Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2011/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 06 tháng 05 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/2009 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2408/TTr-CT ngày 22/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy định cách xác định giá tối thiểu đối với các loại xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước (mới 100%):
- Giá tối thiểu bằng (=) Giá vốn cộng (+) mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.
- Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn mua hàng hợp pháp (không bao gồm thuế GTGT).
- Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:
a) Đối với hoạt động bán lẻ đến người tiêu dùng:
Nhóm xe | Giá vốn 1 chiếc xe | Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu | |
Từ | Đến | ||
1 |
| 10.000.000 đồng | 500.000 đồng |
2 | Trên 10.000.000 đồng | 15.000.000 đồng | 600.000 đồng |
3 | Trên 15.000.000 đồng | 20.000.000 đồng | 700.000 đồng |
4 | Trên 20.000.000 đồng | 25.000.000 đồng | 800.000 đồng |
5 | Trên 25.000.000 đồng | 30.000.000 đồng | 900.000 đồng |
6 | Trên 30.000.000 đồng | 35.000.000 đồng | 1.000.000 đồng |
7 | Trên 35.000.000 đồng | 40.000.000 đồng | 1.150.000 đồng |
8 | Trên 40.000.000 đồng | 45.000.000 đồng | 1.300.000 đồng |
9 | Trên 45.000.000 đồng | 50.000.000 đồng | 1.450.000 đồng |
10 | Trên 50.000.000 đồng | 55.000.000 đồng | 1.600.000 đồng |
11 | Trên 55.000.000 đồng | 60.000.000 đồng | 1.750.000 đồng |
12 | Trên 60.000.000 đồng | 65.000.000 đồng | 1.900.000 đồng |
13 | Trên 65.000.000 đồng |
| 2.000.000 đồng |
b) Đối với hoạt động bán buôn (bán sỉ), mức chênh lệch tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tối thiểu của hoạt động bán lẻ. Bán buôn là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ sở kinh doanh xe máy để tiếp tục bán ra.
Trường hợp giá bán thực tế cao hơn giá tối thiểu theo quy định tại
2. Quy định bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) - theo Phụ lục đính kèm.
a) Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu (xe mới 100%) là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
b) Giá tính lệ phí trước bạ và ấn định thuế đối với xe mô tô hai bánh đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) là giá trị tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu của tài sản trước bạ do UBND tỉnh quy định nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thực hiện theo quy định tại tiết b điểm 3.6 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Xe mô tô hai bánh quy định tại Quyết định này là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định tại Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
Trường hợp giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu mới và xe đã qua sử dụng (gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất trong nước) chưa được quy định trong Bảng giá tối thiểu của UBND tỉnh thì Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn cách xác định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ phù hợp với giá thị trường.
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này, đồng thời báo cáo cho UBND tỉnh khi thực hiện xong công việc được ủy quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:
- Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 68/2007/QĐ-UB ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 01/4/2010 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Các văn bản điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT và thuế TNDN đối với xe mô tô hai bánh nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Tên loại xe | Giá xe mới (VNĐ) |
I | HÃNG HONDA |
|
1 | HONDA @ Stream | 25.000.000 |
2 | DREAM II C100M | 18.990.000 |
3 | HONDA JF18 CLICK | 25.990.000 |
4 | HONDA JF18 CLICK PLAY | 26.490.000 |
5 | HONDA @ 150 | 89.300.000 |
6 | HONDA AIRBLADE FI | 31.990.000 |
7 | HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (NHA69T3), đỏ bạc đen (R313T3), trắng bạc đen (NHA96T3) | 32.990.000 |
8 | HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (R343), màu vàng bạc đen (Y209) | 34.990.000 |
9 | HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu thường | 35.990.000 |
10 | HONDA AIRBLADE FI - JF27 Phiên bản màu đặc biệt | 36.990.000 |
11 | HONDA AIRBLADE FI Repsol | 32.990.000 |
12 | HONDA AIRBLADE 110 (xuất xứ Thái Lan) | 55.500.000 |
13 | HONDA AIRBLADE KVGF (C) | 28.000.000 |
14 | HONDA CLICK EXCEED KVBG | 25.500.000 |
15 | HONDA CLICK EXCEED KVBN-PLAY | 25.990.000 |
16 | HONDA DIO (SDH125T-N7), dung tích 125cm3, Trung Quốc | 17.240.000 |
17 | HONDA DYLAN 125 | 30.800.000 |
18 | HONDA DYLAN 125 (Italia) | 72.000.000 |
19 | HONDA DYLAN 150 | 33.600.000 |
20 | HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu) | 94.500.000 |
21 | HONDA FIGHTHAWK CBF150(SDH150-A) dung tích xilanh 149,2cm3, Trung Quốc | 19.330.000 |
22 | HONDA FORTUNE WING(WH125-11), dung tích 124.7 cm3, Trung Quốc | 17.570.000 |
23 | HONDA FUMA (SDH125T-23) | 24.000.000 |
24 | HONDA FUTURE | 26.900.000 |
25 | HONDA FUTURE II KTMA | 22.500.000 |
26 | HONDA FUTURE Loại KELS | 24.900.000 |
27 | HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS | 24.100.000 |
28 | HONDA FUTURE NEO | 22.500.000 |
29 | HONDA FUTURE NEO F1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) | 26.990.000 |
30 | HONDA FUTURE NEO F1 (C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc) | 27.990.000 |
31 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành nan hoa | 26.000.000 |
32 | HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C) Vành đúc | 27.000.000 |
33 | HONDA FUTURE NEO GT KTMJ | 24.000.000 |
34 | HONDA FUTURE NEO KVLN | 24.000.000 |
35 | HONDA FUTURE NEO JC35 (C) (phanh đĩa/vành đúc) | 24.000.000 |
36 | HONDA FUTURE NEO JC35 (phanh đĩa) | 22.500.000 |
37 | HONDA FUTURE NEO JC35 (D) (phanh cơ/vành nan hoa) | 21.500.000 |
38 | HONDA FUTURE NEO JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa) | 22.500.000 |
39 | HONDA FUTURE NEO KVLA | 21.500.000 |
40 | HONDA FUTURE NEO KVLN | 22.500.000 |
41 | HONDA FUTURE NEO KVLN (D) | 21.500.000 |
42 | HONDA FUTURE X JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) | 22.500.000 |
43 | HONDA FUTURE X(D) JC35 (phanh cơ/vành nan hoa) | 21.500.000 |
44 | HONDA FUTURE XF1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) | 26.990.000 |
45 | HONDA FUTURE XF1 (C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc) | 27.990.000 |
46 | HONDA GMN 100 | 14.900.000 |
47 | HONDA JA08WAVE RSX FIAT | 26.590.000 |
48 | HONDA JA08WAVE RSX FIAT (C) | 27.590.000 |
49 | HONDA JC43 WAVE 110 RS (C) (vành đúc) | 17.990.000 |
50 | HONDA JC43 WAVE 110 RS (vành nan hoa) | 15.990.000 |
51 | HONDA JC43 WAVE 110 S phanh đĩa | 15.990.000 |
52 | HONDA JC43 WAVE 110 S (D) phanh cơ | 14.990.000 |
53 | HONDA JC43 WAVE RS phanh đĩa/vành nan hoa | 15.990.000 |
54 | HONDA JC43 WAVE RS (C) phanh đĩa/vành đúc | 17.990.000 |
55 | HONDA JC43 WAVE RSX | 19.000.000 |
56 | HONDA JC43 WAVE S phanh đĩa/vành nan hoa | 15.990.000 |
57 | HONDA JC43 WAVE S (D) phanh cơ/vành nan hoa | 14.990.000 |
58 | HONDA JC432 WAVE RSX (C) 110, phanh đĩa vành đúc | 18.990.000 |
59 | HONDA JC432 WAVE RSX 110, phanh đĩa vành nan hoa | 17.490.000 |
60 | HONDA JF24 LEAD màu trắng đen, bạc đen, đỏ đen, vàng đen, nâu đen | 31.990.000 |
61 | HONDA JF24 LEAD màu vàng nhạt đen | 32.490.000 |
62 | HONDA JF24 LEAD SC | 31.490.000 |
63 | HONDA JF24 LEAD ST | 30.990.000 |
64 | HONDA JF29 SH125 | 99.990.000 |
65 | HONDA JF30 PCX | 58.990.000 |
66 | HONDA JOYING 125 (WH125T-3) | 28.000.000 |
67 | HONDA KF11SH150 | 125.000.000 |
68 | HONDA LEAD | 16.800.000 |
69 | HONDA MASTER 125 (WH125-5) | 17.000.000 |
70 | HONDA PCX PRESTIGE (NC125D) (Thái Lan) | 55.000.000 |
71 | HONDA PS 150i | 86.570.000 |
72 | HONDA SCK 110 | 20.300.000 |
73 | HONDA SCR110 (WH110T) | 25.500.000 |
74 | HONDA SDH 125T-22A | 22.500.000 |
75 | HONDA SDH125 | 22.500.000 |
76 | HONDA SDH125T-22 | 27.500.000 |
77 | HONDA SH125 | 70.000.000 |
78 | HONDA SH150 | 74.000.000 |
79 | HONDA SH150 KF11 | 121.990.000 |
80 | HONDA SH150i | 120.500.000 |
81 | HONDA SH300i dung tích xilanh 279cm3, Ý | 134.390.000 |
82 | HONDA SPACY 125 | 79.000.000 |
83 | HONDA SPACY W110T-2, 108 cm3, Trung Quốc | 18.300.000 |
84 | HONDA SUPER DREAM | 16.320.000 |
85 | HONDA SUPER DREAM KVVA-HT | 16.300.000 |
86 | HONDA SUPER DREAM KVVA-STD | 15.900.000 |
87 | HONDA SUPER DREAM loại KFVW | 17.000.000 |
88 | HONDA SUPER DREAM loại KFVY | 15.900.000 |
89 | HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-LTD | 16.900.000 |
90 | HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-STD | 15.900.000 |
91 | HONDA SUPER DREAM loại khác | 21.900.000 |
92 | HONDA SUPER DREAM loại KLVW | 15.900.000 |
93 | HONDA WAVE 125 | 38.800.000 |
94 | HONDA WAVE α kiểu KRSR | 13.300.000 |
95 | HONDA WAVE α kiểu KTLK (màu mới) | 12.900.000 |
96 | HONDA Wave Alpha (HC120 Wave α) | 14.190.000 |
97 | HONDA WAVE 1 KTLZ | 11.900.000 |
98 | HONDA WAVE 100S KVRJ | 17.500.000 |
99 | HONDA WAVE 125 | 38.800.000 |
100 | HONDA WAVE RS Honda (vành đúc) | 17.290.000 |
101 | HONDA WAVE RS Honda (vành nan hoa) | 15.290.000 |
102 | HONDA WAVE RS KVRL (cũ là: WAVE RS KTLN) | 14.900.000 |
103 | HONDA WAVE RS KVRP | 14.900.000 |
104 | HONDA WAVE RS KVRP (C) | 16.900.000 |
105 | HONDA WAVE RSV KTLN | 16.900.000 |
106 | HONDA WAVE RSV KVRV | 18.300.000 |
107 | HONDA WAVE RSX KVRV | 15.900.000 |
108 | HONDA WAVE RSX KVRV (C) | 17.900.000 |
109 | HONDA WAVE S KVRP | 14.900.000 |
110 | HONDA WAVE S KVRP (D) | 14.300.000 |
111 | HONDA WAVE S KVRR | 14.900.000 |
112 | HONDA WAVE S KWY phanh đĩa | 15.290.000 |
113 | HONDA WAVE S KWY (D) phanh cơ | 14.690.000 |
114 | HONDA WAVE ZX KTLK | 14.400.000 |
115 | HONDA WAVE α | 12.900.000 |
116 | HONDA WAVE α KRSM | 12.900.000 |
117 | HONDA WAVE α KTLK | 12.900.000 |
118 | HONDA WAVE α + KRSR | 13.300.000 |
119 | HONDA WAVE α HC12 | 13.690.000 |
120 | HONDA WAVE α KVRP | 12.900.000 |
121 | HONDA WAVE α KWY (Đen NHA 69B) | 13.415.000 |
122 | HONDA WAVE α KWY (Đỏ đen R161B) | 13.415.000 |
123 | HONDA WAVE α KWY (Vàng đen Y106BT) | 13.415.000 |
124 | HONDA WAVE α KWY (Xám đen NHA 62B) | 13.415.000 |
125 | HONDA WAVE α KWY (Xanh đen BG 132BT) | 13.415.000 |
126 | HONDA WAVE α mới KTLN | 12.900.000 |
127 | HONDA WH125-5 | 19.770.000 |
128 | HONDA WH125-B | 19.770.000 |
129 | SPACY GCCN | 34.500.000 |
130 | SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-HT | 16.300.000 |
131 | SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-STD | 15.900.000 |
132 | SUPER DREAM HA08 | 16.390.000 |
133 | WAVE RS KWY (C) (vành đúc) | 17.290.000 |
134 | WAVE RS KWY (vành nan hoa) | 15.290.000 |
II | HÃNG PIAGGIO |
|
1 | FLY 125, nhập khẩu | 47.701.000 |
2 | GTS 125, nhập khẩu | 118.897.000 |
3 | GTS Super 125i.e, nhập khẩu | 122.457.000 |
4 | GTS Super 300, nhập khẩu | 138.974.000 |
5 | LIBERTY 125 | 64.000.000 |
6 | LIBERTY 125 i.e | 54.000.000 |
7 | LIBERTY 125, nhập khẩu | 81.519.000 |
8 | LIBERTY 150 i.e | 67.900.000 |
9 | VESPA ET4 150 | 65.000.000 |
10 | VESPA GRANTURISMO 125 | 83.000.000 |
11 | VESPA GTS250ie(M45/1/00) dung tích xilanh 244,29cm3, nhập khẩu | 110.000.000 |
12 | VESPA LX 125 i.e | 66.700.000 |
13 | VESPA LX 125 MY 2010 | 64.700.000 |
14 | VESPA LX 125, nhập khẩu | 92.198.000 |
15 | VESPA LX 125-110 | 64.700.000 |
16 | VESPA LX 150 i.e | 80.500.000 |
17 | VESPA LX 150 MY 2010 | 78.000.000 |
18 | VESPA LX 150, nhập khẩu | 91.405.000 |
19 | VESPA LX 150-210 | 78.000.000 |
20 | VESPA LXV 125, nhập khẩu | 106.438.000 |
21 | VESPA S 125 i.e | 69.500.000 |
22 | VESPA S 125-111 | 67.500.000 |
23 | VESPA S 150 i.e | 82.000.000 |
24 | VESPA S 150-211 | 79.500.000 |
25 | X7MY 2009, nhập khẩu | 115.337.000 |
26 | X9-125 | 47.000.000 |
27 | ZIP 100 | 28.800.000 |
28 | ZIP 100, nhập khẩu | 31.682.000 |
29 | ZIP 125cc | 44.000.000 |
30 | Beverly 125 nhập khẩu | 143.000.000 |
III | HÃNG SUZUKI |
|
1 | BEST | 20.000.000 |
2 | BEST DELUXE | 23.000.000 |
3 | BEST FAIRY | 20.000.000 |
4 | SUZUKI 1 thắng đĩa | 20.000.000 |
5 | SUZUKI 2 thắng đĩa | 23.500.000 |
6 | SUZUKI AMITY UE 125CT | 25.900.000 |
7 | SUZUKI AN 125 R | 47.600.000 |
8 | SUZUKI BURGMAN | 60.000.000 |
9 | SUZUKI FD 110 XSD | 20.000.000 |
10 | SUZUKI FD LOVE | 20.000.000 |
11 | SUZUKI FLAGSTAR (QS125T-3) dung tích xilanh 124,4cm3 | 17.800.000 |
12 | SUZUKI GN 125 R | 34.000.000 |
13 | SUZUKI GZ125HS | 21.300.000 |
14 | SUZUKI HAYATE LIMITET EDITION UW125ZSC | 25.000.000 |
15 | SUZUKI HAYATE UW 125 SC | 22.102.000 |
16 | SUZUKI SHOGUN FD125 XSD | 16.500.000 |
17 | SUZUKI SMASH FD 110 XCD | 13.350.000 |
18 | SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng đĩa) | 14.290.000 |
19 | SUZUKI SMASH Revo FK110D | 15.500.000 |
20 | SUZUKI SMASH Revo FK110SD | 16.000.000 |
21 | SUZUKI UC 150 | 74.000.000 |
22 | SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110 CSD | 21.300.000 |
23 | SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110 CDX | 20.300.000 |
24 | SUZUKI VIVAR FD 110 TSD | 22.500.000 |
25 | SUZUKI X-BIKE FL 125S | 23.500.000 |
26 | SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD (LD) | 22.900.000 |
27 | SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD) | 24.900.000 |
IV | HÃNG SYM |
|
1 | AMIGO | 10.200.000 |
2 | ANGEL (VA6) | 11.800.000 |
3 | ANGEL 100cc (VA2) | 12.300.000 |
4 | ANGEL EZ (thắng đĩa - VD7) | 13.500.000 |
5 | ANGEL EZ (thắng đĩa - VDA) | 13.200.000 |
6 | ANGEL EZ (thắng đùm - VD8) | 12.000.000 |
7 | ANGEL EZ (thắng đùm - VDB) | 11.700.000 |
8 | ANGEL Hi | 12.000.000 |
9 | ANGEL II (thắng đùm - VAD) | 11.400.000 |
10 | ANGEL II (VAG thắng đĩa) | 11.900.000 |
11 | ANGEL - X (VA8) | 11.800.000 |
12 | ATTILA 125cc (thắng đĩa - M9T) | 18.500.000 |
13 | ATTILA 125cc (thắng đùm - M9B) | 16.500.000 |
14 | ATTILA ELIZABETH (VTB - thắng đĩa) | 30.000.000 |
15 | ATTILA ELIZABETH (VTC - thắng đùm) | 28.000.000 |
16 | ATTILA ELIZABETH (VTD - thắng đĩa) | 30.000.000 |
17 | ATTILA ELIZABETH (VTE - thắng đĩa) | 28.000.000 |
18 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) | 33.500.000 |
19 | ATTILA ELIZABETH VT6 | 28.500.000 |
20 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) M9P | 27.000.000 |
21 | ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) M9R | 25.000.000 |
22 | ATTILA VICTORIA (thắng đĩa - M9P) | 27.000.000 |
23 | ATTILA VICTORIA (thắng đĩa - VT1) | 27.000.000 |
24 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm - M9R) | 25.000.000 |
25 | ATTILA VICTORIA (thắng đùm - VT2) | 25.000.000 |
26 | ATTILA VICTORIA (VT3) | 27.500.000 |
27 | ATTILA VICTORIA (VT4) | 25.500.000 |
28 | ATTILA VICTORIA (VT7) | 27.500.000 |
29 | ATTILA VICTORIA (VT8-thắng đĩa) | 25.500.000 |
30 | ATTILA VICTORIA (VT9-thắng đùm) | 23.500.000 |
31 | ATTILA VICTORIA (VTA-thắng đĩa) | 26.000.000 |
32 | ATTILA VICTORIA (VTF-thắng đĩa) | 23.500.000 |
33 | ATTILA VICTORIA (VTG-thắng đùm) | 22.000.000 |
34 | ATTILA VICTORIA (VTJ-thắng đùm) | 23.000.000 |
35 | ATTILA VICTORIA (VTH-thắng đĩa) | 25.000.000 |
36 | BOSS (SB 1) | 7.500.000 |
37 | Sanda BOSS (SB 8) | 9.000.000 |
38 | ELEGANT (SAA) | 9.900.000 |
39 | ELEGANT (SAC) | 9.600.000 |
40 | ELEGANT II (SAF) | 10.000.000 |
41 | ENJOY Z1 (KAD) do VMEP sản xuất | 19.600.000 |
42 | ENJOY 125 (KAD) | 14.500.000 |
43 | ENJOY Z2 (KAF) do VMEP sản xuất | 19.600.000 |
44 | ENJOY Z3 (KAH) do VMEP sản xuất | 19.600.000 |
45 | EXCEL 150 (H5K) | 32.000.000 |
46 | EXCEL II (đồng hồ cơ - VSG) do VMEP sản xuất | 34.700.000 |
47 | EXCEL II (đồng hồ điện tử - VSF) do VMEP sản xuất | 35.700.000 |
48 | EXCEL II (VS1) | 35.000.000 |
49 | EXCEL II (VS5) do VMEP sản xuất | 37.000.000 |
50 | EXCEL II (VSE) do VMEP sản xuất | 35.000.000 |
51 | JOYRIDE 150CC (M9A) | 53.000.000 |
52 | MAGIC 100 | 15.000.000 |
53 | MAGIC 110 (VAA) | 14.900.000 |
54 | MAGIC 110R (VA9) | 16.500.000 |
55 | MAGIC 110RR (VA1) | 17.900.000 |
56 | MAGIC S | 21.000.000 |
57 | MAGIC S thắng đùm | 19.000.000 |
58 | NEW ENGEL Hi | 12.800.000 |
59 | NEW MOTOR STAR 110 (VAE) | 13.000.000 |
60 | SHARK - VVB | 45.500.000 |
61 | SHARK 125 | 44.000.000 |
62 | START 110 thắng đĩa | 18.000.000 |
63 | START 110 thắng đùm | 17.500.000 |
64 | START MET - IN | 14.300.000 |
65 | SYM GTS200 (LM18W-6) dung tích xilanh 171,2cm3, Đài Loan | 70.000.000 |
66 | SYM PHONY, 124,6 cm3, Trung Quốc | 35.000.000 |
67 | SYM POWER | 14.500.000 |
68 | SYM POWER Hi | 12.800.000 |
V | HÃNG YAMAHA |
|
1 | BWs 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan | 59.000.000 |
2 | BWS-YW125CB (125cc) | 59.000.000 |
3 | CUXI 1 DW1 | 31.700.000 |
4 | CYGNUSX SR (NXC125C) | 39.000.000 |
5 | CYGNUSZ (ZY125T-4) (Trung Quốc) | 28.500.000 |
6 | EXCITER (thắng đĩa) 1S91 | 26.600.000 |
7 | EXCITER (thắng đĩa) 1S93 | 31.500.000 |
8 | EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S92 | 28.000.000 |
9 | EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S94 | 33.000.000 |
10 | EXCITER 5P71 135cc | 33.500.000 |
11 | EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động 1S9A | 33.500.000 |
12 | EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P1 | 35.500.000 |
13 | EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P2 | 35.700.000 |
14 | GRAVITA vành tăm phanh cơ Gravita 31C1 | 21.200.000 |
15 | GRAVITA vành tăm phanh đĩa Gravita 31C2 | 23.100.000 |
16 | JUPITER (phanh cơ) 5VT1 | 21.500.000 |
17 | JUPITER (phanh đĩa) 5VT2 | 22.500.000 |
18 | JUPITER 5B91 | 21.600.000 |
19 | JUPITER 5B92 | 22.600.000 |
20 | JUPITER 5B93 | 24.000.000 |
21 | JUPITER 5SD1 | 25.000.000 |
22 | JUPITER 5SD2 | 24.000.000 |
23 | JUPITER 5VT7 | 25.700.000 |
24 | JUPITER MX-2S01 | 22.000.000 |
25 | JUPITER MX-2S11 | 21.000.000 |
26 | JUPITER MX-4B21 | 23.500.000 |
27 | JUPITER MX phanh cơ 5B94 | 21.300.000 |
28 | JUPITER MX phanh cơ 5B95 | 22.600.000 |
29 | JUPITER RC 31C3 vành đúc | 25.300.000 |
30 | JUPITER - GRAVITA phanh đĩa 5B95 | 22.100.000 |
31 | JUPITER - GRAVITA vành đúc jupiter 5B96 | 23.700.000 |
32 | LEXAM 15C1 vành tăm phanh đĩa | 24.000.000 |
33 | LEXAM 15C2 vành đúc phanh đĩa | 25.500.000 |
34 | LUVIVAS-44S1 | 25.400.000 |
35 | MIO - CLASSICO 5WP2 | 16.300.000 |
36 | MIO - AMORE 5WPE | 16.500.000 |
37 | MIO - AMORE phanh cơ (5WP2/5WP6) | 16.000.000 |
38 | MIO - CLASSICO 23C1 | 21.500.000 |
39 | MIO - CLASSICO 4D11 | 21.000.000 |
40 | MIO - CLASSICO 4D12 | 21.000.000 |
41 | MIO - CLASSICO phanh cơ (5WPA) | 15.000.000 |
42 | MIO - CLASSICO phanh đĩa (5WP1 / 5WP5) | 17.000.000 |
43 | MIO - MAXIMO 23B2 | 20.500.000 |
44 | MIO - MAXIMO 4P82 | 20.000.000 |
45 | MIO - MAXIMO vành đúc (5WP3 / 5WP4) | 18.000.000 |
46 | MIO - ULTIMO - 23B1 phanh cơ | 19.000.000 |
47 | MIO - ULTIMO - 23B3 phanh đĩa | 21.000.000 |
48 | MIO - ULTIMO 4P83 | 20.000.000 |
49 | MIO - ULTIMO 4P84 | 18.000.000 |
50 | MIO - ULTIMO 5WP9 | 18.000.000 |
51 | NEW CYGNUS X125 (NXC 125K) | 36.080.000 |
52 | NOUVO | 22.500.000 |
53 | NOUVO 22S2 | 25.255.000 |
54 | NOUVO 2B51 | 23.500.000 |
55 | NOUVO 2B52 | 24.500.000 |
56 | NOUVO 2B56 | 25.000.000 |
57 | NOUVO 5P11 | 31.300.000 |
58 | NOUVO LX-STD 5P15 | 31.700.000 |
59 | NOUVO LXRC/LTD 5P15 | 32.000.000 |
60 | NOUVO 5VD1 | 20.000.000 |
61 | NOUVO vành đúc STD 22S2 | 24.500.000 |
62 | RUBY FY100T-8 dung tích xilanh 101,8cm3, Trung Quốc | 15.000.000 |
63 | SIRIUS (5HU) và (5HU2) | 19.700.000 |
64 | SIRIUS (5HU3) và (5HU9) | 21.000.000 |
65 | SIRIUS (5HU8) | 20.000.000 |
66 | SIRIUS phanh cơ 3S31 | 15.500.000 |
67 | SIRIUS phanh cơ 5C61 | 15.500.000 |
68 | SIRIUS phanh cơ 5C63 | 16.100.000 |
69 | SIRIUS phanh đĩa 3S41 | 16.500.000 |
70 | SIRIUS phanh đĩa 5C62 | 16.500.000 |
71 | SIRIUS phanh đĩa 5C64 | 17.100.000 |
72 | SIRIUS V - 5HU8 | 16.300.000 |
73 | SIRIUS V - 5HU9 | 17.300.000 |
74 | SIRIUS V - 5C6F vành đúc | 18.800.000 |
75 | SIRIUS V - 5C6G vành đúc | 19.100.000 |
76 | SIRIUS V - 5C6D phanh đĩa | 16.900.000 |
77 | TAURUS 16s1 (đĩa) | 14.890.000 |
78 | TAURUS taurus 16s2 | 15.000.000 |
79 | YAMAHA JYM 125-6 | 22.770.000 |
80 | YAMAHA ZY 125-T3 (nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc) | 21.500.000 |
81 | YMH 8X110 | 8.000.000 |
82 | YMH MAXNEO 100, 110 | 8.500.000 |
VI | CÁC HÃNG SẢN XUẤT KHÁC |
|
1 | ACE STAR C110 | 8.000.000 |
2 | ACESTAR 100, 110 | 8.000.000 |
3 | ACUMEN 100 | 4.750.000 |
4 | ACUMEN 110 | 4.750.000 |
5 | ACUMEN Wave | 4.900.000 |
6 | ADUKA 100 | 4.800.000 |
7 | ADUKA 110 | 4.785.000 |
8 | AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (100cc) | 4.515.000 |
9 | AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (110cc) | 4.600.000 |
10 | AILES-SA7 100, 110 (VN) | 9.200.000 |
11 | ALISON - kiểu dáng Wave | 5.300.000 |
12 | AMA | 7.500.000 |
13 | AMAZE 100cc, 110cc | 5.000.000 |
14 | AMGIO 100 | 4.950.000 |
15 | AMGIO 110 | 5.300.000 |
16 | Amgio, Yoshida (50E) | 5.005.000 |
17 | AMOLI 110 | 4.800.000 |
18 | ANDZO 100; 110 | 6.300.000 |
19 | ANGOX 110 | 4.600.000 |
20 | Anssi | 4.950.000 |
21 | ANSSI 110 | 4.950.000 |
22 | ANWEN - Wave | 5.600.000 |
23 | APONI Wave | 5.600.000 |
24 | APPRILIDA LEONADO 150 | 25.000.000 |
25 | APRILIA-RS125 (Italy) | 78.000.000 |
26 | ARENA 110V | 4.800.000 |
27 | ARROW 100-6 | 5.200.000 |
28 | ARROW 110-6 | 6.600.000 |
29 | ARROW7 110-5A | 6.250.000 |
30 | Astrea | 4.850.000 |
31 | ASYW 100; 110 | 11.800.000 |
32 | ATHERA 100 | 6.800.000 |
33 | ATHERA 110 | 7.000.000 |
34 | ATLANTIE | 5.500.000 |
35 | AUCUMA 110 | 4.610.000 |
36 | AURIC 100 | 4.750.000 |
37 | AURIC 110 | 4.750.000 |
38 | AURIGA 100 | 4.330.000 |
39 | AURIGA 110 | 4.600.000 |
40 | AURIGA 110S | 4.710.000 |
41 | AVARICE 110TH1 | 4.500.000 |
42 | AVONA Wave | 5.400.000 |
43 | AWARD | 5.000.000 |
44 | BACKHAND 110cc | 9.300.000 |
45 | BACKHAND Wave VN | 9.400.000 |
46 | BACKHANII Wave VN | 7.400.000 |
47 | BAZAN 100 | 4.700.000 |
48 | BAZAN 110 | 4.700.000 |
49 | BEAUTY SDH 50QT-40 | 14.600.000 |
50 | BEGIN Wave | 4.650.000 |
51 | BELITA c100 | 5.300.000 |
52 | BEST & WIN | 52.600.000 |
53 | BEST FAIRY, Lắp ráp tại VN (kiểu Wave) | 5.300.000 |
54 | BEST MAN | 7.000.000 |
55 | BEST SWAN | 7.500.000 |
56 | BEST WAN | 7.500.000 |
57 | BESTWAY Wave | 4.800.000 |
58 | BIMDA sản xuất tại Việt Nam | 7.200.000 |
59 | BIZIL 100; 110 | 5.500.000 |
60 | BONNY 100 | 4.710.000 |
61 | BONNY 110 | 4.800.000 |
62 | BUTAN | 4.300.000 |
63 | BUTAN Wave | 4.300.000 |
64 | CALIX 100, 110 | 6.300.000 |
65 | CALYN c100 kiểu Dream | 6.500.000 |
66 | CALYN c110 kiểu Wave | 6.700.000 |
67 | CAMELIA | 8.000.000 |
68 | CANARY | 4.340.000 |
69 | CANARY 100 | 4.340.000 |
70 | CFMOTO 150T-5A 152,7 (TQ. NK nguyên chiếc) | 17.000.000 |
71 | CHAIYO TALITA | 18.000.000 |
72 | CHICILONG 100cc, 110cc | 5.300.000 |
73 | CICERO | 6.400.000 |
74 | Ciriz | 4.870.000 |
75 | CITI (giò gà), Hàn Quốc | 10.000.000 |
76 | CITI (phuột), Hàn Quốc | 14.700.000 |
77 | Citi@ | 5.550.000 |
78 | Citikorev | 6.050.000 |
79 | CITINEW | 4.850.000 |
80 | Citinew 100 | 4.600.000 |
81 | Citinew 110 | 4.700.000 |
82 | CITIS | 4.850.000 |
83 | CITYAMAHA 125 | 6.880.000 |
84 | CIVET 110 | 5.480.000 |
85 | COMELY 110B | 5.600.000 |
86 | CONIFER I, Hàn Quốc | 12.500.000 |
87 | CONIFER II, Hàn Quốc | 13.300.000 |
88 | CPI, Hàn Quốc | 9.700.000 |
89 | CUBTOM HJ 125-5 | 13.600.000 |
90 | CUPFA 100 | 5.900.000 |
91 | CUPFA 110 | 6.000.000 |
92 | CYBER 110 | 4.320.000 |
93 | CYBER 110 Wave | 4.320.000 |
94 | DAEHAN 150, Hàn Quốc | 14.590.000 |
95 | DAEHAN ANTIC 125, Hàn Quốc | 22.850.000 |
96 | DAEHAN APPRA, Hàn Quốc | 10.400.000 |
97 | DAEHAN II, Hàn Quốc | 8.400.000 |
98 | DAEHAN NOVA SUPER, Hàn Quốc | 6.990.000 |
99 | DAEHAN NOVA 100, Hàn Quốc | 6.690.000 |
100 | DAEHAN NOVA 110 Wave, Hàn Quốc | 9.450.000 |
101 | DAEHAN NOVA 110L, 110S, Hàn Quốc | 7.790.000 |
102 | DAEHAN SMART (loại mới), Hàn Quốc | 14.910.000 |
103 | DAEHAN SMART (loại cũ), Hàn Quốc | 21.500.000 |
104 | DAEHAN SMART 2, Hàn Quốc | 13.490.000 |
105 | DAEHAN SMART 3, Hàn Quốc | 13.590.000 |
106 | DAEHAN SMART 3.1, Hàn Quốc | 15.590.000 |
107 | DAEHAN SUNNY, Hàn Quốc | 14.910.000 |
108 | DAEHAN SUPER, Hàn Quốc | 6.830.000 |
109 | DAELIM DAYSTAR 125 | 52.000.000 |
110 | DAEMOT 100 | 6.950.000 |
111 | DAEMOT 110 | 6.950.000 |
112 | DAIMU | 7.100.000 |
113 | DAISAKI | 5.300.000 |
114 | DAME | 7.300.000 |
115 | DAME 110 | 5.415.000 |
116 | DAMSAN | 5.400.000 |
117 | DAMSAN 110 | 4.700.000 |
118 | DAMSENL, DAMSEL | 8.000.000 |
119 | DANCE 100 (xe số) | 12.300.000 |
120 | DANCE 100D (xe số) | 13.600.000 |
121 | DANIC 110-6 | 4.720.000 |
122 | DANIC 110-6A | 5.800.000 |
123 | DARLING | 6.400.000 |
124 | DAYANG (Số khung, số máy đóng tại nước ngoài) | 8.800.000 |
125 | DAYANG (Số khung, số máy đóng tại VN) | 6.020.000 |
126 | DAYANG DY 100-1 | 5.720.000 |
127 | DAYANG DY 100A | 5.720.000 |
128 | DAYANG DY 100D | 5.720.000 |
129 | DAZE | 6.100.000 |
130 | DEAHAN SM100 | 7.500.000 |
131 | DEAM | 7.000.000 |
132 | DEARY 100 (Lắp ráp tại VN) | 5.600.000 |
133 | DEARY 110 (Lắp ráp tại VN) | 5.900.000 |
134 | DEDE-89 100 | 6.500.000 |
135 | DEDE-89 110 | 6.400.000 |
136 | DELIGHT | 5.300.000 |
137 | DEMAND 100, 110 | 4.800.000 |
138 | DENRIM 100 | 6.900.000 |
139 | DENRIM 110 | 7.000.000 |
140 | DETECH DT 110A | 7.100.000 |
141 | DINAMO 100, 110 | 6.400.000 |
142 | DIOAM II BS | 6.300.000 |
143 | DONA | 6.700.000 |
144 | Dosilx | 4.950.000 |
145 | Dosilx 110 | 4.950.000 |
146 | DRAGON | 5.200.000 |
147 | DRAHA 100 | 6.600.000 |
148 | DRAHA 110 kiểu Wave | 6.000.000 |
149 | DRAHA 110, Lắp ráp tại VN (kiểu Jupiter) | 6.800.000 |
150 | Drama | 4.950.000 |
151 | Drama 100 | 4.750.000 |
152 | Drama 110 | 4.750.000 |
153 | Drama 110-1 | 4.750.000 |
154 | DRAMA Wave | 7.000.000 |
155 | DRAO 100 | 4.700.000 |
156 | DRAO 110 | 4.700.000 |
157 | DRIN DI 100. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
158 | DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
159 | DRINI | 5.400.000 |
160 | DRUM | 7.500.000 |
161 | DRUM 110D (VN) | 5.220.000 |
162 | DRUM 100D (VN) | 4.880.000 |
163 | DUCAL | 6.200.000 |
164 | DURAB 110 | 5.150.000 |
165 | DYOR 110, 100 | 5.250.000 |
166 | DYOR 110ZX | 7.800.000 |
167 | DYOR 125 | 9.500.000 |
168 | DYOR 150 | 12.660.000 |
169 | ELATED 100 (lắp ráp tại VN) | 5.800.000 |
170 | ELATED 110 (lắp ráp tại VN) | 6.100.000 |
171 | ELGO 110A | 4.700.000 |
172 | EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN | 5.000.000 |
173 | Engaal | 4.700.000 |
174 | EQUAL 100 | 4.800.000 |
175 | EQUAL 110 | 4.800.000 |
176 | ESH @ C150 | 20.300.000 |
177 | ESPECIAL 100cc, 110cc | 5.500.000 |
178 | ESPECIAL 110H | 7.800.000 |
179 | ESPECIAL CPI | 6.500.000 |
180 | ESPERO 110 | 7.400.000 |
181 | ESPERO Wave, VN | 7.400.000 |
182 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (100) | 4.840.000 |
183 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110) | 5.005.000 |
184 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110F) | 5.225.000 |
185 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110J) | 5.225.000 |
186 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110R) | 5.313.000 |
187 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110S) | 5.121.000 |
188 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (110V) | 5.335.000 |
189 | ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Hado, Honsuj, HDBest (50) | 5.005.000 |
190 | FAIRY (Wave) | 5.500.000 |
191 | FAMOUS | 5.500.000 |
192 | FAMYLA 100, 110 | 5.500.000 |
193 | FANLIM II | 5.000.000 |
194 | FANLIM II (xuất xứ Nhật Bản) | 12.500.000 |
195 | FANTOM Wave | 4.750.000 |
196 | FASHION 100 HM kiểu Dream cao và lùn | 7.800.000 |
197 | FASHION 100 HM KOREA kiểu Dream cao, Hàn Quốc | 9.300.000 |
198 | FASHION 100 TM | 7.600.000 |
199 | FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn, Hàn Quốc | 9.300.000 |
200 | FASHION 110 (Future II) | 9.800.000 |
201 | FASHION 110 kiểu Wave | 8.200.000 |
202 | FASHION 110 S1 | 9.800.000 |
203 | FASHION 110 SM | 8.300.000 |
204 | FASHION 110 SM kiểu Best | 8.200.000 |
205 | FASHION 110 SM KOREA kiểu Best, Hàn Quốc | 9.600.000 |
206 | FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110, Hàn Quốc | 9.600.000 |
207 | FASHION 110 x 1 bánh đúc | 9.800.000 |
208 | FASHION 110 x 1 bánh tăm | 9.500.000 |
209 | FASHION 110, kiểu Jupiter | 8.500.000 |
210 | FASHION 110, 100 (Cty TNHH Tiến Lộc sx) | 6.150.000 |
211 | FASHION 125 | 23.400.000 |
212 | FASHION 125 (Cty TNHH Tiến Lộc sx) | 7.550.000 |
213 | FASHION 125 -2 | 21.300.000 |
214 | FASHION 125 -4 | 27.500.000 |
215 | FASHION 125 -4 (shapphire) | 26.300.000 |
216 | FASHION 125PMI | 27.500.000 |
217 | FASHION 127 kiểu đĩa mới | 10.300.000 |
218 | FASHION 50 | 7.800.000 |
219 | FASHION kiểu bố mới | 9.800.000 |
220 | FASHION 125, Hàn Quốc | 15.300.000 |
221 | FASTER | 6.800.000 |
222 | FASTERT | 6.800.000 |
223 | Fataki | 4.700.000 |
224 | FATAKI 100 | 4.600.000 |
225 | FAVOUR Wave | 4.800.000 |
226 | FEELING 100cc | 6.000.000 |
227 | FEELING 110cc | 6.100.000 |
228 | FERROLI (100E-W) | 4.950.000 |
229 | FERROLI (110E-W) | 4.950.000 |
230 | FERROLI 110 | 4.750.000 |
231 | FERVOR 100 | 4.500.000 |
232 | FERVOR 100w | 5.310.000 |
233 | FERVOR 110 Wave | 4.600.000 |
234 | FILLY 100 | 35.200.000 |
235 | FIMEX | 5.800.000 |
236 | FINICAL 100; 110 | 5.800.000 |
237 | FIX 125 | 9.000.000 |
238 | FLAME 125 (XC 125F), Đài Loan | 61.000.000 |
239 | FLASH 100 | 4.880.000 |
240 | FLASH 100 Dream | 5.400.000 |
241 | FLASH 110 Wave | 5.600.000 |
242 | FLASH 110D | 5.220.000 |
243 | FLOWER | 7.400.000 |
244 | FLUTTER (SX tại Việt Nam) | 6.000.000 |
245 | FLUTTER 110 Wave | 5.200.000 |
246 | FOCOL | 4.315.000 |
247 | FOCOL Wave, Win | 4.315.000 |
248 | Fondars | 6.050.000 |
249 | Fondars C110 | 6.050.000 |
250 | Fondars C50 | 6.050.000 |
251 | FORESTRY 100 | 5.600.000 |
252 | FORESTRY 110 | 5.600.000 |
253 | FOSIC-67 100 | 6.350.000 |
254 | FOSIC-67 110 | 6.350.000 |
255 | FOTSE - 125, Đài Loan | 37.620.000 |
256 | FREEWAY | 7.200.000 |
257 | FUGIAR 100, 110 | 6.500.000 |
258 | FUGIAR C100B | 6.500.000 |
259 | FUGIAR C110 | 6.500.000 |
260 | FUJIKI 110-6 | 5.400.000 |
261 | FULIJR | 9.000.000 |
262 | FULJIR | 9.000.000 |
263 | FULJIR 125 | 12.000.000 |
264 | Fumido | 4.700.000 |
265 | FUNEOMOTO 110, 100 | 6.950.000 |
266 | FUNKY 110 | 5.480.000 |
267 | FUSACO 100 | 4.800.000 |
268 | FUSACO 110 | 4.850.000 |
269 | FUSIN (Xe ga Fusin - Cynun) | 25.500.000 |
270 | FUSIN 110 | 7.800.000 |
271 | FUSIN 110 Wave | 8.500.000 |
272 | FUSIN 125-c1 | 21.500.000 |
273 | FUSIN C100 | 9.000.000 |
274 | FUSIN C100 kiểu Dream | 8.200.000 |
275 | FUSIN C100 kiểu Wave | 8.500.000 |
276 | FUSIN c125 (xe ga chất lượng cao) | 15.500.000 |
277 | FUSIN c125 (xe ga) | 12.500.000 |
278 | FUSIN C125-il Wave (loại xe số) | 9.800.000 |
279 | FUSIN c150 (xe ga Fusin Itali) | 19.500.000 |
280 | FUSIN C50 Wave | 8.000.000 |
281 | FUSIN Xstar (xe ga) | 20.500.000 |
282 | Fuski | 4.785.000 |
283 | FUSKI Wave | 4.720.000 |
284 | FUZEKO | 4.785.000 |
285 | Fuzix | 6.000.000 |
286 | FX | 7.300.000 |
287 | FX 125 | 9.000.000 |
288 | FXI | 7.300.000 |
289 | GALAXY(SM4) | 8.700.000 |
290 | GALAXY(SM5) | 9.000.000 |
291 | GANASSI | 4.850.000 |
292 | GANASSI Wave (100, 110) | 5.500.000 |
293 | GANASSI 100 | 5.500.000 |
294 | GANASSI 110 | 4.700.000 |
295 | GCV | 7.800.000 |
296 | GENIE 100. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
297 | GENIE kiểu Dream 100 | 5.400.000 |
298 | GENTLE 110 | 4.600.000 |
299 | GENZO | 4.350.000 |
300 | GLAD | 6.000.000 |
301 | GLINT 110 | 4.600.000 |
302 | GSIM 100, 110 | 6.500.000 |
303 | GUALJIUN | 6.500.000 |
304 | GUALTIL | 9.000.000 |
305 | GUANGTA, Kiểu Wave, lắp ráp tại VN | 7.200.000 |
306 | GUANJUN | 6.500.000 |
307 | GUIDA 100 | 4.330.000 |
308 | GUIDA 110 | 4.420.000 |
309 | HADO SIVA 50K, Hàn Quốc | 9.500.000 |
310 | HADO SIVA 100 DEALIM, Hàn Quốc | 14.700.000 |
311 | HADO SIVA 100 KOREA, Hàn Quốc | 12.200.000 |
312 | HADO SIVA JP 100, Hàn Quốc | 13.500.000 |
313 | HADO, Hàn Quốc | 9.600.000 |
314 | HAESUN 125 F, Hàn Quốc | 17.000.000 |
315 | HAESUN 125 F1 (kiểu nữ), Hàn Quốc | 13.000.000 |
316 | HAESUN 125 F2, Hàn Quốc | 22.000.000 |
317 | HAESUN 125 F3, Hàn Quốc | 13.000.000 |
318 | HAESUN 125 F5, Hàn Quốc | 13.000.000 |
319 | HAESUN 125 F-G, Hàn Quốc | 18.000.000 |
320 | HAESUN 125 SP (tay ga), Hàn Quốc | 11.300.000 |
321 | HAESUN A kiểu Wave, Hàn Quốc | 7.500.000 |
322 | HAESUN F14 - FH(S), Hàn Quốc | 10.000.000 |
323 | HAESUN F14, Hàn Quốc | 10.400.000 |
324 | HAESUN F14-F, Hàn Quốc | 13.000.000 |
325 | HAESUN II kiểu Dream cao, Hàn Quốc | 8.000.000 |
326 | HAESUN II Kiểu Future thắng đĩa, Hàn Quốc | 9.600.000 |
327 | HAESUN II Kiểu Future thắng thường, Hàn Quốc | 9.300.000 |
328 | HALIM XO 125, nội địa hóa, Hàn Quốc | 20.300.000 |
329 | HALIM 110, Hàn Quốc | 14.700.000 |
330 | HALIM 125 (xe ga), Hàn Quốc | 22.500.000 |
331 | HALIM C50 HL Kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc | 9.000.000 |
332 | HALIM C50 HL kiểu Wave, Best, Hàn Quốc | 10.400.000 |
333 | HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Dream), Hàn Quốc | 8.800.000 |
334 | HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại VN, kiểu Wave), Hàn Quốc | 9.000.000 |
335 | HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Dream), Hàn Quốc | 8.500.000 |
336 | HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại VN, kiểu Wave, Best), Hàn Quốc | 8.500.000 |
337 | HALLEY Wave | 7.200.000 |
338 | HALONG kiểu Dream | 6.400.000 |
339 | HALONG kiểu Wave | 7.500.000 |
340 | HAMADA 100 | 4.700.000 |
341 | HAMADA 110 | 4.700.000 |
342 | HAMCO 100 | 5.900.000 |
343 | HAMCO 110 | 6.000.000 |
344 | HAMONY 100; 110 | 5.500.000 |
345 | HAND @ 100 | 6.500.000 |
346 | HANDLE 100 | 6.950.000 |
347 | HANDLE 110 | 6.950.000 |
348 | HANSOM (số khung, máy đóng tại nước ngoài), Hàn Quốc | 11.500.000 |
349 | HANSOM CA 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc | 6.700.000 |
350 | HANSOM CF 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc | 7.500.000 |
351 | HANSOM FA 100 (số khung, máy đóng tại VN), Hàn Quốc | 7.500.000 |
352 | HANWON 100, 110 | 6.000.000 |
353 | HAOJUE BELLA HJ125T-3 | 16.700.000 |
354 | HAOJUE JOY STAR 100 | 11.960.000 |
355 | HAVICO 100 | 5.400.000 |
356 | HAVICO 100 V | 4.880.000 |
357 | HAVICO 100B | 5.600.000 |
358 | HAVICO 110 | 5.300.000 |
359 | HAVICO 110 MX | 5.500.000 |
360 | HAVICO 110 ZX | 5.300.000 |
361 | HECMEC 100 Dream | 5.400.000 |
362 | HECMEC 110 Wave | 5.500.000 |
363 | HENGE 100 | 4.350.000 |
364 | HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp tại VN | 6.000.000 |
365 | HOIIDAX 110 | 6.450.000 |
366 | HOIVDATHAILAN (110) | 6.450.000 |
367 | HOIYDAZX 110 | 5.500.000 |
368 | HOLDER | 8.000.000 |
369 | HOLLEI; HOLLEI 100; HOLLEI 100-1 lắp ráp trong nước | 10.000.000 |
370 | HOLLEI 100-A1 (Máy LIFAN) | 7.500.000 |
371 | HOLOER | 8.000.000 |
372 | HONGCHI | 6.400.000 |
373 | HONGCIN C100, 110 | 4.800.000 |
374 | Honlei | 4.850.000 |
375 | HONLEI (Wave) | 7.800.000 |
376 | Honlei 100 | 6.100.000 |
377 | Honlei 100-B | 5.000.000 |
378 | Honlei 110 | 5.000.000 |
379 | Honlei vina | 4.850.000 |
380 | Honlei vina k110 | 6.050.000 |
381 | HONLEI VIVA Wave | 7.800.000 |
382 | HONOR 100 | 5.400.000 |
383 | HONOR 100R | 4.880.000 |
384 | HONOR 110 | 5.600.000 |
385 | HONOR 110MX | 5.500.000 |
386 | HONOR 110ZX | 5.300.000 |
387 | HONPAR110 | 5.900.000 |
388 | HONSHA-100 | 6.950.000 |
389 | HONSHA-110 | 6.950.000 |
390 | HOPE | 5.800.000 |
391 | HUANGHE | 6.800.000 |
392 | HUNDACPI | 7.250.000 |
393 | HUNDACPI-100 | 6.950.000 |
394 | HUNDACPI-110 | 6.820.000 |
395 | HUNDASU | 6.450.000 |
396 | HUYUEHY 12 | 9.000.000 |
397 | HYOSUNG 110, Hàn Quốc | 9.500.000 |
398 | HYOSUNG AQUILA GV250, dung tích 249cm3, Hàn Quốc | 56.442.000 |
399 | IMCIMISS | 7.500.000 |
400 | IMPRESA | 9.500.000 |
401 | IMPRETA | 8.700.000 |
402 | IMPRSSA | 9.500.000 |
403 | INCOMISS | 7.500.000 |
404 | INTERNAL 110 | 4.530.000 |
405 | INTIMEX 100 | 7.500.000 |
406 | INTIMEX 110 | 7.500.000 |
407 | JAMOTO 100 | 6.950.000 |
408 | JAMOTO 110 | 6.950.000 |
409 | JAPATO 110 | 4.774.000 |
410 | JASPER 110 VN | 9.000.000 |
411 | JIALING | 8.800.000 |
412 | JIALING (xa ga) | 18.000.000 |
413 | JINCHENG | 6.100.000 |
414 | JINHAO | 8.500.000 |
415 | JIULONG 100 | 5.150.000 |
416 | JIULONG 100-4A | 5.700.000 |
417 | JIULONG 110 | 7.000.000 |
418 | JIULONG C50 | 6.600.000 |
419 | JIULONG-110-7 | 5.302.000 |
420 | JOCKEY SR 125 xe ga | 26.000.000 |
421 | JOKAN 110 | 5.130.000 |
422 | Jolimoto | 4.850.000 |
423 | JOLIMOTO 100; 110 | 5.500.000 |
424 | JONGSHEN | 7.200.000 |
425 | JONQUIL 100 Dream VN | 4.330.000 |
426 | JONQUIL 110 | 4.600.000 |
427 | JONSEN | 7.200.000 |
428 | JOSHIDA 110 Wave VN | 5.000.000 |
429 | JUILONG100-7 | 5.550.000 |
430 | JUMPETI 110 | 5.150.000 |
431 | JUNIKI 110-6 | 5.572.000 |
432 | JUNON Wave VN | 5.800.000 |
433 | KAISER 100 | 6.500.000 |
434 | KAISER 110 | 6.500.000 |
435 | Kasai | 4.950.000 |
436 | Kasai 110 | 4.950.000 |
437 | KAWASAKY BOSS; dung tích xilanh 174cm3, Thái Lan | 75.460.000 |
438 | Kawshaki C110 | 5.550.000 |
439 | Kawshaki C50 | 5.550.000 |
440 | KAZU 110 TH1 | 6.300.000 |
441 | KEEWAY 125 F2 (tay ga), Hàn Quốc | 20.500.000 |
442 | KEEWAY 2, Hàn Quốc | 8.300.000 |
443 | KEEWAY F14 | 9.500.000 |
444 | KEEWAY F14S (MX), Hàn Quốc | 8.700.000 |
445 | KEEWAY F14S (MXS), Hàn Quốc | 8.900.000 |
446 | KEEWAY F25, Hàn Quốc | 19.000.000 |
447 | Kenli | 4.950.000 |
448 | KENLI 100, 110 | 5.500.000 |
449 | Kenli 110 | 4.950.000 |
450 | KIMPO | 5.600.000 |
451 | KINEN | 4.300.000 |
452 | KITAFU Wave | 6.500.000 |
453 | KITOSU | 6.200.000 |
454 | Kixina | 5.050.000 |
455 | Kixina 110 | 4.750.000 |
456 | KNIGHT | 6.000.000 |
457 | KOBE 100 | 6.800.000 |
458 | KOBE 110 Wave | 7.000.000 |
459 | KOLIM 100, Hàn Quốc | 7.370.000 |
460 | KORESIAM 110 | 6.900.000 |
461 | KOZARA RZ110 | 5.745.000 |
462 | Kris 100 | 6.000.000 |
463 | Kris 110 | 6.100.000 |
464 | KSHAHI | 4.950.000 |
465 | KWA | 7.300.000 |
466 | KWASHKI | 4.850.000 |
467 | KYBER | 5.400.000 |
468 | KYMCO DANCE 100 | 11.300.000 |
469 | KYMCO DANCE 110D | 12.600.000 |
470 | KYMCO SOLONA 125 | 44.700.000 |
471 | KYMCO VIVIO 125cc (xe ga) | 23.000.000 |
472 | KYMCO ZING 150 | 46.800.000 |
473 | KYMCO, loại CANDY dung tích xilanh 111,7cm3 | 19.270.000 |
474 | LANKHOA 100 | 5.100.000 |
475 | LANKHOA 110 | 5.100.000 |
476 | LENOVA 100, 110 | 6.950.000 |
477 | LEVER | 6.100.000 |
478 | LEVIN (lắp ráp tại VN) | 5.200.000 |
479 | LEVIN Wave | 5.400.000 |
480 | LEVONA 100 | 6.400.000 |
481 | LEVONA 110 | 6.700.000 |
482 | LEXIM | 7.900.000 |
483 | LIFAN | 7.600.000 |
484 | LIFAN-LF 150 | 17.000.000 |
485 | LIMANTIC, Hàn Quốc | 12.000.000 |
486 | LINDA LIFAN | 5.500.000 |
487 | LINDA sản xuất tại Việt Nam | 6.300.000 |
488 | LINDA xuất xứ TQ, nội địa hóa | 7.100.000 |
489 | LINMAX | 8.200.000 |
490 | LISOHAKA 125, 150 | 12.500.000 |
491 | LISOHAKA PRETY (110) | 5.600.000 |
492 | LONCIN | 7.000.000 |
493 | LONCSTAR LX 100, SX tại VN | 5.700.000 |
494 | LONCSTAR LX 110, SX tại VN | 6.000.000 |
495 | LONGBO 150 | 18.000.000 |
496 | LONGSTAR | 7.000.000 |
497 | LONSTAR | 7.000.000 |
498 | LORA | 4.900.000 |
499 | LUCKY (Máy xuất sứ TQ, VN) | 7.000.000 |
500 | LUCKY, Hàn Quốc | 9.000.000 |
501 | LUXARY | 4.763.000 |
502 | LUXARY 110 | 4.520.000 |
503 | MAGOSTIN | 5.800.000 |
504 | MAJESTY 100cc, 110cc | 5.900.000 |
505 | MAJESTY 125 | 12.000.000 |
506 | MAJESTY FT 50 | 5.500.000 |
507 | MANCE MC 100 | 4.700.000 |
508 | MANCE MC 110 | 4.750.000 |
509 | MANDO kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc | 10.230.000 |
510 | MANDO kiểu Wave, Best, Hàn Quốc | 10.400.000 |
511 | MANDO MD 110 | 6.700.000 |
512 | MANGOSTIN | 5.800.000 |
513 | MANGOSTIN 110 | 4.535.000 |
514 | MARCATO, Hàn Quốc | 9.000.000 |
515 | MAX III PLUS-100 | 7.250.000 |
516 | MAX III PLUS-50 | 7.250.000 |
517 | Maxel YX150-A dung tích xilanh 145cm3, Trung Quốc | 14.400.000 |
518 | MAXWEL 100 | 7.250.000 |
519 | MAXWEL 50 | 7.250.000 |
520 | MEDAL 100 | 5.300.000 |
521 | MEDAL 100M | 4.750.000 |
522 | MEDAL 110F | 5.350.000 |
523 | MEDAL 110M | 4.850.000 |
524 | MEDIAL Dream VN | 5.600.000 |
525 | MEDIAL Wave VN | 5.800.000 |
526 | MEGYCI C110 | 5.800.000 |
527 | MERITUS | 5.900.000 |
528 | METALLICSTAR | 6.300.000 |
529 | MIKADO 100 | 4.700.000 |
530 | MIKADO 110 | 4.800.000 |
531 | MILKYWAY 110 Wave VN | 5.000.000 |
532 | MINAKO 110 | 5.710.000 |
533 | MING XING MX100 II-U | 7.700.000 |
534 | MINGXING (Xuất xứ Đài Loan) | 8.100.000 |
535 | MINGXING 110 (Xuất xứ TQ) | 7.500.000 |
536 | Model II | 4.950.000 |
537 | Model II 110 | 4.950.000 |
538 | Model II 110-1 | 4.750.000 |
539 | MOVIE 150 | 38.000.000 |
540 | MYSTIC 100 | 4.750.000 |
541 | MYSTIC 110 | 4.750.000 |
542 | MYSTIC Wave | 4.800.000 |
543 | NAAGAKI (125Cc) | 7.500.000 |
544 | NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu Dream | 6.800.000 |
545 | NADA, Lắp ráp tại VN, kiểu wave | 7.000.000 |
546 | NADAMOTO, 100, 110 | 5.500.000 |
547 | NAGAKI 100 kiểu dáng nữ | 4.700.000 |
548 | NAGAKI 110 kiểu dáng nữ | 4.800.000 |
549 | NAGAKI kiểu Future | 6.900.000 |
550 | NAGAKI 50cc | 4.300.000 |
551 | NAGOASI 100, 110 | 6.000.000 |
552 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (100E) | 4.840.000 |
553 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E) | 5.005.000 |
554 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-F) | 5.225.000 |
555 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-J) | 5.236.000 |
556 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-R) | 5.324.000 |
557 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-S) | 5.104.000 |
558 | Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110EV) | 5.335.000 |
559 | Nakado | 4.950.000 |
560 | NAKADO 110 | 4.700.000 |
561 | Nakado 110 | 4.950.000 |
562 | NAKASEI kiểu wave, sx tại VN | 5.400.000 |
563 | NAKITA 110 | 4.370.000 |
564 | NAORI 100 (Dream) | 5.100.000 |
565 | NAORI 110 (Wave) | 5.200.000 |
566 | NASSZA 100 | 4.600.000 |
567 | NASSZA 110 | 4.700.000 |
568 | NATURE 100 | 5.900.000 |
569 | NATURE 110 | 6.400.000 |
570 | NAVAL Wave | 4.810.000 |
571 | NEOMOTO 100 | 6.950.000 |
572 | NEOMOTO 110 | 6.950.000 |
573 | NESTA | 4.800.000 |
574 | NEW SIVA 100K (máy Korea), Hàn Quốc | 10.600.000 |
575 | NEW SIVA 50K, Hàn Quốc | 10.000.000 |
576 | NEW SIVA JP 100, Hàn Quốc | 13.700.000 |
577 | NEW VMC 100 | 6.100.000 |
578 | NEW VMC 110 | 7.450.000 |
579 | NEWEI | 5.500.000 |
580 | NEWEI 110-6 | 5.470.000 |
581 | NEWEI 110-6, | 5.700.000 |
582 | NAWINDO 110V | 6.090.000 |
583 | NEWKAWA 100, 110 | 6.500.000 |
584 | NEWSIM 100, 110 | 6.500.000 |
585 | NOMUZA 100 | 6.950.000 |
586 | NOMUZA 110 | 6.950.000 |
587 | NONGSAN | 5.900.000 |
588 | NOVEL FORCE 100cc, 110cc | 5.300.000 |
589 | OLIMPIO 110 | 4.774.000 |
590 | OREINTAL kiểu Dream, Wave | 6.800.000 |
591 | OREINTAL 100 | 6.950.000 |
592 | OREINTAL 110 | 6.950.000 |
593 | ORIGIN 110 | 4.710.000 |
594 | PASSION 110 | 5.300.000 |
595 | FELICAN Wave | 4.800.000 |
596 | PENMAN 100, 110 | 4.810.000 |
597 | PENMAN 110L | 4.810.000 |
598 | PENMAN 110M | 4.810.000 |
599 | Pigodx | 4.700.000 |
600 | Piogodx | 4.850.000 |
601 | PISTO 100, 110 | 10.200.000 |
602 | Pitury | 4.850.000 |
603 | Plama 100 | 4.600.000 |
604 | Plama 110 | 4.700.000 |
605 | PLASMA Wave | 7.700.000 |
606 | Platco | 4.850.000 |
607 | PLATCO 110 | 4.620.000 |
608 | Plazix | 4.600.000 |
609 | PLUCO 100, 110 | 5.500.000 |
610 | PLUS | 6.800.000 |
611 | Pluza 100 | 4.600.000 |
612 | Pluza 110 | 4.700.000 |
613 | POLISH 100cc, 110cc | 4.700.000 |
614 | POMU SPACYAN | 6.500.000 |
615 | POREHAND Wave VN | 6.500.000 |
616 | PRASE Wave | 4.800.000 |
617 | Prealm | 4.870.000 |
618 | PREALM II CR100-3 | 4.950.000 |
619 | PREALM II, máy Denrim, kiểu Dream | 7.000.000 |
620 | PREALM lắp máy CIRIZ | 7.500.000 |
621 | PREALM lắp máy OSAN và loại khác | 6.500.000 |
622 | PREALM lắp máy PUSAN | 8.300.000 |
623 | PRERITUS | 5.600.000 |
624 | PRETY | 5.600.000 |
625 | PRIME Wave | 5.500.000 |
626 | PRMCO, Đài Loan | 8.500.000 |
627 | PROMOTO 100 | 4.500.000 |
628 | PROMOTO 110 | 4.600.000 |
629 | PROMOTO 110F | 5.520.000 |
630 | PROUD Wave | 6.000.000 |
631 | PSMOTO 100 | 4.500.000 |
632 | PSMOTO 110 | 4.600.000 |
633 | PSMOTO 110F | 5.520.000 |
634 | PSXIM | 6.300.000 |
635 | Pusanciri | 4.870.000 |
636 | QUANJUN | 6.300.000 |
637 | QUICK NEW WARE | 6.400.000 |
638 | QUICK NEW WAVE | 6.400.000 |
639 | QUNIMEX 100 | 4.600.000 |
640 | QUNIMEX 110 | 4.900.000 |
641 | REBAT | 4.500.000 |
642 | REBEL USA DD150E-8, dung tích 142,2cm3, Trung Quốc | 28.590.000 |
643 | REIONDA-110 | 5.900.000 |
644 | REMEX kiểu Wave | 6.200.000 |
645 | RENDO 110 | 8.300.000 |
646 | RESIA | 7.000.000 |
647 | Rima | 4.850.000 |
648 | RIVER 100cc, 110cc | 5.100.000 |
649 | RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc | 9.600.000 |
650 | ROMANTIC | 5.900.000 |
651 | ROMEO 110 | 4.860.000 |
652 | ROONEY 110 TH1 | 4.865.000 |
653 | ROSIE | 30.400.000 |
654 | ROSSINO | 4.790.000 |
655 | RS 110 (Lắp ráp tại VN) | 9.900.000 |
656 | RS 110 (RS1) | 9.300.000 |
657 | RUPI | 4.850.000 |
658 | RXIM 100, 110 | 6.000.000 |
659 | S.PHONDA 125 | 6.880.000 |
660 | SADAKA 110 | 6.600.000 |
661 | SADOKA 100 | 6.950.000 |
662 | SADOKA 100A | 7.000.000 |
663 | SADOKA 110 | 6.950.000 |
664 | SALUT - SA2 | 9.180.000 |
665 | SAMWEI | 7.700.000 |
666 | SAPPHIRE 125-4 | 21.800.000 |
667 | SAPPHIRE BELLA 125 | 23.800.000 |
668 | SAVAHA Wave VN | 5.200.000 |
669 | SAVI 110cc - kiểu Wave | 7.500.000 |
670 | SAVI 125cc - kiểu dáng Wave | 8.500.000 |
671 | SAVI 50cc kiểu dáng Wave | 7.500.000 |
672 | SAVI kiểu Dream cao | 8.500.000 |
673 | SAVI kiểu Dream lùn | 7.500.000 |
674 | SAVI kiểu Wave 2003 | 10.000.000 |
675 | SAVI kiểu Win | 9.000.000 |
676 | Sayota 100 | 4.600.000 |
677 | Sayota 110 | 4.700.000 |
678 | SAYUKI 110VT | 4.733.000 |
679 | SCR (110) | 7.650.000 |
680 | SCR-yamaha | 4.850.000 |
681 | SDH C125-S | 17.500.000 |
682 | SEASPORS | 6.500.000 |
683 | SEASPORTS | 6.500.000 |
684 | SEAWAY | 4.600.000 |
685 | SEEYES 100; 110 | 9.100.000 |
686 | SERINA 50cc | 5.300.000 |
687 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 110cc | 5.700.000 |
688 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn Quốc | 9.200.000 |
689 | SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 100cc | 4.900.000 |
690 | Sevic | 4.850.000 |
691 | SEWU 110-1 | 6.680.000 |
692 | SH MOTO 100 | 4.500.000 |
693 | SH MOTO 110 | 4.600.000 |
694 | SHADOW 100; 110 | 5.800.000 |
695 | SHARP | 36.200.000 |
696 | SHHOLDAR 100, 110 | 7.300.000 |
697 | Shlx@ | 4.850.000 |
698 | SHOZUKA 100TH1 | 4.700.000 |
699 | SIDO 100 | 9.300.000 |
700 | SIDO, Hàn Quốc | 8.000.000 |
701 | SILVA 110 | 5.700.000 |
702 | SIMBA 100 | 8.600.000 |
703 | SIMBA ES 100 | 9.700.000 |
704 | SIMBA, Hàn Quốc | 8.000.000 |
705 | SINDO 100 | 9.500.000 |
706 | SINDO, Hàn Quốc | 9.500.000 |
707 | SINDY | 7.000.000 |
708 | SINDY 50 loại 2 thì | 7.300.000 |
709 | SINDY 50 loại 4 thì | 9.300.000 |
710 | SINDY 125 | 15.000.000 |
711 | SINDY 125@ | 20.000.000 |
712 | SINDY 125 A | 19.000.000 |
713 | SINDY 125 Z | 22.500.000 |
714 | SINDY C 125 | 19.000.000 |
715 | SINDY C50 loại 2 thì, Hàn Quốc | 9.300.000 |
716 | SINOSTAR | 7.800.000 |
717 | SINUDA sản xuất tại Việt Nam | 8.000.000 |
718 | SINVA | 8.700.000 |
719 | SIRENA C50 | 5.600.000 |
720 | SKY WAY | 6.500.000 |
721 | SKY WAY WAY | 7.000.000 |
722 | SKYGO X110 | 7.400.000 |
723 | SOCO | 4.700.000 |
724 | SOCO 100 Kiểu Wave, sản xuất tại VN | 6.000.000 |
725 | SOCO 110 Kiểu Wave, sản xuất tại VN | 6.000.000 |
726 | SOEM Wave | 4.600.000 |
727 | SOLID 110 | 5.730.000 |
728 | SOME 110 | 4.600.000 |
729 | SOTHAI Wave | 6.300.000 |
730 | SPACEMAN 100 | 4.800.000 |
731 | SPACY WH 100T-H | 18.300.000 |
732 | SPARI | 5.400.000 |
733 | SPARI @ 110 | 5.500.000 |
734 | SPARI @ 125 | 7.000.000 |
735 | Spide | 4.850.000 |
736 | SPIDE, 100, 110 | 5.500.000 |
737 | Spurthonda | 4.950.000 |
738 | SQUIRREL | 7.200.000 |
739 | SQUIRVEL | 7.200.000 |
740 | STARBLUE 110 | 5.580.000 |
741 | STEED Wave | 5.000.000 |
742 | STORM 110T | 4.535.000 |
743 | STREAM DEAHAN, Hàn Quốc | 12.300.000 |
744 | STREAM DEALIM (Dream cao), Hàn Quốc | 16.000.000 |
745 | STREAM I 125 | 28.000.000 |
746 | STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream cao | 12.300.000 |
747 | STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream lùn | 12.000.000 |
748 | STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc | 16.000.000 |
749 | STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy | 16.800.000 |
750 | STREAM PRIDE, Hàn Quốc | 16.800.000 |
751 | STYLUX | 15.000.000 |
752 | STYLUX, Hàn Quốc | 16.200.000 |
753 | SUCCESSFUL (xe chất lượng cao) | 7.800.000 |
754 | SUCCESSFULL | 5.300.000 |
755 | SUFAT | 7.400.000 |
756 | SUFAT (Backhand) 100, 110cc | 7.000.000 |
757 | SUFAT 110-W Wave VN | 6.500.000 |
758 | SUKITA 110-1 | 5.200.000 |
759 | SUMOTO 110 | 5.470.000 |
760 | SUNDAR 110-6 | 5.841.000 |
761 | SUNGGU | 6.900.000 |
762 | SUNKI | 6.300.000 |
763 | SUNKY Wave | 6.500.000 |
764 | SUNLUX 100 | 4.500.000 |
765 | SUNLUX 110 | 4.630.000 |
766 | SUNSHINE | 7.700.000 |
767 | SUNTAN 100, 110 | 4.810.000 |
768 | SUPER B Wave | 4.600.000 |
769 | SUPER HALIM kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc | 11.900.000 |
770 | SUPER HALIM kiểu Wave, Best, Hàn Quốc | 12.000.000 |
771 | SUPER HEASUN (Dream lùn), Hàn Quốc | 8.400.000 |
772 | SUPER SIVA 100K, Hàn Quốc | 10.600.000 |
773 | SUPER SIVA 50K, Hàn Quốc | 9.000.000 |
774 | SUPER SIVA JP 100, Hàn Quốc | 13.700.000 |
775 | SUPERHALERLEY DD170E-8, 168 cm3, Trung Quốc | 29.300.000 |
776 | SUPERSTAR 100 | 5.800.000 |
777 | SUPERSTAR 110 | 6.710.000 |
778 | SUPPOOT | 8.700.000 |
779 | SUPPORT | 9.700.000 |
780 | SURDA 110-6 | 5.300.000 |
781 | SURIKA BET | 7.100.000 |
782 | SURPRISE | 6.200.000 |
783 | SURPRISE BEST | 6.200.000 |
784 | SURUMA 100 | 7.000.000 |
785 | SURUMA 110 | 7.300.000 |
786 | SURUMA 110 - kiểu dáng Wave | 6.000.000 |
787 | SUSABES 100 | 4.700.000 |
788 | Susukulx | 4.700.000 |
789 | SWAN | 6.000.000 |
790 | SWEAR | 7.100.000 |
791 | SWEAR 110cc - kiểu sáng Wave | 6.500.000 |
792 | SYMAX 100 | 6.950.000 |
793 | SYMAX 110 | 6.950.000 |
794 | SYMEN | 4.950.000 |
795 | SYMEN 100 | 5.500.000 |
796 | SYMEN 110 | 4.950.000 |
797 | Symex | 4.950.000 |
798 | Symex 110 | 4.950.000 |
799 | SYMINEO 110 | 5.730.000 |
800 | SYMMOBI 100; 110 | 5.500.000 |
801 | TALENL Wave | 5.600.000 |
802 | TALENT 100 | 4.500.000 |
803 | TALENT 110 | 4.420.000 |
804 | TD, Hàn Quốc | 15.500.000 |
805 | TEAM 100cc | 5.000.000 |
806 | TEAM 110cc | 5.150.000 |
807 | TEAM 125 | 16.800.000 |
808 | TECHNIC 100, 110 | 4.810.000 |
809 | TELLO 110 | 7.100.000 |
810 | TELLO 125 | 4.800.000 |
811 | TENGFA 100, Nội địa hóa | 5.500.000 |
812 | TENGFA 110, Nội địa hóa | 5.600.000 |
813 | TIAN | 4.850.000 |
814 | TIANNA | 7.200.000 |
815 | TIRANA, Wave VN | 5.000.000 |
816 | TOXIC 110 | 4.600.000 |
817 | TRAENCO MOTO 100 | 5.580.000 |
818 | TRAENCO MOTO 110 | 6.300.000 |
819 | UNION 125 | 15.990.000 |
820 | UNION 150 | 28.350.000 |
821 | UNION 150 - bánh lớn (Số máy từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499) | 23.310.000 |
822 | UNION 150 - bánh nhỏ (Số máy từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998) | 18.990.000 |
823 | UNION 150 (Số máy từ VDMT150 0001501 trở đi) | 28.880.000 |
824 | Valenti | 4.850.000 |
825 | Vanilla | 4.850.000 |
826 | VANILLA 110 | 4.700.000 |
827 | VCM | 4.510.000 |
828 | VCM | 4.785.000 |
829 | VEAN | 8.000.000 |
830 | VECSTAR | 8.400.000 |
831 | VECSTAR 100 | 5.500.000 |
832 | VECSTAR 100ZS | 4.700.000 |
833 | VECSTAR 110 | 5.600.000 |
834 | VECSTAR 50 | 6.500.000 |
835 | VEMVIPI 110 | 4.840.000 |
836 | VESSEL (Wave) | 5.800.000 |
837 | VESSEL 110B | 5.200.000 |
838 | VICKY | 7.000.000 |
839 | VICKY 110 | 6.615.000 |
840 | VICTIRY 110 (xuất xứ Thái Lan) | 24.700.000 |
841 | VICTORY 50cc, 100cc, 110cc | 5.700.000 |
842 | Vidagis | 4.850.000 |
843 | VIDAGIS 100; 110 | 5.700.000 |
844 | VIESTAR | 9.100.000 |
845 | VIGOUR 110 | 4.600.000 |
846 | VIJABI VB100 | 4.700.000 |
847 | VIJABI VB110 | 4.785.000 |
848 | VIKO 100 | 8.500.000 |
849 | VINA HOANG MINH | 7.300.000 |
850 | VINAMWIN 100, 110 | 4.810.000 |
851 | VINASHIN | 4.700.000 |
852 | VINASIAM 110 | 4.850.000 |
853 | VINAWIN Wave VN | 5.100.000 |
854 | VIOLET 110 | 4.600.000 |
855 | VIRGIN Wave VN | 4.600.000 |
856 | VISCO | 6.500.000 |
857 | VISCO 100 | 4.900.000 |
858 | Visoul | 4.950.000 |
859 | VISOUL 100; 110 | 5.500.000 |
860 | Visoul 110 | 4.950.000 |
861 | Vvatc | 5.050.000 |
862 | Vvatc 110 | 4.750.000 |
863 | VVAV @ 125 | 5.300.000 |
864 | VVAV @ | 4.600.000 |
865 | VYEM 110 | 6.000.000 |
866 | WADER 100, 110 | 8.000.000 |
867 | WAIT 100, sx tại VN | 6.950.000 |
868 | WAIT 100A, sx tại VN | 6.950.000 |
869 | WAIT 110, sx tại VN | 6.950.000 |
870 | WAKE UP lắp máy CIRIZ | 8.000.000 |
871 | WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác | 7.500.000 |
872 | WAKE UP lắp máy PUSAN | 9.000.000 |
873 | WALLET 110 | 4.810.000 |
874 | WAMUS 110 | 4.722.000 |
875 | WANA lắp máy CIRIZ | 7.000.000 |
876 | WANA lắp máy OSAN và loại khác | 6.700.000 |
877 | WANA lắp máy PUSAN | 8.600.000 |
878 | WAND 100 | 5.400.000 |
879 | WAND 110 | 5.500.000 |
880 | WANHAI 100cc, 110cc | 6.200.000 |
881 | Wanpa | 4.870.000 |
882 | WARAI RX 100 | 5.200.000 |
883 | WARAI RX 110 | 5.300.000 |
884 | WARE | 7.000.000 |
885 | WARELET | 9.000.000 |
886 | WARM C110-1 | 5.000.000 |
887 | WARY 110 | 4.500.000 |
888 | WAVE | 7.000.000 |
889 | WAVE EXCLUSIVE | 7.800.000 |
890 | Wavina | 4.700.000 |
891 | WAVINA 100 | 5.600.000 |
892 | WAVINA 110 | 4.700.000 |
893 | WAVINA Wave, VN (110) | 4.700.000 |
894 | WAVINA | 6.000.000 |
895 | WAYEC | 5.300.000 |
896 | WAYMAN | 5.500.000 |
897 | WAYMOTO 100 | 4.680.000 |
898 | WAYMOTO 110 | 4.780.000 |
899 | WAYMOTO 110F | 5.570.000 |
900 | WAYSEA 110 | 5.690.000 |
901 | WAYSEA 110-3 | 5.690.000 |
902 | WAYTHAI | 7.300.000 |
903 | WAYXIN 100TH1 | 4.480.000 |
904 | WAZELET | 6.000.000 |
905 | WELCOME | 9.000.000 |
906 | WELL | 5.400.000 |
907 | WENNA | 7.300.000 |
908 | WESCAP | 8.100.000 |
909 | WESTNCAP | 7.100.000 |
910 | WIDER | 4.840.000 |
911 | WIFE 100 Wave | 5.400.000 |
912 | WISE 110. Lắp ráp tại VN | 5.400.000 |
913 | WISH 100 | 4.950.000 |
914 | WISH 110 | 6.000.000 |
915 | WIZARD | 5.500.000 |
916 | WOANTA Wave | 4.800.000 |
917 | WOND | 8.000.000 |
918 | WONDER | 8.000.000 |
919 | WORLD | 7.040.000 |
920 | WTO@ | 4.700.000 |
921 | WUS POR (Wave) | 6.500.000 |
922 | WUYANG c125 | 17.000.000 |
923 | Xe @ XTREM 110 | 4.620.000 |
924 | XEMAVY 100; 110 | 5.700.000 |
925 | XINHA 100C | 4.810.000 |
926 | XINHA 110D-2 | 4.810.000 |
927 | XIONGSHI | 5.800.000 |
928 | XIONGSHI 125 | 12.500.000 |
929 | XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại VN) | 16.000.000 |
930 | Xolex | 5.050.000 |
931 | XOLEX 100 | 5.500.000 |
932 | XOLEX 110 | 4.750.000 |
933 | YADLUXE 110 | 5.580.000 |
934 | YAMAHA IKD 110IKD | 6.500.000 |
935 | YAMAI-TAX 100 | 6.950.000 |
936 | YAMAI-TAX 110 | 6.950.000 |
937 | Yamallav | 6.050.000 |
938 | YAMEN | 6.500.000 |
939 | YAMIKI | 6.000.000 |
940 | YAMOTOR 100 | 6.950.000 |
941 | YAMOTOR 110 | 6.950.000 |
942 | YATTAHA-110 | 5.900.000 |
943 | YMT 110V | 5.300.000 |
944 | YOCKEY | 44.200.000 |
945 | YUMATI 100 | 6.500.000 |
946 | YUMATI 110 | 6.600.000 |
947 | ZALUKA 100 | 4.330.000 |
948 | ZALUKA 110 | 4.600.000 |
949 | ZAPPY 100 | 4.740.000 |
950 | ZAPPY 110 | 4.740.000 |
951 | ZEBRA | 9.600.000 |
952 | ZEKKO | 4.785.000 |
953 | ZEMBA 100, 110 | 5.500.000 |
954 | ZF | 7.000.000 |
955 | ZINDA Wave | 4.700.000 |
956 | ZIPSTAR | 5.800.000 |
957 | ZONGSHEN | 7.700.000 |
958 | ZONLY 110 | 5.350.000 |
959 | ZONOX 110 | 4.930.000 |
960 | ZUKEN 100 | 4.700.000 |
961 | ZXMOTOR 110 | 5.220.000 |
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 05/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 57/2008/QĐ-UBND điều chỉnh phụ lục bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 81/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBN do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 06/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 14/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 24/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 27/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 30/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 36/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 41/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 50/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 53/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 60/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 64/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 67/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 21Quyết định 59/2009/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 23Quyết định 76/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24Quyết định 83/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 25Quyết định 86/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 26Quyết định 92/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 27Quyết định 68/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 28Quyết định 41/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29Quyết định 62/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 30Quyết định 67/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31Quyết định 95/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32Quyết định 79/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 33Quyết định 83/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 34Quyết định 70/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 35Quyết định 51/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 36Quyết định 53/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 37Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 38Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 40Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 41Quyết định 43/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 42Quyết định 56/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 43Quyết định 24/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 44Quyết định 83/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 45Quyết định 71/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 46Quyết định 74/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 47Quyết định 79/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 48Quyết định 80/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 49Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 50Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 51Quyết định 69/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 52Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 53Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 54Quyết định 15/2003/QĐ-UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 55Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 56Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 57Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 58Quyết định 74/2000/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản xe ôtô, xe gắn máy, súng săn và áp dụng để tính thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở kinh doanh xe máy do tỉnh Nghệ An ban hành
- 59Quyết định 104/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 60Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 02/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 05/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Quyết định 57/2008/QĐ-UBND điều chỉnh phụ lục bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 51/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 5Quyết định 81/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBN do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6Quyết định 06/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 14/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 20/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 24/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 27/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 30/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 34/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 14Quyết định 36/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 41/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 16Quyết định 50/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 53/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 18Quyết định 60/2009/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 64/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 20Quyết định 67/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 21Quyết định 59/2009/QĐ-UBND bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 22Quyết định 18/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 23Quyết định 76/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 24Quyết định 83/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 25Quyết định 86/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 26Quyết định 92/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 27Quyết định 68/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 28Quyết định 41/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 29Quyết định 62/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 30Quyết định 67/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 31Quyết định 95/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 32Quyết định 79/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 33Quyết định 83/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 34Quyết định 70/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 35Quyết định 51/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 36Quyết định 53/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 37Quyết định 02/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 38Quyết định 04/2010/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 39Quyết định 11/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 40Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 41Quyết định 43/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 42Quyết định 56/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 43Quyết định 24/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 44Quyết định 83/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 45Quyết định 71/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 46Quyết định 74/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 47Quyết định 79/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 48Quyết định 80/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 49Quyết định 22/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 50Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 51Quyết định 69/2007/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 52Quyết định 104/2009/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 53Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Luật giao thông đường bộ 2008
- 6Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 59/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 15/2003/QĐ-UB điều chỉnh bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 11Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 74/2000/QĐ-UB về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản xe ôtô, xe gắn máy, súng săn và áp dụng để tính thuế giá trị gia tăng đối với cơ sở kinh doanh xe máy do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 09/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Sơn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra