nội 100 m, ngược Lào Cai 200 m

V

500 000

112

 

Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m

V

450 000

113

 

Cổng chợ Km 19 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 100 m

V

450 000

114

 

Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200 m, ngược Lào Cai 200 m

V

450 000

115

 

Các khu vực còn lại ven QL 70

VI

300 000

116

Đường Phong Hải - Phố Mới

Từ QL 70 đến giáp đất Bản Phiệt

VII

200 000

117

Đường Phong Hải - Thái Niên

Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Thủy

VII

200 000

* Thị trấn Tằng Loỏng

118

TL 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

IV

800 000

119

 

Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

V

450 000

120

 

Nhánh N1, N2, N3, N4, N6

V

500 000

121

 

Đường đi vào Khu Phân viện cũ

VII

250 000

122

 

Từ ngã 3 Nhà máy tuyển đến cổng Nhà máy tuyển Apatit

VI

300 000

123

Đường đi thôn Thái Bình

Đoạn từ cổng nhà máy tuyển Apatit đến cổng nhà máy Phốtpho III

VII

200 000

124

Đường đi thôn Khe Chom, Khe Khoang

Đường từ cổng Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết đất thôn Khe Chom

VII

200 000

125

 

Đoạn từ sau Công ty TNHH Đông Nam Á đi thôn Thái Bình; Khe Khoang

VII

200 000

126

Đường Tân Thắng

Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp Nhà máy Gang thép

VI

300 000

127

Đường đi thôn Cống Bản

Đoạn từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Lựu

VII

200 000

128

 

Từ hết đất nhà ông Lựu đến đường sắt

VII

200 000

129

 

Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Nụ Chấn

VII

200 000

130

 

Từ giáp đất nhà ông Nụ Chấn đến nhà Long The

VII

200 000

131

 

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản

VII

200 000

132

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu tỉnh lộ TL - 151 qua Trạm Y tế đi thôn Tân Thắng đến giáp Nhà máy Gang thép

VI

300 000

133

 

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đi thôn Tân Thắng đến Nhà máy Gang thép

VII

200 000

134

 

Đoạn từ Bưu điện đến giáp Nhà máy Gang thép

VII

200 000

135

 

Đoạn đầu TL - 151 đi thôn rừng Sặt từ quán bà Thẹ đến hết đất nhà ông Thoả Chung

VII

220 000

136

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Thoả đến nhà ông Tĩnh Thoa

VII

200 000

137

 

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ nhà ông Phúc đến hết đất nhà bà Yểng

VII

220 000

138

 

Đoạn từ hết đất nhà bà Yểng đến ngã ba nhà ông Điều

VII

200 000

139

 

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu Xi măng

VII

220 000

140

 

Đoạn từ cầu Xi măng đến cầu đường sắt

VII

200 000

141

 

Từ cầu đường sắt đến cổng Nhà máy Thuỷ điện

VII

200 000

142

Khu tái định cư khu B

Nhánh D1

V

450 000

143

 

Nhánh D2

V

450 000

144

 

Nhánh D3

V

450 000

145

 

Đoạn nối đường D1, N3 đến giáp đất Xuân Giao (khu vực QH bệnh viện)

VI

350 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Xã Bản Phiệt

1

Quốc lộ 70

Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ

III

600 000

2

 

Từ cầu Bản Phiệt đi Lào Cai đến hết quy hoạch thị tứ

IV

450 000

3

 

Từ cầu Bản Phiệt đến giáp đất Bản Cầm

IV

420 000

4

 

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 thuộc điạ phận xã

V

250 000

5

Quốc lộ 4D

Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú

IV

350 000

6

 

Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương

V

250 000

7

Đường Phố Mới đi Phong Hải

Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa

V

250 000

8

 

Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản phiệt

VI

220 000

9

Đường Bản Phiệt Làng Chung

Đoạn từ QL 70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt

V

300 000

10

Khu tái định cư thôn Bản Quẩn (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)

Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

IV

400 000

* Xã Bản Cầm

11

QL 70

Đoạn Km188+500 đến giáp đất Bản Phiệt

VI

200 000

12

 

Đoạn Km187+500 đến Km188 +500

VI

200 000

13

 

Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

IV

350 000

14

 

Các vị trí còn lại trên đường QL 70

VI

200 000

* Xã Phong Niên

15

QL 70

Từ ngã ba Cốc Ly Km 36 đi về phía Hà Nội 200 m, đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Cốc Ly 50 m

III

500 000

16

 

Từ cổng chợ Km 34 đi về phía Lào Cai 200 m, đi về phía Hà Nội 200 m

III

500 000

17

 

Từ cột mốc Km 37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400 m đến hết đất nhà ông Tú

IV

350 000

18

 

Đoạn QL 70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50 m, đi về phía Hà Nội 50 m

IV

350 000

19

 

Các khu vực đất ở còn lại

VI

200 000

20

Đường đi Bảo Nhai

Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

V

250 000

* Xã Xuân Quang

21

QL 4E + QL 70

Ngã 3 Km 5 (đi Phố Lu 100 m, đi Bắc Ngầm đến cách ngã ba Km 6 200m; đi xã Trì Quang 50 m )

IV

350 000

22

 

Ngã 3 Km 6 (đi Phố Lu 200 m, đi Bắc Ngầm 200 m, đi Trung tâm Giáo dục lao động xã hội 50 m)

II

1 100 000

23

QL 4E + QL 70

Ngã ba Bắc Ngầm (đi Phố Lu đến cầu Bắc Ngầm, đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh, đi Hà Nội đến nhà ông Cõi)

II

1 000 000

24

 

Từ đầu cầu Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng

III

500 000

25

 

Từ nhà bà Hằng đến nhà ông Vui

IV

350 000

26

 

Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến cột mốc Km 38

III

500 000

27

 

Từ Km 38 đến giáp đất Phong Niên

IV

400 000

28

 

Từ nhà ông Cõi đi về phía Hà Nội đến DN Phùng Hà

III

500 000

29

 

Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46

V

300 000

30

 

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

VI

200 000

31

 

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70

VI

200 000

32

Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

Đoạn điểm đầu QL 70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm

V

300 000

* Xã Thái Niên

33

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Quảng

V

300 000

34

 

Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành

V

250 000

35

 

Đoạn từ nhà Ông Quảng đến ngã 3 đội Lâm nghiệp

VI

200 000

36

 

Đoạn từ nhà ông Quảng đến nhà ông Nhân

VI

200 000

37

 

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND

V

300 000

38

 

Đoạn từ cửa UBND đến Trường Tiểu học số 1

VI

200 000

39

 

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Thành

VI

200 000

40

 

Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Cương Lan

VI

200 000

41

 

Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà bà Chắt

VI

200 000

* Xã Gia Phú

42

QL 4E

Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai 300 m

III

500 000

43

 

Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến cổng Trường Mầm non Hoa Ban

III

850 000

44

 

Đoạn từ cổng Trường Mầm non Hoa Ban đến cách ga Làng Vàng 200 m đi Lào Cai

III

600 000

45

 

Từ ga Làng Vàng đi Lào Cai, TT Phố Lu 200 m

III

600 000

46

 

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

IV

350 000

47

Đường liên thôn

Từ QL 4E đến nhà ông Thắng

III

700 000

48

 

Từ nhà ông Thắng đến cầu suối Đức Ân

IV

450 000

49

 

Đường trong chợ từ cổng chợ đến công ty cầu Thăng Long

III

700 000

50

 

Đoạn từ QL 4E đi thôn Giao Ngay 100 m

V

300 000

51

Khu tái định cư (theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)

Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)

VI

200 000

52

 

Đường D1, D3: Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)

VI

200 000

53

 

Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

150 000

54

 

Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

VII

100 000

* Xã Phú Nhuận

55

TL 151

Đoạn từ ngõ nhà ông Ngũ qua cổng UBND xã đến ngõ ông Chiến (ngã 3 đường đi Phú Thịnh)

IV

400 000

56

 

Các vị trí còn lại đường TL151

IV

350 000

* Xã Xuân Giao

57

TL 151

Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp đường ngang giáp nhà ông Thái

IV

400 000

58

TL 151

Từ nhà ông Thái đến cổng UBND xã Xuân Giao

IV

350 000

59

 

Từ cổng UBND xã Xuân Giao đến ngã ba Cơ khí Mỏ

III

500 000

60

 

Từ ngã ba Cơ khí Mỏ Tỉnh lộ 151 đến giáp địa phận Tằng Loỏng

III

700 000

61

 

Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)

IV

400 000

62

QL 4E

Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến hết khu tái định cư đường cao tốc

IV

400 000

63

 

Đoạn từ khu TĐC đường cao tốc đến giáp đất Gia Phú

VI

200 000

64

Đường đi Cơ khí mỏ

Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến đường vào thôn Làng Chành

V

300 000

65

 

Đoạn từ ngã ba vào Làng Chành đến giáp đất Gia Phú

VI

200 000

66

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (theo Quyết định số: 2486/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)

Đường N1 (N13-D4)

VII

180 000

67

 

Đường N10 (N1-D3)

VII

180 000

68

 

Đường N5 (N1-D4)

VII

180 000

69

 

Đường N13 (N1-D4)

VI

200 000

70

 

Đường M9 (N1-D4)

VI

200 000

71

 

Đường N7 (TL151-D4)

VI

200 000

72

 

Đường N4 (TL151-D4)

VI

200 000

73

 

Đường D3 (N13-N11)

VI

200 000

74

 

Đường D4 (N13-N11)

VI

200 000

75

 

Nằm trên trục đường QL - 4E (đoạn từ cổng Trường cấp 1 đến hết khu tái định cư)

VII

150 000

76

Khu tái định cư Vàng 1 (theo Quyết định số: 2486/ QĐ-UBND tỉnh Lào Cai)

Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E)

VII

120 000

77

 

Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1)

VII

100 000

* Xã Sơn Hải

78

QL 4E

Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến Km 13,9 đỉnh dốc Đỏ

IV

450 000

79

 

Đoạn từ Km 13,9 đến trường cấp II An Tiến

IV

350 000

80

 

Đoạn từ Trường cấp II An Tiến đến Cống 3 thôn Đồng Tâm

V

250 000

81

 

Đoạn từ Cống 3 đến cầu Chui

V

250 000

82

 

Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao

VI

200 000

83

Khu tái định cư (theo Quyết định số: 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)

Đường N1, N2, N3: Khu nhà ở chia lô CL1, CL2, CL3, CL4, CL5, CL7, CL8 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N1, N2)

VII

72 000

* Xã Sơn Hà

84

QL 4E

Từ cầu Lu đến bảng địa phận Phố Lu

III

800 000

85

 

Từ bảng biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải

III

700 000

86

Đường trục xã

Từ Đường sắt đi đến Cầu Khe Đền 1

III

800 000

87

 

Từ cầu Khe Đền 1 đến hết đất nhà bà Nới

IV

400 000

88

 

Từ đập An Hồng đến hết đất tái định cư

V

300 000

89

 

Từ nhà ông Tuyến đến suối Nhù

VI

200 000

90

 

Từ nhà bà Na đến suối Nhù

VII

170 000

91

 

Từ ngõ nhà bà Na đến suối Nhù

VI

200 000

92

Khu tái định cư An Hồng

Từ điểm đầu đường xã đến nhà ông Thu (thôn Khe Đền)

VII

86 000

93

(theo Quyết định: Số 2486/ QĐ - UBND tỉnh Lào Cai)

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

VII

150 000

94

 

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N, D

VII

72 000

95

Khu tái định cư An Thắng (theo Quyết định số: 2486/ QĐ – UBND tỉnh Lào Cai)

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

VII

86 000

96

 

Khu nhà ở nằm trên các trục đường N3, D1

VII

72 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160 000

Vị trí 2

140 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33 000

Vị trí 2

28 000

Vị trí 3

22 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28 000

Vị trí 2

24 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24 000

Vị trí 2

19 000

Vị trí 3

14 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14 000

Vị trí 2

11 000

Vị trí 3

8 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Thị trấn Phố Lu

-

Đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại, không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn

1

-

Các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II

2

* Thị trấn Phong Hải

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến giáp đất Thái Niên

1

-

Đường liên thôn thuộc Thôn 5

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Thị trấn Tằng Loỏng

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đoạn từ cổng nhà máy thuỷ điện đi thôn Trát 1, Trát 2

2

-

Đoạn từ nhà ông Phúc thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

2

-

Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

1

-

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2

2

-

Các vị trí đất ở còn lại còn lại

3

* Xã Xuân Quang

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL 70 và QL 4E (cách mép đường QL 70, 4E>40m)

1

-

Cách ngã ba Km 5 (QL 4E) 50 m đến giáp đất Trì Quang

1

-

Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

1

-

Đoạn từ cách ngã 3 Km 6 (QL 4E) 50 m đến Trung tâm lao động xã hội

2

-

Đường đi Trung tâm Lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên

1

-

Đường vào thôn Làng Gạo

1

-

Đường vào thôn Nậm Cút

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thái Niên

-

Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

1

-

Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà

1

-

Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan

1

-

Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến

1

-

Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện

1

-

Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan

1

-

Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn

1

-

Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

2

-

Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

2

-

Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi Lượt

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Sơn Hải

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đoạn từ đỉnh dốc Đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Trì Quang

-

Đoạn từ UBND xã qua cổng Trường cấp II đến ngõ nhà ông Vũ Văn Hưng

1

-

Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hưng đến khu ngã ba 200 , đi xã Xuân Quang 150 m, đi thôn Làng Mạ 100 m

1

-

Đường đi Km 5 QL 4E đoạn từ nhà ông Phạm Văn Ngoạn đến giáp đất Xuân Quang

1

-

Đường đi Làng Mạ đoạn từ trạm biến áp (thôn Tiến Lập) đến nhà ông Tám

2

-

Đoạn từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Điền

2

-

Đoạn từ nhà ông Đức đến nhà ông Táu

2

-

Đoạn từ nhà ông Thuấn đến nhà ông Dung

2

-

Đoạn từ nhà ông Dung đến Trung tâm ga Cầu Nhò

2

-

Các đoạn còn lại thuộc 3 tuyến đường cấp phối trên

2

-

Từ giáp chợ ga Cầu Nhò đến hết tuyến đường giáp xã Phố Lu

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Phong Niên

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm

1

-

Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà

2

-

Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50 m

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Sơn Hà

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt vào cổng Trường THCS số 1

1

-

Đường vào đài truyền hình từ đường sắt đến nhà Tâm Xuân

1

-

Đoạn tiếp từ nhà Tâm Xuân đến xóm nhà ông Hoành

2

-

Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm

2

-

Đường xóm ông Khôi từ đường sắt vào Làng Chưng

2

-

Đoạn tiếp từ cổng trường THCS số 1 đến đường Làng Chưng

2

-

Đoạn tiếp từ cầu Khe Đền đến hồ Khe Đền

2

-

Từ ngã 3 đường trục xã đến ngõ nhà ông Lập

2

-

Từ ngõ nhà ông Lập đến nhà Văn Hoá thôn Khe Mụ

2

-

Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Gia Phú

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến

1

-

Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập

1

-

Đường từ ngã ba Chợ mới đi thôn Bản Bay: Đoạn giáp thôn Phú Xuân đến giáp thôn Xuân Tư

1

-

Đường đi Tả Thàng đoạn từ nhà ông Hai đến Trạm bơm nước

1

-

Đường nội bộ trong thôn từ cách QL 4E 100 m đi thôn Hoà Lạc; Thái Bo; Giao Ngay

1

-

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn: Bến Phà; Hùng Thắng, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Phú Nhuận

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo

2

-

Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần;

2

-

Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5

2

-

Tuyến Phú Hợp 1 đi dốc ông Đống đến hết địa phận xã Phú Nhuận;

2

-

Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá Làng Đền

2

-

Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

2

-

Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Cầm

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m)

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL 70 từ >40 m đến 200 m;

1

-

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL 70 từ > 200 m đến 400 m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 400 m;

2

-

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL7 0 từ >40 m đến 200 m

1

-

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL 70 > 200 m đến 400 m

2

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >40 m đến 200 m

1

-

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ >200 m đến 400 m

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Xuân Giao

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40 m)

1

-

Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Phố Lu

-

Từ UBND xã Phố Lu đến giáp đất thị trấn Phố Lu

1

-

Từ UBND xã Phố Lu đến giáp xã Trì Quang: Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Phiệt

-

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40 m)

1

-

Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà

1

-

Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa

1

-

Đường từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh

1

-

Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)

2

-

Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thuộc xã Bản Phiệt

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Phố Lu

1;2

1

1;3

1;2;3

1;2

2

Thị trấn Phong Hải

1;2

1

1;3

1;2;3

1;2

3

Thị trấn Tằng Loỏng

1;2

1

1;3

1;2;3

1;2

4

Xã Xuân Quang

2;3

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Thái Niên

2;3

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Bản Phiệt

2;3

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Sơn Hải

2;3

2

2;3

2;3

2;3

8

Xã Trì Quang

2;3

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Phong Niên

2;3

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Sơn Hà

2;3

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã Gia Phú

2;3

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Phú Nhuận

2;3

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Bản Cầm

2;3

2

2;3

2;3

2;3

14

Xã Xuân Giao

2;3

2

2;3

2;3

2;3

15

Xã Phố Lu

2;3

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ V

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÁT XÁT
 (Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Thị trấn Bát Xát

1

Đường Hùng Vương

Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào Nghĩa trang nhân dân thị trấn

III

1 000 000

2

 

Đoạn từ đường rẽ vào Nghĩa trang đến cây xăng

II

1 500 000

3

 

Đoạn từ cây xăng đến đường Lý Thường Kiệt

I

2 000 000

4

 

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

II

1 500 000

5

 

Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

III

1 000 000

6

Đường 156

Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)

IV

800 000

7

Đường Điện Biên

Đường Huyện uỷ - UBND huyện

III

1 000 000

8

Đường Lý Thường Kiệt

Hai bên đường Lý Thường Kiệt

III

1 000 000

9

Đường Châu Giàng

Hai bên đường Châu Giàng

III

1 000 000

10

Đường Trần Hưng Đạo

Hai bên đường Trần Hưng Đạo

III

1 000 000

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Hai bên đường Hoàng Hoa Thám

III

1 000 000

12

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư Trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10

III

1 000 000

13

Đường Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái

III

1 000 000

14

Đường Đông Thái

Đường Đông Thái

IV

800 000

15

Đường bê tông

Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau Phòng Tài chính)

IV

600 000

16

 

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau Nhà khách UBND huyện)

IV

600 000

17

Đường nhánh

Đường Châu Giàng - Đông Phón

IV

600 000

18

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư Trường Nội trú đến Nghĩa trang nhân dân

V

500 000

19

Đường vào hồ ông Nhíp

Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m

VII

250 000

20

Đường tổ 10

Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)

VII

250 000

21

Đường Nghĩa trang

Đường 156 đến Nghĩa trang nhân dân

VII

250 000

22

Đường vào Bản Láng

Dài 200 m từ đường 156

VII

250 000

23

Đường cuối tổ 7

Mốc quy hoạch 31 đi vào nhà ông Lộc Tươm dài 150 m

VII

250 000

24

Đường vào hồ Lá Luộc

Từ đường 156 (nhà Cổn Xuân) đi vào 800 m

VII

250 000

25

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

VII

250 000

26

Đường tổ 7 mở mới theo quy hoạch

Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới

V

400 000

27

Đường Đông Phón

Đoạn nối từ đường Hoàng Liên, Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

IV

600 000

28

Đoạn nhánh

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

IV

600 000

29

Đường 35m

Từ tỉnh lộ 156 đến đường N9

I

2 000 000

30

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng

II

1 500 000

31

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn

I

2 000 000

* Các đoạn đường bổ sung

32

Đường D8

Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

III

1 000 000

33

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

III

1 000 000

34

Đường D3

Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)

IV

600 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

STT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Trung tâm cụm xã Bản Vược

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

II

1 500 000

2

Đường T5

Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược

V

500 000

3

Đường đi Cửa khẩu (tuyến T2 )

Từ nút giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc quy hoạch đi cửa khẩu

IV

800 000

4

Đường đi Mỏ Đồng (tuyến T3 )

Từ nút giao thông (đầu tư mở rộng theo mốc Quy hoạch) đi Mỏ Đồng dài 200 m

IV

800 000

5

Đường đi Mỏ Đồng (tuyến T3 )

Cách nút giao thông 200 m đến hết địa giới quy hoạch trung tâm cụm xã (Phòng khám đa khoa xây mới)

IV

800 000

6

Đường đi Mỏ Đồng

Từ Phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu

V

400 000

7

Đường đi Mường Vi

Từ Nút giao thông (theo vị trí QH) đi Mường Vi 150 m

V

400 000

8

Đường 156

Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp bản qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30 m

V

400 000

9

Đường N1

Đường bê tông vòng quanh chợ

V

400 000

* Trung tâm cụm xã Ý Tý

10

Đường trục chính

Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng Phòng khám đa khoa khu vực

VII

150 000

11

Tuyến N1

Tuyến N1 cụm xã Ý Tý

VII

150 000

12

Tuyến N3

Tuyến N3 cụm xã Ý Tý

VII

150 000

13

Tuyến N4

Tuyến N4 cụm xã Ý Tý

VII

150 000

* Trung tâm cụm xã Trịnh Tường

14

Đường trục chính

Từ Trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)

V

400 000

15

Đường nhánh

Đường từ Trạm Kiểm lâm đến Đồn biên phòng (nhánh sau chợ)

VI

300 000

16

Đường nhánh

Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)

VII

250 000

17

Đường đi Bản Vược

Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS

VII

150 000

18

Khu trung tâm UBND xã mới

Đường từ nhà bà Nết đi Bản Mạc qua UBND xã 200 m

VII

150 000

* Trung tâm cụm xã Mường Hum

19

Đường bê tông

Đường trục chính từ cây xăng đến cầu Sắt đi Dền Sáng

V

500 000

20

Đường nhánh

Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính

V

500 000

21

Đường trục chính

Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông

V

500 000

22

Đường đi Dền Thàng

Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng

V

500 000

23

Đường bê tông (tuyến N5 +N6)

Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

IV

400 000

24

Các tuyến còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum

VI

300 000

* Trung tâm cụm xã Bản Xèo

25

Đường 158

Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30 m đến ngầm tràn phòng khám khu vực

VII

150 000

* Trung tâm cụm xã Mường Vi

26

Đường 158

Từ cổng Trường Tiểu học đến cổng trường THCS

VII

150 000

* Trung tâm cụm xã Cốc Mỳ

27

Đường Bản Vược - A Mú Sung

Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300 m

VII

200 000

* Trung tâm cụm xã Quang Kim

28

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển – TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc

IV

800 000

29

 

Đoạn 156 cũ

IV

600 000

30

Đường 156

Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

IV

600 000

31

Đường trục 156 mới

Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua

IV

700 000

32

Đường vào trạm Biên phòng Quang Kim

Từ điểm đầu đường 156 đi trạm Biên phòng Quang Kim

VII

250 000

33

Đường đi Phìn Ngan

Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch

VII

250 000

Các đoạn đường bổ sung

34

Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500 m)

V

500 000

35

Đường N6

Đoạn Tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho tỉnh lộ 156 mới

V

500 000

36

Đường D1, D2

Khu trung tâm xã Quang Kim

V

500 000

37

Đường N1, N2

Khu trung tâm xã Quang Kim

V

500 000

* Xã Bản Qua

38

Đoạn đường 156 đi Lào Cai

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

IV

700 000

39

Đường 156 đi Bản Vược

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai

V

500 000

40

 

Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257

IV

800 000

41

 

Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược

V

400 000

* Các tuyến đường bổ sung

42

Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

V

500 000

* Xã Cốc San

43

Tuyến QL 4D

Từ địa phận Lào Cai đến cầu Sắt km 9

IV

700 000

44

Đường An San

Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy thủy điện Cốc San (800 m)

VI

300 000

45

Đường Luổng Láo

Từ Km 9 QLộ 4D đi Nhà máy Thuỷ điện Cốc San

VI

300 000

46

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

VII

150 000

*Các tuyến đường bổ sung

47

Đường T1

Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng

V

500 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150 000

Vị trí 2

130 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33 000

Vị trí 2

28 000

Vị trí 3

22 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28 000

Vị trí 2

24 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24 000

Vị trí 2

19 000

Vị trí 3

14 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14 000

Vị trí 2

11 000

Vị trí 3

8 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Xã Cốc San:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

1

* Xã Cốc Mỳ:

-

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300 m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Bản Qua:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Bản Vược:

-

Đường 156 đoạn từ địa phận xã Bản Qua đến trung tâm cụm xã, đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ trung tâm cụm xã đến chân dốc Kho Tầu.

1

-

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược

1

-

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Quang Kim:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Mường Vi:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Tòng Sành:

-

Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Ý Tý:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Trịnh Tường

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Mường Hum:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Bản Xèo:

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại .

3

* Xã Phìn Ngan:

-

Toàn xã

3

* Xã Pa Cheo:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Pung:

-

Toàn xã

3

* Xã Trung Lèng Hồ:

-

Toàn xã

3

* Xã Sàng Ma Sáo:

-

Toàn xã

3

* Xã Dền Thàng:

-

Toàn xã

3

* Xã Dền Sáng:

-

Toàn xã

3

* Xã Ngải Thầu:

-

Toàn xã

3

* Xã A Lù:

-

Toàn xã

3

* Xã A Mú Sung:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Chạc:

-

Toàn xã

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Bát Xát

1

1

1

1;3

1;3

2

Xã Cốc San

1

2

2;3

2;3

2;3

3

Xã Bản Qua

1

2

2;3

2;3

2;3

4

Xã Bản Vược

1

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Cốc Mỳ

2;3

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Mường Vi

1

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Tòng Sành

3

2

2;3

2;3

2;3

8

Xã Quang Kim

1

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Trịnh Tường

2;3

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Bản Xèo

3

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã Mường Hum

3

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Phìn Ngan

3

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Pa Cheo

3

2

2;3

2;3

2;3

14

Xã Nậm Pung

3

2

2;3

2;3

2;3

15

Xã Dền Thàng

3

2

2;3

2;3

2;3

16

Xã Sàng Ma Sáo

3

2

2;3

2;3

2;3

17

Xã Dền sáng

3

2

2;3

2;3

2;3

18

Xã Nậm Chạc

3

2

2;3

2;3

2;3

19

Xã A Mú Sung

3

2

2;3

2;3

2;3

20

Xã Ý Tý

3

2

2;3

2;3

2;3

21

Xã A Lù

3

2

2;3

2;3

2;3

22

Xã Ngải Thầu

3

2

2;3

2;3

2;3

23

Xã Trung Lèng Hồ

3

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ VI

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẢO YÊN
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Thị trấn Phố Ràng

1

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến cầu Giàng

I

2 100 000

2

 

Đoạn 2: Từ cầu Giàng đến cống khu ông Phương Pha

III

1 400 000

3

 

Đoạn 3: Từ cống nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu đen nối Quốc lộ 70

III

1 150 000

4

 

Đoạn 4: Từ ngã 3 đường cầu đen Quốc lộ 70 đến cầu trắng Thiết Thúy

IV

830 000

5

 

Đoạn 5: Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km 3)

V

460 000

6

 

Đoạn 6: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Tuyết Đảng) đến hết cây xăng Thương nghiệp

I

2 100 000

7

 

Đoạn 7: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ

II

1 600 000

8

 

Đoạn 8: Từ đường vào viện 94 cũ đến hêt đất cây xăng mới nhà ông Côn

III

1 100 000

9

 

Đoạn 9: Từ cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự II

IV

870 000

10

 

Đoạn 10: Từ cầu Lự II đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)

III

1 100 000

11

 

Đoạn 11: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)

IV

700 000

12

 

Đoạn 12: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường

V

550 000

13

 

Đoạn 13: Từ ngã ba đường vào đội 6 Nông trường đến ngã ba Lương Sơn.

IV

700 000

14

 

Đoạn 14: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

V

480 000

15

 

Đoạn 15: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng.

VII

190 000

16

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh điện lực

I

2 100 000

17

 

Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến hết Ngân hàng NN&PTNT

II

1 600 000

18

 

Đoạn 3: Từ Huyện uỷ đến ngã ba vật tư cũ

III

1 300 000

19

 

Đoạn 4: Từ ngã ba vật tư cũ đến ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc).

IV

820 000

20

 

Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào hồ thuỷ điện (đối diện nhà Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới

IV

760 000

21

 

Đoạn 6: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng.

V

550 000

22

 

Đoạn 7: Từ cầu Giàng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu Treo.

I

2 100 000

23

 

Đoạn 8: Từ cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước

IV

700 000

24

Quốc lộ 279

Đoạn 9: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy

V

480 000

25

 

Đoạn 10: Từ cống cầu Quầy đến hết đất Thị trấn Phố Ràng (nhà ông Thiếp)

VII

190 000

26

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà.

III

1 300 000

27

 

Đoạn 2: Từ Huyện uỷ đến hết phòng Giáo dục & đào tạo.

III

1 300 000

28

 

Đoạn 3: Từ nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên

V

550 000

29

 

Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

V

550 000

30

Đường Đền Tấp (khu xưởng ngói cũ)

Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý

VII

292 000

31

 

Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi

VII

292 000

32

 

Đoạn 3: Từ sau nhà ông Di đến hết đất nhà bà Minh Chương

VII

292 000

33

 

Đoạn 4: Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà ông Báu

VII

292 000

34

 

Đoạn 5: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh

VII

292 000

35

Đường xóm tổ 5A

Từ sau đất nhà Giang Ngư đến hết nhà Út Canh

V

550 000

36

Đường rẽ Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng Thuế thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền

IV

900 000

37

 

Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô

VII

250 000

38

 

Đoạn 3: Từ nhà bà Gừng thuộc hai bên đường đến giáp đất tiểu đoàn 543

VII

190 000

39

Đường cây xăng Trường Tiểu học

Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến đất ông Đức Cầu

III

1 100 000

40

 

Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan ( tiếp giáp QL 279)

IV

700 000

41

Đường cổng phụ chợ

Đoạn 1: Từ sau đất nhà Thái Ba đến hết đất nhà Thành Giáo

II

1 650 000

42

 

Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung

III

1 350 000

43

 

Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng

VII

190 000

44

 

Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thọ

VII

190 000

45

 

Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết

VII

190 000

46

Đường nhánh trước Toà án

Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng

VII

250 000

47

Đường Nhà máy Giấy

Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt

V

550 000

48

 

Đoạn 2: Từ Trường cấp I, II đến tiếp giáp đất Nhà máy Giấy

V

350 000

49

Đường viện 94 cũ

Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến đất nhà ông Xích

VI

350 000

50

 

Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)

VII

180 000

51

Đường nhánh cụt tổ 6B1

Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng)

V

550 000

52

 

Từ ngã ba khu nhà Tấn Thuỷ (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ

VII

250 000

53

Đường bờ sông Tổ 6B1, B2

Đoạn 1: Từ nhà ông Khơ đến hết đất nhà Lập Hiền

III

1 350 000

54

 

Đoạn 2: Từ nhà bà Vôn đến hết đất nhà Đạt Cây

IV

870 000

55

 

Đoạn 3: Từ nhà bà Thuỷ đến tiếp giáp Trường THCS Phố Ràng I

IV

700 000

56

 

Đoạn 4: Từ nhà ông Lạc Hoa đến đất nhà ông Tuyến Hải

V

460 000

57

Đường Tổ 6A

Từ đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ

VII

200 000

58

 

Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế

VII

200 000

59

 

Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường

VII

200 000

60

Đường xóm Tổ 7A

Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện

VII

200 000

61

Đường vào nhà trẻ 7B

Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ

VII

200 000

62

 

Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lai

VII

200 000

63

 

Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

VII

200 000

64

Đường khu gốc gạo

Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

V

550 000

65

Đường xóm tổ 3B

Từ đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt

VII

200 000

66

Đường nội thị N2

Từ đất Thọ Tần dọc hai bên đường đến hết đất nhà bà Liên Toàn

III

1 170 000

67

Đường cụt sau Ngân hàng

Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)

VII

250 000

68

Đường vào xóm nhà bà Xụm

Từ đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông phúc)

VII

200 000

69

Đường nhánh Trường Chính trị

Từ trung tâm đến hết đất nhà ông Hành

VII

180 000

70

Đường xóm Tổ 4A

Từ nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

VII

200 000

71

Đường Tổ 2D vào Tân Dương

Từ đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu Cũ)

VII

180 000

72

Đường vào khu đất Nhà máy Chè

Từ đất nhà ông Duyệt đết hết đất nhà ông Thủ Cam

VI

320 000

73

Đường xóm Tổ 9B

Từ đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt

VII

200 000

74

Đường nhánh Tổ 9A

Đoạn 1: Từ đát nhà Cúc Phái đến hết đất nhà ông Lương Vui

VII

220 000

75

 

Đoạn 2: Từ đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ

VII

190 000

76

 

Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao Lượng thực cũ)

VII

220 000

77

Đương khu I

Đoạn 1: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (xuôi theo dòng sông chảy)

VII

180 000

78

 

Đoạn 2: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông chảy)

VII

180 000

79

Đường vành đai Hồ thuỷ điện

Từ đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)

VII

280 000

80

Đường đi Lương Sơn

Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

VII

180 000

81

Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch đô thị TT

Khu 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tổ dân phố 2A, 2B, 2C

VII

180 000

82

Các khu vực đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phổ ở trên

- Tổ 7B, 8A, 9A, 9B, 9C, 9D( những hộ thuộc quy hoạch đất đô thị)

VII

180 000

83

 

- Tổ 1A, 1B, 1C, 2D, 7B, 8A, 9D (những hộ nằm gần đường)

VII

170 000

84

 

- Khu 1, 2, 7, 9, tổ 8A, 8C, (những hộ nằm phía trong đường đi lại khó khăn)

VII

160 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Thị tứ xã Bảo Hà

1

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)

VII

210 000

2

 

Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ

VI

350 000

3

 

Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)

VII

230 000

4

 

Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến đầu cầu qua sông

VII

210 000

5

 

Đoạn 5: Từ ngã ba cầu qua sông đến di tích Đền

VII

210 000

6

 

Từ đường ngang qua ga đến nhà Huệ Đủ

VII

210 000

7

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ nhà ông Chiến Minh đến mốc nhà Hòa Phú

VII

180 000

8

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ nhà ông Thúy Lục đến ngã ba Cầu Hồ

VII

180 000

9

Đường Quốc lộ 279 đi Xí nghiệp Giấy

Từ ngã ba nhà Y Huệ đến nhà ông Đàm

VII

180 000

10

Đường Quốc lộ 279 đi Bảo Vinh

Từ ngã ba nhà ông Lạng đến cột mốc nhà Trúc Thơm

VII

180 000

11

Các vị trí còn lai thuộc quy hoạch thị tứ Bảo Hà

Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 1, Liên Hà 2, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

VII

160 000

* Xã Yên Sơn

12

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến nhà ông Chính

IV

350 000

13

 

Đoạn 2: Từ nhà ông Chính đến Km 2

V

250 000

14

 

Đoạn 3: Từ Km 2 đến Km 3

VII

190 000

15

 

Đoạn 4: Từ Km 3 đến Km 6 Làng Mạ

VII

160 000

16

Đường rẽ Quốc lộ 279

Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

VII

190 000

* Xã Nghĩa Đô

17

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ Vật tư đến UBND xã

VII

190 000

18

 

Đoạn 2: Bản Rịa đến Vật tư

VII

150 000

19

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu Treo

VII

150 000

20

Đường sau chợ

Đường phía tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ)

VII

150 000

21

Đường đi Tân Tiến

Đường đi Tân Tiến đến cầu Treo

VII

150 000

* Xã Xuân Hòa

22

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ cầu Làng Đao đến Km 19

VII

150 000

23

 

Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800

VII

150 000

24

Đường liên xã

Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ

VII

160 000

25

 

Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng

VII

160 000

26

 

Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân

VII

160 000

* Xã Tân Dương

27

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ đầu cầu cứng đến đường rẽ lên trường đoàn

VII

180 000

28

 

Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Sách)

VII

150 000

29

 

Đoạn 3: Từ đường vào bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo)

VII

170 000

* Xã Kim Sơn

30

Đường liên xã

Từ cột ghi phía Bắc đến cột ghi phía Nam ga Thái Văn, sâu mỗi bên 100 m

VII

190 000

* Xã Xuân Thượng

31

Đường trụ sở xã

Từ nhà ông Bong đến Trạm Y tế xã

VII

160 000

* Xã Điện Quan

32

Quốc lộ 70

Từ Km 51 đến km 51+800

V

280 000

33

Đường liên thôn

Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động

VII

160 000

* Xã Long Khánh

34

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hợp

V

280 000

35

 

Đoạn 2: Từ nhà ông Hợp đến cầu 75

VI

210 000

* Xã Vĩnh Yên

36

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Cổng Uỷ ban đến Trạm Thuỷ văn

VI

200 000

37

 

Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Uỷ ban

VII

170 000

38

 

Đoạn 3: Trạm Thuỷ văn đến Chiến Xa

VII

150 000

* Xã Long Phúc

39

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ cống ông Thin đến cống ông Sáng

VI

220 000

40

 

Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200 m

VII

190 000

41

 

Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200 m

VII

190 000

42

 

Đoạn 4: Cách Trạm Kiểm soát liên ngành về hướng Lào Cai 300 m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc

VI

210 000

* Xã Việt Tiến

43

Trung tâm xã Việt Tiến

Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Sung

VII

190 000

44

 

Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm

VII

170 000

45

 

Đoạn 3: Từ cầu Tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình

VII

190 000

* Xã Lương Sơn

46

Trung tâm xã Lương Sơn

Đường trung tâm xã: Từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Hán; từ thôn Phia 1 ra tới nhà ông Tấn (Chiềng 3)

VII

160 000

* Xã Cam Cọn

47

Trung tâm xã Cam Cọn

Đường liên thôn: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Trường

VI

200 000

* Xã Tân Tiến

48

Trung tâm xã Tân Tiến

Đoạn 1: Đường liên xã: Từ giáp đất Nghĩa Đô đến UBND xã

VII

190 000

49

 

Đoạn 2: Từ UBND xã đến khe suối Nặm Phầy

VII

190 000

* Xã Thượng Hà

50

Quốc lộ 70

Từ Km 5,5 đến Km 7 thôn 9 Vài Siêu

VII

190 000

* Xã Minh Tân

51

Quốc lộ 70

Từ km 5,5 đến km 7,2

VII

190 000

52

Trung tâm xã

Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh

VII

190 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

150 000

Vị trí 2

130 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33 000

Vị trí 2

28 000

Vị trí 3

22 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28 000

Vị trí 2

24 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24 000

Vị trí 2

19 000

Vị trí 3

14 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14 000

Vị trí 2

11 000

Vị trí 3

8 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Thị tứ xã Bảo Hà

-

Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc)

1

-

Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4

1

-

Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m

1

-

Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

1

-

Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3

2

-

Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2

2

-

Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m

2

-

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)

2

-

Các vị trí còn lại, trừ các vị trí thuộc khu vực I, khu vực II

3

* Xã Yên Sơn

-

Bản Com, Bát, Mạ 2, Mạ 3

1

-

Bản Lự, Tổng Gia, Múi 1, Mạ 1

2

-

Bản Múi 2, Múi 3

3

* Xã Nghĩa Đô

-

Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)

1

-

Bản Rịa (gần trung tâm và đường 279)

1

-

Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m)

1

-

Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu Treo đi Nà Uốt

1

-

Bản Thâm Luông: Qua cầu Treo đi Thâm Luông

1

-

Bản Nà Khương: Đường 279 từ UBND xã đến đường rẽ đi bản Lằng

2

-

Bản Kem: Cầu Treo bản Kem đi Tân Tiến

2

-

Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón

2

-

Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng

2

-

Bản Thâm mạ: Gần đường liên thôn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Xuân Hòa

-

Bản Lụ

1

-

Bản Vắc: Dọc đường liên xã

1

-

Bản Cuông: Đường lên bản Cái

1

-

Bản Sáo: Khu vực ngã ba đến nhà ông Hiếu

1

-

Bản Đao

2

-

Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

2

-

Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương

2

-

Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp

2

-

Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới

2

-

Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

2

-

Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng

2

-

Bản Kem: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao

2

-

Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

2

-

Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Đát, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động, các vị trí còn lại của các bản trong xã

3

* Xã Tân Dương

-

Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá

1

-

Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc

2

-

Bản Cau 1, Cau 2, Phạ, Mỏ Siêu, Pang

3

* Xã Kim Sơn

-

Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã)

1

-

Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3

2

-

Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Thổ 4, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông

3

* Xã Xuân Thượng

-

Bản 1B, 2B, 3, 4, 5, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)

1

-

Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu

2

-

Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu

3

* Xã Điện Quan

-

Bản 6: Trừ Km50 km 51+ 800

1

-

Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động

1

-

Bản 4, 5

2

-

Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B

3

* Xã Long Khánh

-

Bản 4, bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

1

-

Các hộ ở mặt tiền đường bản 5

2

-

Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 (trừ các hộ mặt tiền đường liên thôn)

3

* Xã Vĩnh Yên

-

Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến

1

-

Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu Treo đội 3 dọc QL 279 1,8km

1

-

Bản Nà Pồng: Từ cầu Treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc Quốc lộ 279 1,0km

1

-

Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8km

1

-

Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què

2

-

Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Đoản 2,5km

2

-

Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km

2

-

Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

2

-

Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hoành đội 8

2

-

Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng

2

-

Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km

3

-

Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km

3

-

Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim

3

-

Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

3

-

Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

3

-

Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

3

-

Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử

3

-

Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

3

* Xã Long Phúc

-

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn

1

-

Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc)

1

-

Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng

1

-

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

1

-

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo

2

-

Bản 2: Từ nhà ông Lộc đến trạm biến áp đường liên xã

2

-

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)

2

-

Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo

2

-

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến giáp đất bản 8

2

-

Các khu vực còn lại

3

* Xã Việt Tiến

-

Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1

1

-

Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2

2

-

Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón, Việt Hải, Khai Hoang

3

* Xã Lương Sơn

-

Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Quỵt vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 +3 (Các hộ bám mặt đường)

1

-

Thôn Khe Pịa:Phia 1 +2 ; Chiềng 1, 2, 3 (Trừ các hộ nằm ở khu vực I)

2

-

Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc

3

-

Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường

2

* Xã Cam Cọn

-

Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Đông, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thuỷ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

1

-

Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.

1

-

Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Tân Tiến

-

Bản Thác Xa 1

2

-

Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6km)

3

-

Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)

3

-

Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.

3

-

Bản Nậm Dìn cách trục đường chính là 1,2km

3

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thượng Hà

-

Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu

1

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào

1

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu

2

-

Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông Bách Giỏi thôn 9 Vài Siêu đến nhà ông bà Tuyết An thôn 1 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà bà Tuyên (khu trạm xá) đến nhà ông Bỉnh (khu km 57) thôn 5 Mai Đào

2

-

Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu

2

-

Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 6, 7, 8 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến nhà ông Đặng Văn Sếu thôn 4 Vài Siêu

2

-

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến nhà ông Đặng Văn Đường (khu gần cầu chữ U) thôn 3 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông bà Miền Khoát thôn 1 Vài Siêu

2

-

Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu

2

-

Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Lý Văn Lỵ thôn 5 Mai Đào

2

-

Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ nhà ông Đặng Văn Long đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại thôn 9 Vài Siêu ( trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

2

-

Khu vực thôn 2 Vài Siêu: từ nhà ông Đặng Văn Tình đến nhà ông Lý Văn Hưng thôn 2 Vài Siêu

2

-

Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào

3

-

Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu

3

-

Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)

3

-

Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)

3

* Xã Minh Tân

-

Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8)

1

-

Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)

1

-

Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)

1

-

Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)

2

-

Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)

2

-

Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) đọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hoà (Mai 3)

2

-

Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)

2

-

Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)

2

-

Các vị trí còn lại của các bản

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

* Thị trấn Phố Ràng

1

Dọc theo đường QL 70: Từ cầu Phố Ràng đến đỉnh dốc Km3, tính từ hai bên đường sang 20m

2

2

2

2

2

2

Dọc theo QL 279L Từ cầu Phố Ràng đến hết đất nhà ông Lê Máy, tính từ hai bên đường sang 150m

2

2

2

2

2

3

Dọc QL 70: Từ nhà ông Vi Thuế xuôi về phía Yên Bái đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

2

2

4

- Dọc theo đường xưởng giấy: Từ trường trung học cơ sở số 2 đến hết đất xưởng giấy, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

2

2

5

Dọc QL 279: Từ Phòng Nông nghiệp đến hết đất thị trấn giáp Yên Sơn, tính từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

2

2

6

Dọc đường cây xăng- Trường Tiểu học số 1: từ cây xăng đến hết đất nhà ông Chiến Phan

2

2

2

2

2

7

Dọc đường vào nhà máy chè cách 200 m đường QUảN LÝ 70 vào Nhà máy giấy, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

8

Dọc đường khu 1 từ đầu cầu Treo xuôi theo sông chảy đến hết đất thị trấn sang hai bên đường 100 m

2

2

2

2

2

9

Dọc đường khu 1 từ đầu cầu Treo ngược theo sông chảy đến hết đất thị trấn, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

10

Dọc đường liên thôn: từ đất nhà ông Thuộc vòng ra lương thực cũ đến đất nhà ông Thành Đường, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

2

2

11

Dọc đường liên thôn: từ đất nhà ông Sáu Đảm vòng ra khu trại lợn cũ đến hết đất nhà ông Hội và vòng sang đường QL 70 ra đường khu nhà ông Độ Thu, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

2

2

12

Dọc theo đường từ nhà Liên Hỷ đến nhà bà Phi, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

2

2

13

Dọc đường liên thôn tổ 9C sang tổ 9B: Từ sau đất nhà ông kim Phượng đến đất kho xăng quân đội, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

2

2

14

Các vị trí còn lại thuộc các tổ dân phố của thị trấn

3

3

3

3

2

* Xã Bảo Hà

15

Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc)

2

2

2

2

2

16

Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4

2

2

2

2

2

17

Bản Liên Hà 5 mốc sau nhà Phú Hòa đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50m

2

2

2

2

2

18

Các vị trí còn lại thuộc bản Lâm Sản, Liên Hà 2 (trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

2

2

2

2

2

19

Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3

2

2

3

2

2

20

Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2

2

2

3

2

2

21

Đường Bùn từ nhà ông Lánh đến cầu Khe Đinh (Bùn 3) dọc theo hai bên đường sâu vào 40m

2

2

3

2

2

22

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà - Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm)

2

2

3

2

2

23

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Yên Sơn

24

Bản Chom: Dọc đường QL 279 giáp thị trấn Phố Ràng từ nhà bà Hạnh đến nhà ông Đương, tính từ hai bên đường sang 300 m

2

2

2

2

3

25

Bản Bát: Dọc đường QL 279 từ trạm Y Tế xã đến nhà bà Lương, tính từ hai bên đường sang 350 m

2

2

2

2

3

26

Bản Mạ 1 đến bản Mạ 3: Dọc đường QL 279 từ trường THCS đến nhà ông Huyền, tính từ hai bên đường sang 400 m

2

2

2

2

3

27

Bản Tổng Gia: dọc đường liên thôn từ nhà ông Kiêm đến nhà bà Dung, tính từ hai bên đường sang 250 m

2

2

2

2

3

28

Bản Lự: Dọc đường liên thôn tiếp gíap thị trấn Phố Ràng từ làng văn hóa bản Lự đến nhà ông Lụa, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

3

3

 

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Nghĩa Đô

29

Dọc theo Quốc lộ 279: Từ nhà ông Hoàng Văn Mắt bản Rịa đến nhà ông Lương Minh Thự bản Nà Khương, sâu mỗi bên là 100 m

2

2

2

2

 

30

Đường đi Tân Tiến: Từ nhà ông Lương Văn Sơn bản Nà Đình đến trường mầm non bản Kem, sâu mỗi bên là 120 m (dọc đường liên xã)

2

2

2

2

 

31

Đường liên thôn: Từ cầu Treo bản Kem đến Đồn Tây, sâu mỗi bên 100 m

2

2

2

2

 

32

Đường giao thông liên thôn: Từ nhà ông Trần văn Đủng bản Rịa đến cầu treo Nà Uốt, sâu mối bên 120 m

2

2

2

2

 

33

Đường từ nhà ông Hòang Văn Cha bản Nà Đình đến cầu treo Nà Uốt, sâu mỗi bên là 120 m

2

2

2

2

 

34

Từ cầu Pác Ó Nà Khương dọc theo Quốc lộ 279 đến đường rẽ nhà ông Nguyễn Tiến Tân bản Nà Khương, sâu mỗi bên 100 m

2

2

2

2

 

35

Đường từ trường mầm non bản Kem đến nhà ông Lương Văn Quỷ, sâu mỗi bên 80 m

2

2

2

2

 

36

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Biên bản Thâm Mạ đến nhà ông Nguyễn Văn Thứ, sâu mỗi bên 80 m

2

2

2

2

 

37

Từ nhà ông Trần Văn Đủng dọc theo đường trường cấp 2 đến đường xuống cầu thang trường cấp 3, sâu mỗi bên 100 m

2

2

2

2

 

38

Đường từ trường tiểu học bản Kem đến suối Nà Khương, sâu mối bên 80 m

2

2

2

2

 

39

Đường từ nhà ông Ma Văn Kíp bản Kem đến nhà ông Cổ Kim Vệ bản Nặm Cằm, sâu mỗi bên 100 m

2

2

2

2

 

40

Từ cầu treo Nà Uốt đến nhà bà Thạo, sâu mỗi bên 80 m

2

2

2

2

 

41

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân dọc Quốc lộ 279 đến nhà ông Hoàng Văn Minh (Mến), sâu mối bên 50 m

2

2

2

2

 

42

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Xuân Hòa

43

Các bản Chuân, Sáo, Mai Hạ, Mai Chung, Mai Thượng, Xóm Hạ, Xóm Thượng, đỉnh dốc Cây Gạo: Dọc đường liên xã từ nhà ông Khuynh đến nhà ông Tuân, tính từ hai bên đường sang 300 m và đoạn rẽ xuống Xuân Thượng 200 m.

2

2

2

3

3

44

Dọc đường liên xã: Từ đỉnh dốc Cây Gạo nhà ông Sinh đến nhà ông Rong bản Kẹm cho đến nhà ông Thìn ngã ba cầu Chéo bản Vắc, tính từ hai bên đường sang 300 m.

2

2

3

3

3

45

Từ lều quán nhà ông Phương bản Vắc, dọc quốc lộ 279 đến nhà ông Phố bản Đao, tính từ hai bên đường sang 350 m.

2

2

3

3

3

46

Dọc đườg QL 279: Từ đầu cầu Cuông 1 đến hết đỉnh dốc Cuông 3 khu nhà ông Tấn, tính từ hai bên đường sang 100 m

3

3

3

3

2

47

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Tân Dương

48

Bản Khuổi Ca, Bản Mủng: Dọc đường quốc lộ 279 từ cầu Bắc Cuông khu nhà ông Nhiều đến cống bản Mủng khu nhà ông Mạo, tính từ hai bên đường sang 150 m.

2

2

2

3

3

49

Bản Mỏ Đá: Dọc đường QL 279 từ cống nhà ông Mạo đến nhà ông Huế (giáp thị trấn Phố Ràng), tính từ hai bên đường sang 100 m.

2

2

2

3

3

50

Bản Qua: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Minh giáp cầu đến nhà ông Tinh, tính từ hai bên đường sang 300 m.

2

2

2

3

3

51

Bản Dằm: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Vụ đến nhà ông Vằng, tính từ hai bên đường sang phía bờ sông 100m.

2

2

2

3

3

52

Bản Nà Đò: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Cỏ đến nhà ông Miền, tính từ hai bên đường sang mỗi bên 100 m.

2

2

2

3

3

53

Bản Pang, bản Siêu: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Làm đến nhà ông Quyền, tính từ hai bên đường sang 100 m.

2

2

2

3

3

54

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Kim Sơn

55

Tuyến đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân: Từ ngầm bản 1AB đến nhà ông Hà Xuân Hợp bản 6AB sâu vào mỗi bên 150m gồm các bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB

2

2

2

3

2

56

Tuyến đường sắt Yên Bái - Lào Cai: Từ cầu Lầm đến cầu Cháy, tính từ dọc đường sắt trở ra phía bờ sông Hồng các bản Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3

2

2

2

3

2

57

Tuyến đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám (bản 3 Bảo Ân) đến hết nhà ông Nguyễn Đức Huấn (bản 1 Bảo Ân) sâu về mỗi bên 100m.

2

2

2

3

2

58

Dọc tuyến đường liên thôn bản Nhai Thổ 3 đi Nhai Tẻn 1: từ nhà ông Phúc đến nhà ông Thành, tính từ đường sang giáp bờ suối

2

2

2

3

2

59

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Xuân Thượng

60

Bản 1 Là, 4 Là: Dọc đường liên xã từ nhà ông Tiến đến nhà ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

3

3

61

Bản 5 Thâu: Đường từ nhà ông Toán đến nàh ông Thắng, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

3

3

62

Bản 3, 4, 5, 6, 7 Vành: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đức đến nhà ông Dọng, tính từ hai bên đường vào 100 m

2

2

2

3

3

63

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Điện Quan

64

Dọc tuyến đường liên thôn bản 3 đi bản 2 (gồm các bản 1A, 2, 3), Từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Lủ, tính từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

3

2

65

Dọc tuyến đường liên thôn bản 6 đi bản Trang B (gồm các bản 5, Khao B, Trà, Điện, Trang A, Trang B), từ Quốc lộ 70 đến nhà ông Hổn, tình từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

3

2

66

Dọc tuyến đường liên thôn bản 1B, từ nhà ông Quắn đến nhà ông Thành, tình từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

3

2

67

Dọc tuyến đường liên thôn bản Khao A, từ nhà ông Chính đến nhà ông Sáng, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

3

2

68

Dọc tuyến đường Quốc lộ 70, từ Km 56 đến km 49 gốm các bản 4, 6, tính từ hai bên đường sang 100 m

2

2

2

3

2

69

Dọc tuyến đường liên thôn khe Lốc, từ nhà ông Lân đến nhà ông Tỉnh, tính từ hai bên đường sang 120 m

2

2

2

3

2

70

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Long Khánh

71

Bản 1: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Vụ, tính từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

3

3

72

Bản 2: Dọc đường liên thôn từ nhà ông San đến nhà ông Thảo, tính từ hai bên đường sang 500 m

2

2

2

3

3

73

Bản 3: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Đoạn đến giáp bản 9, tính từ hai bên đường sang 300 m

2

2

2

3

3

74

Bản 4: Dọc đường liên thôn từ cầu ngầm đến nhà Mỳ, tính từ hai bên đường sang 200 m

2

2

2

3

2

75

Bản 5: Khu Ba Luồng

2

2

2

3

 

76

Bản 6: Dọc trục đường QL 70 từ nhà ông Cường đến nhà ông Thư, tính từ hai bên đường sang 100 m

- Dọc đường liên thôn bản 6 từ nhà bà Chiến đến nhà ông Hiếu, tính từ hai bên đường sang 100 m

- Khu bãi mầu, bãi 821

2

2

2

3

2

77

Bản 7: Dọc theo đường QL 70 từ nhà Viện đến nhà ông Quyên, tính từ hai bên đường sang 150m

2

2

2

3

2

78

Bản 9: Dọc đường liên thôn từ nhà ông Hội đi đến bản 3, tính từ hai bên đường sang 200m

2

2

2

3

2

79

Các vị trí còn lại của các bản 1, 2, 3, 5, 6, 9

3

3

3

3

3

* Xã Vĩnh Yên

80

Bản Tạng Què: Dọc theo đường Quốc lộ 279 (1km) từ nhà ông Hải đến nhà ông Phùng, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

3

3

81

Bản Nà Pồng: Dọc theo đường QL 279 (1km) từ nhà ông Phùng đến nhà ông Nguy, tính từ hai bên đường sang 400m.

2

2

2

3

3

82

Bản Khuổi Vèng: Đường từ nhà ông An đến nhà ông Toàn Khuê (2,5km), tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

3

3

83

Bản Khuổi Phường: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Nguy đến nhà ông Lập, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

2

3

3

84

Bản Pác Mạc: Dọc đường QL 279 (2km) từ nhà ông Lập đến nhà ông Canh, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

3

3

85

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Long Phúc

86

Bản 5: Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến cống nhà bà Tuyết Thin dọc theo quốc lộ 70 tính khoảng cách từ đường vào 2 bên là 200m

2

2

2

3

2

87

Bản 6: Dọc theo Quốc lộ 70, tính từ cầu Trõ qua bản 4 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

3

2

88

Dọc đường liên xã từ cầu Lủ đến ngầm liên hợp 2, tính từ mép đường vào 200m

2

2

2

3

2

89

Dọc đường liên xã từ ngầm 2 đến giáp đất Long Khánh, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

3

2

90

Dọc đường liên thôn từ cầu Trõ đến hết đất bản 6, tính từ mép đường vào 100m

2

2

2

3

2

91

Các vị trí còn lại

3

3

3

3

3

* Xã Việt Tiến

92

Thôn Việt Hải: Dọc theo tuyến đường liên thôn từ nhà ông Mỵ đến nhà ông Bình, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

3

93

Thôn Khai Hoang: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Tiệp đến nhà ông Mạnh, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

3

94

Thôn Già Hạ 1: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bờ đến nhà bà Liệu, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

2

2

2

95

Thôn Bèn: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Bệ đến nhà ông Vàng, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

96

Thôn Hòn Nón: Dọc theo đường liên thôn từ nhà ông Nghiêm đến nhà ông Tuấn, tính từ hai bên đường sang 100m.

2

2

2

2

2

97

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Lương Sơn

98

Dọc đường liên xã: Từ bản Khe Phịa trước cửa nhà ông Nghề đến nhà Dung Quanh bản Chiềng 1, tính từ hai bên đường sang 50m

2

2

2

3

2

99

Dọc đường liên thôn: từ nhà bà Hiền Đạo bản Sơn Hải đến nhà ông Thưởng bản Sài 1, tính từ hai bên đường sang 100m

2

2

2

3

2

100

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Cam Cọn

101

Bản Hồng Cam: Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m

2

2

2

3

2

102

Đường từ quán nhà ông Toàn đến Trường học, ra bến đò

2

2

2

3

2

103

Bản Cam 4, Cọn 1, Cọn 2: Từ nhà ông Nhu bản Cam 4 đến cầu Gốc Đinh bản Cọn 2, Dọc theo đường liên xã, sâu vào 200m

2

2

2

3

2

104

Bản Tân Tiến, Bỗng 1, Lỵ; Lỵ 2; Lỵ 3 từ nhà ông Bay bản Tân Tiến đến suối Sóc bản Lỵ 2 dọc đường liên xã, sâu vào 200m.

2

2

2

3

2

105

Từ cầu máng dọc theo đường liên thôn đến nhà ông Uẩn.

2

2

2

3

2

106

Bản Lỵ 3: Từ lối rẽ nhà ông Đoàn hết sân bóng, theo đường liên thôn ra hai bên 200m

2

2

2

3

2

107

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Tân Tiến

108

Bản Thác Xa 1: Dọc theo trục đường liên thôn từ cầu treo đến nhà ông Ngăn, tính từ hai bên đường vào 300m.

2

2

3

3

3

109

Bản Nậm Ngòi dọc theo trục đường liên xã từ đầu khu Kè đến nhà ông Kiền, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

3

3

110

Bản Nậm Rạy: Dọc theo trục đường liên xã, từ mương thủy lợi đến nhà ông Thanh, tính từ hai bên đường sang 200m.

2

2

3

3

3

111

Bản Nà Phung: Dọc theo trục đường liên thôn, từ đường rẽ vào nhà ông Chư đến cuối trường học, tính từ hai bên đường sang 300m.

2

2

3

3

3

112

Bản Nậm Hu: Dọc theo trục đường liên xã từ thôn Liên Hợp đến nhà ông Quang, tính từ hai bên đường sang 200 m.

2

2

2

3

3

113

Các vị trí còn lại của các bản

3

3

3

3

3

* Xã Thượng Hà

114

Bản 9 Vài Siêu, dọc QL 70 có bán kính 120m từ Km 5,5 đến km 7

2

2

2

2

 

115

Khu vực còn lại của bản 9 Vài Siêu

2

2

2

2

 

116

Dọc Quốc lộ 70 bán kính 100m từ km7 đến km8 thôn 1 Vài Siêu

2

2

2

2

 

117

Khu vực còn lại của bản 1 Vài Siêu

2

2

2

2

 

118

Dọc quốc lộ70 khu vực gần UBND xã (cách 100 m về phía Bảo Yên) đến Trường THCS số I thôn 3 Vài Siêu

2

2

2

2

 

119

Khu vực còn lại của bản 3 Vài Siêu

3

3

3

3

3

120

Khu vực dọc đường liên xã Thượng Hà - Tân Dương thôn 3; 4; 5; 7 Vài Siêu

3

3

3

3

3

121

Khu vực dọc Quốc lộ 70 từ cầu tràn đến khu cầu chữ U thôn 3 Vài Siêu

3

3

3

3

3

122

Khu vực ngã 3 đường Thượng Hà - Minh Tân thôn 2 Vài Siêu (gần UBND xã)

2

2

2

3

3

123

Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m từ phân viện thôn 5 Mai Đào đến hết khu vực thôn 9 Mai Đào

2

2

2

2

2

124

Dọc quốc lộ 70 bán kính 120m khu vực thôn 5 Mai Đào

2

2

2

2

2

125

Khu vực còn lại của bản 5 Mai Đào

2

2

2

2

2

126

Khu vực còn lại của thôn 9 Mai Đào

3

3

3

3

3

127

Từ ngã 3 thôn 5 Mai Đào đi thôn 4 Mai Đào bán kính 100m

3

3

3

3

3

128

Khu vực còn lại của bản 4 Mai Đào

3

3

3

3

3

129

Từ ngã 3 thôn 9 Mai Đào (gần nhà ông Thuấn) đi thôn 3 Mai Đào bán kính 100m

3

3

3

3

3

130

Khu vực còn lại của bản 3 Mai Đào

3

3

3

3

3

131

Còn lại các thôn 1, 2, 6, 7, 8 Mai Đào

3

3

3

3

3

132

Còn lại các thôn: 6, 8 Vài Siêu

3

3

3

3

3

* Xã Minh Tân

133

Mai 2: Dọc đường liên thôn bán kính 120m, từ nhà ông Kế đến nhà ông Hiệu

 

2

 

2

 

2

 

3

 

3

134

Mai 3: Dọc đường liên xã bán kính 200m, từ nhà ông Nghi - nhà ông Việt- ông Ngay

2

2

2

3

3

135

Mai 4: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chiến - ông Trọng

2

2

2

3

3

136

Mai 5: Dọc đường liên thôn bán kính 300m, từ nhà ông Long- ông Xiêm

2

2

2

3

3

137

Minh Hải: Dọc đường liên xã bán kính 200m từ nhà ông Thắng - ông Thể - ông Hạnh

2

2

2

3

3

138

Bon 1: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Chuyên - ông Phóng

2

2

2

3

3

139

Bon 2: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Lao - ông Hồng

2

2

2

3

3

140

Bon 3: Dọc đường liên xã bán kính 300m từ nhà ông Nhiêu - ông Tiên

2

2

2

3

3

141

Bon 4: Dọc đường liên thôn bán kính 300m từ nhà ông Lý - ông Quang - ông Dương

2

2

2

3

3

142

Tất cả các vị trí còn lại

3

3

3

3

3

 

PHỤ LỤC SỐ VII

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

Số TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

 

* Phường Lào Cai

1

Đường Nguyễn Huệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

I

11 000 000

2

 

Từ phố Sơn Hà đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

I

10 000 000

3

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui

II

8 000 000

4

 

Từ cầu Chui đến phố Phan Bội Châu

VIII

1 000 000

5

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6 000 000

6

Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6 000 000

7

Phố Văn Cao

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

III

6 000 000

8

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

III

5 500 000

9

 

Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

V

3 000 000

10

Phố Phan Bội Châu

Từ phố Nậm Thi đến Quốc Lộ 70

VI

2 000 000

11

Phố Nậm Thi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

VI

2 000 000

12

Phố Ngô Thị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3 400 000

13

Phố Nguyễn Thiệp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3 400 000

14

Phố Bùi Thị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

V

3 400 000

15

Phố Lê Lợi

Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

V

3 400 000

16

Phố Nguyễn Thái Học

Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70

VI

2 500 000

17

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu Chui

IV

4 000 000

18

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

VI

2 000 000

19

Quốc Lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

VIII

1 000 000

20

 

Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

VIII

1 200 000

21

Phố Tô Hiệu (tuyến I)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới

IX

900 000

22

Tuyến T2

Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu

IX

900 000

23

Tuyến T3

Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiên Tiến

IX

900 000

24

Tuyến T4

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

IX

900 000

25

Phố Triệu Tiên Tiến (T5)

Từ tuyến 2 đến tuyến 4

IX

900 000

26

Phố Na Mo (T6)

Từ Tuyến 2 đến tuyến 6

IX

900 000

27

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

I

10 000 000

28

Đường vào trạm nghiền CLENKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

X

500 000

29

Các ngõ còn lại của phường

 

X

700 000

 

* Phường Phố Mới

30

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3 000 000

31

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

V

3 000 000

32

 

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2 000 000

33

Phố Dã Tượng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

IV

4 500 000

34

 

Đoạn còn lại

V

3 800 000

35

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

IV

4 500 000

36

 

Đoạn còn lại

V

3 000 000

37

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

IV

4 500 000

38

 

Đoạn còn lại

V

3 500 000

39

Phố Phan Đình Phùng

Từ Quảng trường Ga đến Bến xe

I

10 000 000

40

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

III

5 000 000

41

 

Đoạn còn lại

IV

4 000 000

42

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Hợp Thành

IV

4 000 000

43

 

Đoạn còn lại

V

3 500 000

44

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

V

3 000 000

45

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

V

3 000 000

46

Phố Lê Khôi

Từ đường Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

V

3 000 000

47

 

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

VI

2 000 000

48

Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

V

3 000 000

49

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

V

3 000 000

50

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

IV

4 000 000

51

 

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

III

5 000 000

52

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng

VIII

1 200 000

53

 

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2 500 000

54

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VI

2 500 000

55

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

IV

4 000 000

56

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)

III

5 000 000

57

 

Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)

III

6 000 000

58

 

Đoạn còn lại

III

5 000 000

59

Phố Khánh Yên

Từ Đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga

IV

4 500 000

60

 

Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở

IV

4 000 000

61

 

Đoạn còn lại

V

3 000 000

62

Xung quanh Quảng trường Ga

Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga

I

12 000 000

63

Đường Quy hoạch Hồ số 3

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

V

3 000 000

64

 

Từ phố Minh Khai đến phố Ngô Văn Sở

V

3 000 000

65

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)

VI

2 600 000

66

Phố Lê Thị Hồng Gấm

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)

VI

2 600 000

67

Phố Phan Đình Giót

Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi Bờ Sông (K3)

V

3 000 000

68

Các đường khu tái định cư đầu cầu phố mới

Các đường khu tái định cư đầu cầu Phố Mới

VII

1 500 000

69

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Hợp Thành đến cầu Phố Mới

V

3 500 000

70

 

Từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

VI

2 000 000

71

Nguyễn Tri Phương

Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên

VI

2 000 000

72

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường

VI

2 000 000

73

Đường Bờ Sông (Phạm Văn Sảo)

Từ phố Minh Khai đến cầu Phố Mới

V

3 000 000

74

 

Đoạn còn lại (từ cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

VI

2 600 000

75

Đường Quy hoạch (ngõ Công an phường)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

VIII

1 000 000

76

Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng)

Đường nối từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở

VI

2 000 000

77

Đường ngang K30 (Hà Chương)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

V

3 000 000

78

Đường lõi K30 (Lê Khôi)

Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30

V

3 000 000

79

Đường trục chính (phố Phùng Hưng)

Từ đường Hoàng Diệu đến đường đi Phố Mới Phong Hải

VI

2 200 000

80

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M11 đến phố Phạm Văn Khả

VII

1 500 000

81

 

Từ đường M10 (Đinh Bộ Lĩnh đi bờ sông)

VIII

1 200 000

82

Đường M 21

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

VII

1 600 000

83

Đường M 18

Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên

V

3 000 000

84

Đường QH song song cầu Phố Mới

Đường nối Minh khai- K3 (phố Phan Đình Giót)

VII

1 500 000

85

 

Từ đường M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài đến Khánh Yên

VIII

1 000 000

86

Nhánh nối 1

Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện) kéo dài

VIII

1 000 000

87

Nhánh nối 2

Nối M16 - M20 (Tô Vĩnh Diện)

VIII

1 000 000

88

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu đầu máy

IX

700 000

89

Đường Phạm Văn Khả

Cuối đường Khánh yên - Bờ sông

VI

2 000 000

90

Đường lõi phố Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

VI

2 000 000

91

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

VIII

1 000 000

92

Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh

 

VIII

1 000 000

93

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

X

400 000

94

Toàn bộ khu vực Soi Mười

Gồm các tổ 30,30A, 31,32

X

480 000

95

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B ( tổ 33 cũ)

X

480 000

96

Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả Sông Hồng

 

IV

4 500 000

 

* Phường Duyên Hải

97

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến UBND phường Duyên Hải

III

5 000 000

98

Phố Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

II

8 000 000

99

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

III

6 000 000

100

 

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

III

5 000 000

101

 

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh

V

3 000 000

102

 

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3 500 000

103

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

V

3 500 000

104

 

Đoạn còn lại

V

3 000 000

105

Phố Đăng Châu

Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

V

3 000 000

106

 

Đoạn còn lại

VI

2 400 000

107

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa

V

3 000 000

108

Phố Hưng Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

V

3 000 000

109

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

VI

2 500 000

110

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

V

3 000 000

111

Phố Ba Chùa

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

VI

2 000 000

112

Phố Thuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

I

10 000 000

113

Phố Thuỷ Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

VI

2 000 000

114

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá

VII

1 600 000

115

Đường Điện Biên

Từ đường Nhạc Sơn đến đuờng đi xã Đồng Tuyển

VI

2 400 000

116

 

Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - cầu Sập)

VII

1 800 000

117

Phố Duyên Hải

Từ UBND phường đến trụ sở 304

II

7 000 000

118

 

Từ trụ sở 304 đến cống gốc đa cũ

III

6 000 000

119

 

Đoạn còn lại (từ gốc đa cũ đến hết đường)

V

3 500 000

120

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

VI

2 500 000

121

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Nguyễn Đức Cảnh

V

3 000 000

122

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

VI

2 500 000

123

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2 500 000

124

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

VI

2 500 000

125

Phố Phùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu

VI

2 500 000

126

Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)

VI

2 500 000

127

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4

VI

2 000 000

128

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô)

Khu vực ngã ba Công ty Vận tải

VI

2 000 000

129

Ngõ Thuỷ Hoa

Giáp Điện Miền Bắc II

VI

2 500 000

130

Đường Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn mới qua Trường Bổ Túc đến hết đường

VII

1 500 000

131

Đường vào Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

VIII

1 000 000

132

Đường bờ sông T1

Từ đường Duyên Hải đến hết đường

IV

4 000 000

133

Các đường thuộc quy hoạch hồ số 6

 

VII

1 500 000

134

Đường ven hồ số 6

 

VII

1 500 000

135

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

X

500 000

136

Đường ngõ xóm tổ 12

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

IX

700 000

137

Các ngõ còn lại của phường

 

IX

700 000

138

Các đường thuộc hồ Đài Truyền hình

 

VII

1 500 000

139

Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên

 

VII

1 500 000

 

* Phường Cốc Lếu

140

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Chung

I

12 000 000

141

 

Từ Kim Chung đến Lê Văn Tám

I

10 000 000

142

 

Đoạn còn lại

II

8 000 000

143

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

I

12 000 000

144

Phố Hồng Hà

Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

I

12 000 000

145

 

Từ phố Kim Chung đến Phố Lê Văn Tám

I

9 000 000

146

 

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

III

6 500 000

147

 

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên

III

6 500 000

148

Phố Sơn Tùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà

I

12 000 000

149

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6 000 000

150

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6 000 000

151

Phố Võ Thị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

6 000 000

152

Phố Lý Tự Trọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5 000 000

153

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5 000 000

154

Phố Trần Quốc Toản

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

III

5 000 000

155

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4 000 000

156

Phố Tản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4 000 000

157

Phố Nguyễn Công Trứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4 000 000

158

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

IV

4 000 000

159

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

IV

4 000 000

160

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3 000 000

161

Phố Nguyễn Trung Trực

Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

V

3 000 000

162

Phố Phan Chu Trinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3 500 000

163

 

Đoạn còn lại

VI

2 800 000

164

Phố Tán Thuật

Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

VI

2 800 000

165

 

Đoạn còn lại

VII

1 600 000

166

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

V

3 000 000

167

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

VI

2 600 000

168

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3 500 000

169

Lương Văn Can

Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo

VI

2 200 000

170

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

III

6 000 000

171

 

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

III

5 000 000

172

 

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

V

3 000 000

173

 

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

V

3 500 000

174

Phố Sơn Đạo

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3 200 000

175

 

Đoạn còn lại

VI

2 200 000

176

Phố Trần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

V

3 000 000

177

 

Đoạn còn lại

VI

2 500 000

178

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

VI

2 500 000

179

Phố Đoàn Thị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn

VI

2 000 000

180

Phố Đặng Trần Côn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

VI

2 000 000

181

 

Từ phố Chu Trinh đến Phố Sơn Đạo

VI

2 000 000

182

Phố Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

III

5 500 000

183

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

II

8 000 000

184

 

Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn

II

7 500 000

185

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

III

6 000 000

186

Ngõ An Sinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

VI

2 000 000

187

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến bờ sông

VI

2 000 000

188

đường vào UBND phường

Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

VI

2 000 000

189

Phố Kim Đồng

Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

V

3 200 000

190

Các đường thuộc hồ Sở Lao động

Từ đường Hoàng Liên đến Hoàng Hoa Thám

V

3 500 000

191

Ngõ Hoàng Văn Thụ

Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

VIII

1 000 000

192

Đường Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn qua trường Bổ túc hết đường

VIII

1 000 000

193

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty Giống cây trồng

VIII

1 000 000

194

Ngõ Đặng Trần Côn (5b)

Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

VIII

1 000 000

195

 

Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ

VIII

1 200 000

196

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Cty giống cây trồng

VIII

1 000 000

197

Ngõ Phan Chu Chinh

Từ phố Phan Chu Chinh đến Nghĩa Đô

VII

1 500 000

198

Các đường trong quy hoạch kè sông Hồng

Đường giáp kè (D1)

II

8 000 000

199

 

Đường D2 - Kè Sông Hồng

III

6 000 000

200

 

Đường N4 - Kè Sông Hồng

II

7 000 000

201

 

Các đường nhánh còn lại

III

6 000 000

202

Ngõ Sở Y tế

Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô

VII

1 500 000

203

Đường xuống bến phà cũ

Từ phố Hồng Hà đến Bờ kè

III

6 000 000

204

Ngõ Lê Quý Đôn

Ngõ lõi đất Công ty TNHH Phượng Anh

VII

1 500 000

205

Ngõ lõi đất Tân Hoà An

Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An

VIII

1 000 000

206

Ngõ lõi đất Thái Sơn

Từ phố Đặng Trần Côn đến lõi đất Thái Sơn

VII

1 500 000

207

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến D2

III

6 000 000

208

Ngõ Trạm điện Hồng Hà

Từ đường Hồng Hà đến đường D1

VII

1 500 000

209

Ngõ Trần Đăng Ninh

Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

VI

2 000 000

210

Các ngõ còn lại của phường

IX

800 000

 

 

* Phường Kim Tân

211

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường

II

7 000 000

212

Phố Ngô Quyền

Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá

IV

4 500 000

213

 

Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu

V

3 500 000

214

Phố Lý Công Uẩn

Từ ngã 6 đến phố Nguyễn Du

III

5 000 000

215

 

Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền

III

6 500 000

216

Phố Nguyễn Du

Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

III

6 000 000

217

 

Đoạn còn lại

III

5 000 000

218

Phố Yết Kiêu

Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền

V

3 500 000

219

Đường bao trường cấp II

Đoạn nối từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa

V

3 000 000

220

Phố Vạn Hoa

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

V

3 500 000

221

Phố Chu Văn An

Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành

V

3 500 000

222

Phố Kim Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh

IV

4 000 000

223

 

Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh

VII

1 500 000

224

Đường Quy Hoạch

Từ đường Hoàng Liên đến phố Trần Bình Trọng

VI

2 000 000

225

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3 000 000

226

 

Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

V

3 500 000

227

Phố Tuệ Tĩnh

Từ phố Hàm nghi đến phố Mường Than

V

3 000 000

228

Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

III

6 000 000

229

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền

III

5 500 000

230

Phố Xuân Diệu

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hàm Nghi

V

3 500 000

231

Phố Trần Bình Trọng

Từ phố Xuân Diệu đến phố Hàm Nghi

V

3 000 000

232

Phố Vạn Phúc

Các hộ quay ra mặt bờ kè sông Hồng

III

5 000 000

233

 

Các đoạn còn lại

V

3 500 000

234

Phố Lý Đạo Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá

V

3 500 000

235

Phố Quy Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

III

5 000 000

236

Ngõ Quy Hóa

Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn

VII

1 800 000

237

Phố Trần Nhật Duật

Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu

IV

4 500 000

238

Đường Hoàng Liên

Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân

II

7 500 000

239

Phố Quang Minh

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô

V

3 000 000

240

Phố Mường Than

Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

V

3 500 000

241

 

Từ Lý Công Uẩn đến Trường Nội Trú

V

3 000 000

242

Ngõ Nhạc Sơn

Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

VIII

1 000 000

243

Phố Kim Hoa

Từ phố An Phú đến phố Trung Đô

VI

2 500 000

244

Phố Lê Lai

Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

V

3 500 000

245

Phố Trung Đô

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

V

3 500 000

246

Phố Lê Đại Hành

Từ phố Quy Hoá đến cầu Phố Mới

V

3 000 000

247

 

Đoạn còn lại

VI

2 500 000

248

Phố An Phú

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh

VI

2 500 000

249

Phố Lê Hữu Trác

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

VI

2 500 000

250

Phố Tân An

Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác

IV

4 500 000

251

Phố Kim Hà

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

III

5 000 000

252

Phố Tôn Thất Tùng

Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch

VI

2 500 000

253

Phố Phạm Ngọc Thạch

Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng

VI

2 500 000

254

Phố Hàm Nghi

Từ đường Hoàng Liên đến Quốc Lộ 4D

III

6 000 000

255

 

Từ phố Hoàng Liên đến phố Đào Duy Từ

II

7 000 000

256

 

Từ phố Đào Duy Từ đến ngã 6

III

6 000 000

257

Phố Bà Triệu

Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6

V

3 000 000

258

Quốc Lộ 4D

Từ đường Hàm Nghi đến hết địa phận phường Kim Tân

VII

1 500 000

259

Phố Thanh Phú

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

VI

2 500 000

260

Phố Đào Duy Từ

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

VI

2 500 000

261

Phố Phú Bình

Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai

V

3 000 000

262

Phố Cao Sơn

Từ phố Kim Thành đến hết đường

VI

2 000 000

263

Đường nối số 1

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2 000 000

264

Đường nối số 2

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2 000 000

265

Đường nối số 3

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2 000 000

266

Đường nối số 4

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2 000 000

267

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ phố Mường Than đến ngã 6

V

3 500 000

268

Đường Nhạc Sơn cũ

Đường vào Công ty Quyết Tiến

VI

2 000 000

269

Ngõ Mường Than

Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

VII

1 500 000

270

Ngõ xưởng in

Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

VII

1 500 000

271

Ngõ Trường Nội Trú

Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá

VII

1 500 000

272

Ngõ Cống Ф200 tổ 33

Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

VII

1 500 000

273

Ngõ Tổ 54

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

VI

2 000 000

274

Ngõ vào lò mổ

Từ Quốc lộ 4D đến lò mổ

VIII

1 200 000

275

Đường B4 nối B6

Từ Tôn Thất Tùng đến đường B4A

VI

2 500 000

276

Đường B4 A

Từ Đào Duy Từ đến Tôn Thất Tùng

VI

2 500 000

277

Đường quy hoạch hồ số 1

Toàn bộ đường quy hoạch trong hồ số 1

VI

2 000 000

278

Ngõ Ngô Quyền

Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông

VI

2 000 000

279

Đường quy hoạch lõi đất Công ty Cao Minh

Toàn bộ đường quy hoạch lõi đất

VIII

1 000 000

280

Phố An Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

V

3 000 000

281

Phố An Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

VI

2 200 000

282

Đường quy hoạch kè sông Hồng

Đường giáp kè sông Hồng

II

7 000 000

283

 

Các đường còn lại

III

5 000 000

284

Ngõ Bà Triệu

Đối diện cổng Trường Lê Văn Tám

VII

1 500 000

285

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

II

7 000 000

286

Đường T1 hồ số 6

Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải

VII

1 500 000

287

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

VII

1 500 000

 

* Phường Bắc Cường (xã Bắc Cường cũ)

288

Phố Cù Chính Lan

Từ suối Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh

VI

2 000 000

289

Tiểu khu đô thị số 1

Các đường N1, BS2

VI

2 000 000

290

 

Đường N2, N4, N9, N10, N11

VI

2 500 000

291

Đường Ngô Minh Loan

Đường N3

V

3 000 000

292

Tiểu khu đô thị số 2

Đường D1

V

3 500 000

293

Tiểu khu đô thị số 3

Đường N17, N19

VII

1 500 000

294

 

Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3

VII

1 500 000

295

Phố Trần Phú

Đường Hoàng Liên kéo dài

VI

2 000 000

296

Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)

Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh

III

5 000 000

297

 

Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim

IV

4 000 000

298

 

Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy

IV

4 000 000

299

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ cầu Bắc Cường đến đường B3

II

7 000 000

300

Phố Phú Thịnh (B1)

Từ đường D2 đến đường D1

III

5 000 000

301

 

Đoạn còn lại

V

3 000 000

302

Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh

Các nhánh thuộc dự án đường B1

VI

2 500 000

303

Phố Vĩ Kim (B2)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

VI

2 000 000

304

Phố Châu Úy (B3)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

IV

4 000 000

305

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 4

Các tuyến đường bố trí TĐC

VII

1 500 000

306

Đường đi trại giam

Từ trục chính đi trại giam

IX

700 000

307

Khu vực thôn Bắc Tà

Các hộ sau đường đi trại giam

X

500 000

308

Khu vực thôn An Lạc

Các hộ sau đường đi trại giam

X

500 000

309

Khu vực thôn Tân Lập

Khu vực từ đường đi trại giam ra Nghĩa trang Tân Lập

X

500 000

310

 

Đường rẽ từ đường đi trại giam đến Đông Hà

X

400 000

311

Khu vực thôn Phú Thịnh

Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500 000

312

Khu vực thôn Vĩ Kim

Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

X

500 000

313

Khu vực thôn Châu Úy

Phía sau đường 4E (thuộc tiểu khu 4) phía sau Đại lộ Trần Hưng Đạo làn dân cư theo quy hoạch

X

500 000

314

Khu vực thôn Chính Cường

Từ đầu đường 4E đến biển Kiểm Lâm (các hộ bám đường)

X

500 000

315

 

Khu vực sau đường WB

X

400 000

316

 

Từ biển Kiểm lâm đến hết đường (các hộ bám đường)

X

500 000

317

Khu vực thôn Cửa Cải

Bám đường WB

X

500 000

318

 

Khu vực sau đường WB

X

400 000

319

 

Các khu vực còn lại

X

400 000

320

Đường D6 A

Từ đường B2 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2 000 000

321

Đường D6

Từ đường B3 đến đường M9

VI

2 000 000

322

Đường M9

Đường vòng B3 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2 000 000

323

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí TĐC thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

VII

1 500 000

 

* Phường Nam Cường (Xã Nam Cường cũ)

324

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

III

6 000 000

325

Phố Lê Thanh (đường 4E cũ)

Từ phố Châu Úy đến Phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)

VI

2 000 000

326

Phố Tùng Tung (đường D3 - khu dân cư B5-B6)

Từ phố Trần Phú (D3) đến cầu chui Bắc Lệnh (đường 4E cũ)

VI

2 000 000

327

 

Từ B5 đến B6 (quốc lộ 4E cũ)

VIII

1 200 000

328

Quốc lộ 4E cũ

Từ cầu Suối Đôi đến đường B4

X

500 000

329

Phố Trần Phú

Từ Phố Cốc Sa đến đường B5

VI

2 000 000

330

Phố Cốc Sa (B4)

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4

VI

2 500 000

331

Phố Cốc Sa (B4)

Các hộ còn lại sau B4 và Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500 000

332

Phố Lùng Thàng (B4A)

Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo B4A

VI

2 500 000

333

Phố 1- 5 (B5 cũ)

Từ đường D1 đến phố Trần Phú

V

3 000 000

334

Phố Mỏ Sinh (B6)

Từ đường Trần Phú đến T3

VI

2 500 000

335

 

Từ đường T3 đến đường 30/4

VI

2 500 000

336

Các đường nhánh

Các đường nhánh thuộc TĐC Tùng Tung 3 (khu dân cư B5- B6)

VIII

1 200 000

337

Phố Châu Úy (B3)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

IV

4 000 000

338

Đường Lùng Thàng

Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng

X

500 000

339

 

Từ C5 cơ động đến ngã 3 Đồng Hồ

X

500 000

340

 

Sau đường Lùng Thàng

X

500 000

341

 

Các khu còn lại Đồng Hồ

XII

200 000

342

Thôn Đông Hà

Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB

X

500 000

343

 

Các hộ còn lại không bám đường WB

X

400 000

344

Đường Tùng Tung 2 (WB)

Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh

X

500 000

345

Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB)

X

500 000

346

 

Các hộ không bám đường WB

X

450 000

347

Thôn Tùng Tung 1(cũ)

Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500 000

348

Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

450 000

349

Thôn Cốc Sa cũ

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

400 000

350

Thôn Lùng Thàng 1

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500 000

351

Thôn Lùng Thàng 2

Các hộ còn lại sau B4 và đường Đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

X

500 000

352

Đường D7

Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa

VI

2 000 000

353

Đường D7A

Từ B4A đến giáp khối 7

VI

2 000 000

354

Tiểu khu đô thị số 4

Đường D3 (từ Công an phường Nam Cường đến đường B3)

VII

1 500 000

355

 

Các đường nhánh còn lại của tiểu khu 4

VII

1 500 000

356

 

Các tuyến đường bố trí TĐC

VII

1 500 000

357

Khu dân cư B6

Các đường thuộc Khu dân cư B6

VI

2 000 000

358

Khu dân cư trước khối II

Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10, D7)

IV

4 000 000

359

Đường B10

Từ phố 1/5 vào Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

VIII

1 000 000

360

Đường T3

Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)

VI

2 000 000

361

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

XI

300 000

362

Đường Đồng Hồ

Các hộ bám mặt đường WB Đồng Hồ và đường chuyên dùng mỏ

X

500 000

 

* Phường Bắc Lệnh

363

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

III

6 000 000

364

Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E - Hoặc D2)

Từ cầu Chui đến hết địa bàn P. Bắc Lệnh

VI

2 000 000

365

Phố Mỏ sinh (B6)

Từ phố Trần Phú đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

VI

2 500 000

366

Phố 30-4

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

V

3 000 000

367

Phố Chiềng On (Đường B8)

Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến phố 30-4

V

3 000 000

368

 

Từ phố 30-4 đến đến giáp địa phận phường Bình Minh

V

3 000 000

369

Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 11

V

3 000 000

370

Tiểu khu đô thị 12

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 12

VII

1 500 000

371

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường Tiểu học Bắc Lệnh

VIII

1 000 000

372

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng Trường cấp II Bắc Lệnh

VIII

1 000 000

373

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng

VIII

1 000 000

374

Đường nối

Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

VIII

1 000 000

375

Đường trước Trường cấp I+II Bắc Lệnh

Từ cổng Trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN Kỹ Thuật

IX

800 000

376

Các đường còn lại

Giáp Công an P.Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200 m)

X

500 000

377

Khu dân cư B6

Các đường thuộc khu dân cư B6

VI

2 000 000

378

Đường T1

Từ phố 30/4 đến đường T3

VI

2 500 000

379

Đường T3

Từ phố Mỏ Sinh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

VI

2 000 000

380

Tổ 15,16, 17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)

Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại

X

500 000

381

Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)

Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường

X

500 000

382

 

Các khu vực còn lại

X

450 000

383

Tổ 10 – 5 (tổ 4B - tổ 9 cũ)

Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A

XI

300 000

384

 

Vào các ngõ nhà dân

XII

250 000

385

Tổ 6 (tổ 1 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu ( các hộ bám đường)

XI

300 000

386

 

Các ngõ còn lại

XII

250 000

387

Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt

XI

300 000

388

 

Từ giáp đường B6 đến hết khu dân cư B6

XII

250 000

389

Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

XI

300 000

390

Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

Các ngõ còn lại

XII

250 000

391

Đường tổ 12

Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể Bệnh viện cũ)

X

500 000

392

Các đường thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh

 

VII

1 500 000

393

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 13

 

VII

1 500 000

 

* Phường Pom Hán

394

Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ)

Từ cổng Trường Lý Tự Trọng đến Tượng đài công nhân mỏ

V

3 000 000

395

 

Từ Tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở Công an phường cũ

IV

4 000 000

396

Phố Hoàng Quốc Việt (đường 4E cũ)

Từ ngã ba Công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

VI

2 500 000

397

Đường vào mỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

X

500 000

398

Đường vào Nhà máy Xi măng

Từ ngã ba Bến Đá đến Nhà máy Xi măng Lào Cai

X

500 000

399

Đường Hoàng Sào cũ

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh

VI

2 000 000

400

Đường B (Na Ít )

Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến

VI

2 500 000

401

Phố Tân Tiến

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường

VI

2 500 000

402

 

Đoạn còn lại

VIII

1 400 000

403

Đường nối (C kiến thiết)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít)

VI

2 500 000

404

 

Từ đường B (Na Ít) đến hết đường

VI

2 000 000

405

Đường Giàn Than

Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào

X

500 000

406

Đường vào tổ 14 (tổ 7b) qua Xí nghiệp Môi trường

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường

VIII

1 200 000

407

Phố Hoàng Đức Chử

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc

VIII

1 000 000

408

Đường sau Xí nghiệp Môi trường

Từ Trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường

IX

600 000

409

Đường xóm tổ 14 (tổ 7b cũ)

Từ đuờng vào Xí nghiệp Môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể.

X

400 000

410

Phố Hà Đặc

Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh Trường Mần non Hoa Ban)

IX

600 000

411

Phố Tô Vũ

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử

VIII

1 000 000

412

Đường vào chợ tổng hợp

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường sau XN Môi trường

VIII

1 000 000

413

Đường lên đài truyền hình

Từ phố Hoàng Sào đến hết đường

X

500 000

414

Ngõ xóm 1 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà ông Dương tổ 40 (Tổ 10B cũ)

XI

300 000

415

Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300 000

416

Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)

XI

300 000

417

Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300 000

418

Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)

XI

300 000

419

Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)

XI

300 000

420

Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ)

XI

300 000

421

Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)

XI

300 000

422

Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ11A cũ)

Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuântổ 42 (tổ11A cũ)

XI

300 000

423

Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ11A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ tổ 42 (tổ 11A cũ)

XI

300 000

424

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300 000

425

Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)

XI

300 000

426

Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ

XII

200 000

427

Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ)

Từ đường 29/3 đi bể nước 300 m

XI

300 000

428

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)

XII

200 000

429

Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)

XI

300 000

430

Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng

XI

300 000

431

Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A

XI

300 000

432

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)

XI

300 000

433

Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200 000

434

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)

XII

200 000

435

Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)

XI

300 000

436

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)

XI

300 000

437

Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)

XII

200 000

438

Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ)

Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)

XII

200 000

439

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350 000

440

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)

XI

350 000

441

Ngõ xóm 2 tổ 5

Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí)

XII

200 000

442

Ngõ xóm 1 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Thu tổ 25 (tổ 5B cũ)

X

400 000

443

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)

XII

200 000

444

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)

XII

200 000

445

Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)

XI

350 000

446

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)

XII

200 000

447

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)

XII

200 000

448

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200 000

449

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)

XII

200 000

450

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu Gỗ vào nhà ông Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)

XII

200 000

451

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu Gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)

XII

200 000

452

Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ)

Từ đường cầu Gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)

XI

350 000

453

Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

350 000

454

Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

300 000

455

Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350 000

456

Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)

XII

200 000

457

Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)

XI

300 000

458

Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)

XI

350 000

459

Ngõ xóm 1 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường C-KT vào nhà bà Đào tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

300 000

460

Ngõ xóm 1 Tổ 11 (tổ 40A cũ)

Từ đường C-KT vào nhà ông Dạn tổ 11 (tổ 40A cũ)

XI

300 000

461

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)

XI

350 000

462

Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350 000

463

Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)

XI

350 000

464

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

350 000

465

Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)

XI

300 000

466

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200 000

467

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200 000

468

Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)

XII

200 000

469

Ngõ xóm 2 tổ 14 (tổ 7B cũ)

Từ đường Đài Truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ)

XI

300 000

470

Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400 000

471

Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Đài Truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)

X

400 000

472

Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)

XII

200 000

473

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 40C cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Thơm tổ 11 (tổ 40C cũ)

XI

300 000

474

Đường QH tổ 11 (tổ 40c cũ)

Hai tuyến đường nối từ đường CKT đến hết đường

VIII

1 000 000

475

Ngõ xóm II tổ 18

Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường

XII

200 000

476

Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ)

Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)

XI

300 000

477

Các khu vực còn lại thuộc phường Pom Hán

Các ngõ còn lại của phường Pom Hán

XII

200 000

478

Đường 23/9

Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện Thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng

XI

350 000

479

Đường Cầu Gồ

Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9

XI

350 000

 

* Phường Bình Minh

480

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo

III

6 000 000

481

Đường B8 (phố Chiềng On)

Từ D1 đến phố 30/4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

IV

4 500 000

482

Đường nhánh (khu dân cư B8)

Đường T5

IV

4 000 000

483

Đường nhánh (khu dân cư B8)

Đường B14, B15

V

3 500 000

484

Khu TĐC Km 8+600

Các đường E1, E2, E3

VII

1 500 000

485

Đường nhánh

Các nhánh thuộc đường 29m (đường N1 đến N9, BM16, BM19)

VIII

1 000 000

486

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

VIII

1 000 000

487

 

Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29 m (tổ 25,26,27)

IX

800 000

488

 

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với Thống Nhất

IX

700 000

489

Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần

X

500 000

490

 

Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

X

400 000

491

Đường D1

Trong khu dân cư B9

VI

2 000 000

492

 

Đường quy hoạch

VII

1 500 000

493

Từ tổ 2 đến tổ 7 (khu Soi Lần)

Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến phường Nam Cường

X

400 000

494

 

Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường

X

400 000

495

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (toàn tổ)

X

400 000

496

Tổ 18,19 (Ná Méo)

Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng

X

500 000

497

 

Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng

X

400 000

498

Tổ 1 (khu Thái Sinh giáp Mỏ Sinh Bắc Lệnh)

Tuyến đường vào tổ 1 gồm 2 nhánh chính vào nhà ông Học đi Máng Lù và vào nhà bà Hương đi Bắc Lệnh

X

400 000

499

Khu Nhớn 1+2 (tổ 25+26 + 27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

XI

350 000

500

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14+15

XI

350 000

501

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

X

400 000

502

Tổ 24 (dốc đỏ)

Từ quốc lộ 4E đi vào Công an thị xã (cũ )

XI

300 000

503

 

Từ quốc lộ 4E đi sau Thị đội Cam Đường cũ (C20) và các đường nhánh thuộc tổ 24

XI

300 000

504

Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi)

Tuyến đường đằng sau Trường Mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối

X

400 000

505

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ )

Tuyến đường từ mỏ đá Nhà máy Xi Măng vào khu Ná Méo (cũ)

XII

250 000

506

Đường Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 4E

VI

2 500 000

507

Tiểu khu đô thị số 9

Các đường nhánh

VII

1 500 000

508

Đường Hoàng Sào

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

VII

1 500 000

509

Tổ 17

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực )

X

400 000

510

Tổ 23

Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ

X

400 000

511

 

Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23

X

400 000

512

Tổ 27

Từ cầu sắt Làng Nhớn đi vào nhà ông Cừ (giáp bờ suối)

XI

350 000

513

Tổ 29, 30

Từ ga Pom Hán đến cầu treo cũ (toàn khu vực)

X

400 000

514

Tái định cư Cao tốc

Các nhánh thuộc khu TĐC

VII

1 500 000

515

Đường 53

 

XI

350 000

516

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)

VII

1 500 000

517

Các ngõ còn lại của phường

 

XI

350 000

 

* Phường Thống Nhất

518

Quốc lộ 4E cũ

Giáp xã Cam đường đến ngã ba đi vào P. Xuân Tăng

IX

650 000

519

 

Đoạn còn lại

X

550 000

520

Đường Xuân Tăng

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận P. Xuân Tăng

X

500 000

521

Các đường còn lại

Các đường còn lại của phường

X

400 000

522

Đường vào tổ 5

Từ QL 4E đến đập tổ 5

XI

350 000

523

Đường 53

Từ QL 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

XI

350 000

 

* Phường Xuân Tăng

524

Đường liên xã

Từ giáp xã phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (các hộ bám mặt đường WB)

X

400 000

525

Các khu vực còn lại

Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng

XI

350 000

526

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng

Từ giáp phường Bình Minh đến tổ 1 phường Xuân Tăng

VII

1 500 000

527

 

Đoạn tái định cư công trình đường vào trung tâm phường

VIII

1 000 000

2. Giá đất xản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

1

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Đông Phố Mới

VII

1 500 000

2

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

VII

1 500 000

3

Các đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

Các đường thuộc Khu Công nghiệp - Thương mại Kim Thành

VII

1 500 000

4

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

IX

700 000

5

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

IX

700 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

 

* Xã Cam Đường

1

Đường vào mỏ

Từ núi lở đến hết địa phận xã Cam Đường

X

400 000

2

Đường ven suối

Từ cổng đình Làng Nhớn đến chợ Làng Nhớn (đường 4E)

XI

300 000

3

Đường vào Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết cổng Bệnh viện Y học cổ truyền (BV Đập tràn cũ)

X

400 000

4

Đường Đập tràn cũ

Từ nhà truyền thống đến Đập tràn

XI

300 000

5

Đường lên trạm điện

Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35

XI

300 000

6

Đường Quốc lộ 4E (cũ)

Từ ngã 3 Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn

VIII

1 000 000

7

 

Từ cầu Làng Nhớn đến đường 29 m Bình Minh

IX

800 000

8

 

Đoạn từ đường 29 m đến phường Thống Nhất

IX

700 000

 

* Xã Đồng Tuyển

9

Quốc lộ 4D đi Sa Pa

Giáp phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

IX

800 000

10

Đường Điện Biên

Từ giáp phường Duyên Hải đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

IX

800 000

11

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển

X

500 000

12

 

Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến QL 4D

X

500 000

13

Đường Làng Đen

Từ đường Điện Biên đến địa phận thôn 7

X

500 000

14

 

Đoạn còn lại

X

400 000

15

Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải

Các đường thuộc khu phụ trợ Bắc Duyên Hải

VII

1 500 000

16

Tái định cư cao tốc thôn 9

Các hộ bám đường Điện Biên

IX

800 000

17

 

Các hộ không bám đường Điện Biên

X

500 000

18

Tái định cư cao tốc thôn 2

 

IX

600 000

19

Tái định cư cao tốc thôn 3

Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập (các hộ không bám đường tính bằng giá đất thổ cư nông thôn vị trí 1)

X

500 000

 

* Xã Vạn Hoà

 

 

 

20

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ địa phận phường Phố Mới đến Cầu Đen

VI

2 000 000

21

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến đường bờ sông

VI

2 000 000

22

Phố Phạm Văn Sảo

Từ cầu Phố Mới đến Cầu Đen

VI

2 000 000

23

 

Từ cầu Đen đến phố Lương Đình Của

IX

600 000

24

Phố Khánh Yên (đường M17)

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh

VI

2 000 000

25

Phố Lương Định Của

Nối từ M10 - M12 (Lương Định Của đến Phạm Văn Sảo)

VIII

1 000 000

26

Tuyến M9

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Định Của

VIII

1 000 000

27

Tuyến M10 (Lương Đình Của)

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến đường M9 gốc đa

VIII

1 000 000

28

 

Từ đường M9 (Gốc đa) đến khu công nghiệp

VIII

1 000 000

29

Tuyến M15

Từ phố Phạm Văn Sảo đến hết đường

VIII

1 000 000

30

Tuyến M14

Từ đường Bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh

VIII

1 200 000

31

Khu TĐC Sơn Mãn

Tuyến phụ M12 - khu TĐC Sơn Mãn

VIII

1 000 000

32

Khu vực thôn Hồng Sơn (cũ)

Giáp khu Soi 10 phường Phố Mới

X

480 000

33

Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn

Từ Lương Định Của (Gốc đa) đến Phạm Văn Sảo

VIII

1 000 000

34

Lõi đất công ty 559 Hoàng Mai

Từ Phạm Văn Khả đến đường M15

VII

1 500 000

35

Lõi đất Công ty Huệ Minh

Từ Phạm Văn Khả đến đường Khánh Yên

VII

1 500 000

4. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

170 000

Vị trí 2

140 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

34000

Vị trí 2

29000

Vị trí 3

23000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

29 000

Vị trí 2

25 000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

25 000

Vị trí 2

20 000

Vị trí 3

15 000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

15 000

Vị trí 2

12 000

Vị trí 3

9 000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

5. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Phường Duyên Hải

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

* Phường Phố Mới

-

Các khu vực dân cư không thuộc đất ở đô thị

1

* Phường Nam Cường

-

Thôn Lùng Thàng 1, 2; Đông Hà, Cốc Sa, Tùng Tung 1, 2, 3

1

-

Thôn Đồng Hồ 1, 2.

2

* Phường Thống nhất

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

* Phường Xuân Tăng

-

Toàn phường

1

* Phường Pom Hán

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

* Phường Bắc Cường: (trừ vị trí đất ở đô thị)

-

Thôn Tân Lập, Bắc Tà, Châu Uý, Vĩ Kim, An Lạc, Phú Thịnh

1

-

Khu vực gồm các thôn Cửa Cải, Chính Cường

2

* Phường Bắc Lệnh

-

Khu dân nằm giữa D3 và đường chục chính, khu dân cư cách Quốc lộ 4E 200m (đường đi Làng Tát đoạn còn lại)

1

-

Các khu vực dân cư còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

* Phường Bình Minh

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

* Xã Cam Đường

-

Khu vực Tát I, Tát II, thôn Sơn Lầu, Sơn Cánh.

2

-

Các khu vực còn lại

1

* Xã Hợp Thành

-

Từ cầu sắt đến UBND xã

1

-

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

2

-

Các khu vực còn lại

3

* Xã Vạn Hoà

-

Từ cầu sắt Sơn Mãn đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)

1

-

Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông.

2

-

Các khu vực còn lại Cánh Chín, Giang Đông .

3

-

Khu tái định cư kiểm dịch vùng

2

* Xã Đồng Tuyển

-

Khu tái định cư số I

3

-

Khu tái định cư số II

1

-

Khu tái định cư số III

1

-

Các hộ bám đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của công ty Apatit)

1

-

Đường bãi rác (đoạn đường từ quốc lộ 4D đi vào bãi rác)

1

-

Các khu vực còn lại

2

* Xã Tả Phời

-

Giáp Cam Đường đến gốc đa

1

-

Từ ngã ba khai thác đến UBND xã

2

-

Các khu vực còn lại

3

* Phường Lào Cai

-

Các khu vực còn lại không thuộc đất ở đô thị

1

6. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Phường Duyên Hải

1

1

1

2

1

2

Phường Xuân Tăng

1

1

1

2

2

3

Phường Thống Nhất

1

1

1

2

2

4

Phường Nam Cường

1

1

1

2

1

5

Phường Bắc Cường

1

1

1

2

1

6

Phường Phố Mới

1

1

1

2

1

7

Phường Pom Hán

1

1

1

2

1

8

Phường Bắc Lệnh

1

1

1

2

1

9

Phường Bình Minh

1

1

1

2

1

10

Phường Lào Cai

1

1

1

2

1

11

Xã Cam Đường:

1;2

1;2

1;2

2

2

12

Xã Hợp Thành

2;3

2

1;2

2;3

2

13

Xã Tả Phời

2;3

2

1;2;3

2;3

2

14

Xã Vạn Hòa

2;3

2

1;2

2

2

15

Xã Đồng Tuyển

1;2

1;2

1

2

1;2

7. Bảng giá lõi đất trên địa bàn thành phố Lào Cai

STT

Tên các lõi đất

Giá lõi đất

(đ/m2)

(1)

(2)

(3)

 

* Phường Lào Cai

 

1

Lõi đất Nguyễn Huệ - Nguyễn Quang Bích - Kè sông Hồng

 

2

Lõi đất Lê Lợi - đồi Nhà máy nước

300 000

3

Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Đền Thượng

300 000

4

Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Lê Lợi - Chi cục Hải quan

375 000

5

Lõi đất Phan Bội Châu - Nậm Thi - Đền Thượng - đồi Nhà máy nước

300 000

6

Lõi đất Phan Bội Châu - Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thiệp - Lê Lợi

375 000

7

Lõi đất Phan Bội Châu - Ngô Thì Nhậm - Lê Lợi - Nguyễn Thiệp

375 000

8

Lõi đất Nguyễn Công Hoan - Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Huệ

525 000

9

Lõi đất Nguyễn Huệ - đường cầu Chui - Trần Nguyên Hãn

525 000

10

Lõi đất Nguyên Huệ - Văn Cao - Nguyễn Công Hoan

525 000

 

* Phường Phố Mới

 

11

Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

330 000

12

Lõi đất Đinh Công Tráng - Lê Khôi - Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ

375 000

13

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết

375 000

14

Lõi đất Lê Ngọc Hân - Minh Khai - Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết

300 000

15

Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái

300 000

16

Lõi đất Tôn Thất Thuyết - Minh Khai - Phạm Hồng Thái - Dã Tượng

300 000

17

Lõi đất Dã Tượng - Minh Khai - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết

330 000

18

Lõi đất Dã Tượng - Phạm Ngũ Lão - Hồ Tùng Mậu - Tôn Thất Thuyết

375 000

19

Lõi đất Dã Tượng - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Phạm Ngũ Lão

450 000

20

Lõi đất Nguyễn Huệ - Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu

480 000

21

Lõi đất Khánh Yên - Quảng trường - Nguyễn Huệ - Vườn hoa

480 000

22

Lõi đất Ngô Văn Sở - Hồ Tùng Mậu - Quảng Trường - Phan Đình Phùng

480 000

23

Lõi đất Quảng Trường - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở - Hợp Thành

480 000

24

Lõi đất Khánh Yên - Đường khu đầu máy - Nguyễn Huệ - M18

300 000

25

Lõi đất Tôn Thất Thuyêt - Lê Ngọc Hân - Nguyễn Huệ

330 000

26

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Cao Thắng - Nguyễn Huệ

375 000

27

Lõi đất sau đường Khánh yên đoạn giáp cung đường sắt - đường sắt

300 000

28

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Lương Ngọc Quyến - Lê Khôi - Mạc Đĩnh Chi

300 000

29

Lõi đất Triệu Quang Phục - Nguyễn Tri Phương - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi

300 000

30

Lõi đất Nguyễn Huệ - Mạc Đĩnh Chi - Lê Khôi - Triệu Quang Phục

375 000

31

Lõi đất Lương Ngọc Quyến - Nguyễn Huệ - Cao Thắng - Nguyễn Tri Phương

375 000

32

Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Tôn Thất Thuyết - Lương Ngọc Quyến

300 000

33

Lõi đất Mạc Đĩnh Chi - Phạm Hồng Thái - Nguyễn Huệ - Lương Ngọc Quyến

375 000

34

Lõi đất Nguyễn Tri Phương - Khánh Yên - Đường sắt

 

35

Lõi đất Nguyễn Huệ - Hợp Thành - Lương Thế Vinh - Ngô Văn Sở

375 000

36

Lõi đất Ngô Văn Sở - Hợp Thành - Đinh Bộ Lĩnh - Lương Thế Vinh

330 000

37

Lõi đất quản trường ga - Khánh Yên - Đường đi đầu máy - Đường 2A

450 000

38

Lõi đất quản trường ga - Nguyễn Huệ - Đường đi đầu máy - Đường 2A

450 000

39

Lõi đất Hồ Tùng Mậu - Minh Khai - Phan Đình Phùng - Ngô Văn Sở

450 000

40

Lõi đất nguyễn Huệ - Triệu Quang Phục - Đồn Biên Phòng

300 000

 

* Phường Duyên Hải

 

41

Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên

375 000

42

Lõi đất Thuỷ Hoa - Sơn Đen - Thanh Niên - Đăng Châu

375 000

43

Lõi đất Sơn Đen - Thanh Niên - Duyên Hà - Hưng Hoá

300 000

44

Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Hưng Hoá - Lê Chân

300 000

45

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà - Đăng Châu

300 000

46

Lõi đất Hưng Hoá - Hoàng Sào - Duyên Hà - Đăng Châu

300 000

47

Lõi đất Hưng Hoá - Sơn Đen - Duyên Hà

330 000

48

Lõi đất Nguyễn Siêu - Duyên Hà - Ba Chùa - Trường Tiểu học Duyên Hải

300 000

49

Lõi đất Duyên Hà - Ba Chùa - Đăng Châu

300 000

50

Lõi đất Duyên Hà - Ngô Gia tự - Ba Chùa - Đăng Châu

300 000

51

Lõi đất Duyên Hà - Nhạc Sơn - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự

300 000

52

Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Ba Chùa - Trường Trung học Bán Công

300 000

53

Lõi đất Ba Chùa - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Ngô Gia Tự

300 000

54

Lõi đất Nguyễn Đức Cảnh - Đăng Châu - Lê Hồng Phong - Lương Khánh Thiện

300 000

55

Lõi đất Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện - Nhạc Sơn

300 000

56

Lõi đất Thanh Niên - Đăng Châu - Thuỷ Hoa - Hoàng Sào

450 000

57

Lõi đất Lê Hồng Phong - Nhạc Sơn - Lê Văn Hưu - Lương Khánh Thiện

300 000

58

Lõi đất Lương Khánh Thiện - Nguyễn Đức Cảnh - Đồi cây xanh

300 000

59

Lõi đất Duyên Hà - Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Thanh Niên

300 000

60

Lõi đất Nguyễn Siêu - Nguyễn Đức Cảnh - Phùng Khắc Khoan - Quy hoạch

300 000

 

* Phường Cốc Lếu

 

61

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám

450 000

62

Lõi đất Hoàng Liên - Nghĩa Đô - Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật

450 000

63

Hoàng Liên - Ngĩa Đô - Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh

420 000

64

Hoàng Văn Thụ - Phan Chu Trinh

300 000

65

Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Nhạc Sơn - Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám

300 000

66

Lõi đất Phan Chu Trinh - Hoàng Văn Thụ - Lương Văn Can - Đặng Trần Côn

300 000

67

Lõi đất Sơn Đạo - Phan Chu Trinh - Đặng Trần Côn - Lương Văn Can

300 000

68

Lõi đất Lương Văn Can - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn

300 000

69

Lõi đất Phan Chu Trinh - ngõ UBND phường - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo

300 000

70

Lõi đất Phan Chu Trinh - Ngõ Phường - Hoàng Liên - Sơn Đạo

420 000

71

Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - 5B - Trường học

375 000

72

Lõi đất đường Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - 5B - Nguyễn Bỉnh Khiêm

300 000

73

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Nhạc Sơn

300 000

74

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn - Nhạc Sơn

300 000

75

Lõi đất Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đoàn Thị Điểm - Lê Quý Đôn

300 000

76

Lõi đất Hoàng Hoa Thám - Tán Thuật - Nghĩa Đô - Hoàng Văn Thụ

300 000

77

Lõi đất Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu

450 000

78

Hoàng Liên - Sơn Tùng - Nguyễn Trung Trực - Cốc Lếu

375 000

79

Lõi đất Sơn Tùng - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoàng Liên

480 000

80

Lõi đất Hồng Hà - Hoàng Sào - Cốc Lếu - Hoà An

420 000

81

Lõi đất Sơn Đạo - Hoàng Văn Thụ - Trần Đăng Ninh - Nhạc Sơn

300 000

82

Lõi đất Kim Chung - Hồng Hà - Kim Đồng - Cốc Lếu

450 000

83

Lõi đất Kim Đồng - Hồng Hà - Lý Tự Trọng - Cốc Lếu

450 000

84

Lõi đất Lý Tự Trọng - Hồng Hà - Võ Thị Sáu - Cốc Lếu

450 000

85

Lõi đất Võ Thị Sáu - Hồng Hà - Lê Văn Tám - Cốc Lếu

450 000

86

Lõi đất Lê Văn Tám - Hồng Hà - Trần Quốc Toản - Cốc Lếu

450 000

87

Lõi đất Trần Quốc Toản - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Cốc Lếu

420 000

88

Lõi đất Cốc Lếu - Hồng Hà - Cao Bá Quát - Tản Đà

420 000

89

Lõi đất Cốc Lếu - Tản Đà - Hồng Hà - Nguyễn Công Trứ

420 000

90

Lõi đất Cốc Lếu - Nguyễn Công Trứ - Hồng Hà - Phan Huy Chú

420 000

91

Lõi đất Hoàng Liên - Hồng Hà - Phan Huy Chú

375 000

92

Lõi đất Lương Văn Can - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo - Đặng Trần Côn

300 000

93

Lõi đất Hoàng Liên - Trần Đăng Ninh - Hoàng Văn Thụ - Sơn Đạo

375 000

94

Lõi đất đường Nhạc Sơn - Đường Nhạc Sơn cũ (trung tâm giáo dục thường xuyên)

300 000

 

* Phường Kim Tân

 

95

Lõi đất đường Hoàng Liên - Ngô Quyền - cống Ф 200

420 000

96

Lõi đất Ngô Quyền - Lý Công Uẩn - Nguyễn Du cống Ф 200

375 000

97

Lõi đất Nguyễn Du - Chu Văn An - Vạn Hoa- Lý Công Uẩn

300 000

98

Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành

300 000

99

Lõi đất Hoàng Liên - Lý Đạo Thành - Phú Bình - Lê Lai

420 000

100

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành - Lê Lai

375 000

101

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Trần Nhật Duật - Mường Than

375 000

102

Lõi đất Hoàng Liên - Mường Than - Trần Nhật Duật

420 000

103

Lõi đất Mường Than - Tuệ Tĩnh - Trần Nhật Duật - Bà Triệu

300 000

104

Lõi đất Quang Minh - Nhạc Sơn - An Phú

300 000

105

Lõi đất Hoàng Liên - Xuân Diệu - Trần Bình trọng - Kim Thành

420 000

106

Lõi đất Xuân Diệu - Trần Bình Trọng - Kim Thành - Tuệ Tĩnh

300 000

107

Lõi đất Lý Công Uẩn - Xuân Diệu - Tuệ Tĩnh

330 000

108

Lõi đất Xuân Diệu - Bà Triệu - Tuệ Tĩnh - Lý Công Uẩn

330 000

109

Lõi đất Hoàng Liên - Lý Công Uẩn - Trần Bình Trọng - Kim Thành

420 000

110

Lõi đất Lý Công Uẩn - Tuệ Tĩnh - Kim Thành - Trần Bình Trọng

300 000

111

Lõi đất Lê Đại Hành - Quy Hoá - Ngô Quyền - Nhánh nối 1

330 000

112

Lõi đất Lê Đại Hành - Ngô Quyền - Nhánh nối 3 - Nhánh nối 4

300 000

113

Lõi đất Quy Hoá - Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngõ nội trú

300 000

114

Lõi đất Quy Hoá - Lê Đại Hành - Ngõ nội trú

300 000

115

Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú

330 000

116

Lõi đất Lý Công Uẩn - Mường Than - Ngã 6 - Trường nội trú

330 000

117

Lõi đất Trần Nhật Duật - Mường Than - Đường TĐC ngã 6

330 000

118

Lõi đất Ngô Quyền - Lê Đại Hành - Nhánh nối 1, 2

300 000

119

Lõi đất Quy hoá - Ngô Quyền - Lê Lai - Lý Đạo Thành

330 000

120

Lõi đất Lê Lai - Ngô Quyền - Vạn Hoa

300 000

121

Lõi đất Nguyễn Du - Ngô Quyền - Vạn Hoa - Chu Văn An

300 000

122

Lõi đất Ngô Quyền - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn

420 000

123

Lõi đất Lý Công Uẩn - Lê Lai - Phú Bình - Lý Đạo Thành

300 000

124

Lõi đất Vạn Hoa - Chu Văn An - Lê Lai

300 000

125

Lõi đất Hoàng Liên - Nguyễn Du - Lý Công Uẩn - Lý Đạo Thành

420 000

126

Lõi đất Quang Minh - Trung Đô - Sân Vận động

300 000

127

Lõi đất Hoàng Liên - Nhạc Sơn - Quang Minh - An Nhân

 

 

- Phía sau đường Hoàng Liên

420 000

 

- Phía sau các đường còn lại

330 000

128

Lõi đất Hoàng Liên - Quang Minh - An Bình - Trung Đô

375 000

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Thị trấn Mường Khương

1

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

V

500 000

2

 

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200 m về phía Lào Cai đến nghĩa trang

V

500 000

3

 

Từ nghĩa Trang đến ngã ba Hải Quan

IV

600 000

4

Nội thị

Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Vật tư

I

2 500 000

5

 

Từ Cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả

I

1 600 000

6

 

Từ cống KL 13 đến cầu Trắng

II

1 500 000

7

 

Từ Hải Quan đến cống KL 13

III

1 200 000

8

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 30 m ( đường vào trường cấp III mới ) đến Trường cấp III

III

1 250 000

9

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Kiểm sát - Sảng Chải ) đến nhà tình nghĩa

IV

600 000

10

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết ) đến hết đất nhà ông Đệ Quân

V

500 000

11

 

Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn

V

500 000

12

 

Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến đoạn tránh QL 4

IV

600 000

13

 

Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà bà Lùng Già Dung

V

500 000

14

 

Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)

V

450 000

15

 

Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên

V

400 000

16

 

Từ cách nhà ông Vân Đại ( cách đường Trung tâm huyện lỵ - Pha long 85m ) đến hết đất nhà bà Hoà Tình

V

450 000

17

 

Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo

V

450 000

18

 

Từ đất nhà bà Soáng + nhà Lung Di đến hết đất nhà ông Khay Giá

V

450 000

19

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến cầu đi thôn Sa Pả 11 (Mã Tuyển )

V

450 000

20

 

Từ Đài truyền hình đến hết đất nhà ông Cồ Pin Sẻng

V

450 000

21

 

Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long ) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

V

450 000

22

 

Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Giang Mến

V

550 000

23

 

Sau nhà Văn hoá Thanh niên đến Đập tràn

V

400 000

24

Quốc lộ 4

Từ giao điểm QL4 và 4D đến đường rẽ đi thôn Sa Pả 11 (thuộc đoạn tránh quốc lộ 4)

V

500 000

25

 

Từ ngã 3 đường gốc Vải và QL4 đến đập tràn Tùng Lâu (Theo trục đường QL4)

V

550 000

26

Nội thị

Từ đường gốc Vải nối QL4

V

500 000

27

 

Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

IV

600 000

28

 

Từ nhà tình nghĩa (gần Ao cá) đến hết thôn Sảng Chải

VI

350 000

29

 

Điểm dân cư Na Pủ Sáo

VI

300 000

30

 

Thôn Nhân Giống

VI

300 000

31

 

Thôn Ngam A

VII

200 000

32

 

Đường mới mở từ nhà Hà Tài đến hết đất nhà Lục Hỷ

IV

800 000

33

 

Đường sau nhà Hóa Bằng cách 85m đến đến ngã 3 trên bể nước cũ

V

550 000

34

 

Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ

I

2 500 000

35

 

Từ hết đất nhà bà Thanh Huân đến ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

II

1 500 000

36

 

Từ Bưu điện Văn hoá xã Tung Chung Phố đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố

II

1 500 000

37

 

Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

III

1 200 000

38

 

Từ Cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá xã Tung Chung Phố

III

1 000 000

39

 

Từ hết đất nhà bà Dùng đến hết đất nhà Bình Tường (giáp cổng chợ phụ)

III

1 200 000

40

 

Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp III mới

III

1 200 000

41

 

Từ nhà ông Năm đến hết đất nhà Bảo Thường (đường sau chợ huyện)

III

1 400 000

42

 

Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu

III

1 000 000

43

 

Từ đất nhà ông Tráng Vản Chín đến hết đất khu chăn nuôi cũ (Nhánh nhà ông Phóng)

V

400 000

44

 

Cách cầu đập tràn Tùng Lâu 40m đến chân Dốc Đỏ

V

400 000

45

 

Từ sân kho Na Bủ đến hết đất nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)

V

500 000

46

 

Từ Cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thuỷ lợi Thu Bồ

V

400 000

47

 

Từ Nghĩa trang đến hết thôn Na Chảy

V

400 000

48

 

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)

V

450 000

49

 

Từ hết đất nhà Thu Hương đến đất điểm Thương nghiệp cũ

V

450 000

50

 

Từ hết đất nhà bà Trúc đến hết đất nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

VI

300 000

51

 

Từ chân Dốc đỏ đến ngã ba Na Đẩy (nhà cũ Vân Trang)

VII

200 000

52

 

Từ đập tràn Tùng Lâu đến cầu mới Na Chảy

IV

700 000

53

 

Vị trí 1 đường Mường Khương-Sín Tẻn thuộc thôn Tung Chung Phố mới

VII

200 000

54

 

Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách

IV

600 000

55

 

Thôn Na Ản

VII

200 000

56

Thôn Sả Hồ

 

VII

170 000

57

Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

 

VII

150 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Xã Tung Chung Phố

1

Quốc lộ 4

Vị trí 1 đường Mường Khương-Pha Long của các thôn Páo Tủng, Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ

VII

200 000

* Xã Bản Lầu

2

Quốc lộ 4D

Từ hết đất nhà ông Minh Lý đến hết đất nhà ông Khiển

III

1 000 000

3

 

Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến Nghĩa trang

V

400 000

4

 

Từ đường rẽ thôn Na Pao dưới đến hết đất nhà ông Minh Lý

IV

700 000

5

 

Từ hết đất nhà ông Khiển đến đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)

IV

650 000

6

 

Từ ngã ba Na Mạ về phía Lào Cai + 100m đến phía UBND xã + 200m (đường Lào Cai - Mường Khương)

V

450 000

7

 

Từ ngã ba Na Mạ về phía UBND xã + 200m đến đường rẽ Na Pao dưới

V

400 000

8

 

Từ nghĩa trang Cốc Chứ đến đường rẽ nhà ông Phiên

VI

350 000

9

 

Từ ngã ba Cốc Chứ đi Bản Xen

VI

300 000

10

 

Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc +100m

VII

250 000

* Xã Bản Xen

11

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

VII

250 000

12

 

Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng

VII

200 000

13

 

Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh

VII

200 000

14

 

Từ địa giới xã Bản Lầu -Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

VII

180 000

15

 

Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai

VII

180 000

16

 

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất Trạm Y tế xã

VII

180 000

17

 

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

VII

180 000

* Xã Lùng Vai

18

Quốc lộ 4D

Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

V

400 000

19

 

Từ chợ đến đường rẽ Tảo Giàng

IV

600 000

20

 

Từ ngã ba đi Tảo Giàng đến hết đất trụ sở mới UBND xã

V

400 000

21

 

Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

V

400 000

22

 

Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (đi NT bộ)

VII

250 000

23

 

Từ cây Sui Đồng Căm 7 đến hết mỏ nước cạn

VI

300 000

24

 

Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (gần nhà Hồng Chung cũ)

VI

350 000

25

 

Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

VI

300 000

26

 

Từ giáp danh xã Bản Lầu đến cây Sui Đồng Căm 7

VII

250 000

27

 

Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Nông trường Thanh Bình)

VI

300 000

28

 

Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

VII

200 000

29

 

Từ ngã ba rẽ Cửa chủ đến dốc U Thài

VII

170 000

30

Đường liên xã

Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m (ngã ba rẽ Nông trường Thanh Bình) đến cổng nhà máy chè và rẽ đến hết đất nhà ông Thắng Bình

VII

250 000

31

 

Từ hết đất nhà ông Thắng Tám đến hết đất nhà ông Ngan

VII

170 000

32

Đường liên xã

Từ hết đất nhà ông Luyện đến cầu Na Hạ 1

VII

170 000

33

 

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

VII

170 000

34

 

Từ sau nhà ông Bình Trần đến hết đất nhà ông Dư Làn

VII

170 000

35

 

Từ hết đất nhà ông Ngan đến hết đất nhà ông Thành

VII

170 000

36

 

Từ nhà ông Thuận đến hết đất nhà ông Phúc

VII

170 000

37

Đường liên thôn

Từ cách đường Quốc lộ 4D 40m ngã ba đường Lào Cai- Mường Khương đến Trường Mầm non Lùng Vai +100m (gần trụ sở cũ UBND xã)

VII

170 000

38

 

Từ cách ngã ba đường Quốc lộ 4D 40m rẽ vào chợ Lùng Vai đến mỏ đá ngoài (đoạn qua chợ Lùng Vai)

VI

300 000

* Xã Thanh Bình

39

Quốc lộ 4D

Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m

VII

200 000

40

 

Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

VII

200 000

41

 

Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín ( khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B)

VI

300 000

42

 

Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)

VII

200 000

43

 

Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài- Lùng Khấu Nhin)

VII

170 000

* Xã Nậm Chảy

44

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng đến trạm Y tế xã + 300 m

VII

200 000

45

 

Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone

VII

170 000

46

 

Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn

VII

170 000

* Xã Nấm Lư

47

Tỉnh lộ 154

Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc đường đi thôn Sao Cô Sỉn

VII

170 000

* Xã Lùng Khấu Nhin

48

Tỉnh lộ 154

Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương

VII

170 000

49

 

Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến hết đất nhà Sùng Páo Dìn

VI

300 000

50

 

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền

VII

170 000

51

Đường liên xã

Từ ngã ba Sùng Páo Dìn đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà

VII

170 000

* Xã Cao Sơn

52

Tỉnh lộ 154

Từ mốc giáp danh xã La Pan Tẩn đến hết đất nhà bà Sin Thị Yển

VII

170 000

53

 

Từ hết đất nhà bà Sin Thị Yển đến hết đất nhà ông Lù Sinh

VII

180 000

54

 

Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến hết đất nhà ông Vàng Sử

VII

170 000

55

 

Từ hết đất nhà ông Lù Sinh đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1

VII

200 000

* Xã La Pán Tẩn

56

Tỉnh lộ 154

Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn

VII

200 000

57

Tỉnh lộ 154

Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh

VII

220 000

58

 

Từ ngã ba nhà ông Chảo Việt Xuân đến hết đất nhà ông Sùng Lử

VII

220 000

59

Đường liên xã

Từ ngã ba cống số 1 đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã

VII

170 000

60

 

Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Thào Dìn (đường đi Tỉn Thàng)

VII

170 000

61

 

Từ nhà ông Sùng Thào đến hết đất nhà ông Giàng Thì (đường vào trụ sở cũ UBND xã)

VII

170 000

* Xã Tả Thàng

62

Tỉnh lộ 154

Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu

VII

170 000

* Xã Tả Ngài Chồ

63

Đường liên xã

Từ mốc Km 15 đến hết Bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương-Pha Long )

VII

250 000

64

 

Từ Bưu điện văn hoá xã đến ngã ba rẽ Ma Cháo Sủ 2

VII

180 000

65

 

Từ mốc Km 13 đến mốc Km15 ( thuộc thôn Sừ Ma Tủng B và thôn Hoàng Phì Chải)

VII

170 000

* Xã Pha Long

66

Đường liên xã

Từ Bưu điện Văn hoá xã đến ngã ba (Vàng Sảo Chín) đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

V

400 000

67

 

Từ hết đất nhà ông Thào Seo Chô đến Bưu điện Văn hoá xã

VI

300 000

68

 

Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã đến nhà ông Lồ Seo Hoà (nhà cũ của ông Giàng Seo Xoá)

VI

350 000

69

 

Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Thào Seo Chô (nhà cũ ông Chấn)

VII

200 000

70

 

Từ ngã ba Trường tiểu học đến đường rẽ Sín Chải

VI

300 000

71

 

Từ ngã ba nhà ông Vàng Sảo Chín đến cầu Sả Chải

VII

200 000

72

 

Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo

VII

170 000

* Xã Dìn Chin

73

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Vàng Seo Trơ đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn

VII

170 000

74

 

Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn đến ngã tư rẽ Tả Gia Khâu (nhà ông Sền Chử Hùng đường đi Pạc Tà)

VII

180 000

75

 

Từ nhà ông Thào Seo Sài (Dìn Chin) đến hết đất nhà ông Giàng Seo Quang (thôn Ngải Thầu)

VII

170 000

76

 

Từ đường rẽ lên UBND xã đến cổng trụ sở UBND xã

VII

170 000

77

 

Từ đất nhà ông Thào Seo Sài đến ranh giới xã Pha Long

VII

170 000

* Xã Tả Gia Khâu

78

Đường liên xã

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m về phía Dìn Chin đến chợ Tả Gia Khâu + 200m về phía UBND xã (UBND cũ) Tả Gia Khâu

VII

180 000

79

 

Từ ngã ba chợ Tả Gia Khâu +100m đi thôn Pạc Tà

VII

180 000

3. Bảng giá đất nông nghiệp và đất ở tại nông thôn khu vực II

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

145 000

Vị trí 2

120 000

Vị trí 3

100 000

* Đất trồng lúa nước

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

32 000

Vị trí 2

27 000

Vị trí 3

21 000

* Đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

27 000

Vị trí 2

23 000

* Đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

23 000

Vị trí 2

18 000

Vị trí 3

13 000

* Đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

13 000

Vị trí 2

10 000

Vị trí 3

7 000

* Đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Tung Chung Phố

 

-

Phần còn lại của thôn các thôn: Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ, Páo Tủng, Tung Chung Phố

1

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Bản Lầu

 

-

Dọc đường liên huyện; Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Na Nhung, Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

1

-

Các thôn: Na Nhung 1; Na Mạ 1, 2; khu vực cửa khẩu mới mở; Na Lốc; Lùng Cẩu và Nàng Ha; Dọc theo đường từ ngã 3 Na Mạ đi thôn Pạc Po đến hết thôn Na Lốc

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Bản Xen

 

-

Đường vào sau UBND xã; đường nối UBND xã đi QL 4; đường từ trường mầm non đi Nghĩa trang cũ

1

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Lùng Vai

 

-

Nông trường Thanh Bình; Phần còn lại của thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, thôn Trung tâm, Chợ Chậu

1

-

Ven đường liên thôn từ cầu Na Hạ 1 đi thôn Cốc Cái; thôn Tảo Giàng 1, 2

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Thanh Bình

 

-

Phần còn lại không thuộc đất đô thị của các thôn Sín Chải, Tả Thền B, Nậm Pản, Lao Hầu và thôn Sín Pao Chải; Vị trí 1 thôn Tả Thền A

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Nậm Chảy

 

-

Thôn Gia Khâu A; Cụm Ré; Cốc Ngù; Sả Lùng Phìn A, B; Sấn Pản

1

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Nấm Lư

 

-

Phần còn lại của các thôn: Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Lùng Khấu Nhin

 

-

Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; thôn Ma Ngán A, Ma Ngán B

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Cao Sơn

 

-

Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã La Pan Tẩn

 

-

Phần còn lại của thôn La Pan Tẩn (trừ vị trí 1)

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Thàng

 

-

Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1,2

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Ngài Chồ

 

-

Phần còn lại của thôn Tả Lủ, Sà Khái Tủng, Máo Chóa Sủ; Vị trí 2 từ mốc km 15 đến Bưu điện Văn hoá xã

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Pha Long

 

-

Phần còn lại của thôn Sả Chải; Phố Pha Long 1,2

1

-

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Dìn Chin

 

-

Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

 

* Xã Tả Gia Khâu

 

-

Thôn Na Măng, Vú Sà, Lao Tô Chải

2

-

Các thôn và điểm dân cư còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Mường Khương

1;2

1

1;3

1;3

1;3

2

Xã Bản Lầu

2;3

2

2;3

2;3

2;3

3

Xã Bản Xen

2;3

2

2;3

2;3

2;3

4

Xã Lùng Vai

2;3

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Thanh Bình

2;3

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Nậm Chảy

2;3

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Tung Chung Phố

2;3

2

2;3

2;3

2;3

8

Xã Nấm Lư

2;3

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Lùng Khấu Nhin

2;3

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Cao Sơn

2;3

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã La Pán Tẩn

2;3

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Tả Thàng

2;3

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Tả Ngài Chồ

2;3

2

2;3

2;3

2;3

14

Xã Pha Long

2;3

2

2;3

2;3

2;3

15

Xã Dìn Chin

2;3

2

2;3

2;3

2;3

16

Xã Tả Gia Khâu

2;3

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ IX

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SA PA
 (Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Khu, tiểu khu

Mật độ xây dựng (%)

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

* Thị trấn Sa Pa

1

Đường Điện Biên Phủ

Đoạn từ hết số nhà 275 đến hết biển cây thông Lào Cai kính chào quý khách.

Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)

30

V

2 000 000

2

 

Bên Ta luy dương từ hết số nhà 365 đến hết số nhà 275.

Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)

30

IV

3 200 000

3

 

Từ hết cổng Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết đất nhà ông Chấp

Khu, tiểu khu KđtDa

30

IV

3 200 000

4

 

Từ hết đất cây xăng đến hết số nhà 365

Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db

30

III

4 500 000

5

 

Từ tim cống cây xăng đến hết cổng ghĩa trang liệt sỹ

Khu chợ mới (KmrA)

<60

III

4 500 000

6

 

Từ tim cống huyện đến tim cống cây xăng

Khu chợ mới (KmrA)

<60

II

6 000 000

7

 

Từ đường Thạch Sơn đến hết đất cây xăng

Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db

30

II

6 000 000

8

 

Đoạn từ cây xăng đến phố Điện Biên

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

9

 

Từ phố Điện Biên đến ngã ba phố Xuân Hồ

Khu hành chính Kđt BB

40

III

4 500 000

10

 

Bên Ta luy dương đoạn từ cống huyện đến hết nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ.

Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KdtDa)

30

III

4 500 000

11

 

Từ phố Xuân Hồ đến ngã ba đường rẽ vào tổ 9

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCđ))

30

IV

3 200 000

12

 

Đoạn từ hết đất nhà đối diện ngã ba phố Xuân Hồ đến hết đất nhà đối diện đường vào tổ 9.

Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)

30

IV

3 200 000

13

 

Từ ngã ba rẽ vào tổ 9 đến Km 103 (Cây số 1)

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))

30

V

2 000 000

14

 

Đoạn hết đất nhà đối diện ngã ba đường vào tổ 9 đến Km 103 QL4D.

Dải đô thị hai bên đường đi Thác Bạc & Lào Cai (đường Điện Biên Phủ - QL4D, KđtDa)

30

V

2 000 000

15

Đường Điện Biên Phủ

Từ Km 103 QL4D đến cổng vào đền Mẫu Thượng

Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi Con gái KđtCd)

30

VI

1 200 000

16

 

Từ đầu cổng vào Đền Mẫu Thượng đến đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh.

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu ViÔlét

 

VI

1 200 000

17

 

Từ đầu ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh đến tim ngã ba đường đi Bản Khoang

 

 

VIII

350 000

18

 

Từ ngã ba đường đi Bản Khoang đến hết thị trấn

 

 

IX

200 000

19

Phố Lê Hồng Phong

Cả phố

Khu hành chính KđtBb

40

IV

3 200 000

20

Phố Lê Quý Đôn

Cả phố

Khu hành chính KđtBb

40

IV

3 200 000

21

Phố Xuân Hồ

Cả phố

Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))

30

VI

1 200 000

22

Đường Xuân Viên

Từ số nhà 59 đến đường Điện Biên Phủ

Khu hành chính KđtBb

40

II

6 000 000

23

Đường vào tổ 9

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đường bê tông

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))

30

V

2 000 000

24

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ phố Thủ Dầu Một đến đường Xuân Viên

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

25

 

Từ phố Thủ Dầu Một đến ngã ba phố Lê Văn Tám

Khu hành chính KđtBb

40

II

6 000 000

26

 

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Kim Đồng

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

27

 

Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

28

Ngõ Sơn Tùng

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà bà Vân

Khu đồi thông (KMrC).DT>=200M2 thì MĐXD =<40%, DT>=400M2 thì MĐXD=<25%.

 

IV

3 200 000

29

Phố Nguyễn Viết Xuân

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

30

Phố Lương Đình Của

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

31

Phố Bế Văn Đàn

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

32

Phố Điện Biên

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

33

Phố Kim Đồng

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

34

Phố Võ Thị Sáu

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

35

Ngõ Trường Lê Văn Tám

Từ cổng trường Lê Văn Tám đến đường xuống nhà ông Đường

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi con gái và khu vi Ô lét

 

VI

1 200 000

36

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

37

Phố Hoàng Văn Thụ

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

38

Phố Thủ Dầu Một

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

39

Phố Phạm Xuân Huân

Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà nghỉ Kế Hoạch (bên ta luy âm)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

40

 

Từ ngã tư nhà thờ đến hết đất nhà ông Tuấn (bên ta luy dương)

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

II

6 000 000

41

Đường Thạch Sơn

Từ đầu đường Thạch Sơn (Ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (nhà hàng Hải Yến) và hết đất số nhà 01 (nhà nghỉ Linh Trang)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

42

Phố Lê Văn Tám

Cả phố

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

43

Đường Nhánh nối 10

Cả đường

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

44

Đường Thạch Sơn

Từ hết số nhà 014 đến hết nhà Yến Bẩy

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

45

 

Từ hết nhà Yến Bẩy đến hết số nhà 260

Dải chân núi Hàm Rồng Kđt Db

30

III

4 500 000

46

 

Từ số nhà 03 đến ngã ba Thủ Dầu Một

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

47

 

Từ ngã ba phố Thủ Dầu Một đến đường Điện Biên Phủ

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

48

Phố Xuân Viên

Từ phố Hoàng Diệu đến hết số nhà 41

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

49

 

Từ hết đất số nhà 41đến hết đất nhà nghỉ Anh Tuấn

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

50

Phố Xuân Viên

Từ hết nhà nghỉ Anh Tuấn đến hết số nhà 57

Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))

30

I

8 000 000

51

 

Từ số nhà 02 đến hết nhà nghỉ Hoa Sen

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

52

Phố Hoàng Diệu

Cả Phố (bên Taluy âm)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

53

 

Cả Phố (bên Taluy dương)

Khu phố xanh KdtC (tiểu khu thung lũng xanh (KdtCd))

30

III

4 500 000

54

Ngõ Hùng Hồ I

Đoạn đường bê tông xi măng

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))

30

V

2 000 000

55

Ngõ Hùng Hồ II

Từ Phố Xuân Viên đến khách sạn Victoria

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

56

 

Đoạn còn lại

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))

30

V

2 000 000

57

Phố Cầu Mây

Từ đường Thác Bạc đến giáp đất Nhà khách số II UBND tỉnh

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

III

4 500 000

58

 

Từ Nhà khách số II UBND tỉnh đến hết nhà điều dưỡng Kho bạc

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

II

6 000 000

59

 

Các đoạn còn lại

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

60

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất khách sạn BamBoo.

Khu ban công Kđt BC

30

I

8 000 000

61

 

Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 31 đường Mường Hoa

Khu trung tâm mật độ cao Kdt A

60 - 80

I

8 000 000

62

 

Từ hết đất khách sạn BamBoo đến đối diện hết đất số nhà 049

Khu ban công Kđt BC

30

II

6 000 000

63

 

Từ hết số nhà 031 đến hết số nhà 049

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

64

 

Từ đối diện hết đất số nhà 049 đến cổng Công ty Việt Mỹ

Khu phố xanh KđtC (khu vành đai rau hoa đồi Viô lét)

30

IV

3 200 000

65

 

Từ hết đất số nhà 49 đến đối diện cổng Công ty Việt Mỹ

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét

 

IV

3 200 000

66

 

Từ cổng Công ty Việt Mỹ đến hết thị trấn Sa Pa

Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE

15

V

2 000 000

67

 

Từ đối diện cổng Công ty Việt Mỹ đến hết đất thị trấn

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét

 

V

2 000 000

68

Đường Fan Xi Păng

Từ đường Thạch Sơn đến Cầu Mây

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

69

 

Từ phố Cầu Mây (ngã tư) đến giáp đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

70

 

Đoạn từ ngã ba giữa phố Đồng Lợi và phố Tuệ Tĩnh đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

71

 

Từ đất nhà bà Loan (nhà nghỉ Cát Cát) đến hết đất nhà ông Kế

Khu phố xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét)

15

III

4 500 000

72

 

Từ hết đất nhà ông Kế đến hết đất thị trấn

Khu phố xanh KđtCa (khu vành đai rau hoa đồi Viôlét)

15

IV

3 200 000

73

Phố Tuệ Tĩnh

Đoạn giáp sân chợ

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

I

8 000 000

74

 

Đoạn còn lại trừ các vị trí loại I

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

II

6 000 000

75

Phố Đồng Lợi

Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Cầu Mây (cổng khách sạn Tỉnh uỷ)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

III

4 500 000

76

 

Đoạn từ giáp nhà ông Hồng Nguyệt đến ngã ba đường lên chợ C (bên Ta luy âm)

Khu ban công Kđt BC

30

III

4 500 000

77

 

Từ giáp khách sạn Hoàng Mai đến ngã 3 đường lên chợ C (bên ta luy dương)

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

30

III

4 500 000

78

Đường Viôlet

Cả đường

Khu ban công Kđt BC

30

V

2 000 000

79

Phố Hàm Rồng

Cả phố

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

II

6 000 000

80

Đuờng bậc Hàm Rồng

Cả đường

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

II

6 000 000

81

Đường Thác Bạc

Từ đuờng Fan Xi Păng đến phố Thác Bạc

Khu nhà kiến trúc Pháp Kđt BA

30

III

4 500 000

82

Đường Thác Bạc

Đoạn 2 đầu phố Thác Bạc

Khu phố xanh KđtC (khu đồi Quán sáu (KđtCc))

30

III

4 500 000

83

 

Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy dương)

Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))

30

IV

3 200 000

84

 

Từ phố Thác Bạc đến ngã ba đường Điện Biên Phủ (bên ta luy âm)

Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE

20

IV

3 200 000

85

 

Các đoạn còn lại

Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))

30

III

4 500 000

86

Phố Hoàng Liên

Từ phố Cầu Mây đến hết nhà điều dưỡng QK II

Khu nhà kiến trúc Pháp KđtBA

30

III

4 500 000

87

 

Đoạn từ hết nhà diều dưỡng QKII đến hết TTGDTX

Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))

30

IV

3 200 000

88

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Thác Bạc đến đường vào Đài Khí Tượng

Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCc))+ Khu sườn đồi con gái (KđtCc)

30

IV

3 200 000

89

 

Từ đường vào Đài Khí Tượng đến đối diện đường vào Đền Mẫu Thượng

Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE

20

IV

3 200 000

90

 

Từ đường vào Đài Khí Tượng đến đầu đường vào đền Mẫu Thượng

Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd))

30

IV

3 200 000

91

 

Từ đầu đường vào đền Mẫu Thượng đến tim đường vào bãi rác.

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét

 

V

2 000 000

92

 

Từ tim đường vào bãi rác đến đường Điện Biên Phủ

Các khu tự nhiên nông nghiệp thung lũng, đồi Con gái và khu Viôlét

 

VI

1 200 000

93

Đường vào Đài Khí tượng thuỷ văn

Cả đường

Khu phố xanh KđtC (khu đồi quán sáu (KđtCd))

30

V

2 000 000

94

 

Cả đường

Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE

20

V

2 000 000

95

Đường vào Đài Vật lý địa cầu

Cả đường

Khu phố xanh KđtC (khu sườn đồi con gái (KđtCd))

30

VI

1 200 000

96

Đường vào đền Mẫu Thượng (đường mới mở)

Từ đường Nguyễn Chí Thanh vào đến hết đường

Khu phố xanh KdtC (khu sườn đồi con gái (KdtCd))

30

VI

1 200 000

97

Đường Đài Truyền Hình

Cả khu

Các bậc thềm Phan Xi Păng KđtE

20

VI

1 200 000

98

Đường bậc Cát Cát

Từ đường Fan Xi Păng xuống khu Viôlét 50 m

Khu trung tâm mật độ cao Kđt A

60-80

IV

3 200 000

99

Đường bậc Cầu Mây

Cả đường

Khu ban công Kđt BC

30

IV

3 200 000

100

Đường đi Suối Hồ

Từ đường Điện Biên Phủ vào 800 m

Khu mở rộng đông bắc KmrB

15-20

V

2 000 000

101

Đường vào TT Y Tế Sa Pa

Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng XN Tra Pha Co

Khu mở rộng đông bắc KmrB

15-20

V

2 000 000

102

Chợ Văn hoá

Vùng lõi chợ Văn hoá

Khu chợ Mới (KMrA)

 

V

2 000 000

103

bến xe

Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 1 đến giáp lô đất dịch vụ 2)

Khu chợ Mới (KMrA)

 

II

6 000 000

104

 

Tuyến N1 (đoạn từ giáp lô đất dịch vụ 3 đến giáp lô đất dịch vụ 4)

Khu chợ Mới (KMrA)

 

III

4 500 000

105

 

Tuyến N2 (cả tuyến)

Khu chợ Mới (KMrA)

 

III

4 500 000

106

Các đường còn lại

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Khu mở rộng đông bắc KmrB

15-20

V

2 000 000

107

 

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Khu ban công (Kđt BC)

30

V

2 000 000

108

 

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Khu phố xanh KđtC (tiểu khu thung lũng xanh (KđtCd))

30

V

2 000 000

109

 

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực thị trấn quản lý) từ Km 3 đến nhà ông Hạng A Sà

 

 

VI

1 200 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Xã Thanh Phú

1

Khu trung tâm xã Thanh Phú

Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND.

VI

200 000

2

 

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài

IV

350 000

3

 

Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.

IV

350 000

* Xã San Sả Hồ

4

Khu trung tâm xã San Sả Hồ

Từ hết đất thị trấn đến ngã 3 rẽ về 2 bên 300m

II

1 200 000

* Xã Lao Chải

5

Tỉnh Lộ 152

Từ hết đất thị trấn đến giáp xã Hầu Thào

II

1 200 000

* Xã Tả Van

6

Khu trung tâm xã Tả Van

Đoạn từ đầu đất nhà ông Chin đến tim ngã ba đường rẽ đi trụ sở UBND xã và đi thôn Séo Mý Tỷ.

VI

200 000

7

 

Từ ngã 3 rẽ vào trụ sở UBND đi đến cổng nhà ông Kìn đến đầu cầu treo Tả Van

IV

350 000

8

 

Đoạn từ đầu trường THCS Tả Van đến hết đất nhà ông Chang A Chớ

IV

350 000

* Xã Sa Pả

9

QL-4D

Từ cây thông kính chào quý khách đến cầu 31

II

1 200 000

10

 

Từ cầu 31 đến hết đất Sa Pả

IV

350 000

11

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (Khu vực xã Sa Pả quản lý)

Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

IV

350 000

12

 

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

IV

350 000

* Xã Hầu Thào

13

Tỉnh Lộ 152

Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào

VI

200 000

14

 

Từ UBND xã cũ đến UBND xã mới

IV

350 000

15

 

Từ UBND xã mới đến hết địa giới xã Hầu Thào

VI

200 000

* Xã Trung Chải

16

QL-4D

Từ UBND xã về 2 phía 500m

IV

350 000

17

 

Các đoạn còn lại

VI

200 000

* Xã Bản Hồ

18

Khu trung tâm xã Bản Hồ

Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

IV

350 000

19

 

Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm Y tế xã.

VI

200 000

* Khu vực thị tứ Bản Dền

20

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

IV

350 000

21

 

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 1Km (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

IV

350 000

22

 

Đường đi xã Thanh Kim, Sử Pán (Tính từ ngã ba đi đầu dốc về hai bên mỗi bên 1Km trừ đoạn đường loại VIII)

VI

200 000

* Xã Tả Phìn

23

Khu trung tâm xã Tả Phìn

Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên mỗi bên 500m.

IV

350 000

24

 

Tính từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Tả Phìn về hai bên từ mét 501 đến mét 1000

VI

200 000

25

 

Từ mét thứ 1001 đến giáp xã Sa Pả

VI

200 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

160 000

Vị trí 2

140 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

34 000

Vị trí 2

29 000

Vị trí 3

23 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

29 000

Vị trí 2

25 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

25 000

Vị trí 2

20 000

Vị trí 3

15 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

15 000

Vị trí 2

12 000

Vị trí 3

9 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

 

* Xã Nậm Cang

 

-

Từ trụ sở UBND xã đến mét 700

1

-

Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Thanh Phú

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã San Xả Hồ

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Lao Chải

 

 

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Tả Van

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200 m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Khoang

 

-

Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND xã về 2 bên từ mét 01- 1000 m (tỉnh lộ 155)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sa Pả

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Nậm Sài

 

-

Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và Từ  UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Hầu Thào

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Sử Pán

 

-

Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.

1

-

Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Tả Giàng Phình

 

-

Tính theo bán kính từ trụ sở UBND xã 500 m về các phía (tỉnh lộ 155).

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Suối Thầu

 

-

Toàn xã.

3

 

* Xã Bản Phùng

 

-

Toàn xã .

3

 

* Xã Thanh Kim

 

-

Dọc đường huyện lộ.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Trung Chải

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Bản Hồ

 

-

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

 

* Xã Tả Phìn

 

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Địa danh

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Sa Pa

1;2

1

1

1

1

2

Xã Nậm Cang

2;3

2

2;3

2;3

2;3

3

Xã Thanh Phú

2;3

2

2;3

2;3

2;3

4

Xã San Sả Hồ

2;3

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Sa Pả

2;3

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Tả Giàng Phình

2;3

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Bản Hồ

2;3

2

2;3

2;3

2;3

8

Xã Lao Chải

2;3

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Tả Van

2;3

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Bản Khoang

2;3

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã Nậm Sài

2;3

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Hầu Thào

2;3

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Sử Pán

2;3

2

2;3

2;3

2;3

14

Xã Suối Thầu

2;3

2

2;3

2;3

2;3

15

Xã Bản Phùng

2;3

2

2;3

2;3

2;3

16

Xã Thanh Kim

2;3

2

2;3

2;3

2;3

17

Xã Trung Chải

2;3

2

2;3

2;3

2;3

18

Xã Tả Phìn

2;3

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ X

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SI MA CAI
 (Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Trung tâm huyện Si Ma Cai

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước

IV

700 000

2

 

Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

III

1 000 000

3

 

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã ba nhánh 9

III

1 300 000

4

 

Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ.

IV

900 000

5

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến ngã ba đồn Biên phòng

IV

800 000

6

 

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường nội trú

III

1 300 000

7

 

Đất hai bên đường từ ngã ba trường Nội trú đến nghĩa trang

IV

700 000

8

Đường trục chính phải

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ tới khe nước Plấu

IV

900 000

9

 

Đất hai bên đường từ khe nước Plấu đến ngã tư Kiểm lâm

V

500 000

10

 

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã tư Huyện uỷ

IV

700 000

11

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường nhánh 1

IV

600 000

12

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ ngã tư UBND Huyện đến ngã tư Huyện uỷ

IV

800 000

13

Đường nhánh 3

Đất hai bên đường nhánh 3

IV

600 000

14

Đường nhánh 4

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

IV

800 000

15

Đường nhánh 5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến chi cục thuế

IV

800 000

16

Đường nhánh 6

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã tư Kiểm lâm

III

1 000 000

17

 

Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến hết đất nhà ông Minh Hường

IV

800 000

18

 

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Minh Hường đến đường nhánh 1

V

500 000

19

Đường nhánh 8A

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba Bệnh viện

IV

600 000

20

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng cấm đến ngã ba Bệnh viện

III

1 300 000

21

Đường nhánh 9

Đất hai bên đường nhánh 9

V

500 000

22

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ ngã ba bệnh viện đến Nhà thi đấu.

IV

800 000

23

 

Đất hai bên đường từ Nhà thi đấu đến hết nhánh 10

V

500 000

24

Đường nhánh 11

Đất hai bên đường nhánh 11

IV

700 000

25

Đường nhánh ra biên giới

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng tới ngã ba đường đi Sảng Chải 5

IV

700 000

26

 

Đất hai bên đường từ ngã ba đi Sảng chải 5 đến hết đoạn nội thị

VII

200 000

27

Đường Trường Nội trú

Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba nội trú tới hết Trường Nội trú

IV

600 000

28

Các tuyến đường nhánh quy hoạch

Đất hai bên đường các tuyến nhánh trong khu 16 ha theo quy hoạch

V

500 000

29

Đất ở hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở phụ lục 1) đến các thôn thuộc xã

 

VII

180 000

30

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại (không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên)

 

VII

160 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

STT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

* Trung tâm cụm xã Sín Chéng

1

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường từ suối Giặt đến nút giao thông chợ

V

250 000

2

 

Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến hết đường nhựa (suối cạn)

V

250 000

3

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ địa phận thôn Sảng Sín Pao đến nút giao thông chợ

V

250 000

4

 

Đất hai bên đường từ nút giao thông chợ đến Phòng khám đa khoa

V

250 000

5

 

Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến trường tiểu học số 2

VII

170 000

6

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

 

VII

150 000

* Trung tâm cụm xã Cán Cấu

7

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ UBND xã tới trường THCS

V

300 000

8

 

Đất hai bên đường từ THCS đến nút giao thông Lềnh Sui Thàng

VII

170 000

9

 

Đất hai bên đường từ nút giao thông Lềnh Sui Thàng tới Phòng khám đa khoa

IV

350 000

10

 

Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến mương thuỷ lợi qua đường

VII

170 000

11

Các đoạn đường còn lại trong trung tâm cụm xã

 

VII

150 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

145 000

Vị trí 2

120 000

Vị trí 3

100 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

32 000

Vị trí 2

27 000

Vị trí 3

21 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

27 000

Vị trí 2

23 000


* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

23 000

Vị trí 2

18 000

Vị trí 3

13 000


* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

13 000

Vị trí 2

10 000

Vị trí 3

7 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Xã Sín Chéng

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Cán Cấu

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lùng Sui

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nàn Sín

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

2

-

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Bản Mế

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sín

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

 

* Xã Cán Hồ

 

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sín Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Lử Thẩn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; Đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

1

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Mản Thẩn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn chồ) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

2

-

Các vị trí còn lại trong địa bàn xã

3

* Xã Nàn Sán

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ UBND xã Nàn Sán đến hết địa phận xã (giáp xã Mản Thẩn)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Quan Thần Sán

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

1

-

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Sán Chải:

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m

1

-

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thào Chư Phìn

-

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND xã đến trạm xá

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Xã Bản Mế

2

2

2;3

2;3

2;3

2

Xã Nàn Sín

2

2

2;3

2;3

2;3

3

Xã Sín Chéng

2

2

2;3

2;3

2;3

4

Xã Thào Chư Phìn

2

2

2;3

2;3

2;3

5

Xã Mản Thẩn

2

2

2;3

2;3

2;3

6

Xã Nàn Sán

2

2

2;3

2;3

2;3

7

Xã Si Ma Cai

1

1

1;3

1;3

1;3

8

Xã Cán Hồ

2

2

2;3

2;3

2;3

9

Xã Quan Thần Sán

2

2

2;3

2;3

2;3

10

Xã Sán Chải

2

2

2;3

2;3

2;3

11

Xã Cán Cấu

2

2

2;3

2;3

2;3

12

Xã Lùng Sui

2

2

2;3

2;3

2;3

13

Xã Lử Thần

2

2

2;3

2;3

2;3

 

PHỤ LỤC SỐ XI

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm theo Quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Bảng giá đất ở tại đô thị

Số TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Thị trấn Khánh Yên

1

Tuyến đường Quang Trung

Từ giáp cầu xi măng đường Quang Trung đến giáp đường Nà Khọ

I

2 000 000

2

 

Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất Hạt Kiểm Lâm

III

1 300 000

3

 

Từ giáp cầu xi măng đến hết đất nhà bà Đức

I

2 000 000

4

 

Từ giáp đất nhà bà Đức đến hết đất Bệnh viện

I

2 000 000

5

 

Từ giáp đất Bệnh viện huyện đến cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên

II

1 700 000

6

 

Từ giáp đất Hạt Kiểm Lâm đến cầu Ba Cô

IV

900 000

7

 

Từ giáp cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

III

1 000 000

8

 

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

IV

800 000

9

Tuyến 4 (đường Trần Phú)

Từ cầu ông Tự đến giáp đất nhà ông Minh Ngoan

III

1 300 000

10

 

Từ đất nhà ông Minh Ngoan đến cổng huyện đội

II

1 700 000

11

Đường Khánh Yên

Từ ngã tư chợ Trung tâm đến cầu ông Tự

II

1 700 000

12

Đường Khánh Yên (tuyến 15)

Từ ngã ba Thương nghiệp đến giáp đất nhà Tâm Hùng

III

1 300 000

13

 

Từ đất nhà ông Tâm Hùng đến cầu Nậm Lếch

III

1 000 000

14

Đường Khánh Yên

Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất nhà ông Phê

V

550 000

15

Đường Minh Đăng (Tuyến 9)

Từ đất nhà ông Vui Như đến hết đất nhà ông Đạt Loan

III

1 300 000

16

 

Từ giáp đất nhà ông Đạt Loan đến hết đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)

III

1 100 000

17

Đường Minh Đăng (Tuyến 9)

Từ giáp đất nhà bà Thảo Sơn đến cổng trường Trung học cơ sở

III

1 100 000

18

 

Từ cổng trường Trung học cơ sở đến cổng Trung tâm chính trị

IV

700 000

19

Đường Thái Quang

Từ giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến hết đất nhà ông Chiến

IV

700 000

20

 

Từ giáp đất nhà ông Chiến đến ngã ba Thành Công

V

550 000

21

Đường Thanh Niên

Từ hết đất nhà ông Quý đến giáp tuyến 14

IV

900 000

22

 

Từ giáp tuyến 14 đến hết đất bà nhà Lan Hưng

IV

700 000

23

Đường vào Làng Coóc

Từ chợ trung tâm đến hết đất nhà ông Mậu (bám tuyến 17)

III

1 100 000

24

 

Từ hết đất nhà ông Mậu đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)

IV

450 000

25

Đường Lê Quý Đôn

Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

IV

700 000

26

 

Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Hùng đến giao với tuyến 8

VI

250 000

27

Đường vào Nà Sầm

Từ hết đất truờng Chính trị đến giáp mương Pom Chom

VI

280 000

28

Đường Điện Biên (tuyến 8 )

Từ giáp đất nhà ông Thắng Thuyết đến hết đất nhà bà Hằng Dũng

V

350 000

29

 

Từ giáp đất đội Thi hành án đến giáp đất nhà ông Cương Tuyết

V

350 000

30

Đường Điện Biên

Tuyến 8: Từ đất Thi hành án dân sự huyện đến giao với tuyến 7

VI

220 000

31

 

Từ giáp đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung = 30m

VI

250 000

32

Đường Hoàng Liên (tuyến 11)

Từ phòng Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng

V

550 000

33

Tuyến 20

Từ cách đường Trần Phú 20 m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1 000 000

34

 

Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 20 và 21)

III

1 100 000

35

Tuyến 21

Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến cách tuyến 1 10m

III

1 000 000

36

 

Lô đất có 2 mặt đường (giao giữa tuyến 22 và 21)

III

1 100 000

37

Tuyến 22

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

III

1 000 000

38

Đường Gia Lan

Từ giáp tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân

IV

900 000

39

Đường Gia Lan (tuyến 1)

Từ giáp đất nhà Hùng Vân đến suối Đao

VI

250 000

40

 

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

II

1 700 000

41

 

Lô đất 2 mặt đường (giao giữa tuyến 1 với tuyến 21 và tuyến 1 với tuyến 27)

II

1 800 000

42

 

Từ đất huyện ủy đến hết đất UBND huyện

III

1 100 000

43

Đường Nam Thái QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên

V

350 000

44

Đường Nà Trang (tuyến 16)

Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến Hạt Bảo dưỡng đường bộ

VI

250 000

45

Đường vào trạm Bảo vệ thực vật

Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Cự

VI

280 000

46

Tuyến 14

Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m

IV

700 000

47

Tuyến 37

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37

V

550 000

48

Tuyến 39 (đường vào sân vân động)

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39

V

450 000

49

Các vị trí đất ở còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

Thôn Năm Thái, Thôn Coóc, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công

VI

200 000

50

 

Thôn Mạ 1, 2

VI

180 000

2. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực I

Số TT

Tên đường

Mốc xác định

Loại đường

Giá đất

(đồng/m2)

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

* Xã Khánh Yên Thượng:

1

Đường Lâm Nghiệp ( từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Phi đến giáp đất nhà Tư Thơm

IV

400 000

2

Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

Từ giáp đất Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch

III

500 000

* Xã Võ Lao:

3

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Đoạn đường hết đất nhà bà Vũ Thị Dần đến hết đất nhà ông Trần Văn Khánh

III

600 000

4

Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Thơ đến

 

III

600 000

 

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

hết đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao

 

 

5

 

Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN và PTNT tại Võ Lao đến hết đất ông Lự Văn Thấu

IV

400 000

6

 

Đoạn giáp đất ông Lự Văn Thấu đến ngầm Nậm Mả

IV

350 000

7

 

Đoạn hết đất nhà ông Lự Văn Công đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyết

IV

350 000

8

 

Đoạn hết đất nhà ông Bùi Văn Ngạn đên hết đất nhà ông Lại Văn Tăng

IV

350 000

9

 

Đoạn hết đất nhà bà Đỗ Thị Hằng đến ngầm suối Nậm Mu

IV

350 000

10

Đường đi Nậm Mả

Đoạn giáp Tỉnh lộ 151đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200 000

11

Đường vào UBND xã Võ Lao

Đoạn giáp Tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

VI

200 000

12

Giáp ranh TT Võ Lao

Đoạn Tỉnh lộ 151 từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi ( từ mét số 01 đến mét số 20)

VI

250 000

* Xã Tân An

13

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến đường vào đền Cô Tân An

III

600 000

14

 

Từ đường vào đền cô Tân An đến hết đất nhà bà Phương (giáp gốc Sung)

III

500 000

15

 

Từ đất nhà ông Biên đến hết đất nhà bà Lực

IV

400 000

16

Đường từ ngã ba đi bến phà (cũ)

Từ đất nhà ông Viết đến hết đất của Bến Phà

V

250 000

17

Đường Tỉnh lộ 151(Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

Từ điểm giao nhau giữa Tỉnh lộ 151 với Quốc lộ 279 đến hết đất UBND xã

V

300 000

18

Đường vào đền Cô Tân An (2 bên đường)

Từ cách đường 279 là 20m đến hết đất nhà bà Bình (tuyến M2)

III

500 000

* Xã Minh Lương:

19

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ UBND xã đến hết đất nhà ông La Văn Thèn

IV

400 000

20

Trung tâm cụm xã Minh Lương

Từ UBND xã đến trường tiểu học Minh Lương

IV

350 000

21

 

Từ nhà ông La Văn Thèn đến ngầm Khổi Vàng

V

300 000

* Xã Dương Quỳ

22

Đường QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

III

500 000

23

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến hết đất bà Dâng

IV

360 000

24

 

Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

V

300 000

25

 

Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ

VII

180 000

* Xã Khánh Yên Hạ

26

Đường Văn Bàn - Liêm Phú ( từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngầm suối Đao đến giáp đất Trạm xá xã

V

300 000

27

Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

Từ Trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan

III

550 000

28

 

Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Hiền Trường

IV

360 000

29

 

Từ giáp đất nhà ông Hiền Trường đến suối Mên Thảo

V

250 000

30

Đường Khánh Hạ - Nậm Tha ( từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà Tâm Ngọc đến hết đất nhà ông Thanh Dinh

V

250 000

31

 

Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

VII

180 000

* Xã Làng Giàng

32

Đường QL 279 ( từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp ranh thị trấn Khánh Yên đến suối cạn (hết đất quy hoạch thị trấn)

III

650 000

3. Bảng giá đất ở tại nông thôn khu vực II và giá đất nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn khu vực II:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

160 000

Vị trí 2

140 000

Vị trí 3

110 000

* Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

33 000

Vị trí 2

28 000

Vị trí 3

22 000

* Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

28 000

Vị trí 2

24 000

* Đất trồng cây hàng năm khác:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

24 000

Vị trí 2

19 000

Vị trí 3

14 000

* Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

14 000

Vị trí 2

11 000

Vị trí 3

8 000

* Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: Đồng/m2

Vị trí

Giá đất

Vị trí 1

6 500

Vị trí 2

5 000

Vị trí 3

2 000

4. Bảng phân vị trí đất ở tại nông thôn khu vực II

Số TT

Địa danh

Vị trí

( 1 )

( 2 )

( 3 )

* Xã Khánh Yên Thượng:

-

Thôn Yên Thành, Nà Lộc

1

-

Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Võ Lao:

-

Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn.

1

-

Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thuỷ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Hoà Mạc:

-

Thôn Trung Tâm

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

2

* Xã Văn Sơn:

-

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến hết đất nhà ông Thuỳ; Đoạn từ nhà ông Thuỳ đến hết nhà ông Biểu; Đoạn từ nhà ông Biểu đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Tân An:

-

Thôn Tân An 2; Thôn Tân An 1 từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hùng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Từ nhà ông Hùng đến cột mốc Tân An - Yên Bái

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Minh Lương:

-

Ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Thẩm Dương:

-

Bản Thẳm (ven QL 279)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Xé:

-

Thôn Ta Náng

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Dần Thàng:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Xây:

-

Toàn xã

3

* Xã Nậm Chầy:

-

Toàn xã

3

* Xã Dương Quỳ:

-

Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẩm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các thôn 8, 9, 14

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Khánh Yên Hạ:

-

Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Trung Tâm

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Chiềng Ken:

-

Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã)

1

-

Chiềng 3, Ken 2, 1 (ngoài phạm vi khu vực 1)

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Khánh Yên Trung:

-

Thôn Trung Tâm

1

-

Thôn Noong Trai, Bơ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Tha:

-

Khe Coóc

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Liêm Phú:

-

Bản Trung Tâm

1

-

Bản Giằng, Bản Ỏ

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Làng Giàng:

-

Hô Phai, Nà Tiềm

1

-

Nậm Bó, Lập Thành, Nà Bay

2

-

Các khu vực đất ở nông thôn còn lại

3

* Xã Nậm Dạng:

-

Toàn Xã

3

* Xã Nậm Mả

-

Toàn xã

3

* Xã Tân Thượng:

-

Từ Mốc ranh giới Tân AnTân Thượng đến mốc ranh giới Tân Thượng – Sơn Thuỷ (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn

2

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại.

3

* Xã Sơn Thuỷ:

-

Từ nhà ông Tài Quý đến hết trường THCS; Từ nhà ông Hoàng Lan đến nhà ông Bá Hán + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

1

-

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

3

5. Bảng phân vị trí đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Vị trí

Đất trồng lúa nước

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất trồng cây lâu năm

Đất rừng sản xuất

( 1 )

( 2 )

( 3 )

( 4 )

( 5 )

( 6 )

( 7 )

1

Thị trấn Khánh Yên

1,2

1

1;2,3

1;2,3

1;3

2

Xã Khánh Yên Thượng

2;3

2

2,3

2;3

2;3

3

Xã Võ Lao

2;3

2

2,3

2;3

2;3

4

Xã Hoà Mạc

2;3

2

2,3

2;3

2;3

5

Xã Văn Sơn

2;3

2

2,3

2;3

2;3

6

Xã Tân An

2;3

2

2,3

2;3

2;3

7

Xã Minh Lương

2;3

2

2,3

2;3

2;3

8

Xã Thẩm Dương

2;3

2

2,3

2;3

2;3

9

Xã Nậm Xé

2;3

2

2,3

2;3

2;3

10

Xã Dần Thàng

2;3

2

2,3

2;3

2;3

11

Xã Nậm Xây

2;3

2

2,3

2;3

2;3

12

Xã Nậm Chầy

2;3

2

2,3

2;3

2;3

13

Xã Dương Quỳ

2;3

2

2,3

2;3

2;3

14

Xã Khánh Yên Hạ

2;3

2

2,3

2;3

2;3

15

Xã Chiềng Ken

2;3

2

2,3

2;3

2;3

16

Xã Khánh Yên Trung

2;3

2

2,3

2;3

2;3

17

Xã Nậm Tha

2;3

2

2,3

2;3

2;3

18

Xã Liêm Phú

2;3

2

2,3

2;3

2;3

19

Xã Làng Giàng

2;3

2

2,3

2;3

2;3

20

Xã Nậm Dạng

2;3

2

2,3

2;3

2;3

21

Xã Nậm Mả

2;3

2

2,3

2;3

2;3

22

Xã Tân Thượng

2;3

2

2,3

2;3

2;3

23

Xã Sơn Thuỷ

2;3

2

2,3

2;3

2;3