Điều 5 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện dân dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Điện dân dụng.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày
- Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn, trong đó:
+ Khối lượng giờ học lí thuyết là: 114 giờ, giờ học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thiểu 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ;
+ Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ chuẩn;
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức sử dụng lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
A | Định mức lao động trực tiếp | 34,9 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,3 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp | 28,1 |
B | Định mức lao động gián tiếp | 3,5 |
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị.
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT | Tên gọi | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị |
1 | Phòng học lý thuyết | Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập. | 3.3 |
2 | Xưởng thực hành: | Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập. | 28.1 |
3 | Bàn thực hành các cảm biến không khí | Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra | 0.78 |
4 | Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ phạm vi không gian | Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra | 0.78 |
5 | Bàn thực hành các cảm biến nhận diện | Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay; | 0.78 |
6 | Bàn thực hành các cảm biến hồng ngoại báo động | Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra | 0.78 |
7 | Bàn thực hành các loại chuông điện có dây và không dây | Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V | 0.56 |
8 | Bàn thực hành các loại chuông cửa có hình ảnh | Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối | 0.67 |
9 | Camera giám sát toàn cảnh 360 độ | Camera giám sát toàn cảnh 360 độ | 0.67 |
10 | Camera chống trộm hỗ trợ năng lượng mặt trời | Độ phân giải: 1080P Góc rộng: 120° WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g Khẩu độ: F2.6 Nhìn đêm: PIR (10m) Dung lượng pin: 5100mAh (dùng được 100 ngày) Thẻ nhớ: 64GB (max) | 0.67 |
11 | Camera an ninh thông minh | Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL | 0.67 |
12 | Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh | Broadlink: Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz, Kết nối cảm biến: 315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn: DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera, SRE, SW1, SK1, SGM, Màu: Đen/Trắng | 1.28 |
13 | Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh SmartZ STK | Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45 Học lệnh và điều khiển IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE, SW1, SK1, SGM | 1.28 |
14 | Tủ trung tâm kiểm soát an ninh | Thông số kỹ thuật: + Kết nối giao tiếp với wifi + Điện áp vào 5V DC + Công suất 1.6 W | 1.28 |
15 | Tủ trung tâm báo cháy 2,4,8,10 kênh RPS-AAW | Số đầu báo khói lắp trên 1 kênh: 30 chiếc - Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên 1 kênh: không giới hạn - Điện trở giám sát cuối kênh: 10K Ohm/1W - Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA (20 chuông FBB-150I) - Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21 đèn TL- 13D) - Nguồn phụ: 24V/100mA - Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz - Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd DC 24V, 0.45 AH - Còi báo động trung tâm: DC 24V, 25mA - Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C (không ngưng động) - Nhiệt độ bảo quản: -20°C ~ +50°C | 1.28 |
16 | Cụm thiết bị đóng mở cửa tự động âm sàn | Các thông số của cửa trượt cửa mở Motor; điện áp: AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12 m/phút; mô- men xoắn: 22.5Nm; tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 °C ~ 55 °C làm việc độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra bánh số Z = 16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá tải nhiệt độ: 120° | 1.28 |
17 | Cửa chặn lửa | Chất liệu thép mạ điện, chống han rỉ, thép làm cánh dày 0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1.2mm -1.5 mm, Độ dày cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000 | 1.28 |
18 | Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở | Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW | 1.28 |
19 | Mô hình thực hành hệ thống chiếu sáng khẩn cấp | Kích thước 1800x900x1600 sử dụng nguồn 220V-1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chiếu sáng khẩn cấp, các giắc kết nối | 1.28 |
20 | Mô hình thực hành lắp đặt thang máy | Kích thước 1200x600x1800 thang 4 tầng đủ trọn bộ; Công suất P=1,5, kW; Điện áp 380V | 1.28 |
21 | Mô hình thực hành hệ thống thông gió | Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ | 1.28 |
22 | Mô hình thực hành bơm nước cứu hỏa | Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ bộ; Công suất P=0,75, kW; Điện áp 380V | 1.28 |
23 | Ca bin thực hành lắp đặt điện | Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị | 4.17 |
24 | Bàn thực hành đấu nối lắp đặt vận hành động cơ KĐB 3 pha | Được chế tạo bằng thép, đủ 18 hs luyện tập Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ | 2.50 |
25 | Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha | Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ | 2.50 |
26 | Mô hình đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha | Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ | 2.50 |
27 | Mô hình đấu nối và vận hành ĐC bằng cầu dao 2 ngả | Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ | 2.50 |
28 | Mô hình đấu nối tự động đảo chiều quay ĐC 3 pha khống chế bằng công tắc hành trình. | Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha bằng công tắc hành trình “M900& L800” Dạng nhấn - Đầu con lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ | 2.50 |
29 | Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện | KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều | 0.72 |
30 | Bàn thực hành đo gián tiếp thông số mạch điện | KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo gián tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110 | 0.72 |
31 | Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3 pha | Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A | 0.83 |
32 | Máy biến dòng | Loại biến dòng đo lường (MCT) Kiểu hộp đúc 1 pha Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp qua CT 2 lần) Cấp chính xác CL.1 Dung lượng 2.5VA Mức cách điện 0.72/3KV Kí hiệu đầu dây P1-P2/S1-S2 Đường kính trong (Ø) mm20 Đường kính ngoài (WxH) mm 60x79 | 0.72 |
33 | Máy biến áp đo lường | 380/110V - 100VA; Chính xác cho đo lường Class (cl): 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P Điện áp danh định (định mức) U: 380V Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz Dung lượng danh định: 10VA Điện thứ cấp danh định: 100V Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C | 0.72 |
34 | Bình chữa cháy | MFZ 4 Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên - Có phạm vi chữa cháy từ 1,5 - 4m. - Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~ (+)55 độ C. - Phân loại 9B, 2A - Có áp suất vận hành 1.2 MPa - Thử trải nghiệm qua nước 2.5 MPa - Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg | 0.39 |
35 | Van báo động cháy | - Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150 - Áp suất làm việc: PN10, PN16 - Nguồn điện: 24 V - Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng Inox | 0.17 |
36 | Cụm tháo rời của các khớp nối mềm | Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu: Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa | 0.17 |
37 | Cụm tháo rời của các loại rọ hút | Kích thước - Size range: DN50 - DN300 mm Áp suất làm việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2 Nhiệt độ làm việc - Working Temp: -100 ~ 800C Kết nối - End connection: PN10/PN16/JIS10K/ANSI150-LB | 0.17 |
38 | Cụm tháo rời của van giảm áp | Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa DN: 40 ~ 450mm Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 °C Trung bình: nước Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163 Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092 | 0.17 |
39 | Cụm tháo rời của trụ nước cứu hỏa | Áp suất làm việc 10 at Đường kính trong 100mm Chiều cao 30mm Mở van hoàn toàn 2 vòng Họng chờ lớn 110mm Họng chờ nhỏ 68mm Chiều cao 750mm Khối lượng 150kg | 0.17 |
40 | Máy khoan bàn | - Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤ 950mm; Từ tâm trục chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính đến đế: (210 ÷ 1000) mm- Công suất: (1÷ 2,2) kW | 1.72 |
41 | Máy mài 2 đá | Công suất: ≥ 1500W; điện áp 220V | 1.72 |
42 | Máy nén khí | Công suất ≥ 15 HP; Đầu nối nhanh, dây dài (8÷15)m; Điện áp 380V; Công suất 7,5 kW | 1.89 |
43 | Máy điện ro to dây quấn | Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất 0,75 kW | 7.17 |
44 | Máy điều hòa không khí | Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp 220V | 7.17 |
45 | Bộ nạp ga máy điều hòa không khí | Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A | 1.72 |
46 | Nồi cơm điện | Nồi cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V | 7.17 |
47 | Quạt bàn | Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V | 7.17 |
48 | Bình nước nóng lạnh | Bình nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V | 7.17 |
49 | Tủ lạnh | Tủ lạnh hai cửa Điện áp 220V | 7.17 |
50 | Máy giặt | Máy giặt 8kg; Điện áp 220V | 7.17 |
51 | Bơm nước (kiểu bơm ly tâm) | Bơm ly tâm; Điện áp 220V | 7.17 |
52 | Lò nướng chuyên dùng gia nhiệt bằng dây điện trở | Lò nướng 38L; Điện áp 220V | 7.17 |
53 | Máy nước nóng | Máy nước nóng; Điện áp 220V | 7.17 |
54 | Lò vi sóng | Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V | 7.17 |
55 | Bàn ủi | Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V | 7.17 |
56 | Lò nướng gia nhiệt | Điện áp 220V- Công suất 4,4KW | 7.17 |
57 | Cuộn dây Stator của máy phát điện | Công suất <5kVA, U=220V | 0.50 |
58 | Máy phát điện xoay chiều 1 pha động cơ xăng | Công suất <5kVA, U=220V | 0.50 |
59 | Phần cảm của máy phát diện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay | Công suất <5kVA, U=220V | 0.50 |
60 | Phần cảm máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần cảm quay | Công suất <5kVA, U=220V | 0.50 |
61 | Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay | Công suất <5kVA, U=220V | 0.50 |
62 | Tủ sấy động cơ | Kích thước hiệu dụng (D x R x C): 1000 x 1000 x 1500 mm; P= 2kW/220V | 2.17 |
63 | Động cơ 3 pha | Động cơ KĐB 3 pha U= 380V, P= (2-3)kW | 2.50 |
64 | Động cơ 1 pha | Động cơ KĐB 1 pha U= 220V, P= 2kW, khởi động bằng tụ điện | 2.50 |
65 | Động cơ vạn năng | Động cơ vạn năng AC máy khoan từ | 7.17 |
66 | Máy bắn tim cốt lazer | Chùm 8 tia laser xanh Chiều dài sóng laser 808nm Mức độ / độ chính xác dọc ± 0.2mm /1; Laser an toàn cấp 2 Phạm vi nhiệt độ 0 °C -40 °C Phạm vi làm việc 25m Phạm vi bù tự động ± 3 ° Pin Lithium 4000mAh | 8.8 |
67 | Máy ép cốt thủy lực | Phạm vi ép 16 - 400 mm2 Lực ép lớn nhất: 20T Hành trình: 20mm Hàm ép: 16 - 25 - 35 - 50 - 95 - 120 - 150 - 185 - 240 - 300 -400 mm2 | 0.17 |
68 | Mỏ hàn thiếc | Điện áp 220V; công suất 100W | 4.67 |
69 | Mỏ hàn nung | Điện áp 220V, Công suất 1000W | 2.17 |
70 | Máy quấn dây | Tốc độ lớn: 3600 vòng / phút Kích thước: 290 x 100 x 180 mm Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm Chiều dài của cuộn dây: 100m Số vòng: 0 - 99999 vòng Trọng lượng: 2.5kg | 2.17 |
71 | Đồng hồ vạn năng (VOM) | Đo được điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số - Hiển Thị Số DCV:340mV/3.4/34/340/600 - ACV: 3.4/34/340/600V - DCA: 100A -ACA: 100A Ω: 340Ω/3.4/34/340kΩ/3.4/34MΩ - Continuity buzzer: 30±10Ω Tần số: (ACA) 3.4/10kHz (ACV) 3.4/34/300kHz - Cỡ kìm kẹp: φ10mm max. - Nguồn: R03 (DC 1.5V) x 2 - Kích thước: 128(L) x 91(W) x 27(D)mm - Khối lượng: 220g approx. Phụ kiện: Pin R03 (DC 1.5 V) x 2, HDSD | 7.17 |
72 | Máy đo điện trở cách điện | Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p | 0.17 |
73 | Công tơ điện 1 pha | 220V (20A, 50A) | 0.83 |
74 | Công tơ điện 3 pha | 380V (20A, 50A) | 0.83 |
75 | Máy đo hiện sóng | Số kênh: 2 Dải tần: 20Mhz Độ phân giải: 8bits Bộ nhớ sâu: 10K Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100s/div, step by 1 - 2 - 5 Tốc độ lấy mẫu: 100MS/s Rise time: ≤17.5ns Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480 pixels Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in parallel with 20pF±5pF Điện áp vào: 400V (PK - PK) (DC+AC, PK - PK) Độ chính xác: ±3% Độ suy hao: 1X, 10X, 100X, 1000X Chế độ: Trigger Tự động đo Giao tiếp: USB Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz, | 0.83 |
76 | Máy đo điện trở tiếp đất | Độ chính xác: Điện áp đất±1%rdg±4dgt Khối lượng 550g approx. Giải đo: Điện trở 0~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω Độ chính xác: Điện trở ±2%rdg±0.1Ω (20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange) Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz]: 0-200V AC | 0.17 |
77 | Máy khoan bê tông | Loại máy khoan 850W-220V | 4.67 |
78 | Máy bắn vít | Công suất 600W-điện áp 220V | 4.67 |
79 | Máy mài cầm tay | Công suất 650W-điện áp 220V | 4.67 |
80 | Máy cắt tường 2 lưỡi | Công suất 1100W-điện áp 220V | 4.67 |
81 | Cáng thương cứu hộ cứu hỏa | - Băng ca gấp lại được. - Khung băng ca bằng hợp kim nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca bằng thép. Thông số kỹ thuật cáng cứu thương YDC 1A4: Chất liệu: Hợp kim nhôm Kích thước khi mở: 185 x 54 x 24 cm. Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm. Trọng lượng: 3 kg. Tải trọng: 160 kg | 0.39 |
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư | Định mức tiêu hao vật tư |
1 | Dây điện đơn nhiều lõi | m | PVC 1x1,5 mm2 | 40 |
2 | Dây điện đơn nhiều lõi | m | PVC 1x2,5 mm2 | 12 |
3 | Dây điện đơn nhiều lõi | m | PVC 1x1 mm2 | 9 |
4 | Dây điện đơn cứng | m | PVC 1x2,5 mm2 | 6 |
5 | Dây điện đơn cứng | m | PVC 1x1,5mm2 | 20 |
6 | Dây điện mềm đôi | m | PVC 2x0,75mm2 | 5 |
7 | Dây điện mềm đôi | m | PVC 2x1,5 mm2 | 3 |
8 | Dây điện mềm đôi | m | PVC 2x2,5 mm2 | 13 |
9 | Dây cáp đồng | m | PVC 1x25 mm2 | 1 |
10 | Cáp nhôm | m | AC-35 | 1.5 |
11 | Cáp 3 pha 4 dây | m | Cáp cao su 3x4+1x2,5 mm2 | 0.7 |
12 | Đầu cốt | Cái | D(3-4) | 194 |
13 | Đầu cốt | Cái | D(8-12) | 10 |
14 | Đầu cốt | Cái | D25-70 | 2 |
15 | Đầu cốt | Cái | D95-185 | 2 |
16 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng | 3.5 |
17 | Ống ghen thủy tinh | m | Φ (1-3) | 3 |
18 | Ống ghen thủy tinh | m | Φ (4-8) | 6 |
19 | Thiếc hàn | Cuộn | Loại thông dụng | 5 |
20 | Đinh vít + Nở nhựa | Bộ | D(3-5)x30 | 91 |
21 | Cọc tiếp địa | Cọc | Thép L75x75x7 dài 1,5m | 0.5 |
22 | Đèn báo hiệu | Bộ | Loại thông dụng 220V, 380V | 0.5 |
23 | Chổi than | Bộ | Loại máy khoan 850W; 220V | 0.7 |
24 | Dây ê may | Kg | Theo thực tế | 5 |
25 | Dây gai | Cuộn | Loại nhỏ | 0.2 |
26 | Giấy cách điện | m2 | Theo thực tế | 1.5 |
27 | Giấy nhám mịn | Tờ | Loại thông dụng | 1.5 |
28 | Giẻ lau | Kg | Loại thông dụng | 0.5 |
29 | Nhớt | Lít | Theo thực tế | 0.5 |
30 | Nhựa thông | Kg | Theo thực tế | 0.06 |
31 | Sơn cách điện | Lít | Loại thông dụng | 1 |
32 | Xăng | Lít | A92 | 2 |
33 | Máng nhựa | m | PVC 30x40 | 6 |
34 | Dây thít | Cái | L 200 | 80 |
35 | Tụ điện | Cái | 10-40μF-500V | 1 |
36 | Đèn sợi đốt | Bộ | 45w/220V | 1.5 |
37 | Rơ le nhiệt nối cơm điện | Cái | Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo thông dụng | 0.5 |
38 | Ống ghen cứng | m | PVC màu trắng D(16-20) | 16 |
39 | Cút nối thẳng | Cái | PVC màu trắng D(16-20) | 4 |
40 | Cút nối vuông | Cái | D20 | 2 |
41 | Kẹp ống nhựa | Cái | Dùng cho ống D20 | 4 |
42 | Tủ điện kim loại | Cái | 300x250 mm | 0.5 |
43 | Máng xương cá | m | 33x45 mm | 0.5 |
44 | Thanh cài nhôm | m | Loại (din rail) | 0.2 |
45 | Đầu bắn vít 4 cạnh + Dẹt | Cái | 2 đầu | 1 |
46 | Lưỡi cưa sắt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0.8 |
47 | Găng tay | Đôi | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
48 | Kính bảo hộ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1 |
49 | Cầu chì | Bộ | Cầu chì 7,5-30 (A) | 3 |
50 | Giắc cắm các loại | Bộ | 5A-250V | 3 |
51 | Mũi khoan | Cái | D6-D10 | 1 |
52 | Hạt công tắc 2 cực | Cái | 5A-220V | 0.5 |
53 | Hạt công tắc 3 cực | Cái | 5A-220V | 0.5 |
54 | Mặt ổ cắm 2 lỗ | Cái | 20A-220V | 0.5 |
55 | Mặt 2 lỗ | Cái | Phù hợp với hạt công tắc | 0.5 |
56 | Mặt 1 ổ 2 lỗ | Cái | Phù hợp với hạt công tắc | 0.5 |
57 | Đế âm | Cái | Phù hợp với mặt công tắc | 1 |
58 | Ống sun | m | Màu trắng D(16-20) | 11 |
59 | Hộp chia ngả 3 | Cái | (D20) | 0.5 |
60 | Hộp chia ngả 4 | Cái | (D20) | 0.5 |
61 | Lò xo uốn ống D16 | Cái | D(16-20) | 0.5 |
62 | Phích cắm | Cái | 20A-220V | 0.5 |
63 | Công tắc thẻ từ + đế | Bộ | 16 - 30A | 0.5 |
64 | Át tô mát | Cái | 16A-250V loại cài | 0.5 |
65 | Át tô mát | Cái | 30A-250V loại cài | 0.5 |
66 | Bút thử điện | Cái | Điện áp 80- 400V | 0.5 |
67 | Nút bấm 2B - 3B | Bộ | Dòng điện 5A; Điện áp 380V | 0.5 |
68 | Áp tô mát 3 pha | Cái | 30A/500V-3P | 0.5 |
69 | Cầu dao 3 pha 2 ngả | Cái | Dòng điện 50A; Điện áp 400V | 0.5 |
70 | Công tắc tơ | Cái | Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V | 0.5 |
71 | Rơ le nhiệt | Cái | Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (Công tắc tơ và động cơ) 32A | 0.5 |
72 | Công tắc hành trình | Cái | Dòng điện 5A; Điện áp 380V | 0.5 |
73 | Rơ le thời gian | Bộ | Thời gian 60sec -Điện áp 220V | 0.5 |
74 | Bộ dụng cụ tháo lắp (320 chi tiết) | Bộ | Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại; | 0,17 |
75 | Bộ dụng cụ đo: Thước cặp 1/10, 1/20, 1/50; Compa đo trong; Compa đo ngoài; Compa vạch dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm phẳng; Thước đo góc vạn năng; đồng hồ số | Bộ | Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ phân giải 0.01mm/0.0005", Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia 0.01mm (code 3202-25A) Đồng hồ so: 0-10mm, độ chia 0.01mm (code 2308-10A) Đế từ (code 6201-60) Thước đo góc 0-180°, độ chia 1° (code 4799-180) Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric 60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1-7mm (code 4801-17) Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code 4602-20) Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code 4790-1000) Mũi vạch (code 7230) Thước lá, 150mm/6"; Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero setting bar | 0,17 |
76 | Bộ dụng cụ nghề điện | Bộ | Bộ dụng cụ gồm các chi tiết cụ thể như sau: Đầu khẩu 3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" dài: B3L-10, 12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S Tay lắc vặn 3/8", núm vặn: BR3E, BE3-Q Thanh nối dài 3/8": BE3-075, 150; Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214, 1417, 1719, 2224; Cờ lê mở: S2-0810, 1012, 1113, 1214,1417; Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3, D1M2-5, 6 Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D1PS- 2, D1MS-6 Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200, WMA-250; Kìm mỏ nhọn, kìm cắt: PSL-150, PN1-150 Búa kết hợp: UD7-10 (1 đầu sắt, 1 đầu nhựa); Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ từ 1.5 đến 10mm; Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác) | 0,17 |
77 | Thước cuộn 30m | Cái | Kích thước: 10mmx30m | 0,17 |
78 | Kìm cắt dây, tuốt dây, ép cốt đa năng | Cái | Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Cắt ốc M2.6, M3. M3.5, M4. M5 Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Bấm cáp: 0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2 | 0,17 |
79 | Bảng điện nhựa | Cái | KT 200x300mm | 0.5 |
80 | Cầu dao đảo chiều 1 pha | Cái | Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A | 0,17 |
81 | Dũa mịn | Cái | Dũa phẳng bản 2cm | 0,17 |
82 | Kéo cắt | Cái | Kéo cắt dây điện loại thông thường | 0,17 |
83 | Rô - nha | Cái | RN U= 24v | 0,17 |
84 | Oát mét 1 pha | Cái | U< 500V, I < 100A | 0,17 |
85 | Thang gấp | Cái | Nhôm 3m | 0,17 |
86 | Vịt dầu | Cái | Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ | 0,17 |
87 | Ê tô | Cái | Độ mở ≤ 300mm |
|
88 | Đục nhọn | Cái | Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm | 0,17 |
89 | Đục bằng | Cái | Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm | 0,17 |
90 | Mũi vạch | Cái | Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm | 0,17 |
91 | Giá chữ V | Cái | Kích thước: ≥ (100x100x70)mm | 0,17 |
92 | Cưa sắt | Cái | Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm | 0,17 |
93 | Bộ tranh vẽ nghề điện | Bộ | - Khổ A0 (5 bản) | 0,17 |
94 | Khay đựng chi tiết | Cái | Thép không rỉ; KT 500x800 | 0,17 |
95 | Bàn thực hành tháo, lắp | Cái | Để chi tiết thực hành trên bàn | 0,17 |
96 | Clê lực | Cái | Dải lực từ:(0 ÷ 2000)Nn | 0,17 |
97 | Bộ dụng cụ nhổ bu lông | Cái | Nhổ được bu lông có các kích thước từ M6÷M24 | 0,17 |
98 | Đèn Pin | Bộ | Có dây đeo trên trán | 0,17 |
99 | Vam chuyên dùng | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
100 | Pan me | Bộ | Dải đo: 25-50mm Độ chia: 0.01mm Hiện số | 0,17 |
101 | Tốc kế | Bộ | Phạm vi 0,5 đến 19,999rpm 0,2 đến 6560ft / min 0,05 đến 1999.9m / phút Độ chính xác ± (0,05% RDG + 1d) Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đến 999.9rpm); 1rpm> 1000rpm Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5 "(170 x 27 x 37mm) Trọng lượng 260g | 0,17 |
102 | Búa nguội | Cái | - Từ 0,5-5kg |
|
103 | Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ | Bộ | Thông số kỹ thuật: Chất liệu: cao su Màu: Vàng Kích thước: 42, 43, 44, 45 Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260 | 0,17 |
104 | Ủng cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn | Bộ | Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ C; Chịu được ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây | 0,17 |
105 | Găng tay cách nhiệt khi xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn | Bộ | Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C. Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón tay, từ trước ra sau cổ tay có băng thun co giãn; Chất liệu: Nomex chống cháy định lượng 195g/m3 gồm 2 lớp: + Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen bên ngoài. + Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu cam/trắng bên trong Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ | 0,17 |
106 | Kính mắt cứu hỏa | Cái | Thông số kỹ thuật: Màu sắc: Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đỏ Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m Đường kính ống kính: 8.0mm Độ phân giải: 1600x1200 Thước đo cảm biến: 1/5 inch Phối cảnh: 70 độ Palmer rate: 30fps Tiêu cự: 4-10 cm Cấp độ chống nước: IP68 Đèn phơi sáng tự động: Có Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C | 0,17 |
107 | Khẩu trang hoạt tính | Cái | Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5 | 0,17 |
108 | Võng cứu người cứu hỏa | Cái | Chất liệu: dù Tải trọng: 160 kg | 0,17 |
109 | Còi INOX, loa bảo vệ | Bộ | Loại thiết bị Đèn cứu hỏa Công suất 10 W Hình dạng Cầu Điện năng hoạt động DC24V 35mA | 0,17 |
110 | Ống nhòm phục vụ cứu hỏa | Cái | Độ phóng đại: gấp từ 10 lần đến 180 lần Đường kính ống: 50mm Đường kính ánh sáng thoát: 5mm Khoảng cách mắt tối đa: 13mm Góc nhìn: 10x 60m / 1000m. 180x 10Km Lớp phủ mắt kính: Lớp phủ AR xanh chống lóa FMC 7 màu Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm + bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái) Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4 Thiết kế: cao su không trượt Khả năng chịu nước: không thấm nước Trọng lượng: 0,73kg | 0,17 |
111 | Đèn ắc quy 2 bóng cầm tay | Bộ | Power 192W Voltage DC 12V Curent ≤ 16.0A | 0,17 |
112 | Mặt nạ cứu hỏa phòng độc (loại có vòi + không có vòi) | Cái | Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam; Khối lượng mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g đến 340 thời gian kháng độc (ở điều kiện phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CClNO5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. | 0,17 |
113 | Dây cứu hỏa | Bộ | - Độ dài: 55m - Tầng sử dụng: 17 - Trọng lượng: 10.4 kg - Độ bền kéo sợi dây và đai thắt lưng: 900~1000kg - Số người sử dụng tối đa: 1 người - Tốc độ hạ xuống: 16cm/s~150cm/s | 0,17 |
114 | Các bộ tiêu lệnh phòng cháy, chữa cháy | Bộ | Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy. Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm lửa + Cấm hút thuốc Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa, bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng.. | 0,17 |
115 | Kim thu sét | Cái | Vật liệu chế tạo kim bằng thép không gỉ, trọng lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn. | 0,17 |
116 | Cọc tiếp địa | Bộ | Thép hình L75x75x5 | 0,17 |
117 | Cáp đồng thoát sét | Bộ | Băng đồng thoát sét các loại: 25x3mm, 30x3mm; 40x4mm | 0,17 |
118 | Cột thu lôi độc lập | Bộ | Gia công bằng ống kẽm D90 | 0,17 |
119 | Mặt điện lắp Át tô mát | Cái | Phù hợp với Át tô mát | 0.5 |
120 | Ghip nối dây PA -1 | Cái | Loại thông thường | 0.5 |
121 | Đèn tuýp | Bộ | 40W- 1,2m | 0.5 |
122 | Điện tiêu thụ | kW |
| 79 |
123 | Sổ cấp phát chứng chỉ | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,03 |
124 | Sổ giáo án lý thuyết | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,14 |
125 | Sổ giáo án thực hành | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,4 |
126 | Sổ lên lớp | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,09 |
127 | Sổ tay giáo viên | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,4 |
128 | Sổ theo dõi thực hành | Quyển | Theo mẫu TCĐBVN | 0,20 |
129 | Sổ trích ngang học sinh | Quyển | Theo mẫu TCGDNN | 0,03 |
130 | Tài liệu tham khảo | Quyển | TCĐBVN | 0,14 |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
- Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
- Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
- Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
- Điều 8. Hiêu lực thi hành
- Điều 9. Tổ chức thực hiện