- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5989/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Loại đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203.288,29 | 97,14 | 205420 | -0,22 | 205.419,78 | 98,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.603,36 | 0,77 | 1363 |
| 1.363,00 | 0,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 216,20 | 0,10 | 200 |
| 200,00 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.591,23 | 1,24 |
| 7.944,14 | 7.944,14 | 3,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.286,12 | 0,61 | 1480 |
| 1.480,00 | 0,71 |
14 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 116.801,54 | 55,82 | 116755 |
| 116.755,00 | 55,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80.991,07 | 38,70 | 77817 |
| 77.817,00 | 37,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 60.043,23 | 28,69 | 60043 |
| 60.043,00 | 28,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,33 | 0,01 |
| 14,22 | 14,22 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,64 | 0,00 |
| 46,42 | 46,42 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.613,24 | 1,25 | 3182 |
| 3.182,00 | 1,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 135,94 | 0,06 | 290 |
| 290,00 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,21 | 0,00 | 8 |
| 8,00 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 11 |
| 11.00 | 0,01 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,93 | 0,00 | 18 |
| 18,00 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,40 | 0,00 | 27 |
| 27,00 | 0,01 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
| 80 |
| 79,78 | 0,04 |
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,97 | 0,01 |
| 14,97 | 14,97 | 0,01 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.021,41 | 0,49 | 1230 |
| 1.230,00 | 0,59 |
| Đất giao thông | DGT | 693,24 | 0,33 | 823 |
| 823,00 | 0,39 |
| Đất thủy lợi | DTL | 7,65 | 0,00 | 36 |
| 36,00 | 0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,88 | 0,00 | 1 |
| 1,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,65 | 0,00 | 9 |
| 9,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 71,54 | 0,03 | 81 |
| 81,00 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,43 | 0,00 | 16 |
| 16,00 | 0,01 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 208,85 | 0,10 | 223 |
| 223,00 | 0,11 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,54 | 0,00 | 2 |
| 2,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,79 | 0,00 | 1 |
| 1,00 | 0,00 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,02 | 0,00 | 7 |
| 7,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,60 | 0,01 | 25 |
| 25,00 | 0,01 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,24 | 0,00 |
| 4,24 | 4,24 | 0,00 |
| Đất chợ | DCH | 0,99 | 0,00 |
| 1,77 | 1,77 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,17 | 0,00 |
| 15,82 | 15,82 | 0,01 |
2.13 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
| 3,80 | 3,80 | 0,00 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 595,34 | 0,28 | 691 |
| 691,00 | 0,33 |
2.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,11 | 0,01 | 22 |
| 22,00 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,69 | 0,01 | 24 |
| 24,00 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,00 | 0,00 | 3 |
| 3,00 | 0,00 |
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,60 | 0,00 |
| 0,80 | 0,80 | 0,00 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 793,46 | 0,38 |
| 740,82 | 740,82 | 0,00 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,00 | 0,00 |
| 2,00 | 2,00 | 0,00 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.362,99 | 1,61 | 663 | -0,26 | 662,74 | 0,32 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 174 |
| 174,00 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 200 |
| 200,00 |
|
5 | Khu lâm nghiệp ( khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
| 194572 |
| 194.572,00 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
| 2173 |
| 2.173,00 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
| 11 |
| 11,00 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 18 |
| 18,00 |
|
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 1436 |
| 1.436,00 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo ĐVHC | ||
TT. Mường Xén | xã Bắc Lý | xã Bảo Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (25) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 560,70 | 14,16 | 9,61 | 13,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,60 |
| 1,02 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,20 |
| 1,02 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 35,76 |
| 0,51 | 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,27 | 0,28 | 0,71 | 0,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 130,87 |
| 1,60 | 0,86 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 321,09 | 13,88 | 5,67 | 12,05 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
| 13,88 | 4,80 | 10,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 |
| 0,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5.669,74 | 1,99 | 263,00 | 262,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 238,46 |
|
| 10,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | 237,73 |
| 3,00 | 3,00 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 5.193,55 | 1,99 | 260,00 | 249,00 |
2.10 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) | 5.136,56 |
| 260,00 | 249,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,09 | 0,75 |
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Bảo Thắng | xã Chiêu Lưu | xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | |
(3) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
NNP/PNN | 4,16 | 75,06 | 12,90 | 10,14 | 29,53 | 62,57 | 24,24 | 7,97 | 20,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN |
| 0,72 | 0,10 | 0,20 | 1,72 | 11,22 | 0,06 |
|
|
LUC/PNN |
| 0,72 |
|
| 1,72 | 5,22 |
|
|
|
HNK/PNN | 0,22 | 9,58 | 0,13 | 0,23 | 9,40 | 3,50 | 0,31 | 0,55 | 0,39 |
CLN/PNN | 0,46 | 3,34 | 1,75 | 2,05 | 11,08 | 6,93 | 1,18 | 0,09 | 0,60 |
RPH/PNN | 0,04 | 2,15 | 6,61 | 5,27 | 0,12 | 0,22 | 2,27 | 6,52 | 4,97 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN | 3,44 | 59,27 | 4,31 | 2,39 | 7,21 | 40,70 | 20,41 | 0,81 | 14,07 |
RSN/PNN | 3,13 | 10,74 | 4,20 | 1,76 | 6,48 | 9,68 | 20,38 | 0,78 | 14,06 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 243,00 | 500,03 | 244,70 | 78,00 | 238,00 | 579,00 | 158,00 | 143,00 | 86,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP | 50,00 | 20,00 | 75,00 | 5,00 | 5,00 |
| 35,00 | 10,00 |
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR (a) | 3,00 | 3,00 | 4,50 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 6,50 |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR (a) | 190,00 | 477,03 | 165,20 | 70,00 | 230,00 | 576,00 | 120,00 | 130,00 | 80,00 |
RSN/NKR (a) | 190,00 | 477,03 | 165,20 | 70,00 | 230,00 | 576,00 | 120,00 | 130,00 | 80,00 |
PKO/OCT |
|
| 0,50 |
|
|
| 0,13 |
| 0,03 |
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Mường Lống | xã Mỹ Lý | xã Na Loi | xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
NNP/PNN | 16,53 | 27,28 | 13,14 | 25,22 | 7,97 | 83,20 | 17,78 | 68,94 | 16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN | 0,02 | 2,22 | 1,12 | 1,96 | 0,20 | 0,20 | 0,40 | 4,44 |
|
LUC/PNN |
| 2,22 | 1,12 |
|
| 0,10 |
| 4,08 |
|
HNK/PNN | 2,17 | 0,27 | 0,02 | 2,74 | 0,03 | 1,13 | 1,33 | 2,39 | 0,33 |
CLN/PNN | 4,40 | 2,29 | 0,49 | 3,02 | 0,26 | 3,51 | 1,85 | 2,55 | 0,06 |
RPH/PNN | 2,08 | 14,96 | 0,08 | 2,79 | 0,83 | 65,20 | 0,72 | 8,14 | 5,44 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN | 7,86 | 7,54 | 11,43 | 14,71 | 6,65 | 13,16 | 13,48 | 51,42 | 10,63 |
RSN/PNN | 5,06 | 4,83 | 11,42 | 12,71 | 6,64 | 13,15 | 12,86 | 48,70 | 9,71 |
NTS/PKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 464,89 | 470,04 | 283,00 | 388,46 | 125,63 | 163,00 | 425,50 | 263,00 | 289,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
| 23,46 |
|
| 5,00 |
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR (a) | 163,69 | 10,04 | 3,00 | 3,00 | 8,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR (a) | 301,20 | 460,00 | 280,00 | 362,00 | 117,63 | 160,00 | 417,50 | 260,00 | 286,00 |
RSN/NKR (a) | 266,20 | 460,00 | 280,00 | 362,00 | 117,63 | 160,00 | 397,50 | 260,00 | 286,00 |
PKO/OCT | 0,90 | 0,03 | 0,15 |
|
| 0,60 |
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT. Mường Xén | xã Bắc Lý | xã Bảo Nam | xã Bảo Thắng | xã Chiêu Lưu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.674,89 |
| 35,00 |
|
| 80,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,50 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 272,22 |
| 35,00 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 350,00 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.048,17 |
|
|
|
| 80,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.023,17 |
|
|
|
| 80,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,36 | 0,59 | 1,43 | 0,21 | 0,01 | 2,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,42 | 0,59 | 0,93 | 0,21 | 0,01 | 1,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10,11 | 0,54 | 0,90 | 0,20 |
| 0,60 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,87 |
|
|
|
| 0,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,15 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,23 |
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,56 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,01 |
| 0,50 |
|
| 1,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | xã Mường Lống | |
(3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
NNP | 50,00 | 965,39 | 20,00 | 10,00 | 24,50 | 20,00 | 70,00 | 585,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
| 202,22 |
|
|
|
|
| 25,00 |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
| 90,00 |
|
|
|
|
| 260,00 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 50,00 | 673,17 | 20,00 | 10,00 | 20,00 | 20,00 | 70,00 | 300,00 |
RSN | 25,00 | 673,17 | 20,00 | 10,00 | 20,00 | 20,00 | 70,00 | 300,00 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0,40 | 1,41 | 1,78 | 1,63 | 1,16 | 0,03 | 2,14 | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT | 0,40 | 0,41 | 0,78 | 0,12 | 1,08 | 0,03 | 1,14 | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 0,20 | 0,40 | 0,60 | 0,10 | 1,00 |
| 0,92 | 1,50 |
DTL |
|
| 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA | 0,20 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,20 | 0,01 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
| 1,00 | 1,00 | 1,31 |
|
| 1,00 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
xã Mỹ Lý | xã Na Loi | xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
NNP | 175,00 | 100,00 | 200,00 | 200,00 | 50,00 |
| 90,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 175,00 | 100,00 | 200,00 | 200,00 | 40,00 |
| 90,00 |
|
RSN | 175,00 | 100,00 | 200,00 | 200,00 | 40,00 |
| 90,00 |
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0,43 | 0,03 | 0,17 | 0,04 | 1,43 | 0,48 | 7,37 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT | 0,43 | 0,03 | 0,02 | 0,04 | 0,43 | 0,48 | 1,67 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 0,40 |
|
| 0,01 | 0,20 | 0,40 | 1,64 | 0,50 |
DTL | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,02 | 0,02 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
| 1,00 |
| 3,20 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021, cụ thể như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo ĐVHC | |
TT. Mường Xén | xã Bắc Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) ... (31) | (7) | (8) |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 203.277,19 | 85,69 | 10.672,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.603,23 |
| 32,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 216,20 |
| 29,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.594,58 |
| 178,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.284,04 | 6,29 | 34,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 116.800,19 |
| 7.484,08 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80.980,19 | 79,40 | 2.943,54 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 60.032,45 | 46,48 | 2.656,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,32 |
| 0,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,64 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.626,67 | 68,88 | 135,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 135,80 | 14,93 | 0,78 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,04 | 2,21 | 0,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,93 | 0,93 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,40 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,97 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.032,78 | 19,89 | 51,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 700,81 | 8,50 | 44,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,52 | 0,05 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,88 | 0,71 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,85 | 0,02 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,52 | 6,21 | 6,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 10,58 | 0,68 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 212,45 | 0,08 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,54 | 0,22 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,79 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,02 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,60 | 2,92 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,24 |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,99 | 0,49 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,16 | 0,06 | 0,22 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 596,18 |
| 38,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,21 | 11,21 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,36 | 1,47 | 0,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,00 | 0,35 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,60 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 793,23 | 17,83 | 44,06 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,00 |
| 0,05 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.360,66 | 19,05 | 108,37 |
Đơn vị tính: ha
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
xã Bảo Nam | xã Bảo Thắng | xã Chiêu Lưu | xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | |
(3) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
|
|
|
|
|
|
|
NNP | 6.428,34 | 7.592,49 | 11.765,06 | 9.076,14 | 9.727,92 | 7.378,44 |
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 36,66 | 155,63 | 116,03 | 323,59 | 42,59 | 98,08 |
LUC |
|
| 24,35 |
|
| 27,80 |
HNK | 137,52 | 288,66 | 84,85 | 93,38 | 34,08 | 209,74 |
CLN | 15,19 | 4,81 | 18,45 | 44,00 | 326,68 | 88,68 |
RPH | 2.713,91 | 1.655,48 | 1.931,35 | 6.520,64 | 6.420,10 | 3.648,92 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
RSX | 3.525,00 | 5.487,87 | 9.613,91 | 2.094,52 | 2.904,47 | 3.330,70 |
RSN | 2.560,25 | 3.474,24 | 7.046,84 | 1.889,71 | 2.267,23 | 2.980,88 |
NTS | 0,06 | 0,03 | 0,47 |
|
| 2,33 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
PNN | 85,38 | 44,26 | 201,49 | 79,01 | 103,36 | 183,94 |
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
| 1,18 | 0,37 | 0,29 |
| 8,73 |
CAN |
|
|
| 0,14 |
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
| 0,01 |
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
DHT | 31,98 | 16,40 | 76,79 | 33,13 | 45,78 | 66,95 |
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 27,28 | 14,39 | 54,53 | 30,86 | 39,85 | 24,20 |
DTL | 0,55 |
| 1,53 |
| 0,69 | 0,24 |
DVH |
|
| 0,10 |
|
|
|
DYT | 0,24 | 0,28 | 1,03 | 0,24 | 0,33 | 1,36 |
DGD | 3,65 | 1,74 | 4,35 | 1,35 | 3,40 | 4,01 |
DTT | 0,24 |
| 0,35 | 0,69 | 1,44 | 1,09 |
DNL | 0,01 |
| 14,82 |
| 0,01 | 30,99 |
DBV | 0,01 |
| 0,08 |
| 0,01 | 0,04 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
| 0,79 |
DRA |
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
| 4,24 |
DCH |
|
|
|
| 0,05 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,64 | 0,39 | 0,45 | 0,34 | 0,92 | 0,92 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
ONT | 19,67 | 11,90 | 39,43 | 31,05 | 36,95 | 32,95 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,18 | 0,57 | 0,24 | 0,45 | 0,16 | 0,17 |
DTS |
|
|
|
| 0,89 | 0,97 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
SON | 32,78 | 13,75 | 83,89 | 13,59 | 18,50 | 73,13 |
MNC | 0,12 | 0,06 | 0,31 | 0,02 | 0,15 | 0,11 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
CSD | 4,17 | 1,90 | 87,33 | 73,11 | 1.071,50 | 55,47 |
Đơn vị tính: ha
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | xã Mường Lống | xã Mỹ Lý | xã Na Loi | |
(3) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
NNP | 4.643,96 | 9.384,78 | 9.661,40 | 12.007,02 | 14.013,46 | 20.579,53 | 4.731,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 57,10 | 68,64 | 112,44 | 5,01 | 13,72 | 33,94 | 95,42 |
LUC | 38,99 |
| 1,63 |
|
| 20,86 | 47,65 |
HNK | 35,29 | 17,13 | 41,08 | 89,69 | 213,48 | 245,17 | 65,66 |
CLN | 27,49 | 12,08 | 66,53 | 16,58 | 252,38 | 45,58 | 14,69 |
RPH | 870,40 | 5.789,61 | 8.074,22 | 5.725,85 | 9.702,11 | 14.914,41 | 1.797,73 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 3.652,12 | 3.497,24 | 1.366,45 | 6.169,88 | 3.827,40 | 5.340,37 | 2.755,81 |
RSN | 2.015,36 | 2.923,49 | 1.021,24 | 3.388,40 | 1.926,86 | 4.818,18 | 2.055,10 |
NTS | 1,55 | 0,07 | 0,69 | 0,02 | 3,72 | 0,06 | 1,75 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
| 0,64 |
|
|
PNN | 79,35 | 104,98 | 107,02 | 132,77 | 115,61 | 304,28 | 59,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP | 0,46 | 6,65 | 4,53 | 33,71 |
| 9,22 | 6,70 |
CAN |
| 0,12 | 0,20 | 0,27 |
| 0,10 | 0,14 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
| 2,23 |
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
DHT | 31,65 | 35,01 | 31,92 | 35,79 | 45,57 | 72,02 | 23,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 23,95 | 32,36 | 28,68 | 33,90 | 32,31 | 45,50 | 20,44 |
DTL | 0,75 | 0,29 |
| 0,00 | 0,26 | 0,04 | 0,08 |
DVH |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
DYT | 0,07 | 0,35 | 0,37 | 0,18 | 0,47 | 0,12 | 0,29 |
DGD | 2,01 | 1,86 | 2,86 | 1,63 | 4,02 | 4,61 | 2,87 |
DTT | 0,77 | 0,06 |
| 0,02 | 0,46 | 1,25 | 0,31 |
DNL | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 7,75 | 20,37 |
|
DBV | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
NTD | 4,08 |
|
|
| 0,20 |
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
| 0,10 | 0,14 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,67 | 0,30 | 0,48 | 0,17 | 0,47 | 0,71 | 1,12 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 22,90 | 16,72 | 28,00 | 14,08 | 42,51 | 89,99 | 13,66 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,52 | 0,41 | 0,81 | 0,60 | 0,54 | 1,25 | 0,60 |
DTS | 0,05 |
|
|
|
| 0,11 |
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,11 |
|
|
|
| 0,05 |
|
SON | 22,88 | 45,65 | 41,04 | 48,07 | 24,16 | 130,70 | 12,95 |
MNC | 0,12 | 0,12 | 0,05 | 0,09 | 0,15 | 0,12 | 0,06 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 37,89 | 48,58 | 55,65 | 88,50 | 701,89 | 219,07 | 168,14 |
Đơn vị tính: ha
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
|
|
|
|
|
|
|
NNP | 18.892,63 | 14.449,07 | 8.839,75 | 5.629,07 | 5.783,81 | 11.934,61 |
|
|
|
|
|
|
|
LUA | 262,99 | 22,75 | 16,99 | 70,26 | 34,02 | 5,12 |
LUC | 0,12 |
| 1,49 |
| 23,61 | 0,51 |
HNK | 182,87 | 45,05 | 457,74 | 36,69 | 66,45 | 71,86 |
CLN | 88,87 | 113,89 | 44,84 | 28,44 | 19,44 | 15,08 |
RPH | 9.592,73 | 12.237,55 | 6.170,62 | 301,31 | 2.004,29 | 9.244,87 |
RDD |
|
|
|
|
|
|
RSX | 8.764,95 | 2.028,86 | 2.149,56 | 5.192,36 | 3.658,54 | 2.597,25 |
RSN | 6.673,75 | 1.604,49 | 1.924,35 | 3.886,19 | 3.185,20 | 1.687,72 |
NTS | 0,23 | 0,97 |
|
| 1,06 | 0,43 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
PNN | 254,44 | 95,14 | 137,67 | 104,41 | 176,24 | 53,74 |
|
|
|
|
|
|
|
CQP | 30,59 | 10,38 | 7,29 |
|
|
|
CAN | 0,20 | 0,20 | 0,10 |
| 0,18 |
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
| 0,37 | 0,79 |
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
| 14,97 |
|
|
DHT | 151,61 | 39,38 | 66,84 | 50,94 | 81,01 | 24,99 |
|
|
|
|
|
|
|
DGT | 72,35 | 34,50 | 38,28 | 27,93 | 46,59 | 20,40 |
DTL | 0,66 |
| 0,73 | 0,10 | 0,64 | 0,81 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,19 | 0,36 | 0,16 | 0,77 | 0,27 | 0,64 |
DGD | 3,89 | 3,75 | 3,87 | 2,40 | 3,27 | 1,89 |
DTT | 0,77 | 0,13 | 0,41 | 0,03 | 0,62 | 1,24 |
DNL | 73,75 | 0,57 | 22,08 | 17,94 | 23,99 | 0,01 |
DBV |
| 0,08 | 0,07 | 0,01 | 0,01 |
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
| 1,02 |
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
| 0,02 | 1,76 | 5,62 |
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
| 0,21 |
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,20 | 0,36 | 0,29 | 0,70 | 0,42 | 0,32 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
ONT | 42,55 | 18,07 | 31,07 | 27,03 | 29,77 | 9,38 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,35 | 0,81 | 5,75 | 0,80 | 0,45 | 1,70 |
DTS | 0,06 | 0,20 |
|
| 0,36 |
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
| 0,05 |
| 0,39 |
|
SON | 28,79 | 25,67 | 25,85 | 9,13 | 63,53 | 17,28 |
MNC | 0,11 | 0,07 | 0,07 | 0,05 | 0,12 | 0,07 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
CSD | 211,31 | 222,54 | 55,69 | 3,51 | 126,35 | 0,63 |
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đvhc | |||
TT. M. Xén | xã B. Lý | xã B Nam | xã Bảo Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. (29) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,50 |
| 0,10 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,13 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,58 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,18 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,35 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6,25 |
| 0,10 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 6,15 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 |
|
|
|
|
18 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,02 |
| 0,28 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,14 |
|
|
|
|
22 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,25 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,13 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,02 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
| 0,10 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,73 |
| 0,18 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,23 |
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
xã Chiêu Lưu | xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | Xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | |
(3) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
NNP | 0,07 |
|
|
|
| 2,61 | 0,20 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK | 0,05 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,06 |
CLN |
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,51 |
RPH |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,20 |
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 0,02 |
|
|
|
| 2,00 |
| 1,03 |
RSN | 0,02 |
|
|
|
| 2,00 |
| 1,03 |
NTS |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,14 |
|
|
| 0,69 |
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
|
| 0,23 |
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,01 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
DGD |
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,32 |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
| 0,31 |
| 0,25 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,09 |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Mường Lống | xã Mỹ Lý | xã Na Loi | xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
NNP |
|
| 0,06 | 1,60 | 0,56 | 0,84 | 0,60 | 0,06 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,06 |
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
| 0,29 | 0,10 |
|
|
CLN |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,20 |
|
|
RPH |
|
|
| 0,88 | 0,18 | 0,04 |
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
| 0,72 | 0,38 | 0,50 | 0,30 |
| 1,20 |
RSN |
|
|
| 0,72 | 0,38 | 0,50 | 0,30 |
| 1,20 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,60 | 0,08 |
| 0,20 | 0,10 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
| 0,50 |
|
|
| 0,10 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
DGD |
| 0,50 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
| 0,10 | 0,08 |
| 0,20 |
|
| 0,03 |
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo ĐVHC | ||
TT. Mường Xén | xã Bắc Lý | xã Bảo Nam | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (25) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 11,10 | 0,10 | 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,13 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,28 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,08 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,35 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 6,25 |
| 0,10 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 4,63 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 4,63 |
|
|
|
2.10 | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) | 4,63 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Bảo Thắng | xã Chiêu Lưu | xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | |
(3) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
NNP/PNN |
| 0,27 |
|
| 0,50 | 0,20 | 2,61 | 0,20 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN |
| 0,15 |
|
| 0,25 | 0,10 | 0,08 |
| 0,06 |
CLN/PNN |
| 0,10 |
|
| 0,25 | 0,10 | 0,41 |
| 0,51 |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,20 |
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
| 0,02 |
|
|
|
| 2,00 |
| 1,03 |
RSN/PNN |
| 0,02 |
|
|
|
| 2,00 |
| 1,03 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Mường Lống | xã Mỹ Lý | xã Na Loi | xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
NNP/PNN |
|
| 0,06 | 1,60 | 0,56 | 0,84 | 0,90 | 0,36 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/PNN |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,06 |
|
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/PNN |
|
|
|
|
| 0,29 | 0,20 | 0,15 |
|
CLN/PNN |
|
| 0,06 |
|
|
| 0,40 | 0,15 |
|
RPH/PNN |
|
|
| 0,88 | 0,18 | 0,04 |
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
| 0,72 | 0,38 | 0,50 | 0,30 |
| 1,20 |
RSN/PNN |
|
|
| 0,72 | 0,38 | 0,50 | 0,30 |
| 1,20 |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 | 2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR (a) |
|
|
| 2,00 | 2,63 |
|
|
|
|
RSN/NKR (a) |
|
|
| 2,00 | 2,63 |
|
|
|
|
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT. Mường Xén | xã Bắc Lý | xã Bảo Nam | xã Bảo Thắng | xã Chiêu Lưu | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) …. (29) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,33 |
| 0,30 |
|
| 0,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,08 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,25 |
| 0,30 |
|
| 0,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,02 |
| 0,30 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,23 |
|
|
|
| 0,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
xã Đoọc Mạy | xã Huồi Tụ | xã Hữu Kiệm | xã Hữu Lập | xã Mường Ải | xã Keng Đu | xã Mường Típ | xã Mường Lống | |
(3) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
| 1,08 |
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
| 1,00 |
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
| 1,00 |
| 0,72 |
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
xã Mỹ Lý | xã Na Loi | Xã Na Ngoi | xã Nậm Càn | xã Nậm Cắn | xã Phà Đánh | xã Tà Cạ | xã Tây Sơn | |
(3) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện huyện Kỳ Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Kỳ Sơn đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- 7Kế hoạch 3318/KH-UBND năm 2019 thực hiện công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ đã được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt
- 8Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- 16Kế hoạch 3318/KH-UBND năm 2019 thực hiện công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Cần Giờ đã được Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt
- 17Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 383/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết