Hệ thống pháp luật

Điều 4 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp

1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp

2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập:

a) Nội dung chương trình đào tạo đạt chuẩn kỹ năng Bậc 2 theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.

b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày.

c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn (bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun là 29 giờ chuẩn (tương đương 01 tuần).

3. Điều kiện áp dụng

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp học môn học lý thuyết có 35 học viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên.

b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.

4. Định mức lao động

Đơn vị tnh: Giờ chuẩn

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

A

Định mức lao động trực tiếp

39

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3,0

2

Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp

36

B

Định mức lao động gián tiếp

2,8

5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị

Đơn vị tính: Giờ chuẩn

TT

Tên gọi

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị

1

Phòng học lý thuyết

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

2,6

2

Xưởng thực hành

Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề

35

3

Bàn thực hành điều khiển động cơ điện một chiều.

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

4

Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

5

Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,3

6

Bàn thực hành quấn dây máy điện

Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy quấn dây

60,0

7

Bộ thí nghiệm điện 1 chiều

Uv = 220VAC, Iđm 3 5A, Ura=6, 24VDC; Công suất: 100W

1,5

8

Bộ thí nghiệm điện xoay chiều

Uv = 220VAC, Iđm 310A, Ura= 90, 220VAC Công suất: 1000W

1,5

9

Ca bin lắp đặt chiếu sáng

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

10

Cơ cấu đo điện từ

Loại thông dụng trên thị trường

0,7

11

Bảng mô hình các mối nối dây cáp

Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể hiện trực quan

0,3

12

Động cơ điện 1 pha

Công suất: 0,37 kW, U = 220V

0,7

13

Động cơ điện 3 pha

Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V

0,7

14

Động cơ không đồng bộ 1 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

15

Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu vòng ngắn mạch

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

65,5

16

Động cơ không đồng bộ 3 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

17

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

63,0

18

Động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ điện và cuộn dây phụ

Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc 1 KW-380V

60,0

19

Mạch điện băng tải

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

20

Mạch điện cầu trục

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

21

Mạch điện máy doa

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,7

22

Mạch điện máy khoan

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

23

Mạch điện máy phay

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

24

Mạch điện máy tiện

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,6

25

Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

9,0

26

Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,0

27

Máy biến áp tự ngẫu 1 pha

Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,5

28

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W

40,0

29

Máy vi tính

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W

40,0

30

Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện

1,0

31

Mô hình mạch điện bể trộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

32

Mô hình mạch điện lò điện

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

33

Tủ điện trạm biến áp, trong tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh cái; Van chống sét; Cầu chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự động); Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng; Đồng hồ đo cosF; Bng bo các loại; Công tắc chuyển mạch.)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

34

Tủ phân phối điện điều khiển, trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo pha, ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ bo vệ chống mất pha sử dụng rơ le trung gian

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

20,0

35

Tủ sấy động cơ

Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt gió công suất: 2,2 KW

7,0

36

Thiết bị chống rò

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,4

37

Áp tô mát 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A

8,8

38

Át tô mát 3 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A

8,8

39

Biển báo an toàn

Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động

0,3

40

Cầu chì

U = 220V, I ≤ 10A

0,4

41

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

42

Cầu dao 2 cực

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

43

Cầu dao 3 pha

Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC

0,4

44

Công tắc hành trình

Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC

0,6

45

Công tắc tơ

Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A

17,8

46

Công tấc xoay

Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC

0,6

47

Công tơ 1 pha

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,5

48

Dụng cụ cầm tay nghề điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bt thử điện; M hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

106,7

49

Dụng cụ cơ khí cầm tay

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

40,0

50

Dụng cụ cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

1,0

51

Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời ko dây + chân t dựng cột; Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,8

52

Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Mê gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét)

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

106,7

53

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

1,0

54

Giầy bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị bảo hộ lao động

510,0

55

Khay đựng chi tiết

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

40,0

56

Khóa điện

Iđm ≤ 10A

0,4

57

Máy bắt vít

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

58

Máy cắt

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,1

59

Máy hàn thiếc

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

31,5

60

Máy khoan

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,9

61

Nút nhấn

Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC

25,4

62

Nút cắt khẩn cấp

Uđm = 220/380VAC

0,4

63

Nút dừng khẩn cấp

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

8,3

64

Quần áo bảo hộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bảo hộ lao động

510,0

65

Rơle tốc độ

U = 220V, I ≤ 10A

1,1

66

Rơle dòng

U = 220V, I ≤ 40A

0,4

67

Rơle điện áp

U = 220V, I ≤ 40A

0,4

68

Rơle nhiệt

Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt

17,1

69

Rơle thời gian

U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút

1,1

70

Rơle trung gian

U = 220V, I ≤ 10A

1,1

6. Định mức tiêu hao vật tư

STT

Tên vật tư

Đơn vị tnh

Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư

Định mức tiêu hao vật tư

1

Bảng điện nổi

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

2

Băng cách điện cao áp

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

3

Băng cách điện hạ áp

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

4

Băng dính cách điện

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,00

5

Băng dính điện

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,00

6

Bình chữa cháy dạng bột

Bình

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,02

7

Bình xịt bọt khí CO2

Bình

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,02

8

Bóng báo các màu

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,33

9

Bộ đèn huỳnh quang 0,6m

Bộ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

10

Bulong, êcu M18-50

Bộ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,92

11

Bút điện

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

12

Cáp 3x2,5 +1x1,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,75

13

Cáp cao su 3x10 + 1x6

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,40

14

Cáp cao su 3x4 + 1x2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,17

15

Cát phòng chống cháy

m3

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

0,01

16

Cầu chì

Cái

Loại thông dụng

0,23

17

Cầu đấu

Cái

5A -12 mắt

0,23

18

Công tắc vuông

Cái

Loại thông dụng

0,20

19

Dầu vệ sinh

lit

Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích qua dung dịch: 2:8 hoặc 3:7

0,11

20

Dây điện

m

Cu/PVC 1x1,5

53,33

21

Dây điện

m

Cu/PVC 1x2,5

16,00

22

Dây điện Cu/PVC 1x1,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

18,00

23

Dây điện Cu/PVC 1x2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

10,67

24

Dây điện Cu/PVC 1x4

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

5,25

25

Dây điện đôi 2,5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

26

Dây điện đơn cứng 1mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,33

27

Dây điện đơn mềm 1mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,33

28

Dây ê may 0,2

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,01

29

Dây ê may 0,5

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,02

30

Dây ê may 0,15

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,04

31

Dây gai 0,5 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

32

Dây tiếp địa F6

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

33

Dây tiếp địa F8

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

34

Dây thít L100

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

153,00

35

Đầu cốt

Cái

Y1.5

100,00

36

Đầu cốt

cái

Y2,5

47,50

37

Đầu cốt Y10

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,03

38

Đầu cốt Y2

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,60

39

Đầu cốt Y3

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

13,43

40

Đầu cốt Y5

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4,00

41

Đầu cốt Y6

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,45

42

Đế nổi + mặt

Bộ

110x75x30

0,15

43

Đui và bóng đèn sợi đốt

Bộ

40W

0,42

44

Ghen cách điện □4

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,00

45

Ghen cách điện □7

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,00

46

Gỗ ép bề dày 10cm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,17

47

Gỗ ép bề dày 5cm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,17

48

Gỗ phíp

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

49

Giấy cách điện 0,2mm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,83

50

Giấy cách điện 0,5mm
(1m x 1m)

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

51

Giấy giáp mịn 0.01 mm

m2

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,94

52

Giấy ráp

tờ

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,00

53

Giẻ lau

cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,78

54

Hạt công tắc 2 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

55

Hạt công tắc 3 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

56

Hạt công tắc 6 cực

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

57

Lò xo uốn ống d20

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

58

Lưỡi cưa sắt

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

59

Máng luồn dây d20

Cây

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,08

60

Mũi khoan sắt từ F8 - F24

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

61

Mũi khoét d20

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

62

Mũi khoét d22

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,05

63

Mũi khoét d25

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,05

64

Nẹp ống

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

65

Nhựa thông

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

66

Ổ cắm đôi

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,10

67

Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,33

68

Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

69

Ống luồn dây d20

Cây

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,12

70

Phích cắm

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,23

71

Que hàn 3,2 ly

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

72

Sơn cách điện (hộp)

Hộp

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

73

Sơn màu xanh, đỏ, vàng

kg

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,06

74

Tấm panel gỗ ca bin

Tấm

1000 x 2000 x 20

0,03

75

Thanh đồng dẹt 40x4mm

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,50

76

Thép L 50x50x5

m

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,54

77

Thiếc hàn

Cuộn

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,20

78

Thước rút nhựa

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,03

79

Thước thủy

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

0,02

80

Vít + nở

Cái

Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,67

81

Vỏ tủ điện

Cái

450x350x20

0,03

82

Điện năng

Kw/giờ

 

428,5

83

Giấy A4

Tờ

A4 (297 x 210 mm) in 01 mặt

14,7

84

Giấy A4

Tờ

A4 (297 x 210 mm) in 02 mặt

65,0

85

Chứng chỉ

Cái

Kích thước theo quy định

1,0

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành

  • Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2019
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra