- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU TIẾNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Dầu Tiếng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a, 2b).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thanh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Loại đất |
| 72.109,5 | 2.632,5 | 6.021,3 | 7.006,7 | 6.144,5 | 5.643,5 | 6.326,5 | 5.868,1 | 9.526,7 | 4.498,2 | 6.362,3 | 5.856,7 | 6.222,4 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.772,3 | 2.140,60 | 5.531,50 | 5.459,31 | 5.666,07 | 3.699,12 | 5.783,50 | 5.353,46 | 7.471,68 | 4.120,49 | 6.017,99 | 5.065,98 | 5.462,64 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 190,11 | 39,99 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,38 | 99,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 841,83 | 61,99 | 49,92 | 14,35 | 12,38 | 216,62 | 29,57 | 17,11 | 53,78 | 3,86 | 2,58 | 102,69 | 276,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 56.695,58 | 2.038,03 | 5.246,78 | 5.440,45 | 5.651,11 | 1.941,00 | 5.741,27 | 5.288,55 | 5.281,26 | 4.109,22 | 5.975,32 | 4.911,01 | 5.071,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.652,40 | - | - | - | - | 1.538,00 | - | - | 2.114,40 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 209,58 | - | 209,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 97,83 | - | 97,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 150,17 | 0,04 | 19,76 | 3,24 | 0,35 | 2,68 | 9,11 | 40,31 | 21,29 | 5,66 | 36,31 | 0,39 | 11,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.337,2 | 491,95 | 489,85 | 1.547,35 | 478,41 | 1.944,36 | 543,03 | 514,68 | 2.055,02 | 377,69 | 344,32 | 790,77 | 759,79 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 108,48 |
| - | 50,00 | - | 43,89 | - | - | - | - | - | 7,59 | 7,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,98 | 5,20 | - | - | - | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 132,26 | - | - | - | - | - | - | 107,51 | - | - | - | - | 24,75 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 47,56 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 47,56 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 103,01 | 14,64 | 1,47 | 0,97 | 2,30 | 0,75 | 1,32 | 1,91 | 2,17 | 1,84 | 0,71 | 49,85 | 25,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 269,06 | 15,64 | 85,28 | 5,34 | 15,89 | 5,07 | 41,38 | 22,94 | 0,98 | 3,82 | 47,94 | 4,15 | 20,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 55,48 | - | 8,97 | 10,61 | 4,54 | - | 4,06 | 3,11 | 15,89 | - | 8,30 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7.190,85 | 236,13 | 261,21 | 1.285,19 | 275,56 | 1.768,91 | 295,77 | 223,05 | 1.764,85 | 288,00 | 163,91 | 269,81 | 358,45 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 2.237,14 | 159,71 | 204,75 | 178,34 | 226,35 | 104,13 | 235,78 | 208,01 | 167,33 | 162,88 | 128,11 | 238,68 | 223,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4.509,01 | 6,36 | 9,37 | 1.081,75 | 26,13 | 1.648,90 | 36,52 | 1,80 | 1.582,35 | 95,61 | 6,99 | 10,39 | 2,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,43 | 21,80 | 0,31 | 7,30 | 3,00 | 5,38 | 2,03 | - | 2,31 | 4,48 | 1,68 | 1,45 | 0,69 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,22 | 8,11 | 0,15 | 0,26 | 0,66 | 0,29 | 0,81 | 0,50 | 0,54 | 0,38 | 0,29 | 0,29 | 0,94 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 82,59 | 10,83 | 9,00 | 6,09 | 7,64 | 1,11 | 9,69 | 4,17 | 10,17 | 3,52 | 7,46 | 4,59 | 8,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,87 | 7,49 | - | 0,35 | 4,31 | - | - | 3,22 | - | - | 1,80 | 3,86 | 2,84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,26 | 1,52 | 1,30 | - | - | - | 0,41 | 0,30 | - | 3,14 | - | 1,19 | 0,40 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,69 | 0,85 | 0,11 | 0,04 | 0,07 | - | 0,13 | 0,09 | 0,10 | 0,09 | 0,04 | 0,08 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
| - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 132,68 | 0,03 | 0,40 | - | 6,33 | - | 0,12 | 1,03 | - | 10,59 | 1,23 | 0,24 | 112,72 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,50 | - | - | 4,69 | - | 2,54 | 3,11 | - | - | - |
| - | 0,16 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,02 | 6,65 | 0,35 | - | 0,11 | 5,48 | 0,98 | 0,70 | 0,63 | - | 2,33 | - | 0,79 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,66 | 12,49 | 32,43 | 6,37 | 0,74 | 1,07 | 4,96 | 2,86 | 1,33 | 4,29 | 13,99 | 8,89 | 5,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Đất chợ | DCH | 8,77 | 0,31 | 3,05 | - | 0,22 | - | 1,23 | 0,37 | 0,09 | 3,03 | - | 0,14 | 0,35 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,51 | 0,56 | 2,25 | 5,73 | 0,41 | 0,46 | 1,77 | 0,75 | 0,22 | 0,96 | 0,94 | 0,60 | 0,87 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,33 | 3,99 | - | 3,66 | - | - | - | - | - | - | - | 0,68 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.017,81 | - | 68,89 | 137,60 | 74,59 | 38,46 | 81,88 | 105,44 | 198,97 | 54,29 | 64,28 | 77,23 | 116,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150,69 | 150,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,78 | 7,95 | 0,54 | 0,73 | 0,60 | 0,73 | 1,20 | 1,06 | 0,22 | 1,06 | 0,81 | 3,44 | 0,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,64 | 1,29 | 0,58 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | 0,08 | 0,69 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 941,35 | 55,86 | 60,66 | 47,52 | 70,70 | 85,32 | 115,64 | 48,75 | 71,73 | 27,71 | 57,43 | 94,34 | 205,70 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 269,25 | - | - | - | 33,83 | - | - | - | - | - | - | 235,42 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thạnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 157,84 | 3,01 | 28,62 | 56,60 | 3,68 | 13,37 | 0,71 | 2,66 | 0,21 | 6,61 |
| 13,23 | 29,14 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 155,66 | 3,01 | 26,65 | 56,60 | 3,68 | 13,37 | 0,71 | 2,66 |
| 6,61 |
| 13,23 | 29,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 155,66 | 3,01 | 26,65 | 56,60 | 3,68 | 13,37 | 0,71 | 2,66 |
| 6,61 |
| 13,23 | 29,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,18 |
| 1,97 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Diện tích quy hoạch (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng) | 50,00 | Định An | Nhiều thửa |
2 | Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
2.1.1 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Rạch Bắp mở rộng (GĐ2) | 24,75 | Thanh Tuyền |
|
2.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
2.2.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát | 0,90 | Thanh An, Thanh Tuyền, An Lập | Công trình dạng tuyến |
2 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An | 0,40 | An Lập | Tờ bản đồ số 35 |
3 | Hệ thống thoát nước bên ngoài ranh quy hoạch cụm công nghiệp An Lập | 2,00 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Hố Cạn (đoạn từ đất ống Cấm đến đất bà Trọng) | 0,40 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
5 | Khu Tái định cư Minh Hòa | 0,21 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 12 |
6 | Khu Tái định cư Thanh Tuyền | 0,20 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 19 |
7 | Chợ An Lập (giai đoạn 2) | 2,10 | An Lập | Tờ bản đồ số 32 |
8 | Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Dầu Tiếng | 1,70 | TT Dầu Tiếng | Tờ bản đồ số 30 |
9 | Nhà máy nước Dầu Tiếng | 1,01 | TT Dầu Tiếng | Tờ bản đồ số 21 |
10 | Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền | 3,09 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 19 |
11 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng, mở mới tuyến đường GTNT ấp Đất Đỏ (đoạn từ ĐT 748 đến nhà ông 3 Lưới) | 0,20 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ đất ông Sơn đến giáp ranh đường Hồ Chí Minh) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,55 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | 1,00 | Thanh Tuyền; Thanh An; TT Dầu Tiếng | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn qua trung tâm xã Minh Tân) | 6,61 | Minh Tân | Công trình dạng tuyến |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | 11,37 | Định Thành | Công trình dạng tuyến |
16 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT ấp Bàu Khai (đoạn từ Nhà bà 5 Đắng đến sông Thị Tính) | 0,30 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
17 | Đầu tư nâng cấp đường GTNT ĐX6 xã An Lập (đoạn từ ĐT748 lô 57, 58 Nông trường cao su An Lập) và tuyến cống thoát nước ĐX6 ra cống Hố Cạn của công ty TNHH TM Nam An Bình Dương) | 1,00 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
18 | Nâng cấp, mở rộng, mở mới đường GTNT ấp Phú Bình (đoạn từ Nhà Ông Sang đến nhà Bà Ngợi) | 0,20 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
19 | Nâng cấp, mở rộng, làm mới thông tuyến từ Định Thành 11 đến Định Thành 14 | 0,40 | Định Thành | Công trình dạng tuyến |
20 | Nâng cấp Bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà bà Hoàng) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,16 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
21 | Đường GTNT từ đường N1 đến đường ĐH 711 ấp Chợ, xã Thanh Tuyền | 0,02 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến |
22 | Nâng cấp đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Phong ấp Bờ Cảng, xã Long Tân | 0,35 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
23 | Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐH 716 đến nhà ông Liêm ấp Bờ Cảng, xã Long Tân | 0,06 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
24 | Sửa chữa, dăm vá tuyến đường GTNT từ ĐT 749D đến nhà bà Ngàn ấp Bờ Cảng, xã Long Tân | 0,12 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
25 | Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT Long Tân 71 (đoạn từ ĐH 716 đến đất ông Phàng ấp Hố Đá, xã Long Tân | 0,16 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
26 | Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 749A đến nhà ông Châu ấp Long Chiểu, xã Long Tân | 0,15 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
27 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Thành) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,06 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
28 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Nguyên) ấp Vũng Tây, xã Long Tân | 0,20 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
29 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 27) ấp Long Chiểu, xã Long Tân | 0,20 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
30 | Nâng cấp sỏi đỏ đường GTNT (từ ĐT 749D đến nhà ông Tiền) ấp Hóc Măng, xã Long Tân | 0,15 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
31 | Nâng cấp đường GTNT (từ ĐH 713 đến ngã 3 nhà ông Nhay, ấp Suối Cát (Thanh Tuyền 115); Từ nhà bà Dặng đến lô 46 NTCS An Lập, ấp Đường Long (Thanh Tuyền 84) | 0,30 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến |
32 | Nghĩa trang nhân dân Thị xã Bến Cát | 18,80 | An Lập | Lô 37 |
2.2.2 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT ấp Long Nguyên, xã Long Hòa | 0,30 | Long Hòa | Công trình dạng tuyến |
2 | Làm mới, thông tuyến từ Định Thành 26 Định Thành 27 | 0,60 | Định Thành | Công trình dạng tuyến |
3 | Nâng cấp sỏi đỏ, mở rộng làm mới, thông tuyến từ Nhánh 2 - Định Thành 02 đến Định Thành 18 | 1,00 | Định Thành | Công trình dạng tuyến |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà bà Nương | 1,94 | Định An | Công trình dạng tuyến |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐT 744 (nhà ông 5 Lộc) đến ĐH 704 (Nhà bà Liên) | 1,30 | Định An | Công trình dạng tuyến |
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn ĐT 744 đến nhà ông Phước | 3,36 | Định An | Công trình dạng tuyến |
7 | Nâng cấp đường GTNT từ ĐT.744 nhà bà Mong đến đất bà Sen, ấp Bưng Còng (Thanh Tuyền 8) | 0,09 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến |
8 | Nâng cấp đường GTNT từ nhà ông Trường đến Bến đò Bùng Binh (Thanh Tuyền 61.1); Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Nghĩa (Thanh Tuyền 66;66.1;66.2) | 0,39 | Thanh Tuyền | Công trình dạng tuyến |
9 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (đoạn từ Ngã 3 nhà bà Lệ đi nghĩa địa ấp Hằng Nù, xã An Lập | 0,25 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
10 | Bê tông nhựa đường GTNT từ đường ĐT - 748 đến nhà ông Chung, ấp Hố Cạn, xã An Lập | 0,10 | An Lập | Công trình dạng tuyến |
11 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến Lô 15) ấp Long Chiểu, xã Long Tân | 0,20 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
12 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ ĐT 749A đến nhà ông Hải) ấp Cống Quẹo, xã Long Tân | 0,30 | Long Tân | Công trình dạng tuyến |
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường GTNT (từ nhà ông Khoa đến nhà ông Tư Thiệt) ấp Dáng Hương | 2,94 | Định Hiệp | Công trình dạng tuyến |
14 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà bà Phụng đến nhà ông Út Bê) ấp Định Thọ, xã Định Hiệp | 0,39 | Định Hiệp | Công trình dạng tuyến |
15 | Nâng cấp bê tông nhựa tuyến đường GTNT (từ nhà ông Yên đến nhà ông Năm Lương ấp Định Thọ, xã Định Hiệp | 0,35 | Định Hiệp | Công trình dạng tuyến |
16 | Nâng cấp, bê tông nhựa đường GTNT (từ TTVH xã đến nhà bà Phụng) | 0,40 | Thanh An | Công trình dạng tuyến |
17 | Thu hồi nghĩa địa lô 29, Nông trường cao su An Lập của Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng | 1,97 | An Lập | 1 phần thửa 20, tờ bản đồ số 56 |
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG CÓ CHỈNH DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | HẠNG MỤC | Trước chỉnh | Sau điều chỉnh | ||||
Diện tích quy hoạch (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | Diện tích quy hoạch (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
|
|
2 | Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến 500KV Đức Hòa-Chơn Thành | 2,00 | Long Tân, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An | Công trình dạng tuyến | 0,41 | Long Tân, Long Hòa, An Lập, Thanh Tuyền, Thanh An | Công trình dạng tuyến |
2.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 | Cảng thủy nội địa Thanh An | 9,30 | Thanh An | Tờ bản đồ số 48, 50 | 12,43 | Thanh An | Tờ bản đồ số 08; 17; 48, 50 |
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Dầu Tiếng | Xã An Lập | Xã Định An | Xã Định Hiệp | Xã Định Thành | Xã Long Hòa | Xã Long Tân | Xã Minh Hòa | Xã Minh Tân | Xã Minh Thạnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Tuyền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 349,31 | 4,42 | 27,88 | 76,43 | 5,42 | 8,60 | 8,52 | 44,96 | 128,42 | 4,00 | 10,44 | 17,90 | 12,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 349,31 | 4,42 | 27,88 | 76,43 | 5,42 | 8,60 | 8,52 | 44,96 | 128,42 | 4,00 | 10,44 | 17,90 | 12,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. |
|
|
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình | Diện tích quy hoạch (ha) | Xã, thị trấn | Vị trí: Số tờ, số thửa |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (công trình chuyển tiếp) |
|
|
|
1 | Nhà xưởng cho thuê Nam An (Công ty TNHH Thương mại Nam An Bình Dương) | 18,52 | An Lập | Tờ bản đồ số 59 |
2 | Công ty Cổ phần Dược thảo Vina Reishi | 0,92 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 27 |
3 | Công ty TNHH Pacific Bio Hub (Nhà máy sản xuất dụng cụ y tế; các sản phẩm nhựa y tế) | 1,03 | Thanh An | Tờ bản đồ số 42, 43 |
2 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
2.1 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Công ty Cổ phần cảng và năng lượng Bình Dương | 1,61 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 21 |
2 | Công ty TNHH cát Hoàng Trúc My | 0,45 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 35 |
2.2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Công ty TNHH Xăng dầu Bến Súc | 0,43 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 16 |
2 | Cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp tư nhân Khôi Nguyên | 0,03 | TT Dầu Tiếng | Tờ bản đồ 24 |
3 | Công ty TNHH TMDV Đăng kiểm Dầu Tiếng | 0,72 | Long Hòa | Tờ bản đồ số 63 |
3 | Đất ở |
|
|
|
3.1 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Khu nhà ở thương mại Phú Hưng | 0,81 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 38 |
3.2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Khu nhà ở nghỉ dưỡng cuối tuần Dầu Tiếng Lakehouse | 7,49 | Định An | Tờ bản đồ số 41 |
2 | Khu Biệt thự nghỉ dưỡng ven hồ Dầu Tiếng | 9,85 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 41 |
3 | Dự án nhà ở của Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Anh Xuân | 9,08 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 36 |
4 | Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Địa ốc Bất động sản Thịnh Phát | 53,21 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 36 |
5 | Dự án nhà ở của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bất động sản Hòa Lộc Phát | 51,83 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 36 |
6 | Công ty Cổ phần Tân Lập Dầu Tiếng (Khu nhà ở Tân Lập Long Tân) | 27,20 | Long Tân | Tờ bản đồ số 46 |
7 | Công ty TNHH Thanh An Logistics (Khu nhà ở) | 6,40 | Long Tân | Tờ bản đồ số 42 |
8 | Dự án nhà ở của Công ty TNHH Tân Lập Industrial Real Estate | 3,30 | Long Tân | Tờ bản đồ số 46 |
9 | Dự án nhà ở của Công ty Cổ phần Đầu tư Leva SeaLake | 41,01 | Định An | Tờ bản đồ số 40 |
10 | Khu nhà ở Định An | 16,76 | Định An | Tờ bản đồ số 40 |
11 | Khu dân cư Quang Trung Ven sông Sài Gòn (Công ty TNHH SX - TM Quang Trung) | 10,00 | Thanh An | Tờ bản đồ số 45,46 |
4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
4.1 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 4 (Công ty TNHH MTV gạch Hải Nguyên) | 7,40 | Định Hiệp | Thửa 13, 08,03, 10 tờ bản đồ số 2 ;, Thửa 02, |
2 | Mỏ sét gạch ngói Định Hiệp 3 (DNTN gạch Bảy Luật) | 2,40 | Định Hiệp | Thửa 500, 501 tờ bản đồ số 3 |
3 | Mỏ sét gạch Long Hòa 2 (Công ty TNHH Trọng Quang Phát) | 0,96 | Long Hòa | Thửa 162 tờ bản đồ số 54 |
4.2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Mỏ sét gạch ngói Định An 2 (Công ty TNHH Thổ Đại Thành) | 7,00 | Định An | Tờ bản đồ số 26, 27 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Đất khu trung tâm Hành chính | 1,10 | TT Dầu Tiếng | Tờ bản đồ số 09, 16 |
2 | Đất khu nhà ở nông thôn An Tây | 11,64 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 50 |
6 | Giao đất |
|
|
|
6.1 | Công trình đăng ký mới |
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở công an Long Hòa | 0,53 | Long Hòa | Tờ bản đồ số 17 |
2 | Xây dựng Trụ sở công an Minh Thạnh | 0,35 | Minh Thạnh | Tờ bản đồ số 21 |
3 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Thanh Tuyền | 1,00 | Thanh Tuyền | Tờ bản đồ số 19 |
4 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Thành | 0,83 | Định Thành | Tờ bản đồ số 03 |
5 | Nhà văn hóa xã Minh Thạnh | 1,40 | Minh Thạnh | Tờ bản đồ số 21 |
6 | Nhà văn hóa xã Định Thành | 3,00 | Định Thành | Tờ bản đồ số 03 |
7 | Nhà văn hóa xã Định Hiệp | 2,90 | Định Hiệp | Tờ bản đồ số 59 |
8 | Khu Trung tâm Thương mại Dịch vụ Dân cư phía Bắc thị trấn Dầu Tiếng | 60,9 | Thị trấn Dầu Tiếng |
|
9 | Khu Đô thị phía Đông thị trấn Dầu Tiếng | 23,85 | Thị trấn Dầu Tiếng | Thửa đất số 407, tờ bản đồ số 15, thửa đất số |
10 | Khu trung tâm Thương mại - Dịch vụ - Khu dân cư thị trấn Dầu Tiếng | 27,77 | Thị trấn Dầu Tiếng |
|
11 | Khu Thương mại Dịch vụ Cầu Tàu ven sông Sài Gòn, thị trấn Dầu Tiếng | 4,16 | Thị trấn Dầu Tiếng | Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 76 |
6.2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Định Hiệp | 0,47 | Định Hiệp | Tờ bản đồ số 27 |
2 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Hoà | 0,80 | Minh Hòa | Tờ bản đồ số 37 |
3 | Xây dựng Trụ sở Quân sự Xã An Lập | 0,90 | An Lập | Tờ bản đồ số 53 |
4 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Xã Minh Tân | 0,80 | Minh Tân | Tờ bản đồ số 09 |
5 | Xây dựng Trụ sở công an Định Hiệp | 0,40 | Định Hiệp | Tờ bản đồ số 27 |
6 | Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự thị trấn Dầu Tiếng | 0,70 | TT Dầu Tiếng |
|
7 | Xây dựng trụ sở Công an xã An Lập | 1,10 | An Lập | Thửa 1503 tờ bản đồ số 53 |
7 | Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở | 52,00 |
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh | 24,89 |
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất Thương Mại Dịch Vụ | 2,40 |
|
|
- 1Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 3Kế hoạch 548/KH-UBND thực hiện công tác quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất năm 2024 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 642/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 13Kế hoạch 548/KH-UBND thực hiện công tác quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất năm 2024 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 14Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 16Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Mai Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực