Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 2284/TTr-CT ngày 13/6/2007 và Tờ trình số 2541/TTr-CT ngày 05/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Giá xe máy được quy định tại các quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 11/7/2007 của UBND tỉnh)
Đvt: 1000 đồng
STT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | GHI CHÚ | ||
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | ||||
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||||
A/ CÁC LOẠI XE GA KIMCO B/ CÁC LOẠI XE SỐ |
SOLONA 125 |
46.000 | |||
Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. | |||||
@ XTREM AMAZE AMAZE AMAZE AMAZE CPI DRAO GANASSI GLINT GLINT GLINT GLINT HONLEI HONLEI NAKADO NOBLE NOBLE PLUCO ROONEY SIHAMOTO VANILLA WATASI BACKHAND SPORT COMELY DANIC ELEGANT | 110 110 100 110S 110F BD100-DE - 110-2; 110-1 110 100 110S 110F 110-1; 110-2; 110 100 110 - 110 - 110TH1 - - 110 - 110B 110-6 SA6 | 5.150 4.850 4.800 5.350 5.500 6.300 4.750 5.100 4.850 4.800 5.350 5.500 5.100 6.150 4.700 5.650 4.800 4.950 5.000 4.850 4.800 4.900 10.850 6.050 5.200 10.750 | |||
27 28 29 30 31 32 33 34 | FUNIKI ORIENTAL PROMOTO RENDO RETOT SUFAT SYMAX WALLET | 110-6 110X 110 110 100 100V;110W 110 110 | 5.800 6.650 5.550 8.250 8.250 6.650 6.800 5.000 |
| |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 741/QĐ-UBND sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 394/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lê Hữu Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra