Điều 7 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
1. Xác định tiền công lao động cho nhà giáo
a) Công thức tính:
Tiền công của nhà giáo/01 học viên | = | Đơn giá giờ công lao động của nhà giáo | x | Định mức số giờ giảng cho 01 học viên |
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của nhà giáo: Theo công thức quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ tài chính.
2. Xác định tiền công lao động cho cán bộ quản lý
a) Công thức tính:
Tiền công của cán bộ quản lý/01 học viên | = | Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý | x | Định mức số giờ giảng cho 01 học viên |
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý:
Đơn giá giờ công lao động của cán bộ quản lý | = | Tiền lương + phụ cấp của 01 tháng hiện hưởng |
22 ngày x 08 giờ/ngày |
3. Xác định chi phí khấu hao tài sản, chi phí sử dụng thiết bị theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- C là tổng chi phí khấu hao đối với tài sản và chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ tính cho 01 học viên.
- Ci là chi phí khấu hao đối với tài sản hoặc chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i;
- n là số lượng thiết bị, cơ sở vật chất, công cụ, dụng cụ được sử dụng để tổ chức hoạt động đào tạo.
c) Công thức xác định Ci như sau: Ci = Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i x Định mức số giờ sử dụng tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i. Trong đó:
Đơn giá khấu hao theo giờ của tài sản, công cụ dụng cụ | = | Nguyên giá của tài sản, công cụ dụng cụ |
Số ngày sử dụng theo quy định của tài sản, công cụ dụng cụ x 8 (giờ/ngày) |
- Đối với tài sản: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số năm tính khấu hao theo quy định x số ngày sử dụng tài sản theo quy định trong năm.
- Đối với công cụ dụng cụ: Số ngày sử dụng theo quy định được xác định bằng số tháng phân bổ sử dụng công cụ dụng cụ theo quy định x số ngày sử dụng công cụ dụng cụ trong 01 tháng (22 ngày/tháng).
4. Xác định chi phí vật tư theo định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- CVT là tổng chi phí vật tư dự toán cho 01 học viên.
- CVTi là chi phí của vật tư thứ i.
- n là số lượng các loại vật tư sử dụng để đào tạo.
c) Công thức xác định CVTi như sau: CVTi = Đơn giá của vật tư thứ i x Định mức số lượng tiêu hao của vật tư thứ i.
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
- Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
- Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
- Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
- Điều 8. Hiêu lực thi hành
- Điều 9. Tổ chức thực hiện