Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 31/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT ngày 03/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Yên Dũng )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Yên Dũng:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Yên Dũng đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Yên Dũng;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

19.173,83

100,00

2.198,47

922,30

659,57

1.361,97

980,66

978,20

862,16

924,63

460,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.441,31

59,67

1.223,44

589,45

417,02

888,24

623,12

617,11

537,88

636,21

255,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.746,13

40,40

634,78

471,10

359,42

731,21

442,80

549,39

409,30

436,68

137,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.286,16

32,79

632,20

374,76

359,42

731,21

421,34

549,39

366,48

50,85

137,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

231,75

1,21

12,89

 

0,05

8,52

28,65

7,12

83,98

20,14

11,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

782,55

4,08

77,20

62,10

2,53

50,00

61,59

9,45

7,42

68,64

7,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

813,99

4,25

350,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

852,29

4,45

82,87

19,25

25,45

 

 

 

 

46,35

26,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,30

5,12

65,54

36,58

24,88

93,50

88,08

50,86

37,10

59,05

73,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,30

0,17

 

0,42

4,68

5,00

2,00

0,29

0,08

5,35

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.686,31

40,09

972,57

331,95

242,22

473,29

352,28

360,32

324,03

286,81

201,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

0,63

89,92

1,54

0,38

 

7,80

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,42

0,10

2,41

0,93

0,20

0,15

0,63

0,20

5,20

0,15

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

437,25

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

225,81

1,18

36,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,47

0,26

8,74

0,90

1,15

0,93

2,11

1,51

5,56

0,30

0,29

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,81

0,47

21,42

6,45

1,34

3,00

2,30

 

1,00

8,74

1,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

467,43

2,44

47,14

 

 

126,96

 

 

 

 

23,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.863,55

14,93

346,30

127,96

120,86

201,86

141,86

170,95

119,16

137,98

49,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.488,65

7,76

175,16

71,40

78,59

94,92

87,96

89,55

69,53

68,46

34,75

-

Đất thủy lợi

DTL

864,66

4,51

88,71

27,31

26,34

87,04

41,11

60,49

25,96

52,94

7,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,14

0,21

10,23

2,74

2,74

0,69

1,08

3,57

2,14

1,33

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,82

0,04

1,59

1,28

0,15

0,16

0,10

0,39

0,48

0,18

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,87

0,36

14,42

5,78

5,30

3,16

2,67

3,32

6,41

1,62

1,55

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

159,38

0,83

5,36

1,12

0,98

0,83

 

1,71

4,23

1,21

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,49

0,06

1,13

1,18

1,24

0,50

0,33

0,47

0,38

0,03

0,46

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,00

0,31

0,05

0,01

0,01

0,01

0,06

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,51

0,03

 

0,14

 

 

0,24

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,37

0,18

26,88

0,42

0,30

2,20

1,20

1,01

0,05

0,20

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,23

0,11

9,42

3,19

 

1,22

1,70

0,85

0,72

1,96

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,29

0,80

11,47

12,87

5,21

11,13

5,26

9,04

8,94

9,98

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,46

0,03

1,62

0,48

 

 

0,19

0,50

0,30

0,06

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

0,07

12,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

0,01

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.036,29

10,62

 

 

116,13

96,47

85,81

109,55

176,48

74,98

91,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

495,30

2,58

308,49

186,81

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,25

0,09

8,49

0,71

0,49

0,37

0,14

0,29

0,31

0,26

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,78

0,13

1,05

2,29

1,32

1,76

0,20

0,01

6,51

0,09

0,96

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

771,05

4,02

80,65

 

 

38,44

111,43

77,67

9,81

53,91

34,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,50

0,26

7,62

4,27

0,35

3,34

0,01

0,13

 

10,39

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,21

0,24

2,45

0,90

0,33

0,44

5,25

0,78

0,25

1,61

2,93

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+...+(23)

(5)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

19.173,83

100,00

764,34

816,94

907,01

959,02

1.034,95

1.163,00

1.153,79

889,82

2.136,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.441,31

59,67

230,49

550,25

699,86

616,57

493,98

741,10

738,03

585,57

997,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.746,13

40,40

48,42

335,34

335,39

519,23

247,23

602,78

646,36

466,72

372,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.286,16

32,79

48,28

253,37

114,20

519,23

247,23

0,03

641,45

466,72

372,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

231,75

1,21

8,61

0,71

18,87

0,55

0,00

5,59

10,37

6,81

7,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

782,55

4,08

4,14

100,92

94,08

15,28

65,23

28,10

10,67

39,82

77,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

813,99

4,25

 

 

180,81

 

79,18

 

 

 

203,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

852,29

4,45

157,28

50,56

19,10

25,82

87,51

73,86

 

 

238,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,30

5,12

12,04

60,56

46,44

51,38

14,84

30,78

67,80

72,22

97,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,30

0,17

 

2,17

5,17

4,31

 

 

2,83

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.686,31

40,09

533,58

264,58

206,58

341,92

540,57

420,87

390,10

304,24

1.138,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,00

0,63

 

 

4,82

 

0,15

 

 

16,05

0,34

2.2

Đất an ninh

CAN

19,42

0,10

7,76

0,16

0,10

0,10

0,20

0,20

0,19

0,20

0,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

437,25

2,28

115,48

 

 

 

3,77

 

 

 

318,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

225,81

1,18

44,62

 

 

 

39,55

 

 

 

104,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,47

0,26

0,89

2,16

 

1,63

16,65

1,48

2,00

1,94

2,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

89,81

0,47

2,03

0,87

2,20

1,39

5,39

14,93

2,28

1,09

14,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

467,43

2,44

13,36

14,79

 

0,49

27,56

9,51

0,32

0,13

203,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.863,55

14,93

102,42

129,06

87,75

169,15

154,63

196,51

226,94

157,60

222,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.488,65

7,76

77,92

77,93

41,27

85,21

60,16

96,27

101,15

98,28

80,14

-

Đất thủy lợi

DTL

864,66

4,51

13,33

33,31

36,50

60,21

16,10

75,97

100,57

41,38

69,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

41,14

0,21

2,91

1,04

0,38

2,74

1,15

1,50

1,87

1,95

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,82

0,04

0,14

0,16

0,11

0,16

0,74

0,29

0,18

0,26

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,87

0,36

2,75

3,89

1,28

3,28

2,90

2,13

1,72

2,85

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

159,38

0,83

1,33

0,57

1,27

2,62

70,53

1,81

2,61

1,66

60,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,49

0,06

0,60

0,36

0,25

0,40

0,58

0,93

0,60

1,27

0,76

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,00

0,02

0,06

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,51

0,03

0,01

 

 

 

 

4,58

 

0,54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,37

0,18

0,15

 

0,40

1,03

0,02

0,33

0,99

0,16

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,23

0,11

 

 

0,77

0,46

 

 

0,06

0,75

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,29

0,80

2,56

11,22

5,48

12,83

1,96

12,08

17,04

8,27

5,85

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,46

0,03

0,70

0,51

 

0,19

0,48

0,60

0,15

0,22

0,16

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12,74

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,06

0,01

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.036,29

10,62

244,44

99,26

72,29

107,43

282,63

62,65

112,27

97,93

206,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

495,30

2,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,25

0,09

1,07

0,50

0,37

0,53

0,32

0,23

1,49

0,77

0,48

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,78

0,13

0,96

0,92

1,08

1,97

1,30

0,84

0,43

0,99

3,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

771,05

4,02

 

16,88

34,71

59,19

5,22

121,80

40,22

25,49

61,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,50

0,26

0,44

 

2,34

0,04

3,20

12,73

3,97

0,45

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,52

0,01

 

 

0,92

 

 

 

 

1,60

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

46,21

0,24

0,27

2,11

0,56

0,53

0,40

1,03

25,66

0,01

0,70

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

LOẠI ĐẤT

 

1.430,00

132,99

122,92

51,36

17,93

25,93

36,36

108,77

18,90

4,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.274,07

120,17

113,09

49,81

17,23

19,63

29,81

99,82

17,28

4,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.096,53

65,83

110,55

45,62

17,20

19,61

22,51

95,01

16,20

3,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.082,63

65,33

110,55

45,62

17,20

19,61

22,51

95,01

16,20

3,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

3,37

2,28

 

0,03

0,02

3,05

3,51

0,30

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,49

4,72

0,26

 

 

 

2,15

1,30

0,63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,89

44,85

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,16

1,40

 

3,89

 

 

2,10

 

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,46

12,82

9,83

1,55

0,70

6,30

6,55

8,95

1,62

0,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

137,42

10,02

9,70

1,25

0,70

2,10

6,35

8,85

1,62

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

67,71

5,58

6,64

0,55

0,10

0,30

0,20

4,56

0,40

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

59,53

4,44

2,76

0,70

0,60

1,60

6,15

2,59

1,20

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,63

 

0,30

 

 

0,20

 

1,10

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,21

 

 

0,30

 

4,20

0,20

0,10

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,55

2,42

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Yên Dũng (Tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

LOẠI ĐẤT

 

1.430,00

152,39

22,05

5,56

11,92

321,16

18,25

29,90

1,29

347,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.274,07

139,47

21,69

5,56

11,52

293,08

17,55

28,53

1,24

284,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.096,53

137,61

20,86

0,22

9,82

225,11

13,40

27,35

1,21

264,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.082,63

137,61

20,86

0,22

9,82

225,11

 

27,35

1,21

264,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,00

1,86

0,03

0,02

0,20

8,43

3,53

0,78

0,03

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,49

 

0,80

 

1,50

20,56

0,10

0,20

 

3,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

90,89

 

 

5,32

 

38,00

0,52

 

 

1,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,16

 

 

 

 

0,98

 

0,20

 

12,44

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,46

12,92

0,36

 

0,40

28,08

0,70

1,37

0,05

62,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,59

 

 

 

 

3,59

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,31

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

137,42

12,72

0,36

 

0,40

21,09

0,70

1,27

0,03

59,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

67,71

9,43

0,10

 

0,05

9,06

0,45

0,42

0,03

29,54

-

Đất thủy lợi

DTL

59,53

3,29

0,26

 

0,35

9,16

0,15

0,85

 

25,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,53

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,63

 

 

 

 

2,37

0,10

 

 

4,54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,21

0,20

 

 

 

1,09

 

0,10

0,02

3,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,47

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,38

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.182,99

135,67

79,53

47,96

8,48

17,37

20,71

75,27

10,93

4,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

884,33

65,93

75,95

42,67

7,20

16,85

12,81

68,26

9,35

3,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

870,69

65,93

75,95

42,67

7,20

16,85

12,81

68,26

9,35

3,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,79

3,42

2,32

 

0,03

0,02

3,05

3,71

0,30

0,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,89

5,57

1,16

1,00

1,15

0,40

2,65

3,20

1,03

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

196,33

59,15

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

24,66

1,60

0,10

3,99

0,10

0,10

2,20

0,10

0,25

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,34

 

 

 

5,00

2,00

 

 

2,13

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

75,25

8,29

9,60

0,95

0,20

0,60

0,40

8,85

0,40

0,60

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng (tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.182,99

149,04

15,35

6,16

11,12

186,79

15,29

26,22

6,24

366,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

884,33

140,68

14,02

0,32

8,92

110,32

13,64

24,54

4,11

264,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

870,69

140,68

14,02

0,32

8,92

110,32

 

24,54

4,11

264,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,79

1,86

0,03

0,02

0,20

8,43

0,53

0,78

0,03

3,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,89

0,40

1,20

0,40

1,90

20,96

0,50

0,60

0,40

5,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

196,33

6,00

 

5,32

 

46,00

0,52

 

 

79,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

24,66

0,10

0,10

0,10

0,10

1,08

0,10

0,30

1,70

12,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

3,20

 

0,20

 

 

 

3,00

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

75,25

9,97

 

 

0,10

33,22

0,30

0,77

 

1,00

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Yên Dũng

(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nham Biền

TT Tân An

Xã Cảnh Thụy

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Xã Đức Giang

Xã Hương Gián

Xã Lãng Sơn

Xã Lão Hộ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Yên Dũng (Tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Quỳnh Sơn

Xã Tân Liễu

Xã Tiến Dũng

Xã Tiền Phong

Xã Trí Yên

Xã Tư Mại

Xã Xuân Phú

Xã Yên Lư

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,09

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 385/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản