Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 429/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)=(4)+ ...+(24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.071,80

527,19

854,80

579,13

720,48

624,88

1

Đất nông nghiệp

7.645,62

271,07

468,10

329,23

447,57

320,32

1.1

Đất trồng lúa

1.511,74

88,14

244,29

104,18

189,06

44,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.511,53

88,14

244,29

104,18

189,06

44,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

253,88

4,96

10,99

20,27

0,44

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.720,10

175,89

197,93

194,98

236,49

273,21

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

140,43

1,25

14,88

9,80

21,58

2,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

19,47

0,83

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.426,18

256,12

386,70

249,91

272,92

304,57

2.1

Đất quốc phòng

7,07

1,49

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

11,41

1,46

0,04

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

150,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

20,00

-

20,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

40,99

1,78

4,94

2,91

1,66

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

82,31

0,04

14,53

5,03

3,60

4,66

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.918,87

75,76

146,94

100,69

81,84

117,96

 

Đất giao thông

1.052,13

44,77

80,00

50,05

54,13

67,51

 

Đất thủy lợi

728,66

12,76

59,77

43,70

20,31

30,70

 

Đất công trình năng lượng

5,56

2,73

0,16

0,08

0,09

0,20

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,05

0,15

0,04

0,03

0,05

0,06

 

Đất cơ sở văn hóa

12,70

3,14

0,65

1,13

0,35

0,71

 

Đất cơ sở y tế

6,43

2,09

0,13

0,21

0,27

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

55,12

7,22

2,33

1,59

2,01

4,95

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

41,77

2,64

1,61

0,72

1,96

13,15

 

Đất chợ

15,45

0,27

2,24

3,17

2,67

0,57

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

17,56

-

-

-

-

10,82

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

48,89

0,33

0,53

40,42

0,98

0,19

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.583,86

-

127,96

55,56

123,48

133,47

2.12

Đất ở tại đô thị

118,54

118,54

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,61

1,81

0,51

0,66

0,64

0,18

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,35

2,64

-

-

-

0,37

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

20,63

1,24

2,34

0,64

1,41

1,27

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

100,41

4,42

4,31

3,98

4,29

4,37

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

16,08

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,15

0,39

0,18

0,09

0,46

0,58

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.236,24

38,28

64,43

39,26

54,32

29,38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

14,88

1,10

-

0,17

0,24

0,77

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,50

-

-

0,50

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

502,58

817,85

726,78

715,24

627,32

914,14

375,89

1

Đất nông nghiệp

307,06

483,32

481,83

435,26

360,85

468,23

154,32

1.1

Đất trồng lúa

77,78

12,31

0,92

-

65,46

228,65

1,48

 

Đất chuyên trồng lúa nước

77,78

12,31

0,92

-

65,46

228,65

1,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,67

20,54

3,18

3,57

0,36

14,34

2,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

204,06

447,85

471,73

412,79

287,75

218,99

148,95

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

17,15

2,62

5,99

18,91

7,27

6,09

1,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,40

-

-

-

-

0,15

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

195,52

334,54

244,96

279,98

266,47

445,92

221,56

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

0,03

-

0,27

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,75

0,53

0,30

0,59

8,73

6,09

0,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,51

0,52

-

-

7,22

20,73

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

63,85

133,12

98,96

76,34

84,03

127,82

37,14

 

Đất giao thông

33,38

40,71

52,82

37,32

55,98

83,87

28,35

 

Đất thủy lợi

25,97

86,61

39,81

35,10

22,89

38,56

3,85

 

Đất công trình năng lượng

0,07

0,09

0,07

0,06

0,16

0,13

0,17

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,02

-

0,03

0,33

-

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

0,36

0,42

0,35

0,35

0,32

0,08

0,33

 

Đất cơ sở y tế

0,14

0,22

0,18

0,29

0,43

0,23

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,89

2,59

1,55

1,94

1,78

3,03

3,36

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,01

2,17

1,77

1,25

1,35

1,77

0,98

 

Đất chợ

-

0,28

2,41

-

0,78

0,15

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

0,29

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

0,40

0,37

0,13

0,84

1,11

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

93,31

145,81

115,75

124,10

110,34

142,66

133,63

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

0,00

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,28

0,25

0,49

0,17

0,49

0,70

4,89

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

-

-

-

-

0,34

0,12

0,20

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0,96

1,09

1,84

0,29

1,07

0,94

1,02

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,80

3,84

5,12

3,19

4,40

5,17

3,92

2.17

Đất SXVLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

0,28

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,90

1,00

0,64

0,47

0,62

0,35

0,61

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,16

47,96

21,28

74,70

48,18

139,58

38,81

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,21

-

0,18

0,35

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

490,89

535,46

1.083,45

660,73

1.278,22

571,58

816,44

648,76

1

Đất nông nghiệp

302,00

320,59

622,74

379,14

664,03

175,19

372,56

282,25

1.1

Đất trồng lúa

40,89

1,43

91,70

-

39,52

52,65

89,33

139,39

 

Đất chuyên trồng lúa nước

40,89

1,43

91,70

-

39,52

52,65

89,33

139,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,07

2,98

57,89

0,00

83,15

6,04

13,43

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

257,77

315,01

449,73

377,75

537,00

111,38

268,71

132,12

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,27

1,16

6,53

1,39

4,35

5,12

1,08

8,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

16,89

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

188,88

214,87

460,71

281,59

614,20

396,39

443,88

366,51

2.1

Đất quốc phòng

-

-

3,17

-

0,04

0,02

-

2,05

2.2

Đất an ninh

-

-

9,80

-

0,11

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

50,00

50,00

50,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

5,69

0,22

0,81

2,18

0,01

0,64

1,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,52

1,46

14,43

0,09

1,39

3,42

0,16

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

57,60

74,21

116,94

62,17

137,08

89,79

134,15

102,48

 

Đất giao thông

27,53

41,12

63,09

31,21

61,44

55,59

81,59

61,66

 

Đất thủy lợi

26,76

28,42

47,17

26,09

66,05

28,32

47,61

38,21

 

Đất công trình năng lượng

0,07

0,12

0,33

0,35

0,41

0,09

0,14

0,05

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,02

0,08

0,06

0,04

0,05

-

-

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

0,53

0,56

0,4

0,54

1,21

0,36

0,44

0,47

 

Đất cơ sở y tế

0,11

0,15

0,18

0,15

0,42

0,53

0,32

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,66

1,90

3,70

2,18

4,30

3,14

2,86

1,15

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,93

0,53

1,79

1,51

2,49

1,56

0,86

0,72

 

Đất chợ

-

1,33

0,23

0,10

0,71

0,20

0,33

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

6,45

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,15

0,30

0,60

0,32

1,22

0,24

0,36

0,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

84,89

101,09

174,45

158,66

278,91

183,61

195,91

100,27

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,26

0,38

0,88

0,49

1,41

0,29

0,54

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

-

-

-

0,50

0,18

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

1,53

0,86

0,44

0,59

2,16

-

0,12

0,82

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,78

5,07

5,78

3,36

12,82

5,54

7,70

4,55

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

15,80

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

0,00

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,64

0,54

0,53

0,34

0,85

0,49

1,05

0,40

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

30,66

21,77

115,94

51,27

174,86

62,98

50,95

103,48

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,37

3,51

1,74

2,97

0,98

-

2,29

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(3)=(4)+... +(23)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

516,93

32,38

53,68

5,52

23,72

52,41

2,98

1.1

Đất trồng lúa

195,07

4,05

16,93

1,85

20,77

22,55

2,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

195,07

4,05

16,93

1,85

20,77

22,55

2,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,81

-

0,84

-

0,12

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

315,14

27,91

35,91

3,67

2,43

29,76

0,66

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,91

0,43

-

-

0,40

0,10

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

22,46

0,60

0,78

0,40

1,82

2,70

0,05

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,22

0,22

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,16

-

0,09

-

-

0,07

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

16,54

0,34

0,66

0,40

1,80

2,63

0,05

 

Đất giao thông

8,38

0,22

0,24

0,25

0,87

1,29

0,02

 

Đất thủy lợi

7,79

-

0,38

0,15

0,93

1,34

0,03

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

0,15

0,12

0,03

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,19

-

0,01

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,03

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

5,48

-

0,03

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

0,04

0,04

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

-

-

-

0,02

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

8,16

5,50

2,31

34,70

52,18

22,41

10,14

1.1

Đất trồng lúa

6,50

1,40

-

24,73

41,14

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,50

1,40

-

24,73

41,14

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,60

-

-

0,12

0,00

0,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,06

4,10

2,31

9,85

10,49

22,28

9,79

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

0,55

-

0,35

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,14

0,31

0,30

2,90

2,32

2,34

0,01

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,14

0,31

0,30

2,20

1,82

0,39

0,01

 

Đất giao thông

0,05

0,10

-

0,94

0,84

0,24

0,01

 

Đất thủy lợi

0,10

0,18

0,30

1,18

0,90

0,15

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

0,09

0,09

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

0,03

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,70

0,50

1,95

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

19,82

16,55

3,74

4,25

62,47

51,33

52,68

1.1

Đất trồng lúa

-

1,93

-

-

20,50

15,40

15,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1,93

-

-

20,50

15,40

15,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

3,00

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,82

11,62

3,66

4,25

41,97

35,93

37,68

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

0,08

-

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,61

0,85

-

0,80

2,39

1,05

1,08

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,91

0,55

-

0,50

1,39

1,05

1,08

 

Đất giao thông

0,14

0,05

-

-

1,09

1,00

1,04

 

Đất thủy lợi

0,78

0,50

-

0,50

0,30

0,05

0,04

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,70

0,30

-

0,30

1,00

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(4)=(5)+ …+(29)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

583,21

32,38

65,65

8,46

28,42

56,97

3,24

1.1

Đất trồng lúa

236,26

4,05

28,90

4,42

25,47

25,61

2,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

236,26

4,05

28,90

4,42

25,47

25,61

2,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

21,71

-

0,84

-

0,12

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

323,13

27,91

35,91

4,04

2,43

31,26

0,66

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,11

0,43

-

-

0,40

0,10

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

13,23

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,60

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

12,63

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

6,30

0,39

-

0,07

0,84

1,35

0,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8,16

5,50

2,31

46,70

62,25

22,87

10,14

1.1

Đất trồng lúa

6,50

1,40

-

36,49

47,41

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,50

1,40

-

36,49

47,41

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,60

-

-

0,27

3,60

0,13

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,06

4,10

2,31

9,94

10,49

22,74

9,79

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

-

0,75

-

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,08

0,03

-

1,61

1,15

0,29

0,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

24,28

29,70

3,74

5,25

62,47

51,49

53,23

1.1

Đất trồng lúa

-

1,93

-

0,60

20,50

15,40

15,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

1,93

-

0,60

20,50

15,40

15,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

16,15

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

24,28

11,62

3,66

4,65

41,97

36,09

38,23

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

0,08

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

13,23

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

0,60

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

12,63

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,18

0,05

-

-

0,14

-

0,08

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 429/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản