Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 314/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TỪ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số 136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Văn bản số 70/TB-UBND ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Từ Sơn tại tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 12/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 165/TTr-STNMT ngày 06/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, chi tiết theo Biểu 04.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Từ Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND các phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phù Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 6108,87 | 100,00 | 566,05 | 845,00 | 347,84 | 598,57 | 236,52 | 459,00 | 673,05 | 147,43 | 495,86 | 827,17 | 353,58 | 558,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2382,02 | 38,99 | 334,66 | 524,12 | 161,92 | 15,35 | 56,66 | 126,76 | 205,64 | 16,17 | 209,54 | 341,24 | 109,42 | 280,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2155,85 | 35,29 | 321,07 | 511,55 | 154,97 | 12,19 | 48,78 | 91,07 | 186,72 | 10,22 | 196,73 | 261,70 | 104,45 | 256,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2155,85 | 35,29 | 321,07 | 511,55 | 154,97 | 12,19 | 48,78 | 91,07 | 186,72 | 10,22 | 196,73 | 261,70 | 104,45 | 256,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,97 | 0,79 | 2,19 | 4,57 | 0,77 | 1,28 | 5,66 | 2,24 | 6,63 | 0,19 | 1,28 | 9,47 | 3,81 | 9,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,83 | 0,28 | 0,44 | 1,34 |
| 0,04 | 0,60 |
|
|
| 0,03 | 10,30 |
| 4,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,86 | 0,01 |
| 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 159,51 | 2,61 | 10,97 | 5,57 | 6,17 | 1,83 | 1,62 | 32,99 | 12,29 | 5,76 | 11,50 | 59,74 | 1,16 | 9,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,01 | 0,02 |
| 0,23 |
|
|
| 0,45 |
|
|
| 0,03 |
| 0,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3726,13 | 61,00 | 231,39 | 320,88 | 185,92 | 583,22 | 179,86 | 332,24 | 467,30 | 131,25 | 286,31 | 485,71 | 243,78 | 278,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,13 | 0,02 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,51 |
|
|
| 0,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,41 | 0,04 |
|
|
| 0,20 | 0,19 |
| 0,13 | 1,17 |
| 0,21 |
| 0,50 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 507,25 | 8,30 | 51,58 |
|
| 232,08 | 3,02 | 77,31 | 138,64 |
|
| 4,62 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 131,42 | 2,15 | 1,65 | 13,63 |
|
| 25,03 |
|
| 5,86 | 59,68 | 19,08 | 6,50 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 67,85 | 1,11 | 1,33 |
| 9,71 | 4,13 | 1,07 | 5,32 | 0,90 | 7,53 | 0,23 | 10,57 | 14,29 | 12,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 45,94 | 0,75 |
| 0,17 |
| 8,71 | 0,81 | 0,23 | 3,87 | 1,83 | 4,64 | 12,28 | 8,03 | 5,39 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,45 | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
| 12,10 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1575,45 | 25,79 | 95,96 | 162,80 | 73,57 | 184,53 | 96,55 | 147,64 | 161,01 | 50,86 | 99,03 | 274,49 | 106,28 | 122,71 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,33 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,33 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 92,35 | 1,51 | 0,92 | 4,64 | 13,20 | 24,25 | 6,08 | 8,24 | 2,22 | 4,45 | 0,73 | 11,77 | 9,99 | 5,84 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1110,13 | 18,17 | 72,83 | 111,78 | 74,16 | 114,47 | 40,20 | 84,31 | 153,18 | 52,00 | 93,90 | 129,26 | 83,15 | 100,91 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,58 | 0,27 | 0,23 | 0,33 | 0,20 | 0,77 | 2,07 | 1,86 | 1,54 | 4,46 | 0,25 | 1,19 | 1,27 | 2,40 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,71 | 0,03 |
| 0,48 |
|
|
|
|
| 0,89 |
| 0,33 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 22,95 | 0,38 | 1,81 | 1,06 | 2,09 | 0,76 | 0,98 | 2,51 | 1,19 | 1,33 | 0,90 | 4,14 | 3,89 | 2,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 62,47 | 1,02 |
| 6,89 | 8,80 |
|
|
|
|
| 23,74 | 0,01 | 5,65 | 17,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,13 | 1,02 | 4,77 | 19,09 | 4,18 | 12,97 | 2,34 | 4,33 | 1,77 | 0,10 |
| 3,68 | 4,65 | 4,26 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,58 | 0,21 |
|
|
| 0,35 | 1,53 | 0,13 | 2,84 | 0,26 | 3,21 | 1,97 | 0,07 | 2,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,72 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,01 |
| 0,22 | 0,38 |
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phù Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 309,81 | 19,17 | 49,18 | 9,80 | 31,13 | 2,02 | 17,55 | 82,06 | 4,61 | 39,08 | 35,95 | 1,70 | 17,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 296,73 | 18,47 | 48,10 | 9,73 | 30,48 | 2,02 | 17,35 | 78,69 | 4,50 | 37,78 | 30,87 | 1,70 | 17,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 296,73 | 18,47 | 48,10 | 9,73 | 30,48 | 2,02 | 17,35 | 78,69 | 4,50 | 37,78 | 30,87 | 1,70 | 17,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,43 |
| 0,58 | 0,07 | 0,05 |
|
| 1,09 |
| 0,35 | 0,10 |
| 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10,54 | 0,70 | 0,50 |
| 0,60 |
| 0,20 | 2,28 | 0,11 | 0,95 | 4,87 |
| 0,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 69,96 | 2,87 | 6,70 | 2,08 | 15,32 | 0,07 | 5,84 | 14,99 | 0,61 | 4,86 | 13,68 | 1,70 | 1,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,01 | 0,90 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 58,09 | 2,87 | 6,70 | 2,08 | 12,12 | 0,02 | 5,84 | 13,47 | 0,53 | 3,41 | 9,08 | 0,80 | 1,17 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,22 |
|
|
| 2,10 |
|
| 0,47 |
| 0,33 | 0,25 |
| 0,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,35 |
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 | 2,42 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,37 |
|
|
| 1,10 | 0,05 |
|
|
| 0,02 | 1,20 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,76 |
|
|
|
|
|
| 0,70 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phù Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | ||||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 319,97 | 20,22 | 49,18 | 9,80 | 34,34 | 2,02 | 20,25 | 82,06 | 5,21 | 39,08 | 38,25 | 2,00 | 17,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 306,19 | 19,52 | 48,10 | 9,73 | 33,69 | 2,02 | 20,05 | 78,69 | 5,10 | 37,78 | 32,47 | 2,00 | 17,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 306,19 | 19,52 | 48,10 | 9,73 | 33,69 | 2,02 | 20,05 | 78,69 | 5,10 | 37,78 | 32,47 | 2,00 | 17,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,43 |
| 0,58 | 0,07 | 0,05 |
|
| 1,09 |
| 0,35 | 0,10 |
| 0,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 11,24 | 0,70 | 0,50 |
| 0,60 |
| 0,20 | 2,28 | 0,11 | 0,95 | 5,57 |
| 0,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rùng sản xuất | HNK/RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa | HNK/LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ | RSX/RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 24,14 |
|
| 0,70 |
| 1,00 | 0,30 |
|
| 3,88 | 1,26 |
| 17,00 |
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phù Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 386/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 2423/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 4Kế hoạch 4482/KH-UBND năm 2023 triển khai Tuyên bố Glasgow về rừng và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2030
- 5Quyết định 647/QĐ-UBND điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đợt 1)
- 6Quyết định 2098/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1289/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 314/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra