Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC CẬP NHẬT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất tại Biểu 02 Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Ninh Bình và Biểu 05 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh như sau:
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo tại phường Ninh Khánh từ 5,08 ha lên 7,03 ha (tăng 1,95ha);
- Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất bằng chưa sử dụng tại phường Ninh Khánh từ 24,13 ha xuống còn 22,18 ha (giảm 1,95ha)
3. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND tỉnh.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo).
- Công bố, công khai dự án cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đào | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 4.674,94 | 226,18 | 181,12 | 183,00 | 191,04 | 536,81 | 541,46 | 469,48 | 103,52 | 175,33 | 156,97 | 35,42 | 725,98 | 630,31 | 518,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.101,97 | 7,75 |
| 2,78 | 6,00 | 57,43 | 117,51 | 163,46 | 1,36 |
| 7,21 |
| 215,23 | 247,21 | 276,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 619,89 |
|
| 1,18 | 2,62 | 36,45 | 90,57 | 76,52 |
|
|
|
| 86,19 | 99,44 | 226,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 590,92 |
|
| 1,18 | 2,62 | 35,67 | 87,54 | 76,09 |
|
|
|
| 78,52 | 82,40 | 226,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 207,65 | 0,04 |
| 1,21 | 3,01 | 0,81 | 6,83 | 72,82 | 0,10 |
|
|
| 1,81 | 105,93 | 15,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 102,37 | 3,66 |
| 0,14 | 0,01 | 12,22 | 9,51 | 6,79 | 1,07 |
|
|
| 27,32 | 21,83 | 19,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 78,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,67 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 86,54 | 4,05 |
| 0,25 | 0,36 | 7,79 | 9,25 | 7,34 | 0,19 |
| 7,21 |
| 21,24 | 19,91 | 8,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,86 |
|
|
|
| 0,17 | 1,34 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 5,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.435,98 | 218,04 | 166,84 | 176,23 | 181,17 | 457,20 | 390,04 | 300,96 | 102,16 | 175,33 | 137,26 | 35,42 | 481,00 | 377,45 | 236,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,36 | 4,35 |
| 0,51 | 3,55 | 0,58 | 0,92 | 8,45 | 7,06 |
| 0,01 | 0,23 |
| 1,70 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,49 | 0,48 | 3,01 | 0,28 | 0,42 | 1,61 | 0,12 | 0,10 | 1,03 |
| 0,46 | 0,01 |
| 1,10 | 0,88 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 228,84 | 7,47 |
|
|
|
|
| 43,55 |
|
|
|
|
| 177,81 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,99 |
|
|
|
|
| 22,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 131,13 | 2,59 | 8,40 | 2,45 | 2,21 | 25,97 | 29,11 | 13,63 | 0,35 | 9,01 | 9,39 | 3,05 | 16,27 | 3,14 | 5,55 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 76,85 | 27,82 | 3,19 | 1,13 | 5,74 | 3,03 | 15,78 | 3,13 | 5,45 | 5,96 | 2,44 |
|
| 0,54 | 2,64 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,37 |
|
|
|
|
|
| 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.605,67 | 84,10 | 71,77 | 87,70 | 91,92 | 232,01 | 188,30 | 122,95 | 48,20 | 79,49 | 61,63 | 14,61 | 274,05 | 105,95 | 143,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.040,38 | 37,71 | 47,79 | 72,68 | 57,53 | 158,08 | 144,93 | 88,40 | 27,83 | 57,27 | 38,85 | 10,79 | 137,98 | 72,75 | 87,80 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 141,57 | 23,88 | 4,85 | 0,87 | 4,04 | 9,04 | 12,88 | 6,32 | 1,90 | 1,43 | 2,76 | 2,02 | 21,30 | 17,77 | 32,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 93,40 | 1,19 | 1,83 | 1,25 | 0,82 | 42,94 | 4,16 | 2,65 | 0,35 | 6,15 | 2,89 | 0,60 | 27,11 | 0,62 | 0,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 31,63 | 0,17 | 0,29 | 0,28 | 21,33 | 0,14 | 0,09 | 0,84 | 7,75 | 0,25 | 0,06 | 0,02 | 0,15 | 0,15 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 128,18 | 17,82 | 3,84 | 7,37 | 4,14 | 7,03 | 8,40 | 7,84 | 3,81 | 4,26 | 1,98 | 0,86 | 53,46 | 3,21 | 4,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,49 | 1,12 | 11,20 | 1,17 | 0,48 | 0,90 | 1,03 | 1,69 | 1,76 | 4,70 | 0,20 |
| 15,61 | 1,54 | 1,07 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 22,83 | 1,80 | 0,91 | 0,19 | 0,19 | 4,43 | 0,28 | 0,09 |
| 0,48 | 13,95 |
| 0,06 |
| 0,46 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,35 | 0,03 |
|
| 0,48 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,29 | 0,45 | 0,00 |
| 0,01 |
| 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,49 |
|
|
|
|
| 11,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,17 | 0,06 | 0,41 | 0,34 | 1,33 | 1,19 | 0,73 | 1,29 | 0,71 | 1,00 | 0,74 |
| 2,75 | 1,34 | 1,27 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 69,66 | 0,26 |
| 2,40 | 1,33 | 7,58 | 3,25 | 13,43 | 2,79 | 3,46 | (0,00) |
| 14,89 | 7,96 | 12,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,69 |
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,27 | 0,05 | 0,47 | 0,32 | 0,23 | 0,21 | 0,74 | 0,26 | 1,01 | 0,03 | 0,19 | 0,32 | 0,38 | 0,61 | 2,46 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình công cộng khác | DCK | 1,38 |
|
| 0,14 |
| 0,47 | 0,31 | 0,10 |
|
|
|
| 0,35 |
| 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 12,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,32 |
| 1,66 |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 67,81 |
| 3,43 | 1,66 | 6,25 | 1,52 | 8,19 | 5,87 | 1,72 | 20,40 | 11,23 | 2,25 | 5,06 |
| 0,23 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 239,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,17 | 67,95 | 72,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 723,08 | 53,52 | 45,84 | 76,43 | 63,59 | 170,09 | 103,20 | 95,57 | 35,59 | 46,60 | 21,86 | 10,79 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,76 | 0,54 | 15,28 | 1,64 | 0,40 | 14,35 | 0,81 | 2,90 | 1,44 | 1,54 | 0,62 | 1,27 | 3,97 | 0,60 | 0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,06 | 2,03 | 1,34 | 0,59 |
|
| 1,40 |
| 0,10 |
| 0,01 |
|
|
| 0,59 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,17 | 0,20 | 0,27 | 0,18 | 0,87 | 0,98 | 0,63 | 0,78 | 0,11 | 0,01 | 0,30 | 0,01 | 1,65 | 1,19 | 0,99 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 154,54 | 30,71 | 12,83 | 3,52 | 4,80 | 2,49 | 18,59 | 2,67 | 0,38 | 8,07 | 17,26 | 1,75 | 24,18 | 17,47 | 9,82 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 74,00 | 4,22 | 1,48 | 0,16 | 1,41 | 4,57 | 0,02 |
| 0,72 | 4,23 | 0,74 | 1,45 | 54,97 |
| 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 136,99 | 0,40 | 14,28 | 3,99 | 3,87 | 22,18 | 33,91 | 5,06 |
|
| 12,50 |
| 29,75 | 5,65 | 5,40 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 2.800,34 | 226,18 | 181,12 | 183,00 | 191,04 | 536,81 | 541,46 | 469,48 | 103,52 | 175,33 | 156,97 | 35,42 |
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 590,92 |
|
| 1,18 | 2,62 | 35,67 | 87,54 | 76,09 |
|
|
|
| 78,52 | 82,40 | 226,92 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 78,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,67 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 12,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,32 |
| 1,66 |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KBC | 251,82 | 7,47 |
|
|
|
| 22,99 | 43,55 |
|
|
|
|
| 177,81 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 761,98 | 53,52 | 45,84 | 76,43 | 63,59 | 170,09 | 103,20 | 95,57 | 35,59 | 46,60 | 21,86 | 10,79 | 38,90 |
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 138,41 | 2,64 | 8,87 | 2,77 | 2,44 | 26,18 | 29,85 | 13,89 | 1,36 | 9,05 | 9,58 | 3,37 | 16,65 | 3,75 | 8,01 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 2.867,64 | 226,18 | 181,12 | 183,00 | 191,04 | 536,81 | 541,46 | 469,48 | 103,52 | 175,33 | 156,97 | 35,42 | 55,55 | 3,75 | 8,01 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 480,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178,72 | 149,91 | 151,49 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 243,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99,17 | 68,49 | 75,39 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường Bích Đào | Phường Đông Thành | Phường Nam Bình | Phường Nam Thành | Phường Ninh Khánh | Phường Ninh Phong | Phường Ninh Sơn | Phường Phúc Thành | Phường Tân Thành | Phường Thanh Bình | Phường Vân Giang | Xã Ninh Nhất | Xã Ninh Phúc | Xã Ninh Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,19 | 0,45 |
| 0,45 | 1,95 | 5,60 | 3,18 | 1,43 |
|
| 2,66 |
| 1,23 | 0,05 | 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 5,27 |
|
|
| 0,39 | 3,42 |
|
|
|
| 1,44 |
|
|
| 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 8,15 | 0,25 |
| 0,35 | 1,56 | 2,10 | 1,86 | 0,72 |
|
| 0,56 |
| 0,53 | 0,05 | 0,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,90 |
|
|
| 1,51 | 0,10 | 1,85 | 0,52 |
|
| 0,30 |
| 0,50 | 0,05 | 0,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,60 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
| 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,08 |
|
| 0,05 | 0,05 | 1,95 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,50 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,42 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,45 |
|
| 0,10 |
| 0,08 | 1,30 | 0,71 |
|
| 0,26 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1486/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1502/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 314/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 386/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 386/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra