Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 40/2020/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Công văn số 8986-CV/TU ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Tỉnh ủy về kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp ngày 27 tháng 4 năm 2020 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Công văn số 287/HĐND-VP ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thường trực HĐND tỉnh ý kiến về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 5062/TTr-STC ngày 10 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai.

2. Số lượng xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này là 361 chiếc (chi tiết tại phụ lục kèm theo)."

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện.

Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ tiêu chuẩn, định mức để thực hiện trang bị xe ô tô chuyên dùng quản lý, sử dụng theo đúng quy định hiện hành, kịp thời báo cáo Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh chủng loại, số lượng, mức giá khi có thay đổi cho phù hợp thực tế, quy định có liên quan.

Sở Tài chính chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra việc mua sắm, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh, tham mưu UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm.

Kho bạc nhà nước chịu trách nhiệm kiểm soát chi theo quy định pháp luật và theo định mức ban hành tại Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.

2. Quyết định này bãi bỏ các Quyết định sau:

a) Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về số lượng và chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

b) Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về số lượng và chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

c) Quyết định số 2466/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về số lượng và chủng loại xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

d) Quyết định số 3566/QĐĐC-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bãi bỏ số thứ tự 4.2 - danh mục xe ô tô chuyên dùng của Trung tâm Thể dục thể thao tại Danh mục số lượng và chủng loại xe ô tô chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Đối tượng sử dụng, chủng loại xe ô tô

Tiêu chuẩn (số lượng)

Định mức/đơn giá tối đa (đồng/xe)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG:

361

 

 

I

UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

 

1

UBND huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1

Xe tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

1.2

Ban QLDA huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

1.3

Phòng Y tế huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1

Xe cứu thương

1

1.750.000.000

Phục vụ cấp cứu, cứu thương

1.4

Trung tâm PTQĐ huyện Cẩm Mỹ

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ giải phóng mặt bằng

2

UBND huyện Định Quán

 

 

 

2.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Định Quán

 

 

 

1

Xe tải (xe ô tô sân khấu lưu động)

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

3

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

2.2

Ban QLDA huyện Định Quán

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

2.3

Trung tâm PTQĐ huyện Định Quán

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

3

UBND huyện Nhơn Trạch

 

 

 

3.1

Trung tâm DVĐT huyện Nhơn trạch

 

 

 

1

Xe cẩu

1

1.400.000.000

Dịch vụ công ích

3.2

Trung tâm PTQĐ huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

3.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

3.4

Ban QLDA huyện Nhơn Trạch

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

4

UBND huyện Thống Nhất

 

 

 

4.1

Ban QLDA huyện Thống Nhất

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

4.2

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Thống Nhất

 

 

 

1

Xe văn hóa thông tin lưu động

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

4.3

Trung tâm PTQĐ huyện Thống Nhất

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

5

UBND huyện Long Thành

 

 

 

5.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

5.2

Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe cẩu

1

1.400.000.000

Dịch vụ công ích

3

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

4

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

5

Xe tải nhỏ

1

450.000.000

Dịch vụ công ích

6

Xe tải nhỏ

1

450.000.000

Dịch vụ công ích

7

Xe ben

1

700.000.000

Dịch vụ công ích

8

Xe thang nâng

1

700.000.000

Nhận điều chuyển từ Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Thống Nhất

5.3

Trung tâm PTQĐ huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

5.4

Phòng QLĐT huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

5.5

Ban QLDA huyện Long Thành

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

6

UBND huyện Tân Phú

 

 

 

6.1

Ban QLDA huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

6.2

Phòng Văn hóa, Thông tin huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe ô tô

1

920.000.000

 

6.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe ô tô sân khấu lưu động

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ văn hóa

3

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

6.4

Đội Dịch vụ công ích huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

3

Xe ép rác

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

6.5

Trung tâm PTQĐ huyện Tân Phú

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

7

UBND huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

7.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

1

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

7.2

Trung tâm PTQĐ huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

7.3

Ban QLDA huyện Vĩnh Cửu

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

8

UBND huyện Trảng Bom

 

 

 

8.1

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

8.2

Trung tâm Dịch vụ hạ tầng công ích huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe ép rác 3,8 tấn

1

1.900.000.000

Xe chở, ép rác

2

Xe ép rác 6,8 tấn

1

2.800.000.000

Xe chở, ép rác

3

Xe tải cẩu 5 tấn

1

1.500.000.000

Dịch vụ công ích

4

Xe tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Dịch vụ công ích

5

Xe lu 9 tấn

1

500.000.000

Dịch vụ công ích

6

Xe ép rác

1

1.900.000.000

Nhận ĐC từ TT DVCI huyện Thống Nhất

7

Xe bồn

1

1.000.000.000

Nhận ĐC từ TT DVCI huyện Thống Nhất

8.3

Trung tâm PTQĐ huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

8.4

Ban QLDA huyện Trảng Bom

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

9

UBND thành phố Biên Hòa

 

 

 

9.1

Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp và Dịch vụ công ích

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Dịch vụ công ích

2

Xe hút bùn thông cống

1

3.000.000.000

Dịch vụ công ích

9.2

Phòng QLĐT thành phố Biên Hòa

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Phục vụ quản lý trật tự đô thị

9.3

Đội QLTTĐT thành phố Biên Hòa

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Phục vụ quản lý trật tự đô thị

2

Xe cuốc

1

800.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.4

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Biên Hòa

 

 

 

1

Xe ô tô tải

1

1.700.000.000

Phục vụ văn hóa

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

9.5

Trung tâm PTQĐ thành phố Biên Hòa

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

9.6

Ban QLDA thành phố Biên Hòa

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

10

UBND thành phố Long Khánh

 

 

 

10.1

Ban QLDA thành phố Long Khánh

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

10.2

Phòng QLĐT thành phố Long Khánh

 

 

 

1

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Nhu cầu thực tế

10.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Long Khánh

 

 

 

1

Xe ô tô tải 3,5 tấn

1

1.700.000.000

Xe tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

10.4

Trung tâm PTQĐ thành phố Long Khánh

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

11

UBND huyện Xuân Lộc

 

 

 

11.1

Ban QLDA huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ QLDA

11.2

Trung tâm PTQĐ huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ GPMB

11.3

Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe ô tô tải đến 2,5 tấn

1

900.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ văn hóa

11.4

UBND các xã thuộc huyện Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

14

200.000.000

Phục vụ công tác quản lý trật tự,... Mỗi đơn vị 01 xe

II

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH

 

 

 

1

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

1.1

Trung tâm Công tác xã hội

 

 

 

1

Xe chuyên dùng chở người già, người khuyết tật

1

1.100.000.000

Chuyển từ xe phục vụ công tác của đơn vị sang xe chuyên dùng phục vụ người già neo đơn, trẻ khuyết tật. Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp không chấp thuận, xử lý theo quy định.

2

Xe chuyên dùng chở trẻ mồ côi, khuyết tật

1

1.100.000.000

Chuyển từ xe phục vụ công tác của đơn vị sang xe chuyên dùng phục vụ người già neo đơn, trẻ khuyết tật. Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp không chấp thuận, xử lý theo quy định.

1.2

Cơ sở Điều trị nghiện ma túy

 

 

 

1

Xe cứu thương

1

1.750.000.000

Xe cấp cứu

2

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Xe chở thức ăn, đồ dùng

1.3

Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

2.1

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

2.2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

1

Xe tải có cần cẩu 9 tấn

1

2.000.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

3.1

Thanh tra Sở TNMT

 

 

 

1

Xe ô tô chuyên dùng

1

1.350.000.000

Xe chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra tài nguyên

3.2

Chi Cục Bảo vệ Môi trường

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

3.3

Chi cục Quản lý Đất đai

 

 

 

2

Xe thiết bị (đo đạc...)

1

720.000.000

Nhu cầu thực tế

3.4

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Chuyên chở mốc và dụng cụ đi đo đạc

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

5

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

6

Xe chuyên dùng

1

4.200.000.000

Xe quan trắc tự động

7

Xe tải lắp thiết bị chuyên dùng

1

5.100.000.000

Xe quan trắc tự động

3.5

Văn phòng Đăng ký Đất đai

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị trực thuộc

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

5

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch và đơn vị trực thuộc

 

 

 

5.1

Thư viện tỉnh

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

5.2

TT Huấn luyện thi đấu TDTT

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

 

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

5.3

Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

 

 

 

1

Xe tải 7,5 tấn

1

1.700.000.000

Chở dụng cụ sân khấu lưu động

2

Xe 45 chỗ ngồi chở diễn viên, nhạc công

1

2.500.000.000

Chở diễn viên, nhạc công

3

Xe tải 2 tấn chở sân khấu, âm thanh, ánh sáng

1

700.000.000

Chở sân khấu, âm thanh, ánh sáng

4

Xe 47 chỗ chở diễn viên

1

2.700.000.000

Xe chở diễn viên

5.4

Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh

 

 

 

1

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

2

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

3

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

4

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

5

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

6

Xe tải

1

1.700.000.000

Xe chiếu bóng

7

Xe bán tải

1

920.000.000

Xe chiếu bóng

8

Xe bán tải

1

920.000.000

Xe chiếu bóng

9

Xe bán tải

1

920.000.000

Xe chiếu bóng

10

Xe sân khấu chuyên dùng

1

1.000.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe chuyên dùng 29 chỗ

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

5.5

Trường PT Năng khiếu thể thao

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi chở VĐV đi tập huấn, thi đấu

1

1.950.000.000

Chở VĐV đi tập huấn, thi đấu

6

Sở Công Thương và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

6.1

VP Sở Công thương

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

6.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

7

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

7.1

Văn phòng Sở Xây dựng

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

7.2

Trung tâm Tư vấn Kiểm định xây dựng Đồng Nai

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe ô tô tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

8

Sở Tư pháp và đơn vị trực thuộc

 

 

 

8.1

Văn phòng Sở Tư pháp

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9

Sở Giao thông và Vận tải, các đơn vị trực thuộc

 

 

 

9.1

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

1

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.2

Thanh tra Sở GTVT

 

 

 

1

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

2

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

3

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

4

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

5

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

6

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

7

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

8

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

9

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

10

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

11

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

12

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

13

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

14

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

15

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

16

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

17

Xe ô tô 16 chỗ ngồi (trạm cân lưu động)

1

2.000.000.000

Xe trạm cân

18

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

19

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Thanh tra giao thông

20

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Điều 12 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT

21

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Điều 12 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT

22

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Điều 12 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT

23

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

24

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

25

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

26

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

27

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.3

Trung tâm Quản lý hoạt động vận tải hành khách công cộng

 

 

 

1

Xe bán tải 5 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.4

Cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

1

Xe tải cẩu 9,5 tấn

1

2.000.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải 5 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.5

Khu Quản lý đường bộ, đường thủy

 

 

 

1

Xe bán tải 2 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9.6

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I

122

 

 

1

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

2

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

3

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

4

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

5

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

6

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

7

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

8

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

9

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

10

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

11

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

12

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

13

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

14

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

15

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

16

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

17

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

18

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

19

Xe khách 49 chỗ

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

20

Xe 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

21

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

22

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

23

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

24

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

25

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

26

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

27

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

28

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

29

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

30

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

31

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

32

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

33

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

34

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

35

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

36

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

37

Xe khách 29 chỗ

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

38

Xe khách 29 chỗ

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

39

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

40

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

41

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

42

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

43

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

44

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

45

Xe ô tô 7 chỗ ngồi

1

920.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

46

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

47

Xe tải 1,25 tấn

1

450.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

48

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

49

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

50

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

51

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

52

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

53

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

54

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

55

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

56

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

57

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

58

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

59

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

60

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

61

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

62

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

63

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

64

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

65

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

66

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

67

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

68

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

69

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

70

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

71

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

72

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

73

Xe tải 5,5 tấn

1

1.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

74

Xe ô tô 49 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

75

Xe ô tô 49 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

76

Xe ô tô 30 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

77

Xe ô tô 30 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

78

Xe đầu kéo

1

2.500.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

79

Romooc

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

80

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

81

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

82

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

83

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

84

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

85

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

86

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

87

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

88

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

89

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

90

Xe ô tô 5 chỗ ngồi

1

760.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

91

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

92

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

93

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

94

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

95

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

96

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

97

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

98

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

99

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

100

Xe ô tô tải 1,5 tấn

1

600.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

101

Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

102

Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

103

Xe ô tô chở khách 47 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

104

Xe ô tô chở khách 47 chỗ ngồi

1

3.000.000.000

Phục vụ đào tạo, sát hạch

105

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhận điều chuyển từ VP Sở

106

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhận điều chuyển từ TT QLHĐ VTHKCC

107

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhận điều chuyển từ Khu QLĐBĐT

108

Xe ô tô 07 chỗ ngồi

1

920.000.000

Nhận điều chuyển từ CVNĐ

109

Xe 05 chỗ ngồi

1

760.000.000

Nhận điều chuyển từ Văn phòng TT Đào tạo và Sát hạch loại 1

110

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

111

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

112

Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

113

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

114

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

115

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

116

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

117

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

118

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

119

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

120

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

121

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

122

Xe ô tô hạng B2 05 chỗ

1

780.000.000

Nhu cầu thực tế

10

Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

10.1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

1

Xe 16 chỗ

1

1.100.000.000

Báo cáo Thủ tướng (nhận điều chuyển). Trường hợp không chấp thuận, xử lý theo quy định.

2

Xe 16 chỗ

1

1.100.000.000

Báo cáo Thủ tướng (nhận điều chuyển). Trường hợp không chấp thuận, xử lý theo quy định.

10.2

Nhà Khách 71

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Nhu cầu thực tế

11

Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

12

Đài phát thanh - Truyền hình Đồng Nai

 

 

 

1

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe truyền hình lưu động 3,5 tấn

1

8.200.000.000

Phục vụ truyền hình lưu động

5

Xe truyền hình lưu động 7 tấn

1

8.300.000.000

Phục vụ truyền hình lưu động

6

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

7

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

8

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

10

Xe truyền hình màu lưu động HD

1

35.000.000.000

Nhu cầu thực tế

13

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa

 

 

 

1

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe cẩu

1

1.700.000.000

Nhu cầu thực tế

5

Xe tải 15 tấn

1

2.000.000.000

Nhu cầu thực tế

6

Xe chữa cháy chuyên dùng (xe ben có rơ móc)

1

2.500.000.000

Phục vụ công tác bảo vệ rừng

7

Xe 25 chỗ

1

1.500.000.000

Phục vụ công tác bảo vệ rừng

8

Xe sân khấu

1

1.000.000.000

Phục vụ tuyên truyền lưu động

14

Tỉnh Đoàn và đơn vị trực thuộc

 

 

 

14.1

Văn phòng Tỉnh Đoàn

 

 

 

1

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

14.2

Nhà thiếu nhi

 

 

 

1

Xe ô tô 47 chỗ

1

3.000.000.000

Nhu cầu thực tế

15

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

 

 

 

1

Xe nâng

1

250.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

2

Xe (xe tải 1,5 tấn)

1

600.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

3

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

4

Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

760.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

5

Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

760.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

6

Xe 07 chỗ ngồi (xe dạy học)

1

920.000.000

Phục vụ dạy học nghề xe ô tô

16

Trường Đại học Đồng Nai

 

 

 

1

Xe ô tô 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

17

Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Phục vụ giảng dạy

2

Xe ô tô 5 chỗ ngồi phục vụ dạy học

1

760.000.000

Nhận điều chuyển từ VP trường để phục vụ dạy học

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

18.1

BQL RPH Long Thành

 

 

 

1

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.2

BQL RPH Xuân Lộc

 

 

 

1

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.3

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

2

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

3

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

4

Xe chở nước chữa cháy rừng

1

940.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

5

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

6

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

7

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

8

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

9

Xe ô tô tuần tra PCCCR

1

990.000.000

Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng

10

Xe 24 chỗ ngồi (chở lực lượng chữa cháy rừng)

1

1.250.000.000

Nhu cầu thực tế

11

Xe bán tải phục vụ quản lý, bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Hạt Kiểm lâm Vĩnh Cửu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

12

Xe bán tải phục vụ quản lý, bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Hạt Kiểm lâm Định Quán

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

13

Xe bán tải phục vụ quản lý, bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng tại Hạt Kiểm lâm Tân Phú

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.4

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

 

 

1

Xe ô tô bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.5

Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1

Xe bắt chó thả rông

1

250.000.000

Xe bắt chó thả rông

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Phục vụ công tác thú y

3

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

18.7

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh

 

 

 

1

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

3

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

4

Xe tải nhẹ, 3 - 5 tấn, có thùng lạnh

1

1.500.000.000

Nhu cầu thực tế

5

Xe tải

1

1.000.000.000

Nhu cầu thực tế

18.8

BQL Rừng phòng hộ Tân Phú

 

 

 

1

Xe bán tải 02 cầu

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

19

Ban QLKCNCCNSH và đơn vị trực thuộc

 

 

 

19.1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

20

Sở Ngoại vụ

 

 

 

1

Xe ô tô 16 chỗ

1

1.100.000.000

Báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp không chấp thuận, xử lý theo quy định.

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

21.1

Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh

 

 

 

1

Xe 45 chỗ

1

2.500.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe 45 chỗ

1

2.500.000.000

Nhu cầu thực tế

22

Văn phòng HĐND tỉnh

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

23

UBND tỉnh

 

 

 

23.1

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

Xe chuyên dùng

 

 

 

1

Xe tải nhẹ

1

200.000.000

Nhu cầu thực tế

2

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

24

Sở Nội vụ

 

 

 

24.1

Văn phòng Sở Nội vụ

 

 

 

1

Xe 29 chỗ ngồi

1

1.950.000.000

Nhu cầu thực tế

24.2

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

25

Sở Tài chính

 

 

 

1

Xe bán tải

1

920.000.000

Nhu cầu thực tế

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 40/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản