- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn củ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5809/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 181.486,51 | 100,00 | 181.423 | - | 181.422,91 | 100,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.515,78 | 1,94 | 3.267 | - | 3.267,00 | 1,80 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | 3.080,88 | 1,70 | 3.035 | - | 3.035,00 | 1,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.074,52 | 1,14 | - | 3.037,66 | 3.037.66 | 1,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.406,55 | 1,88 | 4.176 | - | 4.176,00 | 2,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 53.184,88 | 29,31 | 53.115 | - | 53.115,00 | 29,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 38.826,51 | 21,39 | 38.820 | - | 38.820,00 | 21,40 |
16 | Đất rừng sản xuất | 80.334.67 | 44,26 | 78.780 | - | 78.780,00 | 43,42 |
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | 73.094 | - | 73.094.00 | 40,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 137,61 | 0.08 | - | 130,66 | 130,66 | 0,07 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
19 | Đất nông nghiệp khác | 6.00 | 0,00 | - | 96,60 | 96,60 | 0,05 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 6.591,39 | 100,00 | 7.045 | - | 7.045,00 | 100,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | 27,84 | 0,42 | 151 | - | 151,00 | 2,14 |
22 | Đất an ninh | 0,97 | 0,01 | 5 | - | 5,00 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 39 | - | 39,00 | 0,55 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 2,75 | 0,04 | 14 | - | 14,00 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 16,56 | 0,25 | 24 | - | 24,00 | 0,34 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 13,44 | 0,20 | 251 | 0,32 | 251,32 | 3,57 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | 5,56 | 0,08 | - | 5,56 | 5,56 | 0,08 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 4.304,94 | 65,31 | 4.543 | - | 4.543,00 | 64,49 |
- | Đất giao thông | 802,20 | 12,17 | 880 | - | 880,00 | 12,49 |
- | Đất thủy lợi | 105,61 | 1,60 | 107 | - | 107,00 | 1,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,41 | 0,01 | - | 0,41 | 0,41 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,51 | 0,07 | 5 | - | 5,00 | 0,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 51,83 | 0,79 | 57 | - | 57,00 | 0,81 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 13,18 | 0,20 | 21 | - | 21,00 | 0,30 |
- | Đất công trình năng lượng | 3.106,52 | 47,13 | 3.210 | - | 3.210,00 | 45,56 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,91 | 0,01 | 3 | - | 3,00 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | - |
| 2 | - | 2,00 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,54 | 0,10 | 29 | - | 29,00 | 0,41 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | - |
| - | - | - |
|
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 203,88 | 3,09 | 215 | - | 215,00 | 3,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 7,60 | 0,12 | - | 8,77 | 8,77 | 0,12 |
- | Đất chợ | 1,74 | 0,03 | - | 4,82 | 4,82 | 0,07 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 16,57 | 0,25 | - | 18,22 | 18,22 | 0,26 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 0,32 | 0,00 | - | 23,22 | 23,22 | 0,33 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 545,27 | 8,27 | 691 | - | 691,00 | 9.81 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 79,52 | 1,21 | 107 | - | 107,00 | 1,52 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,46 | 0,16 | 11 | - | 11,00 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,54 | 0,05 | 5 | - | 5,00 | 0,07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,74 | 0,03 | - | 7,61 | 7,61 | 0,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.544,73 | 23,44 | - | 1.133,88 | 1.133,88 | 16,09 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17,16 | 0,26 | - | 17,16 | 17,16 | 0,24 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,03 | 0,00 | - | 0,03 | 0,03 | 0,00 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 765,00 | 100,00 | 375 | - | 375,00 | 100,00 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 2.344 |
| 2.344,34 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 3.035 |
| 3.035,00 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 170.715 |
| 170.715,00 |
|
6 | Khu du lịch |
|
| - |
| - |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
| 38.820 |
| 38.820,00 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 39 |
| 39,00 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
| - |
| - |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
| 14 |
| 14,00 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
| - |
| - |
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 4.374 |
| 4.374.00 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kim Sơn | Xã Mường Nọc | Xã Quang Phong | Xã Tri Lễ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 795,27 | 67,80 | 40,92 | 116,67 | 124,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 73,96 | 15,88 | 1,37 | 4,13 | 10,07 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 72,37 | 15,88 | 1,37 | 4,13 | 10,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 54,09 | 8,45 | 12,68 | 0,64 | 13,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 85,83 | 5,54 | 2,96 | 2,21 | 9,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,86 |
| 0,01 |
| 6,11 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 6,51 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 553,50 | 32,97 | 23,83 | 109,69 | 84,51 |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
| 2,49 | 17,63 | 66,44 | 18,33 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,95 | 4,96 | 0,07 |
| 0,62 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,57 |
|
|
| 0,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.763,15 | 32,30 | 175,79 | 63,73 | 234,93 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 20,15 |
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.743,00 | 32,30 | 175,89 | 63,73 | 234,93 |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 311,98 | 5,30 | 6,72 | 5,85 | 5,93 |
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 3,91 | 2,13 | 0,49 | 0,33 |
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP/PNN | 33,43 | 99,03 | 85,71 | 31,11 | 34,29 | 20,29 | 55,41 | 58,83 | 27,30 |
LUA/PNN | 4,50 | 2,16 | 21,08 | 1,23 | 2,48 | 2,92 | 5,22 | 1,99 | 0,93 |
LUC/PNN | 3,12 | 2,16 | 21,08 | 1,23 | 2,48 | 2,92 | 5,22 | 1,99 | 0,77 |
HNK/PNN | 2,36 | 4,33 | 1,10 | 4,00 | 1,87 | 0,66 | 4,22 | 0,38 | 0,28 |
CLN/PNN | 2,55 | 8,16 | 23,86 | 5,65 | 7,49 | 2,52 | 9,81 | 3,95 | 1,56 |
RPH/PNN | 1,50 | 5,09 | 0,20 | 0,24 |
|
|
|
| 0,71 |
RDD/PNN |
| 3,10 |
|
|
|
|
|
| 3,41 |
RSX/PNN | 22,42 | 76,12 | 39,39 | 19,45 | 22,45 | 14,05 | 35,91 | 52,30 | 20,41 |
RSN/PNN | 12,89 | 31,31 | 13,38 | 10,65 | 9,64 | 3,54 | 13,92 | 21,50 | 8,83 |
NTS/PNN | 0,01 | 0,07 | 0,08 | 0,54 |
| 0,14 | 0,25 | 0,21 |
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93,26 | 158,25 | 587,07 | 48,79 | 62,10 | 90,75 | 37,08 | 83,95 | 95,15 |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
| 20,15 |
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) | 93,26 | 158,25 | 566,92 | 48,79 | 62,10 | 90,75 | 37,08 | 83,95 | 95,15 |
RSN/NKR(a) | 5,60 | 6,25 | 240,66 | 7,06 | 6,10 | 5,75 | 5,56 | 5,95 | 5,15 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC) |
|
|
| 0,05 |
| 0,51 | 0,40 |
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT. Kim Sơn | xã Mường Nọc | xã Quang Phong | xã Tri Lễ | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 335,29 | 7,00 | 11,50 | 58,44 | 87,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23,84 |
|
|
| 5,51 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23,84 |
|
|
| 5,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,48 |
|
|
| 1,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 309,97 | 7,00 | 11,50 | 58,44 | 81,00 |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 240,44 | 7,00 | 11,50 | 24,34 | 54,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 54,71 | 1,18 | 0,97 | 7,56 | 23,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,71 |
|
| 0,10 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,88 | 0,27 | 0,09 | 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | 0,52 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,53 |
|
| 0,03 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,23 |
|
|
| 1,23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 20,87 |
|
| 0,80 | 19,44 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 15,23 | 0,71 | 0,08 | 0,55 | 0,80 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 2,74 | 0,60 | 0,04 | 0,29 | 0,53 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 |
|
|
| 0,11 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 1,25 |
|
|
| 0,04 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,83 | 0,11 |
| 0,20 |
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,99 |
| 0,04 | 0,01 | 0,04 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,12 |
|
|
| 0,08 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,86 |
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,31 |
|
| 0,05 |
|
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 |
|
|
| 0,17 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,43 |
|
|
| 0,31 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,42 |
| 0,80 | 5,95 | 1,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 |
|
| 0,03 |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP | 9,50 | 16,54 | 51,62 | 16,30 | 18,80 | 15,50 | 12,00 | 18,50 | 11,60 |
LUA |
| 0,61 | 6,62 | 4,30 | 6,80 |
|
|
|
|
LUC |
| 0,61 | 6,62 | 4,30 | 6,80 |
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 9,50 | 15,93 | 45,00 | 12,00 | 12,00 | 15,50 | 12,00 | 18,50 | 11,60 |
RSN | 9,50 | 7,50 | 45,00 | 12,00 | 12,00 | 15,50 | 12,00 | 18,50 | 11,60 |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 2,26 | 7,11 | 5,49 | 1,38 | 1,14 | 0,38 | 2,12 | 1,86 | 0,25 |
CQP |
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
CAN | 0,13 |
|
| 0,07 | 0,17 |
|
| 0,09 |
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,55 | - |
DHT | 0,59 | 5,94 | 4,18 | 1,00 | 0,23 |
| 0,29 | 0,61 | 0,25 |
DGT | 0,14 | 0,01 | 0,14 | 0,60 | 0,13 |
| 0,26 |
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
DGD | 0,05 | 0,34 | 0,18 | 0,38 |
|
|
| 0,24 | 0,02 |
DTT | 0,30 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
DNL |
| 5,52 | 0,03 |
|
|
|
| 0,32 | 0,03 |
DBV |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
| 3,83 |
|
|
| 0,03 |
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH | 0,10 | 0,01 |
|
| 0,10 |
|
| 0,05 |
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
| 0,06 |
|
|
|
| 0,04 |
|
DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 1,42 | 1,17 | 0,23 | 0,03 | 0,64 | 0,38 | 1,64 |
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
| 0,28 |
|
| 0,02 |
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1 /25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quế Phong là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT. Kim Sơn | xã Mường Nọc | xã Quang Phong | xã Tri Lễ | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 181.402.85 | 2.115,00 | 4.636,00 | 16.433,51 | 19.646,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.504,65 | 252,15 | 231,85 | 293,79 | 790,57 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.069,75 | 252,15 | 231,37 | 263,79 | 641,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.072,36 | 23,22 | 208,10 | 23,05 | 350,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.402.60 | 199,06 | 682,12 | 78,23 | 299,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 53.180,73 | 70,80 | 277,88 | 1.635,64 | 6.713,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 38.826,51 | - | - | 4.405,20 | 4.552,30 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 80.272,58 | 1.548,39 | 3.205,48 | 9.994,62 | 6.909,76 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 73.034,75 | 1.395,62 | 2.151,22 | 9.615,30 | 5.412,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,43 | 21,38 | 30,56 | 2,98 | 24,76 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 | - | - | - | 6,00 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6.681,55 | 217,56 | 419,34 | 290,03 | 446,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,84 | 4,16 | - | 0,87 | 8,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,97 | 0,97 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,75 | 1,03 | 0,99 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,05 | 0,37 | 0,17 | - | 13,66 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 27,36 | - | - | - | 9,49 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 7,23 | - | 1,93 | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.347,36 | 95,05 | 266,57 | 110,72 | 173,77 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 802,26 | 44,04 | 53,23 | 40,46 | 97,87 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 107,71 | 12,10 | 11,53 | 5,96 | 20,63 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,51 | 1,93 | 0,24 | 0,24 | 0,15 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 51,83 | 7,73 | 3,74 | 4,73 | 4,63 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 13,18 | 2,77 | 0,48 | 0,14 | 2,65 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.146,78 | 1,93 | 160,87 | 42,00 | 38,94 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,91 | 0,16 | 0,04 | 0,01 | 0,02 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất có di tích, lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,54 | 6,06 | - | - | 0,48 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 203,88 | 17,41 | 36,43 | 17,18 | 8,40 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 7,60 |
| - | - | - |
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | 1,74 | 0,52 | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,57 | 2,43 | 2,34 | 0,78 | 2,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,32 | 0,32 | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 574,32 | - | 83,34 | 43,61 | 94,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 79,62 | 79,62 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,46 | 3,75 | 1,94 | 0,50 | 0,32 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,63 | 1,38 | - | 0,14 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,74 | - | - | 0,02 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.529,37 | 25,83 | 47,19 | 133,39 | 144,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 17,16 | 2,62 | 0,08 | - | 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 | 0,03 | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 758,50 | 11,78 | 21,47 | 157,00 | 197,18 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP | 3.992,28 | 40.439,59 | 13.314,12 | 26.607,91 | 10.878,99 | 5.705,22 | 5.858,12 | 14.057,52 | 17.718,23 |
LUA | 124,32 | 123,63 | 537,99 | 116,35 | 299,09 | 231,30 | 242,23 | 94,05 | 167,34 |
LUC | 83,87 | 90,59 | 500,94 | 80,31 | 269,08 | 231,21 | 213,88 | 82,18 | 128,85 |
HNK | 77,36 | 261,95 | 328,32 | 191,15 | 285,71 | 32,54 | 231,09 | 20,67 | 38,47 |
CLN | 27,49 | 155,55 | 1.383,53 | 85,63 | 118,84 | 57,65 | 167,10 | 41,56 | 106,70 |
RPH | 849,80 | 19.802,45 | 1.472,60 | 14.336,24 | 2.677,10 | 64,50 | 111,30 | 1.231,90 | 3.937,39 |
RDD |
| 10.187,28 | 1.678,33 |
|
|
|
| 7.928,70 | 10.074,70 |
RSX | 2.909,83 | 9.899.56 | 7.907,85 | 11.872,35 | 7.492,96 | 5.306,17 | 5.100.89 | 4.737,48 | 3.387,23 |
RSN | 2.441,33 | 8.829,20 | 7.027,15 | 11.629,88 | 7.283,50 | 4.992,70 | 5.013,95 | 4.325,50 | 2.916,84 |
NTS | 3,48 | 9,17 | 5,50 | 6,19 | 5,28 | 13,06 | 5,51 | 3,15 | 6,41 |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 91,20 | 1.127,43 | 442,06 | 2.430,48 | 234,42 | 203,31 | 295,86 | 206,54 | 276,69 |
CQP |
| 8,62 |
|
|
|
|
| 0,66 | 4,89 |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
| 5,85 |
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
| 17,86 |
|
|
|
|
SKX |
|
| 5,29 |
|
|
|
|
|
|
DHT | 43,00 | 726,62 | 163,10 | 2.261,33 | 57,75 | 67,66 | 180,42 | 79,12 | 122,24 |
DGT | 28,67 | 53,76 | 99,69 | 157,16 | 28,29 | 38,50 | 38,91 | 28,22 | 93,45 |
DTL | 2,76 | 3,81 | 14,06 | 3,62 | 8,87 | 8,50 | 13,15 | 0,88 | 1,85 |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,21 | 0,32 | 0,18 | 0,41 | 0,09 | 0,13 | 0,25 | 0,19 | 0,17 |
DGD | 1,76 | 5,05 | 6,76 | 3,73 | 2,90 | 1,61 | 4,28 | 2,75 | 2,18 |
DTT |
| 1,22 | 1,07 | 1,02 | 0,71 | 0,44 | 1,23 | 1,18 | 0,26 |
DNL | 2,01 | 653,17 | 4,22 | 2.078,55 | 0,12 | 12,40 | 109,51 | 35,82 | 7,25 |
DBV |
| 0,22 | 0,20 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,07 |
| 0,07 |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD | 7,59 | 9,08 | 28,81 | 16,75 | 16,76 | 5,79 | 12,59 | 10,08 | 17,00 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
| 7,60 |
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
| 0,50 |
|
| 0,27 | 0,45 |
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH | 0,42 | 1,48 | 1,85 | 0,67 | 0,76 | 1,77 | 0,87 | 0,33 | 0,73 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT | 16,22 | 51,93 | 82,60 | 29,25 | 48,97 | 45,09 | 32,36 | 17,67 | 28,73 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,28 | 0,35 | 1,21 | 0,65 | 0,34 | 0,20 | 0,44 | 0,24 | 0,25 |
DTS |
| 0,21 | 0,63 | 0,53 | 0,22 |
| 0,20 | 0,19 | 0,10 |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN | 0,08 | 0,06 |
| 0,02 | 0,01 | 1,56 |
|
|
|
SON | 31,21 | 338,16 | 173,48 | 132,19 | 107,23 | 87,04 | 81,57 | 108,33 | 119,75 |
MNC |
|
| 13,17 |
| 1,27 |
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 21,63 | 31,53 | 126,62 | 37,67 | 35,65 | 18,20 | 30,64 | 44,74 | 24,41 |
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT. Kim Sơn | xã Mường Nọc | xã Quang Phong | xã Tri Lễ | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 79,73 | 0,71 | 16,66 | 1,22 | 21,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10,03 | 0,11 | 0,80 | 0,01 | 1,16 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,03 | 0,11 | 0,80 | 0,01 | 1,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,16 | 0,50 | 0,06 | 0,20 | 0,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,49 | 0,10 | 0,17 | 0,01 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,15 |
|
|
| 4,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,72 |
| 15,63 | 1,00 | 16,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 57,82 |
| 15,21 | 1,00 | 13,52 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 16,79 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gồm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,44 |
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,34 |
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 0,10 |
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
2.9.16 | Đất Chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,99 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 15,36 | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - |
|
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP | 0,10 | 6,38 | 2,89 | 0,97 | 9,87 | 1,39 | 0,97 | 17,17 | 0,10 |
LUA |
|
| 1,90 | 0,02 | 0,60 | 0,80 | 0,20 | 4,43 |
|
LUC |
|
| 1,90 | 0,02 | 0,60 | 0,80 | 0,20 | 4,43 |
|
HNK | 0,10 | 0,43 | 0,16 | 0,11 | 0,10 | 0,13 | 0,13 | 0,10 | 0,10 |
CLN |
|
| 0,31 | 0,13 |
| 0,23 | 0,44 | 1,00 |
|
RPH |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 5,80 | 0,52 | 0,71 | 9,17 | 0,23 | 0,20 | 11,46 |
|
RSN |
| 5,80 | 0,52 | 0,71 | 9,17 | 0,23 | 0,20 | 11,46 |
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
| 0,30 |
|
| 16,49 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,32 |
|
DGT |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,24 |
|
DTL |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,08 |
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,89 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
| 0,08 |
|
| 15,28 |
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kim Sơn | xã Mường Nọc | xã Quang Phong | xã Tri Lễ | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 83,66 | 0,71 | 16,66 | 1,22 | 23,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11,13 | 0,11 | 0,80 | 0,01 | 1,16 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 11,13 | 0,11 | 0,80 | 0,01 | 1,16 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,16 | 0,50 | 0,06 | 0,20 | 0,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,95 | 0,10 | 0,17 | 0,01 | 1,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 4,15 |
|
|
| 4,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 62,09 |
| 15,63 | 1,00 | 16,80 |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
| 15,21 | 1,00 | 14,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,18 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC) |
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP/PNN | 0,10 | 6,38 | 4,56 | 0,97 | 9,87 | 1,39 | 0,97 | 17,17 | 0,10 |
LUA/PNN |
|
| 3,00 | 0,02 | 0,60 | 0,80 | 0,20 | 4,43 |
|
LUC/PNN |
|
| 3,00 | 0,02 | 0,60 | 0,80 | 0,20 | 4,43 |
|
HNK/PNN | 0,10 | 0,43 | 0,16 | 0,11 | 0,10 | 0,13 | 0,13 | 0,10 | 0,10 |
CLN/PNN |
|
| 0,31 | 0,13 |
| 0,23 | 0,44 | 1,00 |
|
RPH/PNN |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
| 5,80 | 1,09 | 0,71 | 9,17 | 0,23 | 0,20 | 11,46 |
|
RSN/PNN |
| 5,80 | 1,09 | 0,71 | 9,17 | 0,23 | 0,20 | 11,46 |
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PKO/OTC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
TT. Kim Sơn | xã Mường Nọc | xã Quang Phong | xã Tri Lễ | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6,50 |
|
|
| 5,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,23 |
|
|
| 1,23 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,75 |
|
|
| 4,75 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,43 |
|
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0,10 |
|
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,33 |
|
|
|
|
2.9.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất Chợ | DCH |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||
xã Nậm Nhoóng | xã Thông Thụ | xã Tiền Phong | xã Đồng Văn | xã Cắm Muộn | xã Châu Kim | xã Châu Thôn | xã Nậm Giải | xã Hạnh Dịch | |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,01 |
|
| 0,10 |
| 0,09 | 0,32 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHT |
| 0,01 |
|
| 0,10 |
|
| 0,32 |
|
DGT |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,32 |
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTS |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Quế Phong theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Quế Phong đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Quế Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 384/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 366/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết