Điều 4 Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập:
a) Nội dung chương trình đào tạo đạt chuẩn kỹ năng Bậc 2 theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.
b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày.
c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn (bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun là 29 giờ chuẩn (tương đương 01 tuần).
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp học môn học lý thuyết có 35 học viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
A | Định mức lao động trực tiếp | 39 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,0 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp | 36 |
B | Định mức lao động gián tiếp | 2,8 |
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
TT | Tên gọi | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị |
1 | Phòng học lý thuyết | Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề | 2,6 |
2 | Xưởng thực hành | Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề | 35 |
3 | Bàn thực hành điều khiển động cơ điện một chiều. | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,3 |
4 | Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,3 |
5 | Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 13,3 |
6 | Bàn thực hành quấn dây máy điện | Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy quấn dây | 60,0 |
7 | Bộ thí nghiệm điện 1 chiều | Uv = 220VAC, Iđm 3 5A, Ura=6, 24VDC; Công suất: 100W | 1,5 |
8 | Bộ thí nghiệm điện xoay chiều | Uv = 220VAC, Iđm 310A, Ura= 90, 220VAC Công suất: 1000W | 1,5 |
9 | Ca bin lắp đặt chiếu sáng | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 20,0 |
10 | Cơ cấu đo điện từ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,7 |
11 | Bảng mô hình các mối nối dây cáp | Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể hiện trực quan | 0,3 |
12 | Động cơ điện 1 pha | Công suất: 0,37 kW, U = 220V | 0,7 |
13 | Động cơ điện 3 pha | Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V | 0,7 |
14 | Động cơ không đồng bộ 1 pha | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,5 |
15 | Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu vòng ngắn mạch | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 65,5 |
16 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,5 |
17 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 63,0 |
18 | Động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ điện và cuộn dây phụ | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc 1 KW-380V | 60,0 |
19 | Mạch điện băng tải | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,4 |
20 | Mạch điện cầu trục | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,5 |
21 | Mạch điện máy doa | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,7 |
22 | Mạch điện máy khoan | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,6 |
23 | Mạch điện máy phay | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,6 |
24 | Mạch điện máy tiện | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,6 |
25 | Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 9,0 |
26 | Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,0 |
27 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha | Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,5 |
28 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V-230W | 40,0 |
29 | Máy vi tính | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V- 200W | 40,0 |
30 | Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện | 1,0 |
31 | Mô hình mạch điện bể trộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,5 |
32 | Mô hình mạch điện lò điện | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,4 |
33 | Tủ điện trạm biến áp, trong tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh cái; Van chống sét; Cầu chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự động); Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng; Đồng hồ đo cosF; Bóng báo các loại; Công tắc chuyển mạch.) | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 20,0 |
34 | Tủ phân phối điện điều khiển, trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo pha, ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ bảo vệ chống mất pha sử dụng rơ le trung gian | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 20,0 |
35 | Tủ sấy động cơ | Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt gió công suất: 2,2 KW | 7,0 |
36 | Thiết bị chống rò | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,4 |
37 | Áp tô mát 1 pha | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A | 8,8 |
38 | Át tô mát 3 pha | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A | 8,8 |
39 | Biển báo an toàn | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 0,3 |
40 | Cầu chì | U = 220V, I ≤ 10A | 0,4 |
41 | Cầu dao 1 pha 2 ngả | Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC | 0,4 |
42 | Cầu dao 2 cực | Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC | 0,4 |
43 | Cầu dao 3 pha | Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC | 0,4 |
44 | Công tắc hành trình | Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC | 0,6 |
45 | Công tắc tơ | Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A | 17,8 |
46 | Công tấc xoay | Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC | 0,6 |
47 | Công tơ 1 pha | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,5 |
48 | Dụng cụ cầm tay nghề điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bút thử điện; Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung) | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 106,7 |
49 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 40,0 |
50 | Dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 1,0 |
51 | Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời kéo dây + chân tó dựng cột; Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt) | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,8 |
52 | Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Mê gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét) | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 106,7 |
53 | Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 1,0 |
54 | Giầy bảo hộ | Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị bảo hộ lao động | 510,0 |
55 | Khay đựng chi tiết | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 40,0 |
56 | Khóa điện | Iđm ≤ 10A | 0,4 |
57 | Máy bắt vít | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,9 |
58 | Máy cắt | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,1 |
59 | Máy hàn thiếc | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 31,5 |
60 | Máy khoan | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,9 |
61 | Nút nhấn | Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC | 25,4 |
62 | Nút cắt khẩn cấp | Uđm = 220/380VAC | 0,4 |
63 | Nút dừng khẩn cấp | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 8,3 |
64 | Quần áo bảo hộ | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bảo hộ lao động | 510,0 |
65 | Rơle tốc độ | U = 220V, I ≤ 10A | 1,1 |
66 | Rơle dòng | U = 220V, I ≤ 40A | 0,4 |
67 | Rơle điện áp | U = 220V, I ≤ 40A | 0,4 |
68 | Rơle nhiệt | Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt | 17,1 |
69 | Rơle thời gian | U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút | 1,1 |
70 | Rơle trung gian | U = 220V, I ≤ 10A | 1,1 |
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư | Định mức tiêu hao vật tư |
1 | Bảng điện nổi | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
2 | Băng cách điện cao áp | Cuộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
3 | Băng cách điện hạ áp | Cuộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
4 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,00 |
5 | Băng dính điện | Cuộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,00 |
6 | Bình chữa cháy dạng bột | Bình | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 0,02 |
7 | Bình xịt bọt khí CO2 | Bình | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 0,02 |
8 | Bóng báo các màu | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,33 |
9 | Bộ đèn huỳnh quang 0,6m | Bộ | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
10 | Bulong, êcu M18-50 | Bộ | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,92 |
11 | Bút điện | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,12 |
12 | Cáp 3x2,5 +1x1,5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,75 |
13 | Cáp cao su 3x10 + 1x6 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,40 |
14 | Cáp cao su 3x4 + 1x2,5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
15 | Cát phòng chống cháy | m3 | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy | 0,01 |
16 | Cầu chì | Cái | Loại thông dụng | 0,23 |
17 | Cầu đấu | Cái | 5A -12 mắt | 0,23 |
18 | Công tắc vuông | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
19 | Dầu vệ sinh | lit | Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích qua dung dịch: 2:8 hoặc 3:7 | 0,11 |
20 | Dây điện | m | Cu/PVC 1x1,5 | 53,33 |
21 | Dây điện | m | Cu/PVC 1x2,5 | 16,00 |
22 | Dây điện Cu/PVC 1x1,5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 18,00 |
23 | Dây điện Cu/PVC 1x2,5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 10,67 |
24 | Dây điện Cu/PVC 1x4 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 5,25 |
25 | Dây điện đôi 2,5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,67 |
26 | Dây điện đơn cứng 1mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,33 |
27 | Dây điện đơn mềm 1mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,33 |
28 | Dây ê may 0,2 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,01 |
29 | Dây ê may 0,5 | kg | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,02 |
30 | Dây ê may 0,15 | kg | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,04 |
31 | Dây gai 0,5 mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,67 |
32 | Dây tiếp địa F6 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,83 |
33 | Dây tiếp địa F8 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,83 |
34 | Dây thít L100 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 153,00 |
35 | Đầu cốt | Cái | Y1.5 | 100,00 |
36 | Đầu cốt | cái | Y2,5 | 47,50 |
37 | Đầu cốt Y10 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 2,03 |
38 | Đầu cốt Y2 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 14,60 |
39 | Đầu cốt Y3 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 13,43 |
40 | Đầu cốt Y5 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 4,00 |
41 | Đầu cốt Y6 | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,45 |
42 | Đế nổi + mặt | Bộ | 110x75x30 | 0,15 |
43 | Đui và bóng đèn sợi đốt | Bộ | 40W | 0,42 |
44 | Ghen cách điện □4 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,00 |
45 | Ghen cách điện □7 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,00 |
46 | Gỗ ép bề dày 10cm | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,17 |
47 | Gỗ ép bề dày 5cm | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,17 |
48 | Gỗ phíp | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
49 | Giấy cách điện 0,2mm | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,83 |
50 | Giấy cách điện 0,5mm | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
51 | Giấy giáp mịn 0.01 mm | m2 | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,94 |
52 | Giấy ráp | tờ | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,00 |
53 | Giẻ lau | cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,78 |
54 | Hạt công tắc 2 cực | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,10 |
55 | Hạt công tắc 3 cực | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,10 |
56 | Hạt công tắc 6 cực | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,10 |
57 | Lò xo uốn ống d20 | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
58 | Lưỡi cưa sắt | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,50 |
59 | Máng luồn dây d20 | Cây | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,08 |
60 | Mũi khoan sắt từ F8 - F24 | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
61 | Mũi khoét d20 | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
62 | Mũi khoét d22 | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,05 |
63 | Mũi khoét d25 | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,05 |
64 | Nẹp ống | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
65 | Nhựa thông | kg | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
66 | Ổ cắm đôi | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,10 |
67 | Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,33 |
68 | Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,50 |
69 | Ống luồn dây d20 | Cây | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,12 |
70 | Phích cắm | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,23 |
71 | Que hàn 3,2 ly | kg | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,06 |
72 | Sơn cách điện (hộp) | Hộp | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,50 |
73 | Sơn màu xanh, đỏ, vàng | kg | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,06 |
74 | Tấm panel gỗ ca bin | Tấm | 1000 x 2000 x 20 | 0,03 |
75 | Thanh đồng dẹt 40x4mm | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,50 |
76 | Thép L 50x50x5 | m | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,54 |
77 | Thiếc hàn | Cuộn | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 3,20 |
78 | Thước rút nhựa | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,03 |
79 | Thước thủy | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,02 |
80 | Vít + nở | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,67 |
81 | Vỏ tủ điện | Cái | 450x350x20 | 0,03 |
82 | Điện năng | Kw/giờ |
| 428,5 |
83 | Giấy A4 | Tờ | A4 (297 x 210 mm) in 01 mặt | 14,7 |
84 | Giấy A4 | Tờ | A4 (297 x 210 mm) in 02 mặt | 65,0 |
85 | Chứng chỉ | Cái | Kích thước theo quy định | 1,0 |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 40/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vũ Thị Thu Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
- Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
- Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
- Điều 7. Xác định chi phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
- Điều 8. Hiêu lực thi hành
- Điều 9. Tổ chức thực hiện