Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN QUỲNH LƯU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳnh Lưu;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6017/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.439,41

148,45

466,39

2.388,23

288,62

758,21

4.201,35

477,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.766,92

92,46

137,30

467,82

223,19

116,69

449,76

299,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.075,93

88,01

119,80

334,66

223,19

94,16

386,89

299,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.258,92

49,90

45,50

376,49

7,93

387,79

906,41

87,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.739,55

3,21

49,95

16,66

22,87

7,98

93,12

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.027,48

-

14,21

-

-

41,64

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.792,15

-

-

1.498,48

-

5,23

2.710,09

24,26

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

522,99

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.217,28

2,87

66,44

25,11

30,15

194,94

40,59

62,54

1.8

Đất làm muối

LMU

578,66

-

152,58

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,46

0,02

0,41

3,67

4,48

3,94

1,39

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.834,41

139,19

257,39

466,59

124,64

337,02

750,32

133,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

490,70

0,47

 

30,00

2,02

-

253,84

-

2.2

Đất an ninh

CAN

4,55

0,68

-

-

-

0,75

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,93

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

62,20

5,06

0,94

-

2,75

12,12

0,21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

218,88

1,63

3,14

1,87

2,61

0,74

7,40

0,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

134,87

-

-

17,13

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,08

-

-

4,10

-

-

15,62

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.619,00

61,36

99,49

308,93

66,88

168,88

368,54

71,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.543,56

46,52

60,74

115,67

48,46

122,34

164,27

45,72

-

Đất thủy lợi

DTL

2.836,59

10,18

33,37

182,87

14,65

40,37

191,85

22,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,73

0,13

0,12

0,62

0,07

0,30

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,28

0,13

0,17

0,55

0,08

0,21

0,57

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

113,36

2,72

2,12

4,40

2,54

3,15

6,36

2,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,52

2,78

2,56

4,38

1,14

1,92

4,75

0,68

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,76

0,85

0,14

0,19

0,01

0,26

0,17

0,09

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,48

0,55

0,04

0,02

0,01

0,06

0,05

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,99

-

-

2,73

0,06

0,40

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,19

0,00

-

4,86

-

-

-

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,84

0,38

1,22

-

-

3,42

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

296,65

2,19

16,17

14,88

5,29

14,51

19,01

5,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

11,57

0,63

0,21

0,56

0,29

0,55

0,41

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

38,55

0,58

1,01

1,28

0,76

1,24

2,55

1,05

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,27

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.068,33

-

94,32

52,41

41,13

117,85

68,25

44,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

48,28

48,28

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,88

3,46

0,28

0,56

0,79

0,44

0,21

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,00

0,97

-

-

0,93

0,05

0,68

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,95

0,35

1,25

-

0,70

0,82

0,58

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

626,64

7,56

28,38

27,51

-

15,55

12,07

10,55

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,54

3,01

11,21

-

0,33

-

1,36

0,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

704,56

1,65

15,66

22,06

4,03

18,06

12,77

6,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất khu đô thị

KDT

289,29

289,29

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.197,28

 

-

467,82

-

-

449,76

299,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.819,64

-

14,21

1.498,48

-

46,87

2.710,09

24,26

6

Khu du lịch

KDL

1.702,60

-

-

-

-

410,62

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

0,00

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

0,93

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

289,29

289,29

-

-

-

-

 

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

62,20

5,06

0,94

-

2,75

12,12

0,21

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

313,48

289,28

-

-

12,73

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.626,06

-

193,81

361,34

108,01

286,72

436,79

115,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.125,46

-

95,27

52,41

43,88

129,97

68,46

44,14

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

305,26

592,02

419,55

697,61

301,40

383,84

1.169,46

38,02

324,99

274,28

460,89

411,82

230.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

231,75

347,03

360,38

369,15

237,16

283,05

679,96

-

-

-

187,84

32,25

159,22

LUC

231,75

347,03

360,38

367,76

236,58

278,14

679,96

-

-

-

187,61

5.64

159,22

HNK

35,77

119,71

16,66

119,83

49,30

10,25

111,14

14,85

233,72

162,64

5,58

172,21

42,81

CLN

0,04

2,04

2,23

16,89

0,25

28,31

44,29

23,18

10,41

21,57

72,55

39,70

0,70

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

27,29

25,23

-

99,46

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

88,09

-

128,16

-

-

313,30

-

-

-

189,93

19,17

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

37,70

29,90

40,28

60,22

14,70

62,23

20,76

-

50,37

12,28

4,99

7,21

10,22

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,56

-

41,54

17,73

NKH

-

5,25

-

3,36

-

-

 

-

3,20

-

-

0,30

-

PNN

109,47

185,00

147,48

218,55

160,95

183,75

419,28

68,41

138,31

123,46

213,03

268,02

103,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

22,35

-

-

0,98

21,22

36,70

-

CAN

-

2,16

-

-

0,46

-

 

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,49

-

-

1,52

0,58

0,32

-

4,81

1,14

8,14

19,46

-

SKC

-

6,13

1,56

0,93

0,76

1,04

10,60

-

-

10,47

6,76

2,02

0,03

SKS

-

-

-

-

-

-

7,02

-

-

-

-

-

-

SKX

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

63,05

99,87

75,02

155,04

88,71

85,86

170,41

17,55

72,79

58,51

96,46

83,01

51,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

39,76

72,88

56,71

113,71

63,15

58,71

124,12

13,69

56,69

38,34

69,89

66,23

36,22

DTL

19,24

19,30

13,80

28,87

16,65

21,90

33,00

0,55

14,12

14,95

20,05

11,77

9,67

DVH

0,11

0,11

0,19

0,09

0,75

0,12

0,71

0,10

0,08

0,07

-

0,08

0,08

DYT

0,35

2,46

0,21

0,11

0,62

0,20

0,32

0,17

0,12

0,12

0.12

0,17

0,20

DGD

1,66

2,35

2,95

6,38

5,08

3,46

6,10

1,84

4,16

1,26

2,81

2,46

1,79

DTT

1,17

2,19

1,01

1,75

1,97

2,02

5,09

0,44

1,85

3,62

2,85

1,68

1,39

DNL

0,05

0,22

0,15

1,10

0,24

0,11

0,46

0,02

0,11

0,07

0,53

0,11

0,03

DBV

0,03

0,01

0,02

0,01

-

0,01

0,02

0,01

0,02

0,02

0,01

0,01

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

3,34

-

-

-

-

0,11

-

-

1,10

-

-

-

-

DRA

0,09

-

1,47

-

0,06

0,16

0,21

0,15

-

-

-

1,33

0,05

TON

0,95

0,54

-

-

0,94

1,41

3,15

1,54

-

-

-

3,32

1,43

NTD

2,52

11,52

4,26

4,42

3,99

4,42

10,28

3,22

4,73

4,17

7,35

7,74

4,24

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,28

-

0,09

0,02

-

-

0,02

0,24

0,30

0,06

-

0,68

1,62

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

2,21

0,77

0,63

1,72

0,69

0,51

1,53

0,41

0,71

0,47

1,06

0,76

0,98

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

33,00

50,90

63,38

56,85

57,27

74,98

161,90

45,41

42,54

34,51

62,03

87,62

34,24

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,46

0,79

0,65

0,54

1,90

0,38

0,34

0,24

0,28

0,32

0,89

0,32

0,62

DTS

-

0,99

-

-

0,23

-

 

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

1,30

0,77

0,39

1,12

0,64

0,25

0,91

0,40

0,29

0,09

0,70

0,71

0,12

SON

2,65

3,03

-

-

3,83

12,88

30,84

-

6,22

10,57

8,63

23,33

10,43

MNC

0,33

7,31

-

-

0,20

0,50

-

-

0,19

2,22

-

1,50

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

CSD

0,18

4,99

0,65

8,22

5,46

6,84

45,51

28,07

15,06

8,46

12,10

40,98

6,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KNN

231,75

347,03

360,38

369,15

237,16

283,05

679,96

-

-

-

187,84

32,25

159,22

KLN

-

88,09

-

128,16

-

-

313,30

-

27,29

25,23

189,93

118,63

-

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

306,66

254,42

-

320,09

-

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KPC

-

-

-

0,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTC

-

-

 

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

KTM

-

0,49

-

-

1,52

0,58

0,32

-

4,81

1,14

8,14

19,46

-

KDV

 

 

 

 

11,48

 

-

-

-

 

-

 

-

DNT

96,05

150,87

138,40

211,89

145,98

160,84

332,31

62,96

115,33

93,02

158,49

170,62

85,83

KON

33,00

51,39

63,38

56,85

58,78

75,56

162,22

45,41

47,35

35,65

70,17

107,08

34,24

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

1.834,14

2.350,42

524,96

601,56

3.132,34

297,40

405,79

1.083,39

536,37

112,22

2.618,12

5.385,79

218,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

329,59

289,63

372,88

331,18

321,71

31,99

-

480,35

345,57

13,65

406,56

161,33

7,69

LUC

255,36

280,57

372,88

331,19

221,68

28,52

-

456,25

345,57

13,65

330,41

31,63

7,69

HNK

576,76

114,71

75,33

175,31

935,51

151,08

171,51

31,82

18,86

20,37

557,11

2,448,52

26,33

CLN

365,47

403,18

8,72

0,09

430,97

3,18

7,86

194,18

24,83

31,70

251,55

537,25

22,20

RPH

-

508,53

-

7,90

577,11

9,58

45,09

-

11,19

-

212,19

1,368,35

79,70

RDD

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

RSX

544,13

1.001,01

13,49

-

831,36

10,25

-

331,89

-

-

1,149,95

850,85

82,52

RSN

-

-

-

-

214,96

-

-

-

-

-

-

308,03

-

NTS

18,19

28,84

54,54

87,09

35,67

29,76

34,49

39,84

51,30

23,69

20,80

19,49

0,08

LMU

-

-

-

-

-

61,57

146,85

-

84,61

21,23

-

-

-

NKH

-

4,53

-

-

-

-

-

5,31

-

1,59

19,96

-

-

PNN

425,36

755,70

182,53

219,82

842,69

119,46

210,02

406,25

200,76

117,36

461,76

1.209,87

135,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

120,66

-

-

-

-

0,90

1,57

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,16

0,38

0,01

-

-

0,30

1,48

0,21

0,28

-

-

1,83

SKC

0,06

0,14

-

3,35

18,96

3,56

18,89

0,37

4,23

0,44

0,13

110,86

0,05

SKS

-

10,56

-

-

-

-

-

20,16

-

-

-

80,00

-

SKX

-

10,90

2,27

-

1,26

-

-

33,16

-

-

-

2,68

-

DHT

181,26

596,27

101,66

87,98

670,21

52,48

72,76

192,29

107,81

34,66

342,93

891,70

23,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

111,61

157,23

73,72

57,20

146,27

43,06

51,52

108,91

72,77

21,21

102,73

164,58

18,92

DTL

56,63

431,11

20,64

21,06

507,08

6,03

17,31

67,36

29,32

7,36

230,80

720,60

1,76

DVH

0,16

0,04

0,10

-

-

-

-

0,10

0,12

0,07

0,21

-

0,09

DYT

0,20

0,41

3,67

0,18

0,13

0,21

0,14

0,25

0,31

0,21

0,13

0,12

0,10

DGD

4,55

4,54

1,96

4,41

6,94

1,76

1,47

7,63

2,82

3,89

2,94

2,50

2,36

DTT

6,09

1,62

1,09

5,19

8,95

1,36

2,14

1,30

2,07

1,18

5,70

2,03

0,55

DNL

0,17

0,24

0,43

0,09

0,07

0,06

0,02

5,94

0,06

0,04

0,09

1,60

0,05

DBV

0,02

0,05

0,05

0,01

0,04

0,02

0,02

0,18

0,04

0,06

0,02

0,02

0,01

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

 

-

-

-

-

-

0,02

0,87

0,14

-

-

-

0,23

DRA

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

0,53

 

-

0,05

TON

2,38

-

-

8,00

-

0,32

0,15

-

3,01

0,24

-

-

4,47

NTD

11,34

5,75

12,27

5,12

24,07

4,92

15,38

6,60

5,31

9,97

16,50

20,52

8,66

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,87

0,12

0,46

0,30

0,73

0,11

0,13

1,26

0,30

0,53

0,31

0,25

0,23

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

1,59

2,22

0,54

0,68

3,56

0,94

1,30

1,92

0,97

0,54

0,69

2,24

0,45

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,27

ONT

59,99

100,34

61,79

59,22

89,81

27,87

33,37

142,79

56,03

58,69

69,10

36,79

49,82

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

0,67

1,05

0,29

0,33

0,64

0,46

0,79

1,33

0,21

0,45

0,38

0,78

0,64

DTS

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,23

0,12

1,84

-

0,16

0,48

0,50

0,65

0,28

0,86

0,34

-

1,00

SON

46,12

28,67

0,86

54,58

34,03

27,17

54,03

3,09

15,39

8,77

31,71

64,30

43,92

MNC

2,03

0,43

-

-

-

0,24

10,96

0,89

7,18

1,37

-

-

0,02

PNK

 

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

CSD

15,29

27,41

0,86

1,98

35,64

59,07

60,71

3,57

7,85

2,98

20,72

192,43

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KNN

329,59

289,63

372,88

331,18

321,71

31,99

-

480,35

345,57

13,65

406,56

161,33

7,69

KLN

544,13

1.509,53

13,49

7,90

1.408,47

19,83

45,09

331,89

11,19

-

1.362,14

2.219,20

162,22

KDL

145,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

264,94

-

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTC

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

-

-

-

KTM

-

0,16

0,38

0,01

-

-

0,30

1,48

0,21

0,28

-

-

1,83

KDV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNT

241,25

696,61

163,46

147,20

760,02

80,35

106,13

335,08

163,84

93,35

412,03

928,48

73,60

KON

59,99

100,50

62,17

59,23

89,81

27,87

33,67

144,26

56,24

58,98

69,10

36,79

51,65

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

664,38

9,64

8,32

53,36

9,53

14,16

1,94

9,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,22

8,93

1,39

1,35

9,26

0,31

-

8,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,00

8,93

1,39

1,35

9,26

0,29

-

8,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192,74

0,37

0,51

2,85

0,10

11,51

0,50

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

135,19

0,22

0,10

0,19

0,10

0,01

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,16

-

0,12

-

-

1,96

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

175,16

-

-

48,42

-

0,01

1,44

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,46

0,12

0,07

0,55

0,07

0,36

-

0,45

1.8

Đất làm muối

LMU

7,45

-

6,13

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,92

4,20

0,10

0,33

-

0,48

-

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,66

0,06

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

0,14

0,10

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,91

1,31

-

0,33

-

0,09

-

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,06

0,84

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,71

0,03

-

 

-

1 0,08

-

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,10

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,64

0,16

-

0,33

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,69

0,28

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,32

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,12

-

-

-

-

0,11

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,30

0,28

-

-

-

0,28

-

0,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,95

1,89

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã  Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

5,13

4,36

2,90

5,98

23,98

4,83

12,56

0,11

7,07

9,79

28,39

17,54

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

3,21

3,64

1,91

3,45

23,48

4,63

5,12

-

-

-

4,60

4,01

2,30

LUC

3,21

3,64

1,91

3,44

23,48

4,60

5,12

-

-

-

4,60

2,39

2,30

HNK

1,12

0,21

0,07

1,79

0,10

-

0,28

0,01

5,13

6,85

3,74

9,98

0,10

CLN

-

-

0,03

0,53

0,01

0,11

0,03

0,10

-

0,98

0,03

2,41

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

1,35

-

0,50

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

7,04

-

-

-

20,02

0,15

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,80

0,51

0,89

0,21

0,39

0,09

0,09

-

0,49

0,43

-

0,34

0,01

LMU

-

-

-

-

-

-

-

 

-

0,18

-

0,15

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

0,13

0,30

0,99

1,10

0,39

0,61

0,07

0,31

0,11

-

1,23

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

SKC

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

0,13

0,21

0,06

0,78

0,19

0,61

0,02

0,02

0,05

-

0,33

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

-

-

-

0,42

0,09

-

-

-

-

-

-

0,01

DTL

-

0,13

0,04

0,06

0,24

0,02

-

-

0,02

0,05

-

0,04

0,01

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

0,17

DTT

-

-

-

-

0,10

-

0,49

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

0,02

0,08

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

0,28

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

0,02

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,05

0,93

0,27

0,20

-

-

-

-

-

0,30

0,30

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,29

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã  Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã  Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

8,04

23,53

4,97

12,92

2,84

4,61

6,31

9,30

4,54

231

3,81

342,07

8,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

5,84

7,86

3,79

10,19

2,15

0,03

-

4,91

2,50

0,50

3,35

6,00

0,01

LUC

5,84

7,86

3,79

10,18

2,15

0,03

-

4,91

2,50

0,50

2,82

6,00

0,01

HNK

2,00

2,81

1,10

0,32

0,51

4,12

3,62

1,12

0,10

1,71

0,36

126,01

3,62

CLN

0,20

2,19

0,01

0,01

-

-

1,18

0,06

-

0,10

-

124,96

1,63

RPH

-

-

-

0,50

-

0,42

0,96

-

1,00

-

-

0,90

1,00

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

10,64

-

-

-

-

-

3,17

-

-

0,06

83,51

0,70

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,03

0,07

1,90

0,18

0,04

0,09

0,04

0,41

-

0,04

0,69

1,10

LMU

-

 

-

-

-

-

0,46

-

0,53

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,50

0,63

1,12

0,41

-

0,40

2,02

0,37

-

035

0,03

12,17

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,50

0,19

0,01

0,14

-

0,01

0,62

0,14

-

0,24

0,03

-

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

0,40

0,12

-

0,14

-

-

-

0,01

-

-

0,03

-

-

DTL

0,10

0,07

0,01

-

 

0,01

0,61

0,04

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,24

 

-

0,25

DNL

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

0,01

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,37

1,11

0,27

-

0,39

1,16

0,22

-

0,11

-

12,17

0,16

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

SON

-

0,06

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

0,15

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

674,84

9,64

8,32

53,36

10,01

15,63

2,69

9,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

135,03

8,93

1,39

1,35

9,74

0,31

-

8,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

132,81

8,93

1,39

1,35

9,74

0,29

-

8,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

193,04

0,37

0,51

2,85

0,10

11,51

0,50

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

135,94

0,22

0,10

0,19

0,10

0,01

0,75

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,16

 

0,12

-

-

1,96

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,63

-

-

48,42

-

1,48

1.44

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,59

0,12

0,07

0,55

0,07

0,36

-

0,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

13,45

-

6,13

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,15

0,10

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã  Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP/PNN

5,13

4,36

2,90

5,98

24,46

4,96

12,56

0,11

7,07

9,79

28,39

17,54

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

3,21

3,64

1,91

3,45

23,96

4,63

5,12

-

-

-

4,60

4,01

2,30

LUC/PNN

3,21

3,64

1,91

3,44

23,96

4,60

5,12

-

-

-

4,60

2,39

2,30

HNK/PNN

1,12

0,21

0,07

1,79

0,10

-

0,28

0,01

5,13

6,85

3,74

9,98

0,10

CLN/PNN

-

-

0,03

0,53

0,01

0,11

0,03

0,10

-

0,98

0,03

2,41

-

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

1,35

-

0,50

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

7,04

-

-

-

20,02

0,15

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,80

0,51

0,89

0,21

0,39

0,22

0,09

-

0,49

0,43

-

0,34

0,01

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

0,15

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

-

-

0,04

-

0,50

0,11

0,61

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã  Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã  Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP/PNN

8,04

23,53

4,97

12,92

2,84

4,61

12,61

10,15

4,54

2,31

3,81

342,07

8,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

5,84

7,86

3,79

10,19

2,15

0,03

-

5,76

2,50

0,50

3,35

6,00

0,01

LUC/PNN

5,84

7,86

3,79

10,18

2,15

0,03

-

5,76

2,50

0,50

2,82

6,00

0,01

HNK/PNN

2,00

2,81

1,10

0,32

0,51

4,12

3,92

1,12

0,10

1,71

0,36

126,01

3,62

CLN/PNN

0,20

2,19

0,01

0,01

-

-

1,18

0,06

-

0,10

-

124,96

1,63

RPH/PNN

-

-

-

0,50

-

0,42

0,96

-

1,00

-

-

0,90

1,00

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

10,64

-

-

-

-

-

3,17

-

-

0,06

83,51

0,70

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

0,03

0,07

1,90

0,18

0,04

0,09

0,04

0,41

-

0,04

0,69

1,10

LMU/PNN

-

-

-

 

-

-

6,46

-

0,53

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

0,50

0,12

-

0,14

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cầu Giát

Xã An Hòa

Xã Ngọc Sơn

Xã Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bảng

Xã Quỳnh Châu

Xã Quỳnh Diễn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (37)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

167,65

0,34

0,30

0,32

-

0,01

-

0,10

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,14

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50,16

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

113,93

0,16

0,30

0,02

-

0,01

-

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

113,25

-

-

0,02

-

0,01

-

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

0,37

0,15

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,31

0,01

0,30

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,17

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,07

-

-

0,30

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Đôi

Xã Quỳnh Giang

Xã  Quỳnh Hậu

Xã Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Long

Xã Quỳnh Lương

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Nghĩa

Xã Quỳnh Ngọc

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

10,37

0,09

24,61

0,16

-

33,09

-

0,19

0,07

10,11

0,32

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

10,32

0,09

24,61

0,16

-

33,09

-

0,16

0,07

10,11

0,32

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

10,32

0,09

24,61

0,16

-

33,09

-

-

0,01

10,11

0,32

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

0,06

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

0,05

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Tam

Xã  Quỳnh Tân

Xã Quỳnh Thạch

Xã Quỳnh Thanh

Xã Quỳnh Thắng

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thuận

Xã Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Yên

Xã  Sơn Hải

Xã Tân Sơn

Xã Tân Thắng

Xã Tiến Thủy

(3)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,26

30,97

-

0,08

-

0,89

1,71

22,88

-

0,32

0,22

30,00

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

1,09

-

-

-

-

-

0,05

SKS

-

-

-

-

-

-

-

20,16

-

-

-

30,00

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

30,97

 

-

-

0,08

0,62

2,72

-

-

-

-

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

30,97

-

-

-

0,08

0,62

2,72

-

-

-

-

0,02

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

0,17

DKV

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

ONT

0,26

-

-

0,08

-

0,81

-

 

-

0,32

0,22

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 26 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất nay chưa thực hiện không đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 với tổng diện tích 24,33 ha (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NAY CHƯA THỰC HIỆN KHÔNG ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Chia lô đất ở xen dắm các xóm, xóm 3, Nắc, Rục trước cửa NVH xóm 2, Tây nhà ông Bính xóm 2, đồng Cát xóm 8 xã Quỳnh Minh

Quỳnh Minh

0,81

2

Chia lô đất ở vùng Gò Đuốc xóm 7 Tiến Thành; vùng đồi Ông Tuyên xóm 10 Tiến Thành, xã Quỳnh Thắng

Quỳnh Thắng

0,77

3

Chia lô đất ở dân cư khu vực Cầu khe Rẹn, thôn 7

Quỳnh Tân

0,11

4

Chia lô đất ở thuộc vùng phía nam đài tưởng niệm liệt sỹ xã

Quỳnh Hậu

0,04

5

Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Ngõ Mịnh, xóm 9

Quỳnh Ngọc

0,29

6

Chia lô đất ở vùng đồng Ông Thụy xóm 4A (3,6 ha)

Ngọc Sơn

1,00

7

Chia lô đất ở dân cư tại xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu

Ngọc Sơn

1,00

8

Chia lô đất ở dân cư tại vùng đồng Cầu Cọ trên và Chặn Rau, xóm 3, xã Quỳnh Bá, huyện Quỳnh Lưu

Quỳnh Bá

3,00

9

Chia lô đất ở dân cư vùng Đồng Hố, thôn 13

Sơn Hải

0,48

10

Xây dựng đường Tuyến Vùng Dứa Bắc Nam

Quỳnh Tam

2,00

11

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 1A đến Cụm công nghiệp Quỳnh Hoa

Quỳnh Hoa, Quỳnh Hậu

0,17

12

Mở rộng nghĩa địa Cồn Vẹt, xóm 11

Quỳnh Hưng

0,28

13

Chia lô đất ở xen dắm Giếng Tý xã Quỳnh Giang

Quỳnh Giang

0,04

14

Chia lô đất ở vùng Cựa Nghè, xóm 5; vùng Giếng Tý, xóm 6; xen dắm xóm 11

Quỳnh Giang

0,12

15

Khu nhà ở tại khu vực Đồng Nội

Quỳnh Nghĩa, Tiến Thủy

0,25

16

Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Cấp 3

Quỳnh Ngọc

1,06

17

Khu dịch vụ hậu cần nghề cá (Thuận Lợi)

Tiến Thủy

0,10

18

Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Xuân Lý

Xã An Hòa

0,36

19

Mở rộng khu lăng mộ Vũ Đăng Khoa

Quỳnh Lâm

0,33

20

Nhà phòng của giáo xứ Tân Lập

TT. Cầu Giát

0,50

21

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và văn phòng cho thuê tại xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An (Công ty Phương Hồng)

Xã Quỳnh Hồng

0,30

22

Mở rộng Đền thờ Hồ Sỹ Dương

Quỳnh Đôi

0,10

23

Nhà máy xử lý chất thải rắn khu vực lèn Ngồi, xã Ngọc Sơn, huyện Quỳnh Lưu

Ngọc Sơn

10,63

24

Xây dựng nhà học Giáo lý Giáo xứ Yên Lưu

Quỳnh Giang

0,10

25

Gara sửa chữa, bảo dưỡng ô tô (Ông Nguyễn Văn Vượng)

Quỳnh Lâm

0,19

26

Siêu thị xe máy, nội thất và dịch vụ thương mại Đại Thành

Quỳnh Hồng

0,30

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản