Hệ thống pháp luật

Điều 6 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Điều 6. Định mức kinh tế - k thuật đào tạo trnh độ sơ cấp, nghề Hàn

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp

2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khóa học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:

- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư số 10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn.

- Thời gian đào tạo tối thiểu: 115 ngày.

- Tổng số giờ thực học: 663 giờ, trong đó:

+ Thời gian đào tạo: 567 giờ.

+ Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ.

+ Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc môn học/mô đun: 58 giờ.

3. Điều kiện áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xây dựng trong điều kiện lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên.

b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Định mức lao động

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

33,3

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,3

2

Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp

32

B

Định mức lao động gián tiếp

2,87

5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

TT

Tên gi

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng (giờ)

1

Phòng học lý thuyết

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập

6,1

2

Xương thực hành

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập

44,6

3

Máy chiếu Projecter + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm

1,8

4

Máy vi tính

Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,8

5

Máy in

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

6

Bàn khai triển phôi

Kích thước 2500 x 1500

1,7

7

Máy cắt lưỡi thẳng

Công suất 4,5KW

3,9

8

Máy cắt lưỡi đá

Công suất 2700W

17,4

9

Bộ mỏ cắt khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

10

Van giảm áp khí ô xy

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

11

Van giảm áp khí ga

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,4

12

Máy cắt con rùa

Công suất ≥ 200W

1,1

 

 

 

 

13

Máy hàn điện một chiều

Dòng hàn ≥ 200A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

23,6

14

Mài mài tay

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,1

15

Chai ô xy

Dung tích 40l

5,4

16

Bình ga

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

19,4

17

Máy hàn TIG

Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

5,5

18

Máy hàn MIG/MAG

Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo đầy đủ phụ kiện

5,5

19

Máy sấy que hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

21,3

20

Máy mài 2 đá

Công suất ≥ 1500W

15

21

Bộ mỏ hàn khí

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,5

22

Bình Axêty len

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,7

23

Máy hàn điện trở

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,7

24

Bộ dụng cụ đo lường thông dụng nghề hàn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,0

25

Kính hiển vi

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

26

Kính lúp

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

27

Thiết bị kiểm tra mối hàn thẩm thấu PT

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

28

Thiết bị kiểm tra kéo, nén, uốn, xoắn

Công suất 600KN

0,9

29

Thiết bị kiểm tra mối hàn UT

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

6. Định mức tiêu hao vật tư

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

1

Bép cắt + Vòi phun ngoài máy cắt plasma

Bộ

Loại số 1.0 hoặc 1.3

1,0

2

Bép hàn

Cái

Size 1.2/1.6

0,2

3

Chụp khí (Hàn Mig/ Mas)

Cái

P350

0,2

4

Chụp khí (Hàn TIG)

Cái

Φ7 mm

0,2

5

Đá cắt đĩa

Viên

Ø350

0,74

6

Đá mài

Viên

Đá mài ø 110

2,3

7

Dầu đổ máy

Lít

Dầu nhớt HD40

0,27

8

Dây hàn (vẩy hàn)

kg

Que hàn đồng thau

0,43

9

Dây hàn MAG

kg

AWS ER70S-3 Ø 1.2 mm

3,0

10

Dây hàn phụ

kg

Que thép

1,00

11

Dây hàn phụ (hàn đồng)

kg

ER4043

0,11

12

Dây hàn phụ (hàn nhôm)

kg

ER 5356

0,11

13

Điện cực dạng trụ

Cái

Hợp kim Cu-Cr

0,03

14

Điện cực dạng dĩa

Cái

Hợp kim Cu-Cr

0,03

15

Điện cực

Cái

Vônfram Φ2.4mm (hoặc 3 2), 2%Thori

0,5

16

Đồng tấm 2 mm

kg

C5191

0,43

17

Găng tay hàn TIG

Bộ

Da mỏng

0,2

18

Hàn the

Hộp

Borax

0,6

19

Khí Acetylen (C2H2)

kg

Khí hóa lỏng

2,0

20

Khí Argon

Chai

40 lít, 99,99%

0,5

21

Khí Cacbonic (CO2)

Chai

40 lít (25Kg Khí hóa lỏng)

2,0

22

Khí ga

Bình

Loại bình 12Kg

0,6

23

Khí Ôxy

Chai

40 lít, 99,99%

2,67

24

Kính hàn

Tấm

Màu đen, Kính số 10

1,2

25

Kính hàn

Tấm

màu trắng

2,0

26

Nhôm tấm 3 mm

kg

5052

0,43

27

Ống kẹp

Cái

Φ2.4mm

0,2

28

Phôi

Cái

Tận dụng

5

29

Que hàn điện

kg

E7016, ø 3,2

5,6

30

Que hàn điện

kg

E7016-Ø4

5,0

31

Que hàn điện

kg

Que hàn Inox, 3,2 mm

0,5

32

Que hàn điện

kg

KT421, ø 3,2

0,60

33

Que hàn TIG

kg

AWS ER70S-G Ø 1.6 mm

0,3

34

Que hàn TIG

kg

AWS ER70S-G Ø 2.4 ram

1,0

35

Chổi than máy mài tay 0100

Bộ

Than số 33

0,6

36

Thép CT3

kg

Thép mạ kẽm dày 0,8

5,71

37

Thép CT3

kg

Thép CT3 dày 4

20,5

38

Thép CT3

kg

Thép CT3 dày 10

14

39

Thép góc

kg

Thép góc 40 x 40 x 4

1,00

40

Thép hộp

kg

Thép hộp 20 x 40 x 1,4

1,00

41

Thép không gỉ

kg

lnox201 dày 2mm

1,0

42

Thép

kg

ống Ø60 DN50 dày 5 mm

2,5

43

Vòng kẹp

Cái

Φ2.4mm

0,4

44

Bàn chải sắt

Cái

Sợi đồng thau

0,2

45

Giẻ lau

kg

Loại thông dụng

0,10

46

Xà phòng

kg

Loại thông dụng

0,06

47

Bông băng

Cuộn

Bông băng y tế

0,11

48

Sổ lên lớp

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,09

49

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,14

50

Sổ giáo án thực hành

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

51

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,4

52

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo mẫu TCĐBVN

0,20

53

Sổ trích ngang học sinh

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

54

Giáo trình\bài giảng

Quyển

TCĐBVN

0,86

55

Tài liệu tham khảo

Quyển

TCĐBVN

0,14

56

Chứng chỉ

Tờ

Theo mẫu TCGDNN

1,00

57

Sổ cấp phát chứng chỉ

Quyển

Theo mẫu TCGDNN

0,03

58

Giấy A4

Tờ

Khổ 297 x 210 mm

123

59

Giấy thi/kiểm tra hết môn

Tờ

Khổ A3 (420 x 297 mm)

22

60

Phấn trắng

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,37

61

Phấn màu

Hộp

Sử dụng viết bảng

0,3

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra